Giáo án lớp 1 - Tuần 26

Giáo án lớp 1 - Tuần 26

A.Mục tiêu :

-HS đọc trơn cả bài : Bàn tay mẹ.

+HS đọc và hiểu các từ : nấu cơm,rám nắng,gầy gầy,xương xương.

+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.

+Luyện đọc diễn cảm câu : Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng,các ngón tay gầy gầy,xương xương của mẹ.

-Ôn vần : an, at. Tìm được tiếng chứa an, at.

-Hiểu nội dung bài : Hiểu được tình cảm của bạn nhỏ đối với đôi bàn tay mẹ.Hiểu tấm lòng yêu quý,biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

-Trả lời các câu hỏi theo tranh,nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.

B.Đồ dùng học tập : sgk, tranh.

C.Các hoạt động dạy học

 

doc 18 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1051Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 26
Lớp 1A4
Thứ / ngày / tháng
Môn
Tên bài dạy
Thứ hai /
04/3
Tập đọc
Bàn tay mẹ
Tập đọc
Bàn tay mẹ
 Tóan
Các số có hai chữ số
Thủ công
Cắt dán hình vuông
Thứ ba /
05/3
 Tập viết
Tô chữ hoa C, D, Đ
Tóan
Các số có hai chữ số
Chính tả
Bàn tay mẹ
Ñaïo ñöùc
Cảm ơn và xin lỗi
Thứ tư /
06/3
Tập đọc
Cái Bống
Tập đọc
Cái Bống
TNXH
Con gà
Thứ năm 
07/3
Kể chuyện
Tóan
Các số có hai chữ số
Chính tả
Cái Bống
Thứ sáu
08/3
Tập đọc
Ôn tập
Tập đọc
Kiểm tra 
Tóan
So sánh các số có hai chữ số
HĐTT
GVCN: 
Thứ hai ngày 04 tháng 03 năm 2013
 Môn : Tập đọc
Bài : BÀN TAY MẸ
A.Mục tiêu : 
-HS đọc trơn cả bài : Bàn tay mẹ.
+HS đọc và hiểu các từ : nấu cơm,rám nắng,gầy gầy,xương xương.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.
+Luyện đọc diễn cảm câu : Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng,các ngón tay gầy gầy,xương xương của mẹ.
-Ôn vần : an, at. Tìm được tiếng chứa an, at.
-Hiểu nội dung bài : Hiểu được tình cảm của bạn nhỏ đối với đôi bàn tay mẹ.Hiểu tấm lòng yêu quý,biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
-Trả lời các câu hỏi theo tranh,nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
B.Đồ dùng học tập : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.
2.Mở đầu : 
-Tiết trước học bài gì? Cái nhãn vở
-Cho hs đọc bài và trả lời câu hỏi :
+Bạn Giang viết những gì vào nhãn vở?
+Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?
+Tìm trong bài tiếng có ang?Tìm ngoài bài tiếng có ang/ac?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Gia đình”. Bài : Bàn tay mẹ.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu : 
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :
+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : nấu cơm,rám nắng,gầy gầy,xương xương.
+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ. 
-Luyện đọc câu :
+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Luyện đọc đoạn :
+HD hs chia đoạn : 3 đoạn.
+GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần an:
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân : bàn.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs tìm và ghi bảng con.
+an : cái bàn,kéo đàn,bạn bè
+at : hạt thóc,ca hát,mát mẻ,cái quạt
-Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Bàn tay mẹ
-Giải nghĩa từ : rám nắng,gầy gầy.
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2 
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì? Bàn tay mẹ
-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần an.
3.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :
+Đoạn 1 : Trong bài nói đến bàn tay mẹ của ai? của Bình
+Đoạn 2 : Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? đi chợ,nấu cơm,tắm cho em bé,giặt một chậu tã lót đầy.
+Đoạn 3 : Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ?
-Cho hs đọc diễm cảm đoạn 3.
*Bố mẹ chăm lo cho các em mọi thứ từ cái ăn,cái ngủ,đi học.Do đó,các em cần biết yêu thương,chăm sóc,vâng lời bố mẹ,chăm học giỏi cho bố mẹ vui lòng.
b/Luyện nói :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs quan sát tranh,đọc câu mẫu.
-Cho hs hỏi – đáp nhau theo cặp dựa vào các câu hỏi trong sgk.
GV qsát,sửa câu trả lời cho hs.
-Cho từng cặp nói trước lớp.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Bàn tay mẹ.
-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-.
-CN đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm.
-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-Cn nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.
-HS ghi bảng con.
-.
-Cn giải nghĩa từ.
-CN.
-.
-Cn,lớp.
-CN.
. HS trả lời
 HS trả lời
-Cn.
-HS nghe.
-CN.
-CN.
-HS hỏi đáp theo cặp.
- HS trả lời
-CN.
 Môn : Toán
Tiết 101 Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
A.Mục tiêu : Bước đầu giúp hs :
-Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 20 – 49.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 – 49.
B. Đồ dùng học tập : que tính, bảng con, vở.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết toán trước học bài gì ? Luyện tập chung
-Cho 1 hs giải bài 4.
 3 hs làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con theo tổ :
60 cm + 10 cm = 40 cm – 20 cm = 50 cm + 30 cm =
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Các số có hai chữ số.
b/Giới thiệu các số : 20 – 30.
-Y/c hs lấy 20 và 3 que tính.
“2 chục và 3 là hai mươi ba”
+Hai mươi ba viết : 23
+Đọc là : hai mươi ba.
-Tương tự, GV giới thiệu : 21 .29.
*Lưu ý : 21 : đọc là hai mươi mốt.
 24 : đọc là hai mươi tư.
 25 : đọc là hai mươi lăm.
-Cho hs viết b, đếm : 21 – 29, 29 – 21.
*Làm bài tập 1 : 
-Câu a : +Cho hs đọc y/c.
 +Gv đọc cho hs viết b.
-Câu b : +Cho hs đọc y/c.
 +Cho hs đếm 19 – 30 ; 30 – 19.
c/Giới thiệu các số : 30 – 39. 
-Y/c hs lấy 30 và 6 que tính :
“3 chục và 6 que tính là ba mươi sáu”
+Ba mươi sáu viết : 36.
+Đọc : ba mươi sáu.
-Tương tự, GV giới thiệu : 31 . 39.
-Cho hs viết b, đếm : 30 – 39, 39 – 30.
*Làm bài tập 2 :
-GV đọc cho hs viết bảng con.
-Cho hs đọc lại các số vừa viết.
d/Giới thiệu các số : 40 – 50.
HD tương tự.
d/Thực hành :
-Bài 3 : 
+GV đọc cho hs viết bảng con.
+Cho hs đọc lại các số vừa viết.
-Bài 4 : 
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào vở.CN sửa bài.
-Cho hs đọc xuôi,ngược các số vừa điền.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Các số có 2 chữ số
-Cho hs đếm 20 – 30 , 30 – 40 , 40 – 50.
-GV hỏi cấu tạo : 22, 35, 43, 49.
5.Dặn dò : học đếm các số đã học.
-Nhận xét tiết học.
-. HS trả lời
-HS làm bài.
-HS nhắc lại.
-HS lấy que tính theo y/c.
+HS đọc số.
-Viết b và đếm số.
-CN,lớp.
-HS viết b.
-CN,lớp.
-CN đếm.
-HS đọc số.
-HS viết b và đếm số.
-HS viết bảng con.
-CN.
-HS viết bảng con.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-HS làm bài vào vở.
-CN,lớp.
HS trả lời .
-CN.
-CN trả lời.
Thứ ba ngày 05 tháng 03 năm 2013
 Môn : Tập viết
 Bài : TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
A.Mục tiêu :
-HS biết tô chữ hoa C, D, Đ.
-Viết đúng các vần : an, anh.Các từ : bàn tay,gánh đỡ chữ thường,cỡ vừa,đúng kiểu,đều nét;đưa bút theo đúng qui trình viết;dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2.
B.Đồ dùng học tập : chữ mẫu C, D, Đ,bảng con,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số.
2.Ktbc : 
-Cho hs viết bảng con : mái trường sao sáng.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Tô chữ hoa C, D, Đ ; viết an, anh ; từ : bàn tay , gánh đỡ.
b/HD tô chữ hoa :
Cho hs qsát,nhận xét :
-C : cao 2,5 đơn vị,rộng 2 đơn vị.Có nét cong lượn dài hết con chữ.
-D : cao 2,5 đơn vị,rộng 2 đơn vị.Có 1 nét nối liền hết con chữ.
-Đ : giống D nhưng có thêm nét lượn ngang.
c/HD viết vần,từ ứng dụng :
-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : an – bàn tay
 anh – gánh đỡ
-HD hs viết bảng con.
Nhận xét,sửa sai.
d/HD hs tập tô,tập viết :
-Cho hs tô C, D, Đ và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
4.Củng cố :
-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho hs thi viết : bàn tay gánh đỡ
Nhận xét
5.Dặn dò : luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nhận xét.
-Cn đọc và phân tích.
-HS viết bảng con.
-Hs thực hành tô và viết vở TV.
-CN,lớp.
-HS thi viết.
Môn : Toán
Tiết 102 Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
A.Mục tiêu : Bước đầu giúp hs :
-Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 – 69.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 – 69.
B. Đồ dùng học tập : que tính, bảng con, vở.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết toán trước học bài gì ? Các số có hai chữ số
-Cho 3 hs làm bảng lớp :
20 . . . . . . . . 29
30 . . . . . . . . 39
40 . . . . . . . . 49
-Cho hs đếm từ 20 – 50.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Các số có hai chữ số.
b/Giới thiệu các số : 50 – 60.
-Y/c hs lấy 50 và 4 que tính.
“5 chục và 4 là năm mươi tư”
+Năm mươi tư viết : 54
+Đọc là : năm mươi tư.
-Tương tự, GV giới thiệu : 51 .59.
-Cho hs viết b, đếm : 50 – 59, 59 – 50.
c/Giới thiệu các số : 61 – 69. 
-Y/c hs lấy 60 và 1 que tính :
“6 chục và 1 que tính là sáu mươi mốt”
+Sáu mươi mốt viết : 61.
+Đọc : sáu mươi mốt.
-Tương tự, GV giới thiệu : 62 . 69.
-Cho hs viết b, đếm : 60 – 69, 69 – 60.
d/Thực hành :
-Bài 3 : 
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm bài vào vở, sửa bài.
+Nhận xét
-Bài 4 : 
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm bài miệng.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Các số có 2 chữ số
-Cho hs đếm 50 – 60, 60 – 70.
-GV hỏi cấu tạo : 52, 55, 63, 69.
5.Dặn dò : học đếm các số đã học.
-Nhận xét tiết học.
-. HS trả lời
-HS làm bài.
-CN, lớp.
-HS nhắc lại.
+HS đọc số.
-Viết b và đếm số.
-HS đọc số.
-HS viết b và đếm số.
-CN,lớp.
-HS làm bài vào vở.
-CN,lớp.
-CN trả lời.
-. HS trả lời
-CN.
-CN trả lời.
 Môn : Chính tả ( tập chép )
 Bài : BÀN TAY MẸ
A.Mục tiêu :
-HS chép lại chính xác,không mắc lỗi 1 đoạn trong bài bàn tay mẹ.Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút.
-Làm đúng các bài tập : điền vần an/at,chữ g/gh vào chỗ trống.
B.Đồ dùng học tập : vở,bảng con,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước viết bài gì? Trường em
-Cho hs viết bảng con : tặng cháu , học tập , giúp.
-Cho hs phát hiện đúng/sai :
 quyển vỡ chõ xôi tỗ chim
3.Bài mới :
a/GTB : Bàn tay mẹ ( từ “ Hằng ngày” đến “một chậu tã lót đầy.” )
b/HD tập chép :
-Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : hằng ngày,bàn tay,giặt,tã lót.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.
-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs
*HD sửa lỗi :
-GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.
-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
*Điền vần : an hay at.
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs xem tranh ... /Các hoạt động :
*Hoạt động 1 : Qsát tranh và trả lời.
-Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của con gà?
-Hãy mô tả con gà hình 1 trong sgk trang 54 : Đó là gà trồng hay gà mái?Vì sao em biết?
*Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm.
-Chia lớp làm 3 nhóm cùng thảo luận :
+Gà di chuyển ntn?Nó có bay được không?
+Nuôi gà để làm gì?
-Các nhóm báo cáo.
*Hoạt động 3 : Chơi trò chơi.
-Gà trống, nó làm gì vào buổi sáng?
+Gà mái kêu ntn?
+Gà con kêu ntn?
-Cho hs giả làm tiếng kêu của gà?
-Cho lớp hát bài : Đàn gà con.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Con gà
-Nuôi gà để làm gì?
-Em phải làm gì để chăm sóc và bảo vệ gà?
-Nếu gà bị bệnh thì sao?Ngừa bệnh ntn?
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-. HS trả lời
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-Quan sát tranh, trả lời :
-HS thảo luận nhóm.
-CN trả lời.
-HS chơi trò chơi.
-HS hát vui.
-. HS trả lời
-HS trả lời.
Thứ năm ngày 07 tháng 03 năm 2013
Kể chuyện
Môn : Toán
Tiết 103 Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
A.Mục tiêu : Bước đầu giúp hs :
-Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 – 99.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 – 99.
B. Đồ dùng học tập : que tính, bảng con, vở.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết toán trước học bài gì ? Các số có hai chữ số
-Cho 3 hs làm bảng lớp :
50 . . . . . . . . 59
60 . . . . . . . . 69
-Cho hs đếm từ 50 – 70.
-Cho hs phân tích cấu tạo của : 53, 59, 55, 68, 70.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Các số có hai chữ số.
b/Giới thiệu các số : 70 – 80.
-GV lấy que tính và hỏi : 
+7 chục và 2 que rời là bao nhiêu?
+Viết thế nào?
+Đọc thế nào?
-Tương tự,gv giới thiệu từ 71 đến 80.
*HD làm bài tập 1 :
-GV đọc cho hs viết bảng con.
-Cho hs đếm : 70 – 80 ; 80 – 70.
c/Giới thiệu các số : 81 – 90. 
-GV lấy que tính và hỏi : 
+8 chục và 4 que rời là bao nhiêu?
+Viết thế nào?
+Đọc thế nào?
-Tương tự,gv giới thiệu từ 81 đến 90.
*HD làm bài tập 2a :
-Cho 1 hs làm bảng lớp, cả lớp viết bảng con :
80 . . 83 . . . . . . 90
-Cho hs đếm : 80 – 90, 90 – 80.
d/Giới thiệu các số : 90 – 99.
-GV lấy que tính :
+9 chục và 5 que rời là bao nhiêu ?
+Đọc, viết thế nào ?
-Tương tự, GV giới thiệu : 90 – 99.
*HD bài tập 2b :
-1 hs làm bảng lớp, lớp viết b
-Cho hs đếm : 89 – 99, 99 – 89.
*Bài tập 3 : GV viết cho hs đọc và phân tích cấu tạo : 76, 95, 83, 90.
*Bài tập 4 : GV hỏi – hs trả lời :
-Đếm xem trong hình có bao nhiêu cái bát ?
-33 gồmchục,  đơn vị ?
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Các số có 2 chữ số
-Cho hs đếm 70 – 99, 99 – 70.
-GV hỏi cấu tạo : 79, 88, 93, 95.
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-.
-CN.
-Viết b.
-HS nhắc lại.
-Quan sát.
-Viết bảng và đếm số.
-HS quan sát.
-HS viết bảng và đếm số.
-HS quan sát.
-HS viết b và đếm số.
-HS đọc và p.tích.
-CN.
-.
-CN, lớp.
CN p.tích
Môn : Chính tả ( nghe viết )
 Bài : CÁI BỐNG
A.Mục tiêu :
-HS chép lại chính xác,không mắc lỗi bài thơ “Cái Bống”,trình bày đúng bài thơ.Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút.
-Làm đúng các bài tập : điền tiếng có anh/ach ; điền chữ ng/ngh vào chỗ trống.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc : 
-Tiết trước học bài gì? Bàn tay mẹ
-Cho hs phân tích,viết bảng con : hằng ngày , bàn tay , bao nhiêu.
Nhận xét,sửa sai.
-Cho hs nhận xét đúng/sai :
 nhà gha cái ghế gi nhớ xuồng ge
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Cái Bống.
b/HD nghe viết :
-Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk .
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó : khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
Sửa sai cho hs.
-GV và hs giải nghĩa từ khó. 
-GV đọc lại bài.
*HD nghe viết :
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs
*HD sửa lỗi :
-GV đọc cho hs soát lại cả bài.
-GV đọc và ghi bài lên bảng cho hs sửa lỗi : Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
*Điền vần anh hay ach :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs qsát tranh và làm bài vào vở. hộp bánh, túi xách
-Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét,sửa sai.
*Điền chữ ng hay ngh : ngà voi , chú nghé
-Cho hs đọc y/c.
-Gv HD : ngh – e, ê, i.
-Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Cái Bống
Làm bài tập gì? Điền anh/ach ; ng/ngh
*GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp.
-Cho hs thi viết : khéo sàng đường trơn
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-.
-HS viết bảng con.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS trả lời.
-Hs trình bày vở.
-Hs thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-HS làm vào vở.
-CN : 
-CN.
-HS làm vào bảng con :
 -. HS trả lời
.
-HS nghe.
-HS thi viết.
Thứ sáu ngày 08 tháng 03 năm 2013
Môn : Tiếng Việt
 Bài : ÔN TẬP
A.Mục tiêu : 
-HS đọc được các bài : Trường em, tặng cháu, bàn tay mẹ, cái nhãn vở, cái Bống.
-Ôn vần : ai, ay, ao, au, ang, ac, an, at, anh, ach.
Tìm tiếng trong bài,ngoài bài chứa các vần vừa ôn.
-HS trả lời được các câu hỏi theo nội dung bài.
-Luyện viết : bống bang, trường học, giúp nước, khéo sảy, khéo sàng, thân thiết, mai sau.Làm được các bài tập.
B. Đồ dùng học tập : sgk, bảng con, vở.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.
2.Mở đầu : 
-Tiết trước học bài gì? Cái Bống
-Cho hs đọc bài và trả lời :
+Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
+Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
+Viết : nấu cơm, gánh đỡ, khéo sàng.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Ôn tập giữa hk2.
b/HD ôn đọc :
-Cho hs đọc lần lượt từng bài,tìm tiếng trong bài,ngoài bài và trả lời câu hỏi :
+Bài : Trường em, ôn vần : ai, ay.
+Bài : Tặng cháu, ôn vần : ao, au.
+Bài : Cái nhãn vở, ôn vần : ang, ac.
+Bài : Bàn tay mẹ, ôn vần : an, at.
+Bài : cái Bống, ôn vần : anh, ach.
c/HD ôn viết :
-GV viết bảng : bống bang, trường học, giúp nước, khéo sảy, khéo sàng, thân thiết, mai sau.
-Cho hs phân tích và viết bảng con.
Nhận xét,sửa sai.
*Làm bài tập :
-Cho hs nhắc lại qui tắc điền : c/k , g/gh , ng/ngh.
-Cho hs làm bài vào vở :
+Điền : c hay k.
 á vàng thước ẻ lá ọ 
+Điền : g hay gh.
 nhà a cái ế
+Điền : ng hay ngh.
 à voi chú é
-Cho hs sửa bài.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Ôn tập giữa hk2
-Cho hs nêu qui tắc điền : c/k , g/gh , ng/ngh.
Nhận xét.
5.Dặn dò : chuẩn bị kiểm tra.
-Nhận xét tiết học.
-.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi
-HS đọc.
-HS viết bảng con.
-CN,lớp nêu.
-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.
-. HS trả lời
-Cn nêu.
Môn : Tiếng Việt
 Bài : KIỂM TRA 
Môn : Toán
Tiết 104 Bài : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
A.Mục tiêu : Bước đầu giúp hs :
-Biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo các số có hai chữ số )
-Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
B.Chuẩn bị : que tính, bảng con, phiếu.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? Các số có hai chữ số
-Cho 1 hs điền : 80 – 90.
Đọc, phân tích cấu tạo : 85, 89, 90, 80.
-Cho hs viết b : 75, 83, 96, 98.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : So sánh các số có hai chữ số.
b/Giới thiệu : 62 < 65
-Cho hs lấy 62 và 65 que tính.
+62 và 65 giống nhau ở điểm nào? ..giống nhau ở số chục
+2 so sánh với 5 thì ntn ? 2 < 5
Vậy 62 < 65.
-62 < 65, vậy 65 so với 62 thì ntn ?
-Cho hs đọc : 62 < 65
 65 > 62
@Khi so sánh số có hai chữ số : nếu số chục giống nhau thì so sánh số đơn vị. Số đơn vị nhỏ là số nhỏ và ngược lại.
c/Gới thiệu : 63 > 58.
-Cho hs lấy 63 và 58 que tính.
+63 và 58 có số chục ntn ? số chục khác nhau
+6 chục so với 5 chục thì ntn ? 6 chục > 5 chục
Vậy 63 > 58
-63 > 58, vậy 58 so với 63 thì ntn ? 58 < 63
-Cho hs đọc : 63 > 58
 58 < 63
@Khi so sánh số có hai chữ số thì so sánh số chục : nếu số chục lớn là số lớn và ngược lại.
d/Thực hành :
-Bài 1 : =
+Cho hs đọc y/c. -Điền dấu =
+Cho hs làm b và giải thích.
+Nhận xét.
-Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất.
+Cho hs đọc y/c, làm b.
+Gọi hs sửa bài.
-Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất.
+Cho hs đọc y/c, làm b.
+Gọi hs sửa bài.
-Bài 4 : Viết các số 72, 38, 64.
+Theo thứ tự từ bé đến lớn.
+Theo thứ tự từ lớn đến bé.
.Cho hs đọc y/c và làm vở.
.Gọi hs sửa bài.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? So sánh các số có hai chữ số.
-Khi so sánh các số có hai chữ số :
+Nếu số chục giống nhau thì so sánh số gì ? số đơn vị
+Nếu số chục khác nhau thì so sánh số gì ? so sánh số chục
-Cho hs chơi so sánh : 6368
 2332
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-.
-HS làm bài tập.
-HS nhắc lại.
-HS lấy que tính theo y/c.
. HS trả lời
HS trả lời
-CN,lớp.
-HS nhắc lại.
-HS lấy que tính theo y/c.
. HS trả lời
. HS trả lời
HS trả lời
-CN,lớp.
-HS nhắc lại.
HS trả lời
-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào bảng con.
-HS làm bài vào vở.
-CN.
- HS trả lời
-. HS trả lời
 HS trả lời
-HS chơi trò chơi.
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
MUÏC TIEÂU
HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng
TIEÁN HAØNH
Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän
veà hoïc taäp: 
+ Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh
+ Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu
+ Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp
Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng 
+ Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng
+ khen nhöõng em thöïc hieän toát
Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong:
+ Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa
+Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên.
Toång keát tuaàn

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 26.doc