Giáo án Lớp 1 Tuần 27, 28, 29

Giáo án Lớp 1 Tuần 27, 28, 29

Thứ hai

Tuần: 27 Môn dạy: tập đọc

Tiết: 116 Bài dạy: Hoa ngọc lan.

I.Mục đích yêu cầu:

+ - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan,dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn.

 -Hiểu nội dung bài: tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.

 -GDMT: Học sinh có ý thức yêu quý và bảo vệ môi trường. Hoa ngọc lan vừa đẹp, vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người. những cây như vậy rất cần đến sự chăm sóc của con người.

+Rèn kỹ năng đọc đúng, Trả lời 1,2 câu hỏi SGK

+Biết yêu quý và chăm sóc cây xanh.

II. chuẩn bị:

- Giáo viên: tranh hoa ngọc lan.

- Học sinh: bảng con, sách giáo khoa.

 

doc 67 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 27, 28, 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 27
Thứ - buổi
Môn dạy
Bài dạy
Hai – sáng
Chào cờ 
Tập đọc 1,2
Toán
 Hoa ngọc lan
 Luyện tập
Ba – chiều 
Kể chuyện
Chính tả
Ôn TV
 Trí khôn
 Nhà bà ngoại.
Ôn luyện
Tư – sáng
 Chiều
Tập đọc 1,2
Toán 
Ôn toán
Toán 
ÔnTV
Ôn toán
Ai dậy sớm
Bảng các số từ 1 đến 100.
Ôn luyện
 Luyện tập
 Ôn luyện
Năm - sáng 
Tập viết
Chính tả
Ôn TV
Tô chữ hoa E,Ê, G
 Câu đố
Sáu - sáng
Tập đọc 1,2
Toán 
SHS- SHL
 Mưu chú Sẻ
 Luyện tập chung
Thứ hai	
Ngày soạn: 4/3/11	 Ngày dạy: 7/3/11
Tuần: 27	 Môn dạy: tập đọc
Tiết: 116	 Bài dạy: Hoa ngọc lan.
I.Mục đích yêu cầu:
+ - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan,dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn.
 -Hiểu nội dung bài: tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
 -GDMT: Học sinh có ý thức yêu quý và bảo vệ môi trường. Hoa ngọc lan vừa đẹp, vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người. những cây như vậy rất cần đến sự chăm sóc của con người.
+Rèn kỹ năng đọc đúng, Trả lời 1,2 câu hỏi SGK
+Biết yêu quý và chăm sóc cây xanh.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh hoa ngọc lan.
- Học sinh: bảng con, sách giáo khoa.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HSK.Tật
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc bài: “vẽ ngựa”.
Đọc nối tiếp câu
Đọc nối tiếp đoạn
Đọc toàn bài
-Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con ngựa?
Nhận xét.
3.Bài mới:
*Giới thiệu bài:.”Hoa ngọc lan”
+Đọc mẫu bài văn.
*TTND: bài văn nói lên tình cảm bạn nhỏ đối với cây hoa ngọc lan.
Bài văn có những câu nào? Có mấy câu?
Đính số câu theo bài văn.
Tìm tiếng có âm, vần cần luyện.
Gạch chân tiếng HS vừa tìm: 
Hoa lan, lá dày, lấp ló, trắng ngần,búp lan.
+Luyện đọc:
 - Đọc từ khó
-Hướng dẫn đọc từng câu trong bài.
-Hướng dẫn đọc đoạn: có 3 đoạn.
Đoạn 1: từ “Ởthẩm”
Đoạn 2: từ “Hoa..nhỏ”
Đoạn 3: còn lại
 Nghỉ 5’
+Luyện đọc 
Đọc câu, đoạn không thứ tự
Trò chơi: Thi đua đọc bài.
Nhận xét và ghi điểm từng dãy.
+Ôn các vần có vần:ăm, ăp.
-Tìm tiếng có vần ăp trong bài.
-Tìm tiếng có vần ăm, ăp ngoài bài.
Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.
Ghi 2 câu mẫu SGK.
Gợi ý: - Bé chăm làm.
-Em thăm ông bà.
-Cặp sách em rất đẹp.
-Ông thắp đèn.
*Nhận xét tiết 1.
Tiết 2.
a.Đọc SGK:
giảng tranh – đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài:
-Nụ hoa lan có màu gì?
Hương lan thơm như thế nào? 
-Đọc diễn cảm bài văn.
+GDHS về môi trường:
Hoa lan vừa đẹp, vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người,các em cần phải nhăm sóc cây và bảo vệ cây xanh. 
 Nghỉ 5’
+ Luyện nói.
HD quan sát tranh
Nói tên các loài hoa trong tranh.
Hoa trồng để làm gì?
Em biết các loại hoa nào?
Em thích loại hoa nào?
Nhận xét
4. Củng cố.
Hương lan thơm như thế nào?
Nhận xét _ tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài “ai dậy sớm”
Hát
4 em
2em
2em
Lớp theo dõi
Xác định câu.
Bảng con:
Tổ 1: câu 1,2 l, tr.
Tổ 2: câu 3,4,5. n, ng
Tổ 3: câu 6,7 ot,at
Tổ 4: câu 8 up,ai.
Đọc tiếng, từ có gạch chân.
Đọc câu
Đọc đoạn
hát
Từng dãy đọc bài thi đua
Câu – đoạn
Đọc toàn bài – Lớp đọc.
Đọc: khắp
Ôn đọc vần: ăm, ăp.
Đọc câu mẫu
Tìm tiếng có vần ăm, ăp.
Đọc thầm.
Đọc bài nối tiếp theo câu.
Đoạn
Đọc toàn bài – Lớp đọc
Đọc bài văn
Tự nêu
Đọc bài – Lớp đọc.
hát
Quan sát tranh SGK.
Tự nêu
Tự nói với nhau theo cặp.
Đại diện các cặp trả lời
Lớp nhận xét – Bổ sung.
Đọc : 2 câu đầu của bài.
Làm theo bạn 
Đọc từ
Đọc theo bạn
Làm theo bạn
Đọc theo bạn
Đọc theo bạn
Nói theo bạn
Tham gia với các bạn.
+ Điều chỉnh, bổ sung:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 4/3/11	 Ngày dạy: 7/3/11
Tuần: 27	Môn dạy: Toán.
Tiết:105	Bài dạy: Luyện tập.
I.Mục đích yêu cầu:
+Biết đọc, viết, so sánh 2 số có hai chữ số, biết số liền sau của một số, biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
+Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài.
+Ham thích khi học môn toán.
II. Chuẩn bị:
- GV :các bài tập SGK
-HS: bảng con,vở viết.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
 HSK. Tật
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
Điền dấu 
Xếp các số: 25, 68, 30, 46.
Nhận xét
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:“Luyện tập”.
Bài 1: viết số
Đọc chữ rồi viết số.
Nhận xét
*Bài 2: làm phần a và b
Muốn tìm số liền sau ta thêm một đơn vị..
Giúp đỡ HS yếu.
Nhận xét
*Bài 3: Điền dấu: > = <
Làm phần a và b.
*Bài 4: Viết (theo mẫu)
Phân tích thành tổng số chục và số đơn vị.
87 gồm 8 chục 7 đơn vị
Ta viết: 87 = 80 + 7
59 = 50 + 9
-Tương tự làm các bài còn lại.
Nhận xét
4.Củng cố:
Số 89 có mấy chục và mấy đơn vị?
Số liên sau 79 là số mấy?
5.Dặn dò
Về nhà xem lại bài.
Hát
Gọi HS lên bảng làm
20  25 68  45
47  59 76  71
Bảng con
Theo từ bé đến lớn.
Bảng con
Viết 30, 13, 73, 44.
 77, 96, 81, 69.
Làm phiếu bài tập
Số liền sau của 23 là 
Số liền sau của 70 là 
Số liền sau của 84 là 
Số liền sau của 98 là 
Làm phiếu bài tập
34  50 47  45
78  69 82  81
72  81 95  90
62  62 61  63 
+Khá, giỏi làm hết 3 cột
Làm phiếu bài tập
.
Điền dấu
20  25 
47  59
Làm theo bạn
.
làm 1 cột
+ Điều chỉnh, bổ sung:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ba
Ngày soạn: 5/3/11	 Ngày dạy: 8/3/11
Tuần: 27	 Môn dạy: Chính tả
Tiết: 5	 Bài dạy: Nhà bà ngoại.
I.Mục đích yêu cầu:
+ -Nhìn bảng chép đúng bài:“Nhà bà ngoại” từ 27 chữ trong khoảng 15’.
 -Điền đúng vần:ăm, ăp, chữ c, k vào chỗ chấm.
+Rèn kỹ năng viết đúng, độ cao các con chữ, biết cách trình bày bài văn.
+Biết kính trọng ông bà, yêu thương , chăm sóc ông bà.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ: bàì viết
- Học sinh: vở, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HSK.Tật
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Bài: “cái bống”
Kiểm tra một số em viết lại bài.
Gọi một số em sữa bài tập2 SGK.
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài viết: “Nhà bà ngoại” 
Đính mẫu bài viết
Đọc bài
-THND: Nhà bà ngoại như thế nào?
Nhà bà ngoại rộng rãi có hoa giấy và nhiều cây ăn trái.
 +Hướng dãn HS tìm tiếng khó
Trong bài em thấy tiếng nào khó hoặc viết sai.
Ghi các tiếng khó: bà ngoại, rộng rãi, lòa xòa, khắp vườn, hiên, giàn.
So sánh phân biệt: oa và oai, gi và d, 
+Luyện đọc: bà ngoại, rộng rãi, lòa xòa, khắp vườn, hiên, giàn.
+Luyện viết
-Bảng con
-Hướng dẫn viết bài vào vở
Nhìn bảng chép bài vào vở
Hướng dẫn cách viết:
Chữ đàu dòng lùi vào 1 ô viết hoa chữ đầu dòng.
Đọc bài
Chấm bài.
 +Hướng dẫn HS làm bài tập.
-Điềnvần: ăm hay ăp.
Vào đoạn văn: “ Năm .. nắp”
-Tương tự làm phần b.
Điền chữ c hay k.
Đồng  a, chơi . éo co.
Nhận xét
Chấm một số bài
4. Củng cố.
Đọc bảng con
Sửa lỗi sai, viết mỗi lỗi một dòng.
Nhận xét _ tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà xem lại bài viết.
Hát
Lên sửa bài.
Đọc đoạn viết ( khá, giỏi đọc)
Lớp đọc thầm.
Thảo luận nhóm
Đọc cá nhân – nhóm đọc.
Lớp đọc bài viết
bà ngoại, rộng rãi, lòa xòa.
Viết bài vào vở.
Đổi bài – sửa bài.
Làm vào vở
Theo dõi bài
Đọc từ
Viết theo bạn
Viết 1 câu đầu
+ Điều chỉnh, bổ sung:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 5/3/11	 Ngày dạy: 8/3/11
Tuần: 27	 Môn dạy: Tập viết
Tiết: 14	 Bài dạy: Tô chữ hoa: E, Ê, G.
1.Mục đích yêu cầu:
+Biết tô đúng chữ hoa:E, Ê, G Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương., từ: chăm học.
+ Rèn kỹ năng viết đúng khoảng cách, kiểu chữ viết thường cỡ vừa, tô được chữ hoa.
+ Yêu thích chữ viết.
2. chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, mẫu chữ viết hoa.
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
3 .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HSK.Tật
1.Ổn định;
2.Kiểm tra:
Nhận xét bài viết trước của HS.
Viết bảng con
Gọi 1 tổ nộp vở chấm bài.
Nhận xét
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em tô chữ hoa: E, Ê, G.– Ghi tựa
Treo bảng phụ viết sẵn bài mẫu:
+Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.-Chữ E hoa có độ cao bao nhiêu.
+Nêu quy trình tô chữ hoa.
Nêu cách viết – viết mẫu
*Tô đúng theo quy tr ... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 21/3/11	 Ngày dạy: 24 /3/11
Tuần: 29	Môn dạy: ôn tiếng việt.
Tiết: 69	 Bài dạy: Ôn luyện.
1.Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố đọc và viết bài: “mời vào” .Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
+ Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng, trình bày khổ thơ.
+ biết yêu thích môn tiếng việt
2.Chuẩn bị: 
Giáo viên: bài viết sẵn
 Học sinh: Bảng con, vở viết.
3 .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HSK.Tật
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Đọc bài: “con quạ thông minh”.
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: ôn luyện.
Đính bài ôn viết sẵn: “mời vào”khổ thơ 3.
Luyện đọc: kiễng chân, soạn sửa, quạt mát, buồm thuyền.
Đọc từ: từ khó trong mỗi bài.
Đọc câu
Đọc bài
Đọc SGK:
Sửa sai HS khi đọc
Nhận xét – Tuyên dương.
 Nghỉ 5’
+ Luyện viết:
Bảng con:
*Hướng dẫn viết bài vào vở.
Viết khổ 3 của bài
 “cốc.tốt”
Chữ đầu dòng lùi vào 2 ô., viết hoa chữ đầu dòng thơ.
Uốn nắn tư thế khi ngồi viết
Chấm một số bài.- Nhận xét
4.Củng cố:
Đọc lại bài viết.
5. Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài.
Hát 
Đọc cá nhân 5 – 6 em.
Theo dõi bài
Đọc từ
Đọc theo yêu cầu giáo viên
Em yếu đọc từng dòng thơ.
Khá giỏi đọc toàn bài.
Lớp đọc
Đọc cá nhân
Nhận xét
hát
kiễng chân, soạn sửa, quạt mát.
Viết bài vào vở
+Khá , giỏi viết cả bài.
Đọc: 2 câu đầu
Đọc từ
Đọc theo bạn
Viết 4 dòng đầu
+ Điều chỉnh, bổ sung:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu	
Ngày soạn: 21/3/11	 Ngày dạy: 25/3/11
Tuần: 29	 Môn dạy: tập đọc
Tiết: 124	 Bài dạy: Chú công
I.Mục đích yêu cầu:
+ - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẽ quạt, rực rỡ, long lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở những chỗ có dấu câu.
 -Hiểu nội dung bài:Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông Công khi trưởng thành.
 +Rèn kỹ năng đọc đúng, Trả lời 1,2 câu hỏi SGK
+Biết yêu quý các con vật.
II. chuẩn bị:
-+Giáo viên: tranh minh họa.
+Học sinh: Bảng con, SGK
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HSK.Tật
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc bài: “Mời vào”.
Đọc nói tiếp khổ thơ ?
Đọc toàn bài
-Gió được chủ nhà mời vào cùng để làm gì?
Nhận xét.
3.Bài mới:
*Giới thiệu bài: Có một chú công đẹp như thế nào?Tìm hiểu bài”Chú Công”.
+Đọc mẫu bài văn.
-TTND: Bài văn nói lên đặc điểm của đuôi Công trông từ bé đến trưởng thành.
Bài văn có những câu nào? Có mấy câu?
Đính số câu theo bài văn.
Tìm tiếng có âm, vần cần luyện.
Tổ 1: câu 1 âu, ach
Tổ 2: câu2 iu, at
Tổ 3: câu 3 r, tr
Tổ 4: câu 4,5 oe, iêc
Gạch chân tiếng HS vừa tìm: 
nâu gạch, rẽ quạt, rực rỡ, long lánh, tròn xòe.
+Luyện đọc:
 - Đọc từ khó
-Hướng dẫn đọc từng câu trong bài.
Đọc đoạn
Đoạn 1: từ đầu . rẽ quạt
Đoạn 2: còn lại
 Nghỉ 5’
+Luyện đọc 
Đọc câu, đoạn không thứ tự
Trò chơi: Thi đua đọc bài.
Nhận xét và ghi điểm từng dãy.
+Ôn các vần có vần: oc, ooc.
-Tìm tiếng có vần oc trong bài.
-Tìm tiếng có vần oc, ooc ngoài bài.
Gợi ý: cá lóc, học tốt, rơ moóc, quần soóc.
+Nói câu chứa tiếng có vầnoc, ooc.
Đọc câu mẫu SGK.
*Nhận xét tiết 1.
Tiết 2.
a.Đọc SGK:
giảng tranh – đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài: 
-Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì? 
Chú biết làm động tác gì?
-Sau 2, 3 năm đuôi công trống thay đổi như thế nào?
 Nghỉ 5’
+Luyện nói:
Nói về chủ đề gì?
Hát về bài: “chú công”
+GDHS: Công là loài chim có bộ lông rất đẹp, các em phải biết yêu quý .
4. Củng cố.
Đọc lại bài
Nhận xét _ tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài “Chuyện ở lớp”
Hát
4 em
Lớp theo dõi
Xác định câu.
Bảng con:
nâu, gạch
xíu, quạt
rực rỡ, trống
xòe, chiếc
Đọc tiếng, từ có gạch chân.
Đọc câu
Đọc đoạn
hát
đọc cá nhân
Từng dãy đọc bài thi đua
Câu, đoạn
Đọc theo nhóm 3
Đọc toàn bài – Lớp đọc.
Đọc: oc, ooc.
Đọc: ngọc
Tự tìm
Viết bảng con
Đọc câu mẫu
Tìm tiếng có vần oc, ooc.
Đọc thầm.
Đọc đoạn 1
Tự nêu
Đọc đoạn 2
Đọc toàn bài – Lớp đọc.
hát
Tự nêu
thi đua hát
Đại diện các nhóm trình bày
Lớp nhận xét – Bổ sung.
Đọc : 1 khổ thơ đầu của bài.
Làm theo bạn 
Đọc từ
Đọc theo bạn
Làm theo bạn
Đọc theo bạn
làm theo bạn
+ Điều chỉnh, bổ sung:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 21/3/11	 Ngày dạy: 25/3/11
Tuần: 29	Môn dạy: Toán.
Tiết: 116	Bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 100(Không nhớ)
I.Mục đích yêu cầu:
+Nắm được cách trừ có hai chữ số. Biết đặt tính và làm tính trừ( không nhớ)số có hai chữ số. Biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số
+Rèn kỹ năng tính toán.
+Ham thích khi học môn toán.
II. Chuẩn bị:
- GV :Các bó que tính, mỗi bó một chục que tính.
-HS:que tính.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
 HSK. Tật
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
Đặt tính rồi tính
25 +12 4 + 15 41 + 37.
Nhận xét
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:“Phép trừ  p.vi 100”.
+Giới thiệu cách làm tính trừ: 57 - 23.
Yêu cầu HS lấy 57 que tính.
Gồm có 5 bó chục và 7 que tính rời.
57 có mấy chục? và mấy đơn vị?
Ghi 5 ở cột chục, 7 ở đơn vị.
-Bớt 2 bó chục và 3 que tính rời.
23 có mấy chục? mấy đơn vị?
7 que tính bớt 3 que tính còn mấy que tính?
5 chục bớt 2 chục còn mấy chục?
Ghi như SGK
+Bước 2: hướng dẫn cách tính
-Đặt tính; Ta viết
57 ở hàng trên
23 ở hàng dưới
Sao cho cột chục thẳng cột chục, cột đơn vị thẳng cột đơn vị.
Dấu - đặt ở bên trái, dấu gạch ngang.
+Thực hiện tính từ phải sang trái.
7 trừ 3 bằng 4 viết 4.
 5 trừ 2 bằng 3 viết 3.
Vậy 57 - 23 = 34
+Tương tự làm 35 - 15
 Nghỉ 5’
+Luyện tập
-Bài 1: a. Yêu cầu tính
b.yêu cầu đặt tính rồi tính.
-Bài 2 đúng ghi đ, sai ghi s.
-Bài 3 : Giải toán
-Tóm tắt
Có: 64 trang
Đã đọc: 24 trang
Còn lại:  trang?
Đọc bài toán
Muốn biết còn lại mấy trang em làm thế nào?
4.Củng cố:
Khi trừ các số có hai chữ số em làm thế nào?
5.Dặn dò
Về nhà xem lại bài.
Hát
Gọi 3 em lên bảng làm
Bảng con
Lấy que tính theo yêu cầu giáo viên
Có 5 chục và 7 đơn vị
Có 2 chục và 3 đơn vị
4 que tính
3 chục
Nêu lại cách đặt tính
Nhắc lại
Tự nêu
Hát
Bảng con
Làm phiếu học tập
67 - 22 42 - 42 
56 - 16 99 - 66
94 - 92
Đọc kết quả bài làm
Nhận xét
Đọc bài toán 3 lần
Đọc tóm tắt
Giải vào vở
 Bài giải
 Số trang Ln còn phải đọc là: 
 64 - 24 = 40(trang)
 Đáp số: 40 trang
Viết theo bạn.
Làm theo bạn
.
làm theo bạn
làm cột 1.
+ Điều chỉnh, bổ sung:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Sinh hoạt lớp
1.Đánh giá việc làm trong tuần.
-Các tổ trưởng báo cáo việc làm của tổ mình.
-GV nhận xét: Đi học đều đầy đủ, có ý thức trong học tập. lễ phép chào hỏi thầy cô, biết giúp đỡ bạn cùng tiến, có ý thức giữ vệ sinh chung. Em yếu có tiến bộ môn viết, đọc còn yếu,chậm (Giang, Phong, Tuyền) , 
2.Những việc làm tuần tới:
-Đạo đức: chào hỏi lễ phép thầy cô, người lớn,giúp đỡ bạn trong học tập. 
- Học tập: Ôn tập các bài đã học, học và làm bài trước khi đến lớp, ra vào lớp xếp hàng, đem đồ dùng đầy đủ, nghiêm túc trong giờ học, tiếp tục súc miệng bằng nước thuốc, thực hiện ăn mặc đúng đồng phục.
-Vệ sinh: ăn mặc sạch sẽ, không xả rác, giữ vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
-Tham gia sinh hoạt sao nhi đồng hằng tuần.
-Thông báo nghỉ giữa kỳ từ ngày 28/3 đến 4/4 đi học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 2729.doc