Giáo án lớp 1 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Hải Thượng

Giáo án lớp 1 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Hải Thượng

I.Mục tiêu :

- HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua

- Bước đầu biết được cách sinh hoạt.

II.Các hoạt động dạy học :

1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt đông trong tuần qua:

*Ưu điểm :

 - HS đã đi vào ổn định các nề nếp

- Có đầy đủ đồ dùng sách vở

- Chăm chỉ trong học tập , biết vâng lời cô giáo

- Thực hiện tốt các nội quy theo quy định

- Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 984Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Hải Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
SINH HOẠT :
SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu :
- HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua 
- Bước đầu biết được cách sinh hoạt.
II.Các hoạt động dạy học :
1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt đông trong tuần qua:
*Ưu điểm : 
 - HS đã đi vào ổn định các nề nếp
Có đầy đủ đồ dùng sách vở
Chăm chỉ trong học tập , biết vâng lời cô giáo 
Thực hiện tốt các nội quy theo quy định
Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng
* Tồn tại : 
- Một số em cần ăn mặc gọn gành hơn
- Một số em còn đi học trễ
 2. Kế hoạch : 
Đi học phải đúng giờ , đảm bảo sĩ số
Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp 
Thực hiện tốt các nề nếp
Chú trọng công tác vệ sinh trường lớp và khuôn viên
Có đầy đủ đồ dùng sách vở 
Biết nghe lời cô giáo và người lớn
.....a.bóa.b..........
HỌC VẦN:
BÀI 8 : L - H
I.Mục đích yêu cầu : Sau bài học học sinh có thể:
	-Đọc được: l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.
	-Viết được: l, h, lê, hè( viết ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
	- Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề : le le
 - HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy địnhtrong vở tập viết 1
II.Đồ dùng dạy học: 	
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
 -Tranh minh hoạ từ khoá lê, hè.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”,phân luyện nói “le le”.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
GV treo tranh, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:
 +Các tranh này vẽ gì?
GV viết bảng: lê, hè.
Trong tiếng lê và hè, chữ nào đã học?
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: l, h.
GV viết bảng l, h. 
2.2. Dạy chữ ghi âm.
a) Nhận diện chữ:
 +Chữ l giống với chữ nào đã học?
Yêu cầu HS so sánh chữ l viết in với chữ b viết thường.
-Yêu cầu học sinh tìm âm l trên bộ chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm l.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm l.
 +Có âm l muốn có tiếng lê ta làm như thế nào? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng lê.
GV nhận xét và ghi tiếng lê lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
-Gọi đọc sơ đồ 1.
*Âm h (dạy tương tự âm l).
- Chữ “h” gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc 2 đầu.
- So sánh chữ “h và chữ “l”.
Đọc lại 2 cột âm.
Viết bảng con: l – lê, h – hè.
Dạy tiếng ứng dụng:
GV ghi lên bảng: lê – lề – lễ, he – hè – hẹ.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
-Đọc lại bài
Tiết 2
4. Luyện tập : 
 a.Luyện đọc : đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Luyện câu:
GV trình bày tranh, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:
+Tranh vẽ gì?
+Tiếng ve kêu thế nào?
+Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?
 Từ tranh GV rút câu ghi bảng: ve ve ve, hè về.
Gọi đánh vần tiếng hè, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
b. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ?
GV nêu câu hỏi SGK.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con.
c.Luyện viết:
GV cho học sinh luyện viết ở vở TV.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
5.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
6.Nhận xét, dặn dò: GV nhận xét giờ học, Về nhà học bài ,xem bài sau
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
N1: ê, bê, N2: v, ve.
-Lê, hè.
Ê, e
-Giống chữ b
Giống nhau: đều có nét khuết trên.
Khác: Chữ l không có nét thắt cuối chữ.
-Lắng nghe.
-CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Ta cài âm l trước âm ê.
Cả lớp
1 em
CN đánh vần, đọc trơn
CN 2 em.
Lớp theo dõi.
-Giống nhau: cùng có nét khuyết trên.
-Khác nhau: Âm h có nét móc 2 đầu.
CN 2 em.
-Toàn lớp.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
-Đại diện 2 nhóm 2 em.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
-Các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi.
Ve ve ve.
Hè về.
Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng hè.).
CN 6 em.
CN 7 em.
“le le”.
Học sinh trả lời.
-Lắng nghe.
-CN 10 em
Toàn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
HS đọc cá nhân
TOÁN :
ÔN LUYỆN
I.Mục tiêu :
	-Bước đầu nắm được các số 1, 2, 3, 4 ,5 đọc viết thành thạo các số
 - HS luyện tập làm đúng các bài tập
 III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Luyện bảng con :
.Hoạt động 1: 
GV lần lượt cho HS viết các số 1, 2, 3 ,4, 5 vào bảng con
Hoạt đông 2 : Luyện tập
GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập
Bài 1 : Viết số
 GV hướng dẫn HS viết số 4, 5 mỗi số một hàng
Bài 2 : Điền số
GV hướng dẫn HS quan sát dãy số viết số thích hợp vào dãy số 
Bài 3 : Điền số 
GV theo dỏi HS làm bài 
Thu chấm bài
Bài 4 : Nối theo mẫu
 GV hướng dẫn HS nối theo mẫu
 2. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét giờ học 
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau
Học sinh thực hiện.
Học sinh viết vào bảng
HS đếm dãy số
-HS làm bài và chữa bài
-HS làm bài, đếm các dãy số
-HS làm bài và chữa bài
-HS làm bài và chữa bài
.....a.bóa.b..........
TIẾNG VIỆT : (2 TIẾT)
ÔN LUYỆN
I .Mục đích yêu cầu:
HS đọc viết thành thạo âm l, h và các tiếng từ ứng dụng
Luyện tập làm đúng các bài tập
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Luyện đọc
 - GV hướng dẫn HS đọc đúng âm l , h và các từ ứng dụng
 - GV hướng dẫn cách đọc cho HS
Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con
- GV hướng dẫn cách viết âm l, h và các từ ứng dụng
- Mỗi chữ viết theo một hàng
- GV hướng dẫn cách cầm viết, cách ngồi viết cho HS
Hoạt động 3: Luyện tập
- Làm bài tập trong vở bài tập 
Bài 1: Nối theo mẫu
GV hướng dẫn cách làm cho HS
Bài 2: Điền l hay h
Bài 3 : Viết theo mẫu
Hoạt động 3 : Nhận xét
- GV thu bài chấm 
- Nhận xét bài viết của HS
Hoạt động 4 : Dặn dò
- Về nhà đọc lại bài 
- Luyện viết vào vở ô ly.
- HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp
- HS chú ý lắng nghe
- Viết đúng theo mẫu
- HS làm bài nối theo mẫu
HS quan sát hình vẽ điền đúng âm 
HS viết bài theo mẫu
HS nhớ lời cô dặn
.....a.bóa.b............
Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
HỌC VẦN:
BÀI 9 : ÂM O - C
I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc được o, c , bò, cỏ và các từ và câu ứng dụng
- Viết được : o, c, cô, cỏ
- Luyện nói 2 -3 theo chủ đề : vó bè
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II.Đồ dùng dạy học :
 -Giáo viên:Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ 
 -Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: l – h
- Đọc bài ở sách giáo khoa 
- Viết bảng con :l- lê, h- hè
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong SGK
+Tranh vẽ con gì?
-Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò)
-Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK
+ Tranh vẽ cảnh gì?
- Từ đồng cỏ có tiếng cỏ 	( ghi : cỏ)
- Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học
- Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa)
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o
*Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm o
 -Nhận diện chữ
 - Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o
+ Chữ o gồm có nét gì?
+ Chữ o giống vật gì?
 - Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
 - Phát âm đánh vần tiếng
 - Giáo viên đọc mẫu o
+ Ta có âm b, thêm âm o và dấu huyền, ta được tiếng gì?
+ Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau?
- Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò
 *Hướng dẫn viết:
+ Chữ o gồm có nét gì?
- Chữ o cao một đơn vị
- Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
*Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm c
*Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o
- c gồm 1 nét cong hở phải
- So sánh o- c
- Giống nhau: nét cong	
- Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín
Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
*Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
 - Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
 - Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo, bó, cò, co, cọ
 Tiết 2
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
*Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
 - Giáo viên đọc mẫu 
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
 +Vì sao gọi là con bò, con bê?
 +Người ta nuôi bò để làm gì?
- Học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
Hoạt động 2: Luyện viết
*Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ o, c, bò, cỏ
 -Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết và hướng dẫn viết
 -Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín.
 -Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải
 -Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, ta viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o
 -Tiếng cỏ: ta viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
Hoạt động 3: Luyện nói
*Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề vó bè
 -Giáo viên treo tranh vó bè
 +Trong tranh em thấy gì?
 +Vó bè dùng để làm gì?
 +Vó bè thường gặp ở đâu?
+ Em biết loại vó bè nào khác?
Củng cố-Tổng kết
*Phương pháp: trò chơi, thi đua
 -Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve
 -Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua
Dặn dò:
 -Tìm chữ vừa học ở sách báo
 -Đọc lại bài, xem trươc bài mới kế tiếp
- Học sinh đọc cá nhân
l- lê, h- hè, lê-lề, lễ , ve ve ve, hè về 
- Học sinh quan sát 
- Vẽ con bò
- Học sinh quan sát 
- Vẽ con bò đang ăn cỏ
- âm b đã học
- Học sinh nhắc tựa bài
- Gồm 1 nét cong kín.
- Chữ o giống quả trứng
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh đọc lớp, cá nhân
- Tiếng bò
- Chữ b đứng trước chữ o đứng sau
- Học sinh đọc cá nhân
- Nét cong kín
- Học sinh viết trên không, bảng con
- Học sinh ghép
- Học sinh nêu tiếng ghép được 
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh luyện đọc cá nhân
- Mẹ cho bò bê ăn cỏ
- Học sinh nêu
- Cho thịt, sữa
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh viết 
- Học sinh quan sát
- Vó, bè, nước...
- Vó để vó cá. 
- Ở dưới sông
- Bè để chở gỗ
- Mỗ ... : 
Hoạt động 1: Ôn âm
*Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước
 - Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
*Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng
 - Để có tiếng be, ta ghép b với e
 + Nếu ghép b với ê, ta có tiếng gì?
 - Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ
 - Giáo viên chỉ bảng ôn
 + Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
 - Nhận xét về vị trí dấu thanh
Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi học sinh lên bảng
+ Bạn đang làm gì?
 - Ta có từ lò cò (ghi bảng)
 - Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại
 + Ta vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
Hoạt động 4: Tập viết
- Giáo viên hướng dẫn viết 
 - Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cách 1 con chữ o viết tiếng cò
 - Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ
Tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
*Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học
 - Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
 - Giáo viên treo tranh
+ Bạn trong tranh đang làm gì?
+ Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
+ Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
* Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách
 - Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ
 - Các em viết vở
Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ
- Hôm nay ta kể cho các em nghe câu chuyện Hổ
 - Giáo viên treo từng tranh và kể HS nghe
 - Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng
 - Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất
 - Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng
+ Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?
+ Truyện kể phê phán nhân vật nào?
à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ
Củng cố-Dặn dò:
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà đọc lại bài
 - Xem trước bài 12
- Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
- Học sinh quan sát 
- Học sinh : bê
- Học sinh nêu từ trong bảng ôn
- Tiếng: bè
- Dấu huyền trên đầu âm e
- Nhảy lò cò
- Vơ cỏ, gom cỏ
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết vở
- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh đọc 
- Học sinh quan sát 
- Bạn đang vẽ
- Vẽ lá cờ
- Vẽ ta, chị, mẹ
- Học sinh luyện đọc cá nhân
- Học sinh nêu
- Học sinh viết từng dòng
- HS quan sát và nêu tên của từng tranh
- Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời
- Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ
- Tranh 3: Hổ vồ mèo
- Tranh 4: Hổ không vồ được mèo
- Học sinh cử đại diện lên kể
- Học sinh nêu 
- Hổ
- Học sinh thi đua trong 2 phút
.....a.bóa.b..........
TOÁN:
LỚN HƠN, DẤU >
I.Mục tiêu:
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn, dấu >” để so sánh các số.
 - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3, 4
 - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động, yêu thích toán học.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ sách giáo khoa
- Một số mẫu vật
- Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu >
- Sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán 
III.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ 
- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5
2.Bài mới:
Giới thiệu :
 - Chúng ta sẽ học lớn hơn, dấu >
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn
*Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn
 - Giáo viên treo tranh trong SGK trang 19
 + Bên trái có mấy con bướm ?
 + Bên phải có mấy con bướm ?
 + 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?
 - Thực hiện cho các tranh còn lại
à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1
 - Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4
 - Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3
Hoạt động 2: Thực hành 
 * Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số
Bài 1 : cho học sinh viết dấu >
Bài 2 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh
Bài 3 : viết dấu > vào ô trống
3.Củng cố –dặn dò:
 - Nhắc lại nội dung bài học
 - Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con 
 - Chuẩn bị bài : luyện tập. GV nx tiết học
- Học sinh viết 
- Học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sát 
- 2 con bướm
- 1 con bướm
- 2 con nhiều hơn 1 con
- Học sinh đọc : 2 lớn 1
- Học sinh đọc 
- Học sinh viết 1 hàng
- Học sinh làm bài
- Học sinh viết 
Học sinh sửa bài
.....a.bóa.b..........
Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010
 ( Dạy ngày 4 tháng 9 năm 2010 )
HỌC VẦN:
BÀI 12 : I- A
I.Mục đích yêu cầu:
 - Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng
 - Biết ghép âm, tạo tiếng
 - Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
II.Đồ dùng dạy học :
 - Mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô
 - Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: Ôn tập
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm i
*Mục tiêu: Nhận diện được chữ i, biết cách phát âm và đánh vần
 -Giáo viên ghi: i
 + Chữ i gồm có nét gì?
 - Lấy bộ đồ dùng tìm cho ta âm i
 - Phát âm và đánh vần
 - Giáo viên ghi bi. Ta có tiếng gì?
 - Phân tích tiếng bi
 - Giáo viên đọc: bờ- i- bi
 - Hướng dẫn viết: chữ i cao 1 đơn vị. Khi viết đặt bút ở đưòng kẻ thứ 2 để viết nét xiêng phải lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút chấm trên chữ i
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm a
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ a, biết cách phát âm và đánh vần
 - Quy trình tương tự như âm i
 - Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng 
*Mục tiêu: học sinh đọc đúng, phát âm chính xác từ tiếng
 - Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới
 - Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi, vi, li , ba 
 - Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ bi, ba lô
 Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
* Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng bài SGK
 - Cho học sinh mở SGK/26
 - Giáo viên hướng dẫn đọc
 - Giáo viên treo tranh (bé khoe với chị, bé có vở ô li rất đẹp)
b.Hoạt động 2: Luyện viết
* Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ i, a ,bi, cá đều nét đúng khoảng cách
 - Giáo viên hướng dẫn
 - Chữ i: đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, đặt dấu chấm phía trên.
 - Chữ a: đặt bút dưới đướng kẻ 3 viết nét cong hở phải, nhấc bút viết nét móc ngược
 - Bi: viết b rê bút viết I
 - Cá: viết c, lía bút viết a, nhấc bút viết dấu ‘ trên a
 - Học sinh viết vở
Hoạt động 3: Luyện nói
*Mục tiêu: phát triển lời nói của học sinh theo chủ đề
 - Giáo viên cho học sinh xem lá cờ
+ Em thấy cờ tổ quốc có màu gì?
+ Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào?
 + Ngoài ra còn có cờ hội, cờ hội có màu gì?
Củng cố:
-Phương pháp: thi đua
-Lớp chia 2 dãy , cử đại diện lên viết tiếng có âm i, a vừa học
3.Dặn dò:
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau
- Học sinh quan sát 
- Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm
- Học sinh thực hiện 
- Tiếng bi
- Âm b đứng trước, âm i đứng sau
- Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con
- Học sinh ghép và nêu
- Học sinh luyện đọc
- Đọc toàn bài
Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh đọc 
- Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh
- Đọc từ ứng dụng
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh viết vở
- Học sinh quan sát
- Nền đỏ, sao vàng
- Cờ đội ở giữa có huy hiệu đội
- Đỏ, xanh , vàng, tím
- Hoạt động lớp
- Học sinh cử 5 đại diện mỗi nhóm
.....a.bóa.b..........
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 - Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số: Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn( có 2 2)
 - Cá BT cần làm : 1, 2, 3
 - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
II.Đồ dùng dạy học:
 - Sách giáo khoa, Vở bài tập
 - Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ 
- Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn
- Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1
2.Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
*Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh về quan hệ lớn hơn và bé hơn
 - Giáo viên đính bảng
 + 5 qủa so với 2 qủa như thế nào ?
 - Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5
Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa 
* Mục tiêu : Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
 - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa trang 21
 - 5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại
 - 5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại
Hoạt động 3: Luyện tập ở vở bài tập trang 14
- Cho học sinh làm bài tập
Bài 1 : yêu cầu em làm gì ?
Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh 
3.Củng cố:
- Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
- Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng
5.Dặn dò:
- Xem lại bài đã học
-Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu =
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh quan sát 
- Học sinh quan sát, so sánh 
 5 > 3 3 < 5
 5 > 4 4 < 5
- Học sinh mở vở bài tập
- Điền dấu vào chỗ chấm
- Học sinh điền
 3 > 4 5 > 2
 4 > 3 2 > 5
- Học sinh ghi và so sánh 
 5 > 3 3 > 5
 5 > 4 4 > 5
 3 > 5 5 > 3
-Học sinh thi đua nối và sửa
.....a.bóa.b..........
LUYỆN TOÁN :
ÔN LUYỆN
I.Mục tiêu :
- Bước đầu nắm được quan hệ lớn hơn. dấu bé ( > )
 - HS luyện tập làm đúng các bài tập
 III.Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Luyện bảng con :
.Hoạt động 1: 
GV cho HS viết dấu lớn ( > )
So sánh các số
 GV nhận xét chữa lỗi
Hoạt đông 2 : Luyện tập
GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập
Bài 1 : Viết dấu lớn
 GV hướng dẫn HS viết 
Bài 2 : Viết theo mẫu
GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm đồ vật viết số thích hợp vào ô trống
 GV theo dỏi chấm bài
Bài 3 : Viết dấu > vào ô trống
GV theo dỏi HS làm bài 
Thu chấm bài
Bài 4 : Nối ô trống với số thích hợp
 GV hướng dẫn HS nối theo mẫu
 2. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét giờ học 
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau
Học sinh thực hiện.
Học sinh nêu nhiều em
HS làm bài
-HS viết vào vở
-HS làm bài và chữa bài
-HS làm bài, 4 em lên bảng chữa bài
-HS làm bài và chữa bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3 LOP 1 CKTKN.doc