Giáo án Lớp 1 Tuần 4 - Trường TH Quang Phú

Giáo án Lớp 1 Tuần 4 - Trường TH Quang Phú

Học vần :D – Đ

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc và viết được d , đ , dê , đò . Đọc được câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.

 Nhận ra các tiếng có âm d ,đ.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ ,bi ve ,lá đa.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh minh họa : Con dê, con đò , phần luyện nói .

 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

Học sinh đọc viết: n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ, bố mẹ, ba má. .

Đọc bài SGK. .

Đọc câu ứng dụng :Bò bê có cỏ , bò bê no nê

3/ Dạy học bài mới:

 

doc 23 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 996Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 4 - Trường TH Quang Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 4 :	 Thứ hai ngµy th¸ng n¨m 2008
Häc vÇn :D – Đ 
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được d , đ , dê , đò . Đọc được câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
v Nhận ra các tiếng có âm d ,đ. 
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ ,bi ve ,lá đa.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh minh họa : Con dê, con đò , phần luyện nói .
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
vHọc sinh đọc viết: n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ, bố mẹ, ba má... .
vĐọc bài SGK. .
vĐọc câu ứng dụng :Bò bê có cỏ , bò bê no nê 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: d ,đ 
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
+ Âm d 
-Treo tranh:
Hỏi: Tranh vẽ con gì?
Hỏi: Trong tiếng “ dê” có âm nào đã học?
-Giới thiệu bài và ghi bảng: d
-Hướng dẫn học sinh phát âm d 
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng d
- Nhận dạng chữ d:Gồm nét cong hở phải và nét xổ thẳng dài.
 -Hướng dẫn gắn tiếng dê
-Hướng dẫn phân tích tiếng dê.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần.
-Gọi học sinh đọc : dê.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm đ : 
-Treo tranh.
-Hỏi: Tranh vẽ gì?
-Hỏi: Tiếng đò có âm gì,dấu gì học rồi?
Giới thiệu bài và ghi bảng : đ
-Hướng dẫn học sinh phát âm đ .
-Hướng dẫn gắn :đ
-Phân biệt đ in, đ viết
 -Hướng dẫn học sinh gắn : đò
-Hướng dẫn học sinh phân tích :đò.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần 
- Gọi học sinh đọc: đò
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: d , đ , dê , đò (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng: 
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm d - đ.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
Hỏi: Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Dì đi đò, mẹ và bé đi bộ.
Hỏi: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: d, đ, dê, đò..
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 3: Luyện nói :Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-Treo tranh:
Hỏi: Trong tranh em thấy gì?
Hỏi: Các em có thích các vật và con vật này không?
Hỏi: Tại sao nhiều trẻ em lại thích?
Hỏi: Hãy kể tên những loại bi em biết?
Hỏi: Cá cờ thường sống ở đâu?
Hỏi: Nhà em có nuôi cá cờ không?
Hỏi: Em đã thấy con dế bao giờ chưa?
Hỏi: Dế thường sống ở đâu?
Hỏi: Em có biết bắt dế không?
Hỏi: Em nhìn thấy lá đa chưa?
G: Các em nhỏ thường dùng lá đa làm con trâu để chơi.
-Nhắc lại chủ đề 
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa. 
Nhắc đề bài .
Con dê.
ê
Đọc cá nhân,lớp.
 Gắn bảng d
 Học sinh nêu lại cấu tạo.
 Gắn bảng: dêø.
d đứng trước, ê đứng sau: cá nhân,lớp 
 Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Đò.
 Aâm o, dấu huyền.
Cá nhân, lớp
Gắn bảng đ: đọc cá nhân.
đ in trong sách, đ viết để viết.
Gắn bảng : đò: đọc cá nhân, lớp.
 Tiếng đò có âm đ đứng trước, âm o đứng sau, dấu huyền đánh trên âm o.
Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
Lấy bảng con.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
-Dì đi đò, mẹ và bé đi bộ.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(dì đi đò, đi)
 Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
- Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 Tự trả lời.
- Vì chúng là đồ chơi của trẻ em.
 Tự trả lời.
- Ở dưới nước, ao, hồ...
 Tự trả lời.
 Tự trả lời.
- Ở vườn, đất, bụi cỏ.
 Tự trả lời.
 Tự trả lời.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố , Dặn dò:
vChơi trò chơi tìm tiếng mới có d - đ : da, dẻ, dụ, đu đủ, đỏ...
vDặn Học sinh học thuộc bài d - đ.
-------------------------------------------------------
Toán: BẰNG NHAU – DẤU =
I/ Mục tiêu:
v Học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
v Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số.
v Giáo dục học sinh thích học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – = . Các nhóm mẫu vật.
v Học sinh: Sách, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Thảo, Vương, Nhi).
vKiểm tra học sinh làm bài tập.
vViết số từ bé đến lớn 1 < 2 < 3 < 4 < 5
vViết bảng: 5 ... 3	2 ... 4	1 ...
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau. 
-Gọi 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ lên bảng.
-Gắn 3 hình tam giác và 3 hình tròn. Yêu cầu học sinh ghép 1 hình tam giác với 1 hình tròn
-Ta nói 3 bằng 3.
-Viết 3 = 3.
-Giới thiệu dấu =
-Cho học sinh lấy 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn. 
-Yêu cầu học sinh gắn số và dấu.
-Học sinh gắn 2 con cá và 2 con gà. Gắn số và dấu.
Hỏi: 2 số giống nhau khi so sánh ta gắn dấu gì?
G: Mỗi số = chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
-Giáo viên gắn 1 . 1 
-Yêu cầu gắn dấu.
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành.
 Bài 1: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài.
 Hướng dẫn học sinh viết dấu =. Khi viết phải cân đối 2 nét ngang = nhau.
Bài 2: 
 Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài . 
Bài 3:
 Hướng dẫn học sinh nêu cách làm.
-Học sinh làm bài. 
-Hướng dẫn học sinh sửa bài.
-Cho học sinh đổi bài và kiểm tra. 
Bài 4: 
Hướng dẫn học sinh nêu cách làm
-So sánh số hình vuông và số hình tròn rồi viết kế quả so sánh.
-Cho 2 em đổi bài nhau kiểm tra lại kết quả.
-Thu bài chấm, nhận xét.
Cả lớp nhận xét số học sinh nam = số học sinh nữ.
Số hình tam giác = số hình tròn.
Gắn 1 hình tam giác với 1 hình tròn
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh gắn dấu = và đọc.
Học sinh gắn 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn.
Học sinh gắn 4 = 4 và đọc.
Học sinh gắn 2 = 2 và đọc.
Dấu = vào giữa 2 số giống nhau.
Học sinh gắn 1 = 1 và đọc.
Viết dấu 
Học sinh làm bài vào SGK.
Học sinh nêu cách làm : điền số, dấu vào dưới mỗi hình
 5 = 5 
 2 = 2
Viết dấu thích hợp = vào ô trống.
Học sinh làm bài, đọc kết quả 
Làm từng bài.
4 3
Gọi học sinh đọc lại kết quả vừa sửa.
Học sinh nộp bài.
4/ Củng cố, Dặn dò: 
 Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Giáo viên viết bảng. Cả lớp gắn. 
vNhận xét tiết học.
vDặn học sinh làm bài vào vở bài tập.
-----------------------------------------------------------------
	 Thứ ba ngµy th¸ng n¨m 2008
Học vần: T – TH
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được t, th, tổ thỏ. Đọc được câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
v Nhận ra các tiếng có âm t – th trong các tiếng, từ. 
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ô, tổ.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
vHọc sinh đọc viết: d, đ, dê, đò, da dê, dì na đi đò, bố và mẹ đi bộ, dế. lá đa .
vĐọc bài SGK.
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: t - th.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: t.
-Giới thiệu, ghi bảng t. 
Hỏi: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: t
-Yêu cầu học sinh gắn âm t.
-Giới thiệu chữ t viết: Gồm nét xiên phải, nét móc ngược dài và nét ngang.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng: tổ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng tổ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng tổ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
Giảng từ tổ.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc:tổ.
-Luyện đọc phần 1.
*Hoạt động 2: Dạy âm th. 
-Ghi bảng giới thiệu th.
Hỏi: Đây là âm gì?
Hỏi: Âm th có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: th.
-Yêu cầu học sinh gắn âm th.
-Giới thiệu chữ th viết: tờ (t) nối nét hát (h).
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng thỏ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng thỏ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần 
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng thỏ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
Hỏi: Đây là con gì?
-GV ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc : thỏ.
-Luyện đọc phần 2.
-So sánh: t - th. 
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hoạt động 3: Viết bảng con. 
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: t, th, tổ thỏ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc 
*Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng : tho,thơ,tha,ti vi,thợ mỏ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm t – th.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi nối.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
Hỏi: Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Bố thả cá mè, bé thả cá cở.
-Giảng nội dung tranh.
Hỏi: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết. 
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: t, th, tổ thỏ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
 Treo tranh:
Hỏi: Tranh vẽ gì?
Hỏi: Kể xem những con gì có ổ?
H ... : Xe ô tô chở cá về thị xã.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ô tô.
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Tranh.
-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
vHọc sinh đọc : u, ư, nụ, thu cử tạ, củ từ
 viết: cá thu, đu đủ, thứ tự.
vĐọc bài SGK.
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: x – ch.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: x. 
-Giới thiệu, ghi bảng x.
Hỏi: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: x
-Yêu cầu học sinh gắn âm x.
-Hướng dẫn đọc âm x .
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng xe.
-Hướng dẫn phân tích tiếng xe.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng xe.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng xe.
-Cho học sinh quan sát tranh.
Giảng từ xe.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc: xe.
-Luyện đọc phần 1.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch.
-Ghi bảng giới thiệu ch.
Hỏi: Đây là âm ch?
Hỏi: Âm ch có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: ch.
-Yêu cầu học sinh gắn âm ch.
-Giới thiệu chữ th viết: xê (c) nối nét hát (h).
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng chó.
-Hướng dẫn phân tích tiếng chó.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng chó.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng chó.
-Cho học sinh quan sát tranh.
Hỏi: Đây là con gì?
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc : chó.
-Luyện đọc phần 2.
-So sánh: th - ch. 
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hoạt động 3: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: x, ch, xe, chó (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc trên bảng con.
*Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:thợ xẻ	,chì đỏ,xa xa,chả cá
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm x – ch.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi nối.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc. 
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
Hỏi: Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Xe ô tổ chở cá về thị xã.
-Giảng nội dung tranh.
Hỏi: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: x, ch, xe, chó.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 3:Luyện nói theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ô tô.
-Treo tranh:
Hỏi: Tranh vẽ gì?
Hỏi: Em hãy lên chỉ vào từng loại xe?
Hỏi: Xe bò thường dùng làm gì?
Hỏi: Xe lu dùng làm gì?
Hỏi: Xe ô tô trong tranh gọi là xe ô tô gì? Nó dùng làm gì?
Hỏi: Em hãy kể thêm 1 số ô tô loại khác mà em biết?
-Nhắc lại chủ đề : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa. 
Nhắc đề.
x.
HS phát âm: xờ(x): Cá nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn. 
Đọc cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng xe có âm x đứng trước, âm e đứng sau: Cá nhân.
xờ – e – xe: Cá nhân, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh xem tranh.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
ch
2 âm: c + h
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Học sinh nhắc lại.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng chó có âm ch đứng trước, âm o đứng sau, dấu sắc đánh trên âm o: Cá nhân.
chờ – o – cho – sắc – chó: Cá nhân
Cá nhân, nhóm, lớp.
Con chó.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Giống: h cuối
Khác: t – c đầu.
Cá nhân, lớp.
Học sinh viết trên bảng con.
Đọc cá nhân, cả lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
xẻ, xa xa, chì, chả.
Thi đua 2 nhóm.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Xe ô tô chở cá.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học (xe, xa)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày.
Xe bò, xe lu, xe ô tô.
Lên chỉ.
Dùng để kéo hàng hóa, đồ đạc...
Dùng để mặt đường đất phẳng...
Xe ô tô con. Dùng để chở người...
Tự trả lời.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố, Dặn dò: 
vChơi trò chơi tìm tiếng mới có x – ch: xe chó,chú, xa xa....
v Dặn Học sinh học thuộc bài x – ch.
-------------------------------------------
Toán; SỐ 6
I/ Mục tiêu:
v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 6.
v Biết đọc, viết số 6. Đếm và so sánh số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
4 = o	3 o 4	4 > o	5 > o	2 o 2	2 < o
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Lập số 6. 
-Yêu cầu học sinh lấy 6 hình tròn
-Yêu cầu gắn 6 hình tam giác .
 6 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
Hỏi: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 6 in, 6 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 6.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 6, 
6 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 6. Số 6 đứng liền sau số mấy?
*Hoạt động 3: Vận dụng thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
 Bài 1:Giáo viên viết mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dòng số 6.
 Bài 2: 
 Hỏi: Có mấy chùm nho xanh?
 Có mấy chùm nho chín?
 Có tất cả mấy chùm nho?
Hỏi: 6 gồm 5 và mấy? Gồm 1 và mấy?
-Các hình khác làm tương tự.
Bài 3:
 -Hướng dẫn học sinh đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống.
-Hướng dẫn học sinh so sánh từng cặp 2 số liên tiếp: 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6.
Hỏi: Cột ô vuông cao nhất là số mấy?
Hỏi: Vậy số 6 như thế nào so với các số đứng trước?
 Bài 4: 
 Điền dấu thích hợp vào ô trống: > < =
-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu.
Gắn 6 hình tròn: Đọc cá nhân.
Gắn 6 hình tam giác và đọc 
Gắn 6 chấm tròn và đọc.
Đọc : “ có 6 hình tròn, 6 hình tam giác, 6 chấm tròn”.
Là 6.
Gắn chữ số 6. Đọc: Sáu: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 6	Đọc.
 6 5 4 3 2 1	Đọc.
Sau số 5.
Mở sách làm bài tập.
Viết số 6.
Viết 1 dòng số 6.
Viết số thích hợp vào ô trống.
Có 5 chùm nho xanh.
Có1 chùm nho chín.
Có tất cả 6 chùm nho.
6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
Tự làm.
Viết số thích hợp.
Viết 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Đọc 1 -> 6, 6 -> 1.
Số 6.
Lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5.
Nghe hướng dẫn để làm.
Nêu mũi nhọn quay về số bé.
4/ Củng cố , Dặn dò:
vThu chấm, nhận xét.
vChơi trò chơi.
vDặn học sinh về học bài.
-----------------------------------------------------
Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN
I/ Mục tiêu:
vHọc sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
vXé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối.
vGiáo dục học sinh óc thẩm mĩ, tính tỉ mỉ.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Vật mẫu, giấy màu, giấy trắng...
vHọc sinh: Vở thủ công, giấy màu, hồ...
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra dụng cụ: Kiểm tra dụng cụ học thủ công.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét.
-Tìm mẫu vật có dạng hình tròn, hình vuông.
G: Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình tròn, hình vuông. Các em hãy nhớ đặc điểm để xé, dán cho đúng.
*Hoạt động 2: Dạy xé hình vuông. 
-Treo hình mẫu hình vuông xé sẵn.
-Treo các công đoạn và hướng dẫn
+ Bước 1. Vẽ hình vuông cạnh 8 ô.
+ Bước 2. Xé rời hình vuông ra khỏi tờ giấy màu.
- Giáo viên làm mẫu.
*Hoạt động 3: Dạy xé hình tròn. 
-Treo hình mẫu hình tròn.
- Treo các công đoạn và hướng dẫn
+ Bước 1. Vẽ hình vuông cạnh 8 ô.
+ Bước 2. Xé rời hình vuông ra khỏi tờ giấy màu.
+ Bước 3: Xé lượn hình tròn
- Giáo viên làm mẫu.
*Hoạt động 3: Thực hành 
-Hướng dẫn học sinh thực hiện, quan sát nhắc nhở.
Quan sát xung quanh lớp tìm đồ vật hình tròn, hình vuông.
Ô vuông, cửa sổ...
Quan sát, nhận xét.
Theo dõi.
Quan sát, nhận xét.
Theo dõi.
Thực hiện theo nhóm, .
Trình bày bảng phÈm
4/ Củng cố,Dặn dò: 
vThu chấm , nhận xét.
vDặn học sinh về tập xé hình vuông, hình tròn.
----------------------------------------------------------------
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ:SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
v Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
v Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1:Dánh giá công tác tuần qua
 Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 3.
vĐạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần. 
 Biết giúp nhau trong học tập.
 Còn hay nói chuyện trong giờ học.
 Đi học hay quên vở 
vHọc tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
 Sôi nổi trong học tập.
 Đạt được nhiều hoa điểm 10 .
vVệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.
vHoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.
*Hoạt động 2: Cho học sinh vui chơi trò chơi: “Con muỗi”...
*Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 5.
 -Thi đua đi học đúng giờ.
 -Thi đua học tốt.
 -Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.
š&›

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU 4.doc