Giáo án Lớp 1 Tuần 5 & 6 chuẩn KTKN

Giáo án Lớp 1 Tuần 5 & 6 chuẩn KTKN

Tiếng việt

Bài 17: u, ư

I- Mục tiêu:

 - Đọc được: u, ư, nụ, thư, từ và câu ứng dụng.

 - Viết dược: u, ư, nụ, thư.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô.

II- Đồ dùng dạy học:

GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.

HS: - SGK, vở tập viết.

III- Hoạt động dạy học:

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ :

 - Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.

 - Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ thả cá về tổ.

 

doc 35 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1174Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 5 & 6 chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5 Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Tiếng việt
Bài 17: u, ư
I- Mục tiêu:
	- Đọc được: u, ư, nụ, thư, từ và câu ứng dụng.
	- Viết dược: u, ư, nụ, thư.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.
HS: - SGK, vở tập viết.
III- Hoạt động dạy học: 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
 - Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ thả cá về tổ.
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm u-ư
a. Dạy chữ ghi âm u:
- Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược.
Hỏi : So sánh u với i?
- Phát âm và đánh vần : u, nụ
- Đọc lại sơ đồ ¯­
b. Dạy chữ ghi âm ư:
- Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai.
Hỏi : So sánh u và ư ?
- Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư
- Đọc lại sơ đồ ¯­
-Đọc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng từ cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
- Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút).
4. Củng Cố, dặn dò.
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét xiên, nét móc ngược.
Khác : u có tới 2 nét móc ngược, âm i có dấu chấm ở trên.
(Cá nhân - đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nụ
Giống : đều có chữ u
Khác : ư có thêm dấu râu.
 (Cá nhân - đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Viết bảng con : u, ư, nụ, thư	
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng :
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học(gạch chân : thứ,tư )
+ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
 Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 - Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói:
Hỏi:
- Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì?
- Chùa Một Cột ở đâu?
- Mỗi nước có mấy thủ đô?
- Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
Hoạt động 3: Luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở.
Củng cố, dặn dò.
- Đọc SGK, bảng lớp
- Dặn về nhà. Nhận xét – tuyên dương
Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân - đồng thanh).
Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ
Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư
Đọc câu ứng dụng (Cá nhân - đồng thanh). 
Đọc SGK(Cá nhân - đồng thanh).
Thảo luận và trả lời :
Chùa Một Cột
Hà Nội
Có một thủ đô
(Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, )
Tập viết : u, ư, nụ thư.
__________________________________________
TOÁN (tiết 17)
Bài 17: Số 7
I- Mục tiêu:
	Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7. Đọc, đếm được từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại 
- Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7.
III- Các hoạt động dạy học:
1.Ổn Định : Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập. 
2.Kiểm tra bài cũ :
- Tiết trước em học bài gì ? Số 6 đứng liền sau số nào 
- Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1? Số 6 lớn hơn những số nào? 
- 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?
- Học sinh viết lại số 6 trên bảng con.
3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7
- GV hướng dẫn HS xem tranh hỏi :
+ Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác đang chạy tới . Vậy tất cả có mấy em ?
- Yêu cầu HS lấy ra 6 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông nữa và nêu lên số lượng hình vuông.
- Quan sát hình chấm tròn và con tính em nào có thể nêu được ?
- GV kết luận : Bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn, bảy con tính. Tất cả các hình đều có số lượng là 7 .
- Giới thiệu số 7 in – số 7 viết. 
- GV đưa số 7 yêu cầu HS đọc. 
- Hướng dẫn HS đếm xuôi từ 1 đến 7 và đếm ngược từ 7 đến 1. 
- Số 7 đứng liền sau số nào ? 
Hoạt động 2 : luyện viết số 
- GV viết mẫu - hướng dẫn viết. 
- Cho HS viết vào bảng con. 
Hoạt động 3: Thực hành 
- Cho HS mở SGK
Bài 1 : Viết số 7 
- GV quan sát sửa sai học sinh yếu. 
Bài 2 : Cấu tạo số 
- Hướng dẫn HS hiểu : 7 gồm 6 và 1 
 7 gồm 5 và 2 
 7 gồm 4 và 3 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống 
- Hướng dẫn HS quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại. 
- GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống.
- GV hướng dẫn mẫu 1 bài. 
- GV cho học sinh làm bài .
- Hướng dẫn sửa bài. 
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
- 6 em thêm 1 em nữa là 7 em .Tất cả có 7 em
- 1 số học sinh lặp lại : có 7 em 
- HS lấy hình và nêu : 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông.
- 1 số học sinh nhắc lại : có 7 hình vuông
- HS quan sát tranh và nêu được : 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn. 6 con tính thêm 1 con tính là 7con tính 
- HS lần lượt nhắc lại.
- HS so sánh 2 chữ số. 
- HS đọc số : 7
- HS lần lượt đếm xuôi, ngược. 
- Số 7 đứng liền sau số 6. 
- HS viết bảng con. 
 - HS viết vào sgk
- HS nêu yêu cầu của bài 
- HS quan sát hình điền số vào ô
-1 HS đọc và chữa bài 
- HS nêu yêu cầu bài :
- HS điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- HS (khá giỏi).
- Học sinh nêu yêu cầu của bài .
- Học sinh lắng nghe ghi nhớ
- Học sinh tự làm bài và sửa bài .
4. Củng cố, dặn dò : 
- Hôm nay em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ? 
- Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ?
- 7 gồm 6 và mấy ? gồm 5 và mấy ? gồm 4 và mấy ?
- Số nào bé hơn số 7 ? Số 7 lớn hơn những số nào ?
- về nhà làm thêm bài 4.
_______________________________________
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Tiếng việt
Bài 18: x, ch
I- Mục tiêu:
	- Đọc được: x, ch, xe, chó, từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: x, ch, xe, chó.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
HS: - SGK, vở tập viết.
III- Hoạt động dạy học: 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết : u, ư, nụ, thư
 - Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm x-ch
a. Dạy chữ ghi âm x:
- Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái, nét cong hở phải.
Hỏi : So sánh x với c?
- Phát âm và đánh vần : x, xe.
- Đọc lại sơ đồ ¯­
b. Dạy chữ ghi âm ch :
- Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h.
Hỏi : So sánh ch và th?
- Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó
- Đọc lại sơ đồ ¯­
- Đọc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng từ thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
- Đọc lại sơ đồ 1, sơ đồ 2.
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Hoạt động 3: Luyện viết:
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút.)
4. Củng cố, dặn dò.
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở phải.
Khác : x còn một nét cong hở trái.
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: xe
Giống : chữ h đứng sau
Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Viết bảng con : x, ch, xe, chó
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc 
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe, chở, xã)
+ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã
- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói:
Hỏi:
- Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe?
- Xe bò thường dùng để làm gì?
- Xe lu dùng làm gì? 
- Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì?
- Còn có những loại xe ô tô nào nữa? 
Hoạt động 3: Luyện viết:
- GV đọc HS viết vào vở
Củng cố, dặn dò.
- Đọc SGK, bảng lớp
 - Dặn về nhà. Nhận xét – tuyên dương
Đọc lại bài tiết 1 (Cá nhân - đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở cá
Đọc thầm và phân tích tiếng : xe, chở, xã.
Đọc câu ứng dụng (Cá nhân - đồng thanh) 
Đọc SGK(Cá nhân - đồng thanh)
Thảo luận và trả lời :
Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó
____________________________________
MĨ THUẬT (tiết 5)
Bài 5: Vẽ nét cong
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
 - Hs Nhận biết được nét cong. 
 - Biết cách vẽ nét cong
 - Vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Một số hình vẽ có dạng hình tròn. 
 Một vài tranh ảnh có nét cong ( cây, dòng sông, con vật)
 - HS: vở vẽ, bút chì, màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Kiềm tra dụng cụ của HS
GV nhận xét bài vẽ hình tam giác
GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài trước để HS rút kinh nghiệm
HS mở dụng cụ ra để kiểm tra
HS lắng nghe để rút kinh nghiêm, sửa chữa
*Bước 1:
 GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét lượn sóng, nét cong kín và đặt câu hỏi để 
HS nhận ra các loại nét đó
 Bước 2:
 GV vẽ lên bảng quả , lá cây, sóng nước, dãy núi và hỏi:
 Các hình đó được tạo ra từ những nét nào?
 Kết luận: nét cong cũng là một nét rất cơ bản để ta vẽ hình. Có rất nhiều hình trong thực tế ta phải vẽ nét cong
HS quan sát và nhận xét các nét
HS nhìn hình vẽ để trả lời
HS lắng nghe
GV vẽ lên bảng để HS nhận ra cách vẽ các nét cong để tạo thành các hình
 Chú ý vẽ theo chiều mũi tên
 Gợi ý
 GV gợi ý để HS làm bài vào vở
 Vẽ vào phần giấynhững hình mà em thích như:
Vườn hoa
Vườn cây ăn quả
 Cho HS xem một số bài mẫu của HS lớp trước
 HS thực hành vẽ tự do vào vở
 GV uốn nắn một số bạn yếu
 Tìm hình định vẽ
 Vẽ vừa phải với khổ giấy
 Vẽ thêm hình khác có liên quan
 Vẽ màu theo ý thích
HS quan sát cách vẽ các nét cong
HS thực hành vẽ màu vào hình
 GV cho HS trình bày sản phẩm trước lớp. 
 GV và HS cùng nhận xét một số bài đạt yêu cầu về nội dung và màu sắc
 Tuyên dương một số bài vẽ đẹp
 Nhắc nhở một số bài cần cố gắng để bài vẽ của mình đẹp hơn
 Dặn các em về nhà quan sát màu sắc của cây, hoa, quả để tiết sau ta học
 Nhận xét tiết học
HS trình bày sản phẩm trước lớp
Nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp
HS lắng nghe
____________________________________
TOÁN (tiết 18)
Bài 17: Số 8
I- Mục tiêu:
	Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8. Đọc, đếm được từ 1 đến 8, biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại 
- Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7,8.
III- Các hoạt độn ... (C nhân- đ thanh)
.
Thảo luận và trả lời 
Tô và viết: q, qu, gi, chợ quê, cụ già
	TOÁN (Tiết 23)
Bài 23: Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Biết đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 à10 
II- Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành toán.
III- Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định : Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập. 
2.Kiểm tra bài cũ :
 Làm bảng con : 10 >  8 <  10 =  
 Làm bảng lớp : Xếp các số : 3, 10 , 7, 1, 9, (lớn dần )
3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Luyện tập 
Bài 1.
- GV treo tranh Bài tập 1.
- Cho HS nêu số lượng các đồ vật trong từng tranh. 
- Cho HS lên nối từng tranh với số phù hợp.
- Cho HS làm bài tập.
Bài 3 : Viết số thích hợp 
- HDHS viết số thích hợp vào các toa tàu .
- HS làm phần b / Điền số thích hợp 
- GV nhận xét qua bài làm miệng của HS.
Bài 4 : Viết các số theo thứ tự lớn dần, bé dần
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn gợi ý cho học sinh .
Hoạt động 2: Trò chơi 
- GV nêu yêu cầu nội dung trò chơi.
- Giáo viên nêu ra 2 số bất kỳ.HS sẽ tự gắn được 2 phép tính so sánh trên bìa cài.
- Ai ghép nhanh đúng là thắng cuộc 
Ví dụ : -giáo viên nêu 2 số : 8 , 6 
- HS nêu yêu cầu bài .
- HS nêu : 5 bút chì, 10 bông hoa, 6 quả cam, 7 cây kem, 4 chiếc thuyền, 9 con cá, 3 con gà.
- HS nhận xét bài làm của bạn 
- Học sinh tự làm bài chữa bài .
- HSnªu yªu cÇu. 
- HS lµm bµi- ch÷a bµi.
- Học sinh nắm các số đã cho : 6, 1, 3 ,7, 10 
- HS tự làm bài, chữa bài (miệng ). 
- HS cử đại diện tham gia trò chơi. 
- Học sinh ghép 6 < 8 
 8 > 6 
4. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài ngày hôm sau. 
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––	
Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 25 : ng, ngh
I- Mục tiêu:
	- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II- Đồ dùng dạy học:
GV:-Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng . . .
HS:-SGK, vở tập viết, bộ chữ cài, bảng con . . .
III.Hoạt động dạy học: 
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Đọc câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
3.Bài mới :
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ng ,ngh
a.Dạy chữ ghi âm ng:
- Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g.
Hỏi : So sánh ng với n?
- Đánh vần: Tiếng khoá “ngừ”
- Đọc trơn: Từ : cá ngừ
b. Dạy chữ ghi âm ngh:
- Nhận diện chữ:Chữ ngh ghép từ ba con chữ n, g và h.
Hỏi : So sánh ng và ngh?
- Phát âm : ngh : “ngờ”
- Đánh vần: Tiếng khoá : “nghệ”
- Đọc trơn từ: ”củ nghệ”
Hoạt động 2:HD đọc tiếng và từ ứng dụng:
- HS đọc GV kêt hợp giảng từ
ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
- Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động 3: Luyện viết:
- GV hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên bảng (HD qui trình đặt bút)
4.Củng cố , dặn dò.
	Đọc cá nhân, đồng thanh
So sánh, đọc, Ghép chữ cài
Đánh vần, đọc trơn.
HS đọc (Cá nhân- đồng thanh)
Đọc Cá nhân, đồng thanh.
Giống : chữ ng, khác : ngh có thêm h.
HS đọc (Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp.
Tìm tiếng có âm mới học, phân tích, đánh vần, đọc trơn.
HS viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng :
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : nghỉ, nga)
+ Hướng dẫn đọc câu: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói:
Hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
- Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
- Bê, nghé ăn gì?
Hoạt động 3: Luyện viết:
- GV đọc HS viết vào vở theo dòng.
4. Củng cố dặn dò
Đọc bài trong sgk
Tìm tiếng mới
Dặn hs về học lại bài, xem trước bài mới.
HS đọc lại bài tiết 1 (cá nhân, đồng thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc thầm và phân tích: nghỉ ,nga
Đọc câu ứng dụng (Cá nhân - đồng thanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
.
Thảo luận và trả lời
Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
	TOÁN
Bài 24: Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
	- So sánh được các số trong phạm vi 10, nêu cấu tạo số 10.
	- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II- Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành. 
III- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định . Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập. 
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng con : 8. .. 7 6 5 10  9 0 .0 9 .10 8.8 
- Nêu lại cấu tạo số 10.
3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Luyện tập 
- Giáo viên hỏi học sinh :
- Đếm xuôi từ 0-10. Đếm ngược từ 10 – 0
Hoạt động 2: Làm bài tập: 
Bài tập 1 : Viết số thích hợp vào ô trống 
- Hỏi : - Số đứng giữa số 0 và 2 là số nào ? Liền sau số 1 là số nào ?
- Muốn làm bài tập này em dựa vào đâu ?
Bài tập 2 : So sánh các số 
- GV cho 1 học sinh nêu miệng 
- Chữa bài : Cho HS đọc to bài làm của mình. 
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống 
hướng dẫn hs điền số thích hợp
Giáo viên xem xét bài học sinh yếu
Bài 4 : Xếp số 
- GV nêu yêu cầu của bài và hướng dẫn HS cách sắp xếp các số cho trước theo thứ tự lớn dần hay bé dần. 
- GV nhận xét đúng, sai 
- HS nêu miệng : cá nhân
- HS nêu yêu cầu bài : số ?
Cá nhân làm bài sgk
Từng học sinh lên bảng lớp điền.
- HS làm bảng con.
- HS yêu cầu bài
- HS làm bài vào sgk.
- HS nêu yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài chữa bài .
- 3 hs lên bảng
- Tự suy nghĩ xếp theo phần a ,b 
- Học sinh tự làm bài vào sgk. 
- 2 em lên bảng thực hiện 
4. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà ôn lại bài. Hoàn thành các Bài Tập. 
- Chuẩn bị bài ngày hôm sau để kiểm tra.
____________________________________
Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt
 y, tr
I- Mục tiêu:
	- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
II- Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng.
 HS: SGK, vở tập viết, bộ đồ dùng. 
III- Hoạt động dạy học: 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
 - Đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm y,tr.
a. Dạy chữ ghi âm y.
- Nhận diện chữ: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
- Hỏi : So sánh y với u?
- Phát âm : “i” (gọi là chữ y dài)
- Đánh vần: Tiếng khoá : “y” ( y đứng một mình)
- Đọc trơn: Từ : “ y tá “
b. Dạy chữ ghi âm tr.
- Nhận diện chữ: Chữ tr ghép từ hai con chữ:t, r.
- Hỏi : So sánh tr và t ?
- Phát âm và đánh vần : tr
+ Phát âm : đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh
+ Đánh vần: Tiếng khoá : “tre”
+ Đọc trơn từ: “tre ngà”
Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
- HS đọc GV kết hợp giảng từ
y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Hoạt động 3:Luyện viết:
- GV hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên bảng (HD qui trình đặt bút).
4.Củng cố , dặn dò.
Thảo luận và trả lời:
 (Cá nhân- đồng thanh)
HS ghÐp b×a cµivµ ®äc CN- §T.
Giống : chữ t
Khác : tr có thêm r
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Viết bảng con : y, tr, y tá, tre ngà
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : “y”)
+Hướng dẫn đọc câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết vào vở.
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì?
- Trong nhà trẻ có đồ chơi gì?
- Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào?
- Em có nhớ bài hát nào ở mẫu giáo không?
4. Củng cố dặn dò
Đọc bài trong sgk
Tìm tiếng mới
Dặn hs về học lại bài, xem trước bài mới.
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc thầm và phân tích: y
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: y, tr, y tế, tre ngà
Thảo luận và trả lời
(Cô trông trẻ)
_____________________________________________
Âm nhạc (tiết 6)
Bài 6: Tìm bạn thân
I- Mục tiêu:
	- Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài.
	- Biết hát kết hợp vỗ tay theo lời 1 của bài hát.
II- Đồ dùng dạy học: Trống nhỏ, thanh phách, song loan..
III- Các hoạt động dạy học: 
*Hoạt động 1: Dạy bài hát Tìm bạn thân (lời 1)
- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát
+ Giới thiệu qua cho HS biết: Bài hát này có 2 lời ca, tiết tấu rộn ràng, giai điệu đẹp, nói về tình bạn thân ái của Tuổi nhi đồng thơ ngây.
Bài hát được tác giả Việt Anh sáng tác vào khoảng năm 1960. Cho đến nay vẫn được các thế hệ trẻ em hát và ghi nhớ
- GV hát mẫu.
- Hướng dẫn HS tập đọc lời ca. Chia lời 1 thành 4 câu.
+ Hát mẫu từng câu.
- Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hai, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. Chú ý những chổ lấy hơi ( sau mỗi câu hát) để hướng dẫn HS lấy hơi và ngân đúng phách.
- Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát.
- Sửa cho HS ( nếu các em hát chưa đúng yêu cầu), nhận xét.
*Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm theo phách.
- Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. GV làm mẫu:
 Nào ai ngoan ai xinh ai tươi.
 x x x
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò.
- Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách một lần trước khi kết thúc tiết học
Dặn hs về tập hát lại, xem trước lời 2 tiết sau học
Nhận xét tiết học.
- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe
nghe GV hát mẫu
- Tập hát từng câu theo hướng dẫn của GV. Chú ý tư thế ngồi hát ngay ngắn. hát đúng giai điệu và tiết tấu theo hướng dẫn của GV.
- Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của GV , chú ý phát âm rõ lời, tròn tiếng
+ Hát đồng thanh
+ hát theo dãy, nhóm
+ Hát cá nhân
- HS xem GV hát và gõ đệm theo phách
- Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, sử dụng các nhạc cụ gõ: song loan, thanh phách, trống nhỏtheo hướng dẫn của GV
 - HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an khoi 1 tuan 56 theo chuan KTKN.doc