Giáo án Lớp 1 – Tuần 6 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Giáo án Lớp 1 – Tuần 6 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

HỌC VẦN: p, ph, nh

I.Mục tiêu:

 - Học sinh đọc được chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá. Từ và câu ứng dụng

 - Viết được: p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ, phố.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.

 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Ổn định tổ chức

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.

 -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.

 -Nhận xét bài cũ.

 3.Bài mới :

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 6 - Chuẩn kiến thức kỹ năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Hai ngày 01 tháng10 năm 2012
HỌC VẦN: 	p, ph, nh
I.Mục tiêu:
	- Học sinh đọc được chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá. Từ và câu ứng dụng
	- Viết được: p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ, phố.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
 -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐBT
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm p, ph, nh.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm p:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ p và âm p
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ p gồm : nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh p với n?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
b.Dạy chữ ghi âm ph:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ph và âm ph
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ph là chữ ghép từ hai con chữ : p, h
Hỏi : So sánh ph và p?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.
+Đánh vần: tiếng khoá: “ phố”
c.Dạy chữ ghi âm nh:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ nh và âm nh
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ : n,h
Hỏi : So sánh nh với ph?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần: Tiếng khoá: “ nhà”
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
e.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : nhà, phố)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở 
phố, nhà dì có chó xù.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Chợ, phố, thị xã
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Chợ có gần nhà em không?
 -Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thường đi chợ?
 -Ở phố em có gì? Thành phố nơi em ở có tên là gì? Em đang sống ở đâu?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét móc hai đầu
Khác : p có nét xiên phải và nét sổ
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ.
Giống : chữ p. Khác : ph có thêm h
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài,đvần, đtrơn tiếng phố
Giống: h. Khác: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p
Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : p, ph,nh,phố xá, nhà lá
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích : nhà, phố
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Thảo luận và trả lời 
ĐẠO ĐỨC: 	GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2).
I-Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
- Có ý thức tự giác giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để học tập tốt.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT1, BT3; bài hát “Sách bút thân yêu ơi ”.
- Điều 28 trong công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
- Phần thưởng cho các Hs có sách vở đẹp nhất.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
III-Hoạt động daỵ-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:-Cả lớp hát bài “Sách bút thân yêu ơi”
 -Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
 -Cần phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cho tốt? 
 .Nhận xét bài cũ. 
3.Bài mới:
HOẠT ĐÔNG CỦA GV
HOẠT ĐÔNG CỦA HS
HĐBT
3.1-Hoạt động 1:
+Mục tiêu: Thi “Sách vở ai đẹp nhất”
+Cách tiến hành: Gv nêu yêu cầu cuộc thi & công bố
 thành phần ban giám khảo gồm :Gv, lớp trưởng, lớp 
 phó, 4 tổ trưởng.
 -Có 2 vòng thi:
-Vòng 1: thi ở tổ→ Ban giám khảo thực hiện vòng sơ
 tuyển sách vở ai đẹp nhất của từng tổ, rồi sau đó 
 cho vào vòng 2(mỗi tổ chọn ra 2bộ).
-Vòng 2: Thi ở lớp→ Ban giám khảo chọn ra những 
 bộ sách vở và đồ dùng học tập đẹp nhất, đầy đủ nhất
 (cả lớp chọn ra 3 bộ: nhất, nhì, ba).
 -Tiêu chuẩn đánh giá:
*Có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập theo qui định.
*Sách vở được giữ gìn cẩn thận, không bị bẩn, quăn 
 góc,xộc xệch, được bao bộc cẩn thận và có nhãn.
*Đồ dùng học tập được bảo quản cẩn thận, sạch sẽ và ngăn nắp trong hộp.
→BGK làm việc rồi công bố kết quả và trao giải
 thưởng cho Hs đạt giải nhằm khuyến khích các em 
 có ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập tốt.
 - Giải lao.
3.2-Hoạt động 2: 
+Mục tiêu: Hs vui văn nghệ theo chủ đề.
+Cách tiến hành: 
 -Gv cho Hs múa hát theo chủ đề:
 “sách vở, đồ dùng học tập”
- Cho các em đọc thơ
3.3-Hoạt động 3:
 +Củng cố: 
 .Các em học được gì qua bài này?
 .Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
 +Dặn dò: 
-Thực hiện bài vừa học.
-Xem bài mới “Gia đình em”
→Hs xếp tất cả đồ dùng học tập và sách vở của mình lên bàn.
-Hs trật tự cho BGK làm việc.
→Hs vui văn nghệ: hát múa và đọc thơ.
→Cần giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập vì chúng giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình.
Thứ Ba ngày 02 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN: 	g, gh
I.Mục tiêu:
	- Đọc được: g, gh; từ: gà ri, ghế gỗ. Từ và câu ứng dụng.
	- Viết được g, gh; từ: gà ri, ghế gỗ. 
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà ri, gà gô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ; Câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gà ri, gà gô.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
 -Đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐBT
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm g, gh
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm g:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ g và âm g
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh g với a?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : gốc lưỡi nhích về phía gạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ, có tiếng thanh.
+Đánh vần: tiếng khoá: “ gà”
+Đọc trơn : “gà ri”
b.Dạy chữ ghi âm gh:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ gh và âm gh
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ : g, h
Hỏi : So sánh gh và g?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : như g
+Đánh vần: tiếng khoá: “ghế”
+Đọc trơn từ: “ghế gỗ”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : ghế, gỗ ) 
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Gà ri, gà gô
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh vẽ gì?
 -Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể?
 -Em kể tên các loại gà mà em thấy?
 -Gà thường ăn gì?
 -Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống hay gà mái? Tại sao em biết?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở phải
Khác : g có nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn:gà
Giống : chữ g.
Khác: gh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài,đvần, đtrơn 
Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : g, gh, gà, ghế gỗ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
Thảo luận và trả lời 
TOÁN: 	SỐ 10
I.MỤC TIÊU:
	- Biết 9 thêm 1 được 10. Biết đọc, viết số 10;  ... à trả lời 
Đọc thầm và phân tích: nghỉ ,nga
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Thảo luận và trả lời
(Đều có bé)
Thảo luận và trả lời.
TOÁN: 	LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 	- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
 	- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 	- Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 1, 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) 
 Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 4/39 :( Viết dấu , =, vào chỗâ trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 0  1 1  2 2  3 3  4 9  8
 8  7 7  6 6  6 4  5 10  9 (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
 Làm bài 5/37: Điền số:
 10 10 10 10 10 
 / \ / \ / \ / \ / \
 1 9 2  3  4  5  (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HĐBT
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật trong phạm vi 10, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 ; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/40: HS làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS
GV chấm điểm ,nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/40: Làm vở bài tập Toán 1.
 Hướng dẫn HS viết:
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
HS nghỉ giải lao 5’
*Bài3/40:2HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập.
 GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4/40 : 2HS làm bảng lớp, CL làm ở bảng con.
GV nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Củng cố về số lượng và cách xếp hình.
+Cách tiến hành:
Bài 5/40: (HS thi đua xếp hình theo mẫu). 
HD HS lấy hình vuông hình tròn ở hộp đồ dùng ra để xếp hình theo mẫu ở (SGK):
 GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập chung”tiếp theo.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:”Nối (theo mẫu)”
HS làm bài : Đếm số lượng của mỗi nhóm đồ vật rồi gạch nối với số thích hợp.
Chữa bài, HS đọc:3 con gà, 5 bút chì, 10 bông hoa, 6 quả cam ,7 que kem 4 cái thuyền, 9 con cá.
-Đọc yêu cầu bài 2” Viết các số từ 0 đến 10 “.
-HS thực hành viết các số. 
-1HS đọc yêu cầu:Điền số:
HS làm bài rồi chữa bài:
a, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
b, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
HS đọc yêu cầu bài 4:Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.
HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
1, 3, 6, 7, 10.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
10, 7, 6, 3, 1.
HS đọc yêu cầu bài 5:”Xếp hình theo mẫu”:
2 HS đại diện 2 đội lên bảng xếp hình, cả lớp tự xếp hình. 
HS xếp 2 hình vuông, 1 hình tròn.
Trả lời (Luyện tập chung).
Lắng nghe.
Thứ Sáu ngày 05 tháng 10 năm 2012
 	HỌC VẦN: 	y, tr
I.Mục tiêu:
	- Đọc được: y, tr; từ: y tá, tre ngà. Từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: y, tr; từ: y tá, tre ngà.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: y tá, tre ngà; Câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nhà trẻ.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
 -Đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐBT
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm y, tr
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm y:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ y và âm y
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh y với u?
-Phát âm : “i” (gọi là chữ y dài)
-Đánh vần: Tiếng khoá : “y” ( y đứng một mình)
-Đọc trơn: Từ : “ y tá “
b.Dạy chữ ghi âm tr: 
+Mục tiêu: nhận biết được chữ tr và âm tr
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ tr ghép từ hai con chữ:t, r
Hỏi : So sánh tr và t ?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh
+Đánh vần: Tiếng khoá : “tre”
+Đọc trơn từ: “tre ngà”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
 -Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : “y”)
+Hướng dẫn đọc câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Nhà trẻ
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Các em bé đang làm gì?
 -Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
 -Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì?
 -Trong nhà trẻ có đồ chơi gì?
 -Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào?
 -Em có nhớ bài hát nào hồi đang còn học ở nhà trẻ và mẫu giáo không? Em hát cho cả lớp nghe?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : phần trên dòng kẻ, chúng tương tự nhau
Khác : y có nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : chữ t
Khác : tr có thêm r
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Viết bảng con : y, tr, y tá, tre ngà
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích: y
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: y, tr, y tế, tre ngà
Thảo luận và trả lời
(Cô trông trẻ)
TOÁN: 	LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
- So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
 - Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) 
 Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 4/40 :(Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.) (1 HS nêu yêu cầu).
 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:  
 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:  (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HĐBT
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. So sánh các số trong phạm vi 10. 
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/42: HS làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/42:Cả lớp Làm vở Toán 1.
 Hướng dẫn HS viết:
 GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
*Bài3/42: 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con.
+KL: GV củng cố: Số liền trước số 1 là số 0. Số liền sau số 9 là số 10. Số ở giữa số 3 và số 5 là số 4. 
 GV nhận xét bài làm của HS.
 HS nghỉ giải lao 5’
*Bài 4/42 : 2HS làm bảng lớp, CL làm ở bảng con.
GV nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Nhận dạng và tìm số hình đã học.
+Cách tiến hành:
Bài 5/42: (HS thi đua tìm số hình đã học). 
GV vẽ hình ( như SGK) lên bảng cho HS tìm trên hình đó có mấy hình tam giác.
Cả lớp lấy 2 hình tam giác ra xếp để có hình tam giác thứ 3.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Làm bài Kiểm tra”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Điền số”.
2HS làm bài. Chữa bài: HS đọc:
0, 1, 2 ; 1, 2, 3 ; 8, 9, 10 ;
0, 1, 2, 3, 4 ; 8, 7, 6, 5.
-Đọc YC bài 2” Điền dấu , =”
2 HS thực hành viết dấu ơ ûbảng lớp.
Cả lớp làm vở Toán. 
 -1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
 3HS làm bài rồi chữa bài:HS đọc:
0 9 ; 3 < 4 < 5 .
 HS đọc yêu cầu bài 4:
HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
2, 5, 6, 8, 9.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 9, 8, 6, 5, 2.
HS đọc yêu cầu bài 5:”Xếp hình theo mẫu”:
 HS 2 đội thi đua trả lời.
Khi chữa bài HS chỉ vào từng hình tam giác để nhận ra có tất cả 3 hình tam giác : tam giác (1), (2) và tam giác tạo bỡi (1),(2).
Trả lời (Luyện tập chung).
Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 6 20122013 CHUAN KTKN.doc