Giáo án Lớp 1 Tuần 6 - GV: Hoàng Thị Hà

Giáo án Lớp 1 Tuần 6 - GV: Hoàng Thị Hà

 Tiếng Việt : Âm P – PH - NH

 I/ Mục tiêu:

_ Học sinh đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; câu và từ ứng dụng.

_ Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

_ Phát triển lời nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ phố thị xã.

 II/ Đồ dùng dạy học

 - GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa

 - HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt

III/ Hoạt động dạy và học:

 1. kiểm tra bài cũ:(5)

 - Hs viết bảng con: xe chỉ, củ xả, rổ khế

- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét

 

doc 15 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 6 - GV: Hoàng Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 6 	Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
 Tiếng Việt :	 Âm P – PH - NH
 I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; câu và từ ứng dụng.
 Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
 Phát triển lời nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ phố thị xã.
 II/ Đồ dùng dạy học
 	- GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa 
	- HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III/ Hoạt động dạy và học: 
 1. kiểm tra bài cũ:(5’)
	- Hs viết bảng con: xe chỉ, củ xả, rổ khế
- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài 
HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm p
GV viết, đọc p 
So sánh chữ p với chữ n:
Phát âm mẫu: p 
Cài chữ p 
+. Dạy chữ ph: 
Chữ ph được ghép từ hai con chữ p và h
-So sánh ph với p.
_ Cài chữ ph.
Tiếng phố:
Đánh vần mẫu
b/ Dạy ghi âm nh
(Quy trình tương tự như âmph)
* Giải lao 
HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng
 Giáo viên treo tranh và giải thích
 luyện đọc : 
HĐ.3:(5’) Viết bảng con
Giáo viên viết mẫu -Hướng dẫn viết
-Nhận xét, sữa lỗi cho hs
* Cho luyện đọc toàn bài
 TIẾT2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bảng lơpù
-Đọc câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố nhà dì có chó xù
 -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu
HĐ.2:(10’) Luyện nói 
-Trong tranh vẽ những cảnh gì?
- Nhà em có gần chợ không?
-Chợ dùng để làm gì? Nhà bạn có gần chợ không?
GV nhận xét, ghi điểm 
HĐ.3: (10’) Luyện viết
-Hướng dẫn viết: 
-Nhắc HS tư thế ngồi viết
-Chấm –Nhận xét
HĐ.4:(2’) Củng cố, dặn dò:
Học sinh đọc
Giống: nét móc hai đầu
- Khác: p có nét xiên phải và nét sổ
 Đọc đồng thanh, cá nhân
Học sinh cài p
Tiếng nụ
- Giống:Chữ p
- Khác:ph có thêm h
- Học sinh cài, đọc cá nhân-đồng thanh
- phân tích ph đứng trước, ô đứng sau, đấu sắc trên ô
-Lớp đánh vần đồng thanh cá nhân
Học sinh đọc: 
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
-HS viết trên không bằng ngón trỏ
-HS viết bảng con p, ph, nh,phố xá,ù nhà lá
- Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
- Học sinh đọc câu ứng dụng
Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân
-Đọc SGK theo hướng dẫn
-HS đọc chủ đề
Thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi 
- Đại diện nhóm trả lời – Nhóm khác bổ sung
-HS viết vở tập viết
 Đọc lại bài đã học
- Tìm các từ đã học ở sách báo
- Xem trước bài mới kế tiếp
-Lớp đọc lại toàn bài
 TOÁN SỐ 10
	I. MỤC TIÊU:
 - Biết 9 thêm 1 được 10; viết số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10
	- Biết so sánh các số trong phạm vi 10; Biết vị trí ssố 10 trong dãy số từ 0 đến 10 
	-Yêu thích môn toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại 
 	 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7, 8, 9, 10.
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
	 1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	 + Đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến 9 và 9 đến 0 ? 
	 + Viết bảng con từ 0 đến 9
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2. Bài mới.(2’) : Giới thiệu số 10
HĐ.1:(16’) Bước 1: lập số 10 
-GV hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
-Co ù9 bạn đang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? 
- Tương tự: 10 chấm tròn,10 hình vuông đều có số lượng là 10. Đây chính là bài  
 + Giới thiệu chữ số 10 
- Số 10 in
- Số 10 thường 
- Số 10 được biểu thị bằng 2 chữ số, số 1 trước so á0 sau. Đọc là 10
-Cài chữ số 10 – viết mẫu 
- Số 10 khác số 9 ở chỗ nào?
Bước 2 .Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0đến 10
 Các số đứng trước 10 đều bé hơn 10 
-Đọc từ 0 đến 10; 10 đến 0
Số 10 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 10?
Giải lao:(2’)
HĐ.2(16’) : Thực hành 
Bài 1: Viết số 10 
- Viết mẫu số10 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
-Làm miệng
HD học sinh điền số còn thiếu 
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
Chấm- nhận xét
HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học
-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 10 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
-Đọc số 10
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số 10 
- Số 10 có 2 chữ số
- HS đếm và nêu từ 1 đến 7
- HS đếm xuôi, ngược từ 0 đến 10; 10 đến 0
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 
- Số 9 đứng liền trước số 10
 -HS đọc y/c 
- HS viết vào vở BT
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- 
-HS làm vào vở
a) 4 , 2 , 7
b) 8 , 10 , 9
c) 6 , 3 , 5
 Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
 Tiếng Việt ÂM g - gh
 I/ Mục tiêu:
 - Học sinh đọc được :g, gh, gà ri, ghế gỗ, câu và từ ứng dụng 
 -Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô 
 II/ Chuẩn bị:
 1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá xe, chó
 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
 III/ Hoạt động dạy và học:
	1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài ở sgk (2em)
	 -Lớp viết bảng con: p, ph, nh, phố xá, nhà lá 
 -GV nhận xét 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
2.Bài mới:(2’) a/ Giới thiệu bài
 -Hôm nay ta học bài g, gh
HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm g
 -GV viết chữ và nói : đây là chữ g
 - Chữ g gồm nét cong hở phải và nét khuyết dưới
-So sánh g với a:
 - Cài chữ x
Phát âm đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu gà
- phân tích tiếng gà
- GV cài : xe 
 - Đánh vần : gờ - a–ga – huyền - gà/ gà
Đọc từ khoá: gà ri
- Học sinh quan sát 
 - Giống: nét cong hở phải
 - Khác: g có nét khuyết dưới.
 - HS thực hiện cài x
 - HS đọc lớp, cá nhân 
 - g đứng trước; a đứng sau
 - HS cài x
 - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh
 -Đọc :nhóm , lớp, cá nhân 
 b/. Dạy chữ ghi âm gh
(Dạy tương tự như như âm g)
So sánh gh - g
* Giải lao.
HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV ghi bảng từ ứng dụng – giải thích 
- HD học sinh phân tích đọc
HĐ.3:(7’) Hướng dẫn viết bảng con
Viết mẫu g, gh, gà ri, ghế gỗ 
Nhận xét, sữa saiø
Củng cố: (2’) 
 Tiết 2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bài bảng lớp 
-Đọc câu ứng dụng:Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ 
 -Đọc sgk 
GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc
 HĐ.2:(10’) Luyện nĩi:
- GV treo tranh: gà ri, gà gô 
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
Em đã thấy gà gô chưa?
-Gà của nhà em là loại gà nào?
- Gà thường ăn gì?
GV-lớp nhận xét
HĐ.3(10’): luyện viết
GVhướng dẫn học sinh viết vở
GV chấm nhận xét
HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò.
Nhận xét lớp học
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
- Học sinh quan sát 
 - Giống: g
- Khác :gh có thêm h 
 HS phân tích
Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
- Quan sát cách viết
Học sinh viết trên không
Viết bảng con 
* Đọc lại hai âm vừa học 
-HS đọc theo hướng dẫn của gv
 Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
 -Đọc sgk theo từng phần
(Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân)
-HS quan sát tranh 
Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vở tập viết g, gh, gà ri, ghế gỗ 
 TOÁN:	 LUYỆN TẬP
 I.MỤC TIÊU :
 	- Nhâïn biết số lượng trong phạm vi 10;
 	- Biết đọc viết các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
 	- giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các nhóm có10 mẫu vật cùng loại 
 	 + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8.	
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	
 + Đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến10 và 10 đến 0 ? 
	 + Khoanh vào sô bé nhất: 4, 3, 8, 10, 5
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2. Bài mới.(33’) : Luyện tập
 Bài 1: Nối theo mẫu
HD học sinh đếm số đồ vật trong hình để nối với số tương ứng
GV giúp đỡ HS yếu
Bài 3: Có mấy hình tam giác
-HD học sinh đếm số lượng hình tam giác rồi ghirồi ghi vào ô trốùng
Giải lao:(2’)
Bài 4: a) >, < , = ? 
HS căn cứ vào số đứng trước để so sánh và điền dấu 
-Cho học sinh chựa bài
-Chấm nhận xét
*/ Cũng cố phần so sánh trong phạm vi 10
Bài 5: Trò chơi. Điền số
-3 nhóm cử 3 bạn lên chơi điền số
GV hướng dẫn chơi, nhóm nào làm nhanh đúng là thắng
HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò
 Nhận xét giờ học
-Xem trước tiết luyện tập chung
-HS đọc yêu cầu
- Học sinh làm vào vở
- 
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Số 7 đứng liền trước số 8
 -HS đọc y/c 
- HS làm vào vào vở 
- Học sinh làm bảng con
0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5
10 > 9 9 > 8
 b) Các số bé hơn 10 là:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
c)Trong các số từ 0 đến10:
 - Số bé nhất là:0
 - Số lớn nhất là: 10
- Đại diện nhóm lên chơi
 10 	 10 10
 2 8 4 6 9 1 
 ĐẠO ĐỨC: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) 
I.MỤC TIÊU:
 	-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
	- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
	-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân.
 	II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : (3’)
Em làm thế nào để giữa sách vở sạch đẹp ?
-Nhận xét- ghi điểm
1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài  ... quan sát ở sgk
 - Nêu được việc nào nên làm và không nên làm
 KL: Mỗi ngày cần đánh răng hai lần sáng,tối
- không ăn vật cứng, ăn kẹo..
HĐ.3(2’) Dặn dò 
nhắc lại nội dung bài học
 Nhận xét giờ học
-Tập hợp hai hàng dọc 
-Người số 1 ngậm một cuộn giấy có móc một vòng ở đầu, người số 1 chuyển cuộn giấy đó sang cho người số 2, số 2 chuyển..đến hết. Đội nào không rơi là thắng
 -Nhờ có răng
-Nhóm 2 người ngoảnh mặt lại với nhauhá miệng, hai bạn tự khám răng cho nhau
- Múc nước sạch vào chậu, dùng khăn tắm xà phòng.
-Tắm bằng nước ấm
-HS mở sgk quan sát
 -Nêu việc nên làm:Đánh răng, súc miệng, đi khám răng
-Việc không nên làm: không ăn kẹo vào ban đêm, không cắn vật cứng. 
 	Thứ năm ngày 1 tháng10 năm 2009
	TOÁN:	 Luyện tập
 I.MỤC TIÊU :
 	- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
 	- Biết đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ không 	đến 10
 	- giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3, 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Chuẩn bị các nhóm đồ vật có ssó lượng khác nhau. 
 	 + Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. 10.	
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	- làm bảng con:, = ?
 0..1 6 6 9  8 
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2. Bài mới.(33’) Luyện tập chung
Bài 1: Nối ( theo mẫu)
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm số lượng của từng tranh rồi nối với số tương ứng :
Cho HS chựa bài của bạn
Bài 3: số ?
 HD nhìn những số đã cho, xem dãy số đó lớn dần hay bé dần rồi điền
Giải lao:(2’)
 Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10:
-So sánh các số đ dể xếp 
Chấm – chựa bài
Bài5:Trò chơi: Xếùp hình theo mẫu
GV sửa cho HS yếu 
 HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học
-HS đọc y/c
-Học sinh quan sát tranh nối ở sgk 
-Làm miệng
 - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
-Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 6, 7, 10
-Theo thứ tự từ ù lớn đến bé:10, 7, 6, 3, 1 
 Lớp lấy hộp đồ dùng để xếp
 - Nhìn sgk để xếp hình
 	Tiếng việt :	 Âm ng - ngh
	I/ MỤC TIÊU :
	- Học sinh đọc được : ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng
 	 - Viết được: ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ
	- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé
 	II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- GV : Tranh minh hoạ có tiếng ngừ, nghệ ; câu ứng dụng: â 
 	 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bê, nghé, bé
 	- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
	III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 	1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết :quả thị, giỏ cá
 - Đọc câu ứng dụng : chú tư nghé qua nhà cho bé giỏ cá
 	Nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
 2.Bài mới:(1’)Giới thiệu bài âm ng ,ngh.
HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âmng :
 - Nhận diện chữ : Chữ ng là chữ nghép có hai con chữ
- So sánh ng - n
- Phát âm :ng
- Cài:ng
-GT tiếng: ngừ
GV đọc, phân tích
Phân tích-cài: ngừ
-Đánh vần: ngờ - ư –ngư - huyền - ngừ
 b/ Dạy chữ ghi âmngh:
(Tương tự dạy âm ng) 
 So sánh ngh - ng 
* / Giải lao. 2’
c/. Đọc từ ứng dụng:
HD đọc
HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút 
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Tiết 2 :
 HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp 
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga.
 -Đọc SGK 
HĐ,2:10’) Luyện nói :
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bê, nghé,bé. 
- trong tranh vẽ gì?
- Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
-Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
- Bê, nghé ăn gì?....
 HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài:ôn tập
 -Quan sát
- giống: n
- Khác: ng có thêm g 
- Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân
 Cài: ng
-tiếng ngừ có 2 âm ghép lại, 
-Phân tích – cài ngừ 
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Giống: chữ ng
- Khác :ngh có thêm h
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Lớp, nhóm, cá nhân
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : : ng,ngh,cá ngừ, củ nghệ 
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : 
 - Nghỉ, nga
Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vào vở
 Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009 
 Tiếng Việt 	Âm y - tr
 	 I. Mục tiêu:
- HS đọc được : y, tr, y tế, tre ngà ; các từ ngữ ,câu ứng dụng 
- HS viết được : y, tr, y tế, tre ngà 
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
 	II.Chuẩn bị:
	- Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà â 
 	 -Tranh minh hoạ phần luyệ nói 
	III. Hoạt động dạy và học:
	1.(5’): Kiểm tra bài cũ: - viết bảng ngã tư, ngõ nhỏ
 -Đọc câu ứng dụng: nghỉ hèø chị kha ra nhà bé nga
 - GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài 
 HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm tr
 - Nhận diện chữ : Chữ y gồm nét xiên phải 
- So sánh y - u
- Phát âm :y
- Cài: y
-GT tiếng: y
GV đọc, 
 b/ Dạy chữ ghi âm tr 
(Tương tự dạy âm ng) 
 So sánh tr - t 
* / Giải lao. 2’
c/. Đọc từ ứng dụng:
HD đọc
HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : 
- Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút 
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Tiết 2 :
 HĐ.1 :(15’) Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp 
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga.
 -Đọc SGK 
HĐ,2:10’) Luyện nói :
 Chủ đề : bê, nghé,bé. 
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Người lớn trong tranh được gọi là cô gì?
-Nhà trẻ em học nằm ở đâu?
- Nhà trẻ khác lớp 1 chỗ nào?
 HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài:ôn tập
 -Quan sát
- giống: phần trên tương tự nhau
- Khác: y có nét khuyết dưới 
- Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân
 Cài: y
-tiếng ỳ có 1 âm 
Đọc y
- HS đọc trơn y, y tá
-Giống: t
- Khác :tr có thêm r
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Lớp, nhóm, cá nhân
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : y, tr, y tế, tre ngà 
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : 
 - Nghỉ, nga
Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
- .. cô giáo
Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vào vở
 Toán 	 Số 0
	I.Mục tiêu:
	- HS biếùt viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; 
	- So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết được vị trí số0 trong dãy số từ 0 đến 9 
	- Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các nhóm mẫu vật 
 	+ Các chữ số rời 0,1,2,3,4,5,6,7, 8, 9 
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ: - Đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
 -xếp các số 3, 9, 5, 4, 2 theo thứ tự bé dần
	-Nhận xét
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2. Bài mới:(2’) Giới thiệu số o
HĐ.1:(15’) 
 -Giáo viên dùng. Que tính : 3 que
 Hình vuông: 4 hình 
 Hình tròn: 4 hình
Vậy trên tay cô không còn đồ vật nào nữa
- Ta ghi 0, đọc 0
+/ So sánh số 0 in, số 0 viết
 -Cài số 0
-Nhận biết số 0, từ 0 đến 9
- nhận biết vị trí số 0
-Đếm xuôi, ngược từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
- So sánh cả dãy số từ 0 đến 9
- So sánh số 0 với các số thì số0 như thế nào?
*/ Giải lao (2’)
 HĐ.2:(16’) Thực hành 
+ Bài 1 : viết số 0 
+ Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) 
- GV hướng dẫn điền số còn thiếu vào ô trống
 + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài 
 -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
+ Bài 4: >, <, = ?
HD học sinh làm vào vở 
-Chấm, nhận xét
 HĐ.4:(3’) Củng cố dặn dò : 
 - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 10
HS lấy que tính thực hiiện theo gv
-HS lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
–Học sinh tự so sánh 
- Học sinh cài 0 
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 
- Học sinh số 0 đứng liền trước số1 
Số 0 bé hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Học sinh viết số 0 vào vở 
- Học sinh viết vào bảng con 
0
1
2
3
4
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-HS đọc y/c, làm bảng con
0
1
2
-HS làm vở
0 
1
2
3
0 0 0 < 4
0 0 9 > 0
HS chựa bài 
 Sinh hoạt tập thể:
 	 -1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng bốc thăm để trả lời câu hỏi.
	- Nêu độ cao của các con chữ ? 
	-Đọc các âm đã học từ đầu năm đến nay?
	+ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con các âm đã học ?
 	2. Vui văn nghệ:
	-Cho hát cá nhân, hát tập thể 
 	3. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới
 	4.Kết thúc:
	- Giáo viên nhận xét giờ học
	- Tuyên dương một số em có ý thức học tốt 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 6tckt.doc