Giáo án Lớp 1 Tuần 8 - Chuẩn KTKN

Giáo án Lớp 1 Tuần 8 - Chuẩn KTKN

BÀI : UA - ƯA

I.Mục tiêu :

-HS đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

-Đọc được câu ứng dụng :

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.

II.Đồ dùng dạy học :

-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.

 

doc 24 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 8 - Chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 8 :
 Thø 2 ngµy 6 th¸ng 10 n¨m 2008
Häc vÇn :
BÀI : UA - ƯA
I.Mơc tiªu : 	
-HS đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Đọc được câu ứng dụng : 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.
II.§å dïng d¹y häc : 
-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ua
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế nào?
Cài tiếng cua.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua.
Gọi phân tích tiếng cua. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ cua bể.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ưa (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng:
Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Đọc sơ đồ 2:
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vÇn mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
GV nhận xét và sửa sai.
HD viÕt b¶ng con
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói :Chủ đề “Giữa trưa”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : Chia quà . N2 : lá mía
CN 1em
HS phân tích, cá nhân 1 em.
.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần ua.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng cua.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : a cuối vần.
Khác nhau : u và ư đầu vần.
3 em
 Hs ®äc
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chua, đùa, nứa, xưa.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
CN 2 em.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu: mua, dừa.
4 em đánh vần tiếng mua, dừa đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng th anh.
-Toàn lớp.
-ViÕt vë
Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét, HS bổ sung.
§¹o ®øc : BÀI : GIA ĐÌNH EM (TIẾT 2)
I. .Mơc tiªu:	
-Học sinh biết yêu quý gia đình của mình, yêu thương kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ.
-Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
II. .§å dïng d¹y häc: 
-Tranh minh họa câu chuyện của bạn Long.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
25’
3’
2’
1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em
GV nêu câu hỏi : Em hãy kể về gia đình của mình?
Ở tranh bạn nào sống với gia đình?
Bạn nào sống xa cha mẹ?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1 : 
Kể chuyện có tranh minh hoạ
Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long?
Điều gì sẻ xảy ra khi Long không vâng lời mẹ?
Hoạt động 2 :
Yêu cầu học sinh tự liên hệ thực tế.Sống trong gia đình em được quan tâm như thế nào?
Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?
Gọi nhóm lên trình bày trước lớp
GV nhận xét bổ sung ý kiến của các em.
Kết luận:
Gia đình là nơi em được yêu thương, chăm sóc nuôi dưỡng, dạy bảo, các em cần chia sẻ với bạn không được sống cùng gia đình, các em phải yêu quý gia đình, kính trọng, lẽ phép, vâng lời ônh bà cha mẹ.
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
Trò chơi: Đổi nhà.
GV hướng dẫn học sinh chơi thử, tổ chức cho các nhóm chơi đổi nhà.
Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dò : Học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài hocï.
1 HS kể: 
Học sinh quan sát và chỉ.
Vài HS nhắc lại.
Bạn Long chưa vâng lời mẹ.
Không thuộc bài, bị ốm khi đi nắng.
Trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi của GV
Chăm sóc, thương yêu, nuôi dưỡng, dạy bảo.
Yêu thương kính trọng vâng lời ông bà cha mẹ.
Lần lượt các nhóm lên phát biểu.
Lắng nghe.
Lắng nghe cô tóm nội dung bài học.
1 em nêu : Gia đình em
Các nhóm chơi trò chơi.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Mĩ Thuật
BÀI : VẼ HÌNH VUÔNG - HÌNH CHỮ NHẬT
I. .Mơc tiªu:
 	-Giúp HS nhận biết hình vuông và hình chữ nhật.
	-Biết cách vẽ các hình trên.
	-Giáo dục óc thẩm mỹ.
II. .§å dïng d¹y häc:
-Một hình vuông, hình chữ nhật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
20’
3’
2’
1.KTBC : K/ tra đồ dùng học tập của các em.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài 
GV giới thiệu một số đồ vật có dạng hình vuông, hình chữ nhật.
Cái bảng đen có hình gì?
Viên gạch bông hình gì?
Gọi học sinh nêu thêm một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình vuông mà em biết?
Cho học sinh quan sát và nhận dạng các hình ở SGK.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình :
GV vừa nói vừa vẽ, học sinh thực hành theo ở giấy nháp.
Cho vẽ hình CN có chiều dài 8 ô vở, rộng 6 ô vở.
Hình vuông có cạnh 6 ô vở.
Học sinh thực hành :
GV theo dõi uốn nắn những học sinh yếu giúp các em hoàn thành bài vẽ của mình.
Thu bài chấm.
Nhận xét bài vẽ của học sinh 
5.Củng cố : Hỏi tên bài.
Nêu cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
6.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
Vở tập vẽ, tẩy,chì,
Hình CN.
Hình vuông.
Cái bàn của cô hình CN,
HS thực hành ở giấy nháp.
HS thực hành ở vở tập vẽ.
Học sinh nêu cách vẽ hình CN, hình vuông.
Thực hiện ở nhà. 
 Thø 3 ngµy 7 th¸ng 10 n¨m 2008
THỂ DỤC
BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ 
I. .Mơc tiªu: 	
-Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ.
-Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước, học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V.
II. .§å dïng d¹y häc: Còi, sân bãi 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
10’
15’
10’
1.Phần mỡ đầu:
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Yêu cầu cán sự cho lớp hát.
Gợi ý cán sự hô lớp giậm chân tại chỗ.
Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.Phần cơ bản:
Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng.
Gọi 4 tổ thực hiện.
Cho ôn dàn hàng, dồn hàng, ôn 2 lần.
Làm mẫu tư thế đứng cơ bản, tập 2, 3 lần.
Làm mẫu tư thế đứng đưa 2 tay ra trước, tập 2, 3 lần.
Ôn trò chơi “Qua đường lội”.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp HS
GV cùng HS hệ thống bài học.
Nhận xét giờ học 
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
Giậm chân đếm theo nhịp 1, 2, 1, 2, .
Cả lớp cùng tham gia.
Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần.
4 tổ cùng thi.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
QS GV làm và làm theo.
QS GV làm và làm theo
Cả lớp cùng tham gia
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát.
Làm 2 động tác vừa học.
Môn : Học vần
BÀI : ÔN TẬP
I. .Mơc tiªu: 	
-HS đọc và viết một cách chắc chắn vần vừa học : ia, ua, ưa,
-Nhận ra các vần đã học trong các tiếng từ ứng dụng .
-Đọc được từ ngữ vàcâu ứng dụng.
-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.
-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện “Khỉ và Rùa”.
II. .§å dïng d¹y häc: 
	-Bảng ôn như SGK.
	-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
	- Tranh minh hoạtruyện kể.
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
Hôm nay chúng ta ôn tập các bài đã học trong tuần. Đó là những vần gì?
GV treo bảng ôn như SGK.
Gọi đọc âm, vần.
Ghép chữ và đánh vần tiếng.
Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng.
Gọi đọc bảng vừa ghép.
HD viết bảng con : 
Mùa dưa, ngựa tía.
Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía”
Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn.
GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua mía.
Gọi đọc các từ ứng dụng.
Gọi đọc bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
Nêu trò chơi 
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp:
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đua đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngũ trưa.
Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu.
GV nhận xét.
Gọi đọc trơn toàn câu:
Luyện viết vở TV 
GV thu vở 9 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới h ...  ơ đầu vần
3 em
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chổi, thổi, chơi, mới.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần ôi, ơi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng chơi, với đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
 Toàn lớp viết.
Toàn lớp 
HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp 
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
TOÁN 
BÀI: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong phạm vi 5 .
Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính .
II/ CHUẨN BỊ :
các tranh trong bài 5 SGK 
HS : Bút thước 
III/ LÊN LỚP :
1’
4’
30’
5’
/ Oån định :
2/ KTBc :
Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện các bài tập sau .
-Tính : 4+0=? 2+2 =? 
 3+1 =? 3+2 =? 
Gv nhận xét 
3/ Bài mới :
giới thiệu bài : 
hôm nay chúng ta cùng củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 5 .
Hướng dẫn HS giải bài tập trong SGK .
+ Bài 1 : 
GV gọi HS đọc đềø bài .
Gọi 2-3 Hs lên bảng làm .
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn 
GV chỉ vào phép tính :3+2 và hỏi ? 
GV chỉ vào phép tính : 2+3 và hỏi ? 
GV nói : 2+3 =5 ,3+2=5 .Vậy ta có 3+2 =2+3 
Tương tự như thế gọi 1 HS cho một ví dụ khác .
Gv chỉ vào khung bài 1 phần không in đậm nói : đây là bảng cộng trong phạm vi 5 và giao nhiệm vụ cho HS về nhà học thuộc 
+ Bài 2 :
Gọi HS đọc yêu cầu bài toán .
GV lưu ý HS viết các số cho thẳng cột với nhau .
Gọi HS lên bảng làm bài .
Gv nhận xét và cho điểm 
+ Bài 3 : 
GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán .
GV hỏi VD phép tính 2+1+1 thì ta thực hiện phép tính cộng nào trước ?
HS làm bài .
Gv nhận xét và cho điểm 
+ Bài 4 : 
GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán .
Hỏi : Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?
 Gv lưu ý cho HS : Ở phép tính 2+3 . 3+2 ta có phải thực hiện phép tính rồi mới điền dấu không ? 
Gv cho 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn .Gọi 1 HS đọc bài của bạn .
GV nhận xét và cho điểm 
+ Bài 5 :
Gọi HS đọc đề bài .
HS quan sát tranh và nêu bài toán .
GV nhận xét và cho điểm 
4/ Củng cố –dặn dò :
Nêu ND bài học 
Nhận xét chung 
Chuẩn bị bài mới .
hát 
HS lên bảng thực hiện 
HS lắng nghe 
HS giải BT 
2-3 Hs lên bảng làm 
1-2 HS nhận xét 
HS trả lời bằng 5 
HS trả lời bằng 5 
HS lấy ví dụ 
HS làm bài và chữa bài .
Lớp nhận xét 
HS đọc 
HS nêu cách tính là từ phải sang trái 
HS đọc 
HS trả lời .ta phải thực hiện phép tính trước khi điền dấu .
HS nêu cách làm bài này
2 HS thực hiện 
HS đọc 
HS quan sát tranh và nêu bài toán : có 3 con mèo và 2 con mèo nữa .Hỏi có mấy con ? 
Có 4 con chim ,thêm 1 con .HoÛitất cả có mấy con ?
HS điền phép tính .
HS nêu 
HS lắng nghe 
 Thø 6 ngµy 10 th¸ng 10 n¨m 2008 
Häc vÇn : BÀI : UI - ƯI
I.Mơc tiªu:
 	-Giúp HS hiểu được cấu tạo của vần ui, ưi.
-Biết đọc viết đúng các vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
-Nhận ra được vần ui, ưi trong tất cả các tiếng có chứa vần ui, ưi.
-Đọc được các từ ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồi núi.
II. .§å dïng d¹y häc:
	-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ui.
HD đánh vần 1 lần.
Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào?
Cài tiếng núi.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi.
Gọi phân tích tiếng núi. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi..
Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
GV nhận xét và sửa sai.
HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi thư.
Luyện viết vở TV 
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề..
Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS cá nhân 6 -> 8 em.
3 em.
N1 : cái chổi . N2 : ngói mới.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u.
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng núi
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : u và ư đầu vần
3 em
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
túi, vui, gửi, ngửi.
4 em, ĐT nhóm.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ui, ưi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
-Toàn lớp.
-Toàn lớp viết.
HS luyện nói theo học sinh của Gv
HS đọc nối tiếp 
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
TOÁN 
BÀI : SỐ O TRONG PHÉP CỘNG .
I/ YÊU CẦU :
Bước đầu nắm được phép cộng một số với 0 ,cho kết quả là chính số đó 
Biết tiến hành tính trong trường hợp này .
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp .
II/ CHUẨN BỊ :
Bộ tiến hành toán .
Các mô hình phù hợp tiết học .
III/ LÊN LỚP :
TL
Ho¹t ®éng Gv
Ho¹t ®éng HS
1’
4’
30’
5’
1/ Oån đinh :
 2/ KTBC :
Gv kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
Nhận xét 
3/ Bài mới :
Giới thiệu phép cộng :
- 3+0=3 0+3 = 3 
Yêu cầu cả lớp quan sát .
Nêu yêu cầu của bài toán .
lồng thứ nhất có 3 con chim ,lồng thứ 2 có 0 con chim . Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim ?
GV nhận xét.
GV gợi ý 
GV nhận xét.
Hỏi : 3 cộng 0 bằng mấy ? 
GV ghi 3+0 =3 
+ Giới thiệu phép tính cộng : 0+3 =3
Tiến hành tương tự như 3+0 =3 
Yêu cầu hS nhìn hình vẽ 
 3+0=3 0+3 =3 
 - GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc các phép tính trên 
Gv xoá đi 1 số trong các phép tính trên yêu cầu HS đọc 
Gv nhận xét .
Luyện tập : 
Gv hướng dẫn HS các bài tập .
+ Bài 1 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài .
+ Bài 2 : Tương tự bài 1 
Gv yêu cầu HS đặt tính thẳng cột 
+ Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
Gv nhận xét ,sửa sai .
+ Bài 4 : GV hướng dẫn Hs quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp dưới tranh .
GV nhận xét ,sửa sai 
Gv yêu cầu hS thảo luận ,nhóm viết phép tính thích hợp 
Gv nhận xét –tuyên dương 
4/ Củng cố :
GV hỏi ND bài học 
GV nhận xét –tuyên dương 
 Nhận xét –dặn dò :
Nhận xét chung 
Về nhà học bài cũ 
Chuẩn bị bài mới .
HS quan sát hình vẽ 
. 
3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim .
-HS nêu
3 cộng 0 bằng 3
HS nhắc lại .
HS nhắc lại : 0+3 =3 
Bên trái có 3 hình tròn ,bên phải có 0 hình tròn .Tất cả có 3 hình tròn .
HS nhận xét ,bất cứ số nào 
cộng với o kết qủa cũng b»ng chÝnh sè ®ã
Cá nhân –lớp 
Cá nhân đọc 
Cả lớp làm bài ,chữa bài 
HS làm bảng con .
phép tính : 0+0= 0 
Có 3 quả cam thêm 2 quả cam .hỏi có mấy quả cam ? 
HS thảo luận nhóm ,lên bảng viết .
3+2=5 
Bình thứ nhất có 3 con cá ,bình thứ 2 có 0 con cá .Hỏi cả 2 bình có mấy con cá ? 
3+0 =3 
HS trả lời 
HS lắng nghe 
¢M nh¹c : BÀI : LÝ CÂY XANH
I.Mơc tiªu.:
 	-HS biết hát đúng giai điệu bài hát Lý cây xanh là một bài dân ca Nam Bộ. 
-Biết thực hiện các động tác phụ hoạ
-Biết quý trọng, biết giúp bạn
II. .§å dïng d¹y häc:
-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ 
-GV thuộc bài hát, ảnh phong cảnh Nam Bộ.
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
7’
15’
3’
2’
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh hát trước lớp.
GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới : 
Giới thiệu bài, ghi tựa
*Dạy bài hát “Lý cây xanh”
GV hát mẫu.
GV tập hát từng câu.
Chú ý những tiếng có luyến.
Sửa sai cho các em.
GV hát và gõ đệm theo phách.
Hát kết hợp động tác phụ hoạ
Hát, nhún chân, tay, thân, mình.
Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách
3.Thực hành :
Gọi CN học sinh hát.
GV chú ý để sửa sai.
Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
4.Củng cố :
Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò về nhà:
Tập hát ở nhà.
HS nêu.
4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài học sinh nhắc lại
Lắng nghe GV hát mẫu.
Lớp theo dõi nhẫm theo.
Lớp chú ý lắng nghe.
Cả lớp lắng nghe.
Cả lớp hát theo.
Gọi CN hát, nhóm
QS làm động tác theo GV.
CN nhiều em.
Lớp hát và gõ phách.
Nêu tên bài.
Hát đồng thanh lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoanL1 T8CKTKN.doc