Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2010-2011

Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2010-2011

I.Mục tiêu:

- HS đọc được vần ia ,ua, ưa và các tiếng từ có chứa vần ia,ua, ưa .

Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt.

Luyện đọc đối với HS TB+Y

 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk.

 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV1.

 III. Các hoạt động dạy và học:

1.Giới thiệu tên bài(1).

2.Ôn đọc:(25).

GV gọi HS luyện đọc bảng ôn buổi sáng.

HS đọc CN, đọc theo nhóm. HS đọc đồng thanh.

GV chú ý HS TB+Y

Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.

3. Bài tập : (7)

HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1

GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu)

 

doc 19 trang Người đăng truonggiang69 Lượt xem 1095Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010.
Ôn tiếng Việt
Luyện đọc ua, ưa
I.Mục tiêu:
- HS đọc được vần ua, ưa và các tiếng từ có chứa vần ua, ưa . 
Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt.
Luyện đọc đối với HS TB+Y
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Ôn đọc:(25’).
GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng.
HS đọc CN, đọc theo nhóm
HS đọc đồng thanh.
Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.
3. Bài tập : (7’)
HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 
GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu)
Bài 1: Khoanh tiếng có vần ua, ưa
 Đổi vở, kiểm tra kết quả.
CC nhận biết tiếngcó vần ua, ưa
Bài 2: nối- HS làm bảng nhóm
Dán bảng, nhận xét bình chọn
GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại
CC các từ ngữ đã học
Bài 3:Điền ua hay ưa( GV chú ý HS Yếu)
HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, 
CC vốn từ ngữ cho HS
Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh.
4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà.
Luyện toán
 Luyện tập
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép cộng. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
2. Kỹ năng : Thực hành làm tính cộng trong phạm vi 4 chính sác.
3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập.
 B. Đồ dùng. 
 HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận
 C-Các hoạt động dạy học.
1,Hoạt động 1(5’)
HS làm bảng con : 1 + 3 = 3 + 1 =
1HS lên bảng làm : 2 + 2 =
HS nhận xét, GV kết luận.	
2,Hoạt động 2(25’)
*HS luyện tập bảng con : 1 + 2 , 2 + 2 , 
HS nêu lại cách đặt tính
HS đặt tính vào bảng con-HS nhận xét
*Làm bài tập
Bài tập 7(T33) Điền số.
HS tự làm - GV giúp đỡ HS yếu .GV chấm điểm 
1HS chữa bài - Lớp nhận xét . HS đọc lại bài
CC phép cộng trong phạm vi 5, cách viết số theo hàng dọc.
Bài tập 8(T33) Nối phép tính với số thích hợp.
Dành cho HS khá giỏi,
GV hướng dẫn HS yếu.
CC phép cộng trong phạm vi 5
Bài tập 9(T33) Điền dấu.
HS làm miệng - GV hướng dẫn, nhận xét sửa sai
CC so sánh các số trong phạm vi 5, 
Bài tập 10(T34) Viết phép tính thích hợp
 HS quan sát tranh nêu bài tón tương ứng
GV hướng dãn hs lập phép toán
CC quan sát tranh nêu bài toán và phép tính
3,Hoạt động 3 (5’)
HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 5
GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng ở nhà.
 Tự học (Ôn tiếng Việt)
 Luyện viết bài :ua, ưa 
 I.Mục tiêu:
- HS được luyện viết vần ia và các tiếng từ có chứa âm ua, ưa 
HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần ua, ưa . 
Luyện nét chữ, nét người cho HS .
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết .
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Hướng dẫn luyện viết :(6’).
GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ
GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết
 HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai.
3. Luyện viết(25’)
HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở..
HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết
Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 
4. Củng cố , dặn dò(3’)
GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà.
 Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010
Học vần
 Bài 31: Ôn tập	
I.Mục tiêu: 
 - HS đọc viết một cách chắc chắn vần vừa học ia, ua, ưa và các tiếng ghép bởi các vần đã học.
 - Đọc đúng các từ ứng dụng : mua mía, mùa dưa , ngựa tía, trỉa đỗ.
 - Đọc đúng câu .
 - Nghe và kể lại truyện theo tranh:Khỉ và rùa- HS có giọng kể hấp dẫn.
*. Tích hợp: Yêu quí và bảo vệ loài vật hoang dã.
II. Đồ dùng dạy và học:
 GV: tranh minh hoạTruyện kể.Bảng phụ chép bảng ôn.
 HS :bộ THTV,bảng
 III. Các hoạt động dạy và học: 
Kiểm tra bài cũ(5’).
 GV cho hs đọc , viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - cho 1-2 hs đọc câu ứng dụng bài 30. GV nhận xét chung cho điểm.
Bài mới: 
Giới thiệu tên bài:? Vừa qua các em được học những vần gì?
 HS nêu , GV ghi bảng- GV gắn bảng ôn(b1) lên bẩng
Ôn tập(25’) Ôn các vần và tiếng ghép bởi vần vừa họcvừa học(5-7’).
GV chỉ bảng ôn cho hs đọc- GV đọc cho hs chỉ.
GV nghe nhận xét sửa sai.
*. Ghép vần và âm thành tiếng(8-10’)/
HS tự ghép các vần ở cột ngang với các âm ở cột dọc- thi đua nêu.
GV ghi bảng + nhận xét sửa sai.
Gọi hs đọc CN+ĐT- GV nhận xét sửa sai.
Nghỉ(5’)
 *. Luyện đọc từ ứng dụng(5-7’)
 GV viết bảng từ ứng dụng:.
 HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
 GV nhận xét + giải nghĩa từ: ngựa tía, trỉa đỗ.
 *.Luyện viết(5-6’)
 - GV viết mẫu+ hướng dẫn viết từ : mùa dưa, ngựa tía 
 -HS viết bảng con- GV nhận xét sửa sai.
 Tiết2: (35’).- 3. Luyện tập.
 a. Luyện đọc(12-15’)
 HS đọc bài trên bảng lớp – GV nhận xét sủa lỗi phát âm cho hs.
 HS tìm tiếng có chứa âm đã học.
 *HS luyện đọc câu ứng dụng ;.
 HS quan sát tranh thảo luận về nội dung tranh.Gv gắn câu ứng dụng.
 HS đọc thầm, tìm và luyện đọc tiêng có chứa vần mới (CN+ ĐT+N) GV nhận xét sửa sai.
 b. Luyện viết(5’).
 HS viết từ mùa dưa, ngựa tía vào vở tập viết.
 GV theo dõi , nhắc nhở chung- chầm điểm nhận xét- khen.
 Nghỉ(5’).
 c. Kể chuyện(7-8’).
 GV đọc tên truyện :Khỉ và Rùa
 GV kể chuyện theo tranh- HS thảo luận tranh và tập kể.
 HS thi kể theo nhóm( mỗi nhóm 1 tranh).
 HS kể nối tiếp cả truyện: mỗi em 1 tranh.( hs lớp nhận xét bổ sung).
 GV nhận xét bổ sung, khen ngợi.
 *. ý nghĩa: Ba hoa , cẩu thả là tính sấu, rất có hại( Khỉ cẩu thả đã bảo bạn gậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân). truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa
 *.Tích hợp:Loài khỉ và rùa đang trên bờ vực diệt chủng, làm thế nào để bảo vệ chúng?
 4. Củng cố dặn dò(5’)
 Cho hs đọc lại bảng ôn- Tìm tiếng có vần đã học.
 GV nhận xét giờ- nhắc hs luyện đọc , luyện viết ở nhà.
Tự nhiên và xã hội
Tiết 8 :Ăn uống hằng ngày
I.Mục tiêu.
 - HS kể được những thức ăn đồ uống cần thiết hằng ngày.
 - Nói được cách ăn uống để cơ thể mau lớn khoẻ mạnh.
 - Có ‏‎ thức cá nhân trong ăn uống hằng ngày.
*. Tích hợp: HS biết đổ rác thải sinh hoạt đúng chỗ.
II.Đồ dùng. Tranh , ảnh về rau, củ, quả, thức ăn..
III- Hoạt động dạy học. 
 1. Bài cũ.(5’) 
 Nêu cách bảo vệ và chăm sóc răng ? HS nhận xét GV đánh giá
 2. Bài mới(25’)
a. Trò chơi: Đi chọ(5’)
b. HĐ1: Kể tên các thức ăn , đồ uống hằng ngày:
MT: HS nắm được thức ăn đồ uống hằng ngày em và gia đình thường dùng.
CTH: HS thảo luận N2 kể cho nhau nghe
GV cho hs quan sát tranh hình 18và nêu các loại thức ăn mà em đã được ăn?Thức ăn nào em thích?Vì sao?
Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận- lớp nhận xét bổ sung
GV nhận xét chung- kết luận:
c.HĐ2: Làm việc với SGK:
MT:Biết vì sao phải ăn uống hằng ngày.
4N/4H quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể người-có sức khoẻ tốt- học tập tốt?
Để mau lớn , khoẻ mạnh có sức khoẻ tốt em phải làm gì?
HS trả lời , hs lớp nhận xét bổ sung.
GV nhận xét kết luận chung.
đ. HĐ3: Thảo luận cả lớp
MT: HS biết ăn uống hằng ngầy để có sức khoẻ tốt
CTH: HS thảo luận câu hỏi: Hằng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào?Tại sao chúng ta khộn nên ăn bánh kẹo hay đồ ngọt trước bữa ăn chính? 
Theo em ăn uống NTN là hợp VS?
CN trả lời- lớp nhận xét bổ sung
GV nhận xét chung về việc ăn uống để có sức khoẻ tốt..
*. Tích hợp: Khi ăn , uống xong những thức ăn thừa và vỏ hộp chúng ta nên vứt ở đâu? Nếu không vứt rácđúng nơi qui định thì hậu quả gì sẽ xảy ra?
 3. Củng cố dặn dò(5’)
 HS nhắc lại nội dung bài
 GV nhận xét giờ, nhắc ăn uống đúng cách và hợp vệ sinh
 Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản.
 I. Mục tiêu.
 1.Giúp HS biết cách xé dán hình cây đơn giản.
 2.Có kỹ năng xé dán giấy.
 3.Có ý thức học tốt.
 II.Đồ dùng dạy học.
 Mẫu hình cây, giấy màu, vở thủ công, hồ dán.
 III.Các hoạt động dạy học.
 1. Kiểm tra bài cũ(5'):
 KT sự chuẩn bị của hs.
 2.Dạy học bài mới(25').
 HĐ1: Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét
 -Cho hs mẫu hình cây; nhận xét hình dáng, cấu tạo, mầu sắc
 ? Những cây nào có dạng tán hình tròn ?
? Nêu những cây dạng hình tháp tròn ?
 GV nhận xét bổ sung. 
 HĐ2: Hướng dẫn hs vẽ và xé hình 
+ Vẽ, xé hình cây dạng hình tròn.
 -GV hướng dẫn hs vẽ hình vuông , chỉnh sửa 4 góc để được hình cây
-Hướng dẫn hs xé sao cho thẳng theo đường vẽ
HĐ3: Dán hình 
GV hướng dẫn hs bôi hồ và dán hình vào vở.
-Chú ý cho hs bôi hồ cho đều và dán cho phẳng.
 3. Củng cố-dặn dò (5').
 Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.
Chiều 1B Ôn tiếng Việt
Ôn tập
I.Mục tiêu:
- HS đọc được vần ia ,ua, ưa và các tiếng từ có chứa vần ia,ua, ưa . 
Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt.
Luyện đọc đối với HS TB+Y
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Ôn đọc:(25’).
GV gọi HS luyện đọc bảng ôn buổi sáng.
HS đọc CN, đọc theo nhóm. HS đọc đồng thanh.
GV chú ý HS TB+Y
Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.
3. Bài tập : (7’)
HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 
GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) 
Bài 1: nối
HS đọc từ, quan sát tranh và nối từ với tranh sao cho thích hợp
 Đổi vở, kiểm tra kết quả.
CC MQH giữa kênh chữ và kênh hình
Bài 2: nối- HS làm bảng nhóm
Dán bảng, nhận xét bình chọn
GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại
CC các từ ngữ đã học
Bài 3:Điền ia hay ua ( GV chú ý HS Yếu)
HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, 
CC vốn từ ngữ cho HS
4. Củng cố , dặn dò(3’)
Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà.
Luyện toán
Ôn phép cộng trong phạm vi 5
 A. Mục tiêu.
1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép cộng. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
2. Kỹ năng : Thực hành làm tính cộng trong phạm vi 5 chính sác.
3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập.
 B. Đồ dùng. 
 HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận
 C-Các hoạt động dạy học.
1,Hoạt động 1(5’)
HS làm bảng con : 1 + 3 = 3 + 2 =
1HS lên bảng làm : 2 + 3 =
HS nhận xét, GV kết luận.	
2,Hoạt động 2(25’)
*HS luyện tập bảng con : 1 + 2 , 2 + 3 , 1 + 4
HS nêu lại cách đặ ...  trước oi được tiếng ngói.
 GV viết bảng tiếng ngói- hs đọc (cn+đt)
 GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
 GV cho hs quan sát tranh ngôi nhà- nêu nội dung tranh
 GV viết từ ngôi nhà cho hs đọc trơn(CN+ĐT)
 .HS dọc tổng hợp(CN+ĐT).
 b. Nhận diện vần ai ( 5-6’) phương pháp tương tự.
 HS so sánh vần oi, ai => đọc tổng hợp 2 vần
 c. Đọc từ úng dụng(6-7’).
 GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT).
 GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS.GV giải nghĩa từ: bài vở, ngà voi=>HS biết bảo vệ loài voi.
Nghỉ (5’).
 d. Luyện viết: (5-6’)
 GV cho hs quan, phân tích cấu tạo : oi, ai, nhà ngói, bé gái .
 GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
 HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn.
Tiết 2: (35’).Luyện tập.
 a. Luyện đọc: (10’).
 HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
 b. Đọc câu ứng dụng(5’).
 GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh:
 GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới oi, ai- đọc trơn(CN+ĐT).
 GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
Nghỉ(5’)
 c. Luyện viết(5-6’).
 Cho hs viết vào vở tập viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
 GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.
 Chấm điểm, nhận xét chung, khen HS viết đúng, đẹp.
 d. Luyện nói: (7-8’).
 HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói : Sẻ , ri, bói cá, le le.	
 Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung.
 GV nhận xét chung, khen HS luyện nói tốt.
 *Tích hợp: Các em cần làm gì để bảo vệ loài sẻ, ri. bói cá , le le?
 4. Củng cố, dặn dò(‘5’)
 .Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần oi, ai. 
 GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà.
Tự nhiên và xã hội
Tiết 8 :Ăn uống hằng ngày
Giáo án thứ ba
 Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản.
 Thứ năm, ngày15 tháng 10 năm 2009.
Chiều1A Ôn tiếng Việt
Luyện đọc
I.Mục tiêu:
- HS đọc được vần oi, ai, ôi, ơi và các tiếng từ có chứa vần oi, ai, ôi, ơi . 
Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt.
Luyện đọc đối với HS TB+Y
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Ôn đọc:(25’).
GV gọi HS luyện đọc bảng ôn buổi sáng.
HS đọc CN, đọc theo nhóm. HS đọc đồng thanh.
GV chú ý HS TB+Y
Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.
3. Bài tập : (7’)
HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 
GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) 
Bài 1: Khoanh tiếng có vần oi, ai, ôi, ơi
 Đổi vở, kiểm tra kết quả.
CC nhận biết tiếngcó vần oi, ôi, ơi, ai
Bài 2: nối- HS làm bảng nhóm
Dán bảng, nhận xét bình chọn
GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại
CC các từ ngữ đã học
Bài 3:Điền ôi hay ơi , ai hay oi( GV chú ý HS Yếu)
HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, 
CC vốn từ ngữ cho HS
4. Củng cố , dặn dò(3’)
Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà.
Luyện toán
Luyện tập
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép cộng. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
2. Kỹ năng : Thực hành phép cộng trong phạm vi 5 so sánh các số trong phạm vi 5.
3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập.
 B. Đồ dùng. 
 HS : Bảng,vở bài tập 
C-Các hoạt động dạy học.
1,Hoạt động 1(5’)
HS làm bảng con : 1 + 3 = 3 + 2 =
1HS lên bảng làm : 2 + 1 =
HS nhận xét, GV kết luận.	
2,Hoạt động 2(25’)
*HS luyện tập bảng con : 1 + 2 , 2 + 3 , 1 + 4
HS nêu lại cách đặt tính
HS đặt tính vào bảng con-HS nhận xét
*Làm bài tập
Bài tập 1.
HS tự làm vở ô li - GV giúp đỡ HS yếu .GV chấm điểm 
1HS chữa bài - Lớp nhận xét . HS đọc lại bài
CC phép cộng trong phạm vi 5, cách viết số theo hàng dọc.
Bài tập 2: Điền số. Dành cho HS khá giỏi,
HS làm vở. GV hướng dẫn HS yếu.
CC phép cộng trong phạm vi 5
Bài tập 3: Điền dấu
 HS làm bảng nhóm- Dán bảng nhận xét bình chọn
CC so sánh các số trong phạm vi 5
 Bài 4:Viết phép tính thích hợp
 HS quan sát tranh nêu bài tón tương ứng
GV hướng dãn hs lập phép toán
CC quan sát tranh nêu bài toán và phép tính
3,Hoạt động 3 (5’)
HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 5
GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng ở nhà.
 Tự học (Ôn tiếng Việt)
Luyện viết
 I.Mục tiêu:
- HS được luyện viết vần oi, ai, ôi, ơi và các tiếng từ có chứa âm oi, ai, ôi, ơi 
HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần oi, ai, ôi, ơi . 
Luyện nét chữ, nét người cho HS .
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết .
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Hướng dẫn luyện viết :(6’).
GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ
GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết
 HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai.
3. Luyện viết(25’)
HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở..
HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết- Quan sát HS TB+Y uốn nắn cách viết
Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 
4. Củng cố , dặn dò(3’)
GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà.
Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010.
Thể dục
Tiết 8;Đội hình đội ngũ -Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I - Mục tiêu. 
 1. Kiến thức: Ôn đội một số kĩ năng hình đội ngũ, ôn trò chơi “Đi qua đường lội”.Y/C hs thực hiện ở mức cơ bản đúng, tham gia trò chơi chủ động hơn giờ trước.
 Làm quen với tư thế đứng cơ bản và tư thế đứng đưa 2 tay ra trước,y/cthực hiện ở mức cơ bản đúng.
 2. Kỹ năng: Rèn tập luyện nhiều thành thói quen.
 3. Thái độ: Có ý thức tập luyện tốt.
ii - Địa điểm , phương tiện. 
Còi, vệ sinh sân trường,trang phục gọn gàng
iii - Hoạt động dạy học. 
 1. Phần mở đầu (5-6’)
 GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập.
 Lớp trưởng tập hợp 3 hàng dọc, báo cáo sĩ số
 Đứng vỗ tay và hát 
 2. Phần cơ bản(22-25’)
 a. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ quay phải trái.
 GV kết hợp cán sự điều khiển + nhận xét hướng dẫn.( 2lần)
Ôn dồn hàng, dàn hàng.(2lần)
 GV quan sát sửa sai. Nhận xét chung.
 c. Học tư thế cơ bản:(2-3lần)
 GV làm mẫu + hướng dẫn- HS làm theo- nhận xét sửa sai 
 d. Ôn trò chơi “Qua đường lội”
 HS tham gia trò chơi theo tổ.chủ động hơn giờ trước.
 3. Phần kết thúc(5’).
 Đứng vỗ tay hát.
 GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét tiết học.nhắc ôn tập ở nhà.
Toán
 Tiết 32: Số o trong phép cộng
I. Mục tiêu:
 - Bước đầu thấy được1số cộng với o hay o cộng với 1số đều có kết quả bằng chính nó
 - Thực hành phép cộng với số o.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính đơn giản
II. Đồ dùng dạy và học:.
 GV+ HS: BDD dạy, học toán 1- sgk, vởô li.
III. Các hoạt động dạy và học:
 1.Kiểm tra bài cũ (5’):
 2-3 hs lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
 2 hs làm bảng phép tính cộng. GV nhận xét sửa sai, cho điểm.
 2.Bài mới(15’)
 a. Giới thiệu 1+ 0: 
 Cho hs lấy 1, 2 , 3 , 4 , 5 đồ vật rồi cất đi 1 , 2 , 3 , 4 , 5 đồ vật.
 HS nêu kết quả, rồi lập phép tính tương ứng. 
 Hỏi cách lấyvà cách lập phép tính.
 HS lớp nhận xét- gv ghi bảng : 1+0 =1 2+0 =2 3+0 =3 4+0 =4 5+0 =5
 HS đọc CN+ĐT.
 GV+ HS nhận xét rút ra KL: một số cộng với o vẫn bằng chính nó
 3. Luyện tập(15’)
 Bài tập1: HS nêu yêu cầu- Lớp làm miệng( chú ý đối tượng hs yếu+TB)
 GV nhận xét , củng cố : cộng với o.
 Bài tập 2: 1 HS nêu yêu cầu- lớp làm bảng con.
 Củng cố cách trình bày, cách cộng theo cột dọc.
 Bài tập 3: ( > , < , =)
 HS làm vở- GV chấm. điểm nhận xét.( đối tượng hs K+G)
 Bài tập 4: HS nêu bài toán và phép tính tương ứng với hình.
 GV nhận xét hướng dẫn, sửa sai.( đối tượng hs khá giỏi)
 Cách lập đề toán và viết phép tính tương ứng.
 4.Củng cố , dặn dò(3’) 
 HS nhắc kết luận: 1 sốcộng với o và o cộng với 1 số ?
 GV nhận xét giờ- nhắc nhở hs ôn bảng cộng, Chuẩn bị cho bài giờ sau.
 Học vần
Bài 33 : ui, ưi
I. Mục tiêu:
 - HS đọc viết được vần: ui,ưi , từ khoá đồi núi, gửi thư.
 Đọc được các từ ứng dụng cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
 Đọc được câu ứng dụng : Dì Na vừ gửi thư về, cả nhà vui quá.
 - Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Đồi núi.
II. Đồ dùng dạy và học:
 - GV:Tranh minh hoạ bài 33, chữ mẫu.
 - HS : Bộ đồ dùng học tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1:(35’)
 1. Giới thiệu tên bài(1’).
 2. Kiểm tra bài cũ: (4’).
 Cho hs đọc viết vần, từ, câu ứng dụng bài 32.-2-3 hs đọc sgk.
 GV nhận xét cho điểm.
 3. Bài mới:(30’).
 a. Nhận diện vần : ui (5-6’)
 GV gắn vần ôi- HS phân tích cấu tạo :. 
 HS đánh vần (u, i , ui) –(CN+ĐT)- GV nghe nhận xét sửa sai.
 Yêu cầu hs tìm ghép vần ui vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai.
 So sánh ui và ôi
 Y/C HS ghép tiếng núi.
 GV viết bảng tiếng núi- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
 GV cho hs quan sát từ trái ổi- nêu nội dung tranh- viết từ đồi núii cho hs đọc trơn(CN+ĐT)
 .HS đọc tổng hợp(CN+ĐT). 
 b. Nhận diện vần ưi ( 5-6’) phương pháp tương tự.
 HS so sánh vần ui, ưi => đọc tổng hợp 2 vần
 c. Đọc từ úng dụng(6-7’).
 GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT).
 GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.Gv giải nghĩa từ: gửi thư
Nghỉ (5’).
 d. Luyện viết: (5-6’)
 GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo : ui, ưI, đồi núi, gửi thư 
 GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
 HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn.
Tiết 2: (35’).
 a. Luyện đọc: (10’).
 HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
 b. Đọc câu ứng dụng(5’).
 GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: 
 GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới ưI, ui - đọc trơn(CN+ĐT)
 GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
Nghỉ(5’)
 c. Luyện viết(5-6’).
 Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.
 Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp.
 d. Luyện nói: (7-8’).
 HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói :Đồi núi.	
 Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung.
 GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt.
Củng cố, dặn dò(‘5’).
 Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần ui, ưi. 
 GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 8 Dinh.doc