Giáo án Lớp 1 Tuần 8 - Trường Tiểu học An Lộc

Giáo án Lớp 1 Tuần 8 - Trường Tiểu học An Lộc

Học vần

BÀI 30: ua, ưa

 I.MỤC TIÊU:

 - HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ .

 - Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

 - Tranh minh hoạ ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: cua bể, ngựa gỗ

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Tiết1

 1.Kiểm tra bài cũ:

 - 4 HS đọc ở bảng con: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá

 - HS viết vào bảng con: Tổ 1: tờ bìa Tổ2: lá mía Tổ 3: vỉa hè.

 2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài

 b. Dạy vần : ua

 * Nhận diện vần

 - HS cài âm u sau đó cài âm a . GV đọc ua. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp

 ? Vần ua có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ?

 

doc 22 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 8 - Trường Tiểu học An Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ Hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009
Học vần
Bài 30: ua, ưa
	I.Mục tiêu:
 - HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ .
 - Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
	II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Tranh minh hoạ ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: cua bể, ngựa gỗ
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
	III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
 	 1.Kiểm tra bài cũ: 
 - 4 HS đọc ở bảng con: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
 - HS viết vào bảng con: Tổ 1: tờ bìa Tổ2: lá mía Tổ 3: vỉa hè.
	 2. Bài mới: 
	 a. Giới thiệu bài
	 b. Dạy vần : ua
 * Nhận diện vần
 - HS cài âm u sau đó cài âm a . GV đọc ua. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp 
 ? Vần ua có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ?
 * Đánh vần: u - a - ua
 - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ua
 - GV: Vần ua có trong tiếng cua. GV ghi bảng
 ? Tiếng cua có âm gì và dấu gì.
 - HS đánh vần: cờ - ua - cua theo cá nhân, tổ, lớp
 - HS đọc trơn: cua theo cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
 - GV: Tiếng cua có trong từ cua bể . GV ghi bảng.
 - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS đọc : ua - cua - cua bể - cua bể - cua - ua
	c.Dạy vần ưa
 (Quy trình dạy tương tự như vần ua )
	d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
 - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
 - Tìm tiếng có chứa vần vừa học
	đ. Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
 - HS viết vào bảng con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Tiết 2
	3. Luyện tập
	a. Luyện đọc:
 - HS đọc lại bài của tiết 1
+ HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
 - Đọc câu ứng dụng
 + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì ?
 - GV ghi câu ứng dụng lên bảng
 - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
	b. Luyện nói: 
 - HS đọc tên bài luyện nói: Giữa trưa
 - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
 +Trong tranh vẽ gì ? 
 - Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ cảnh giữa trưa mùa hè ? Giữa trưa là lúc mấy giờ ?
 - Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì ?
 - Buổi trưa, em thường làm gì ?
 - Tại sao trẻ không nên chơi đùa vào buổi trưa ?
	 c. Luyện viết :
 - HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
 - GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
	d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ua, ưa vừa học.
	IV. Củng cố - dặn dò:
 - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
 - GV nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------------------------
Toán
luyện tập
	I. Mục tiêu: 
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biể thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
	II. Các hoạt động dạy học:
	1. Kiểm tra bài cũ:
 - HS làm vào bảng con:
 Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3
 2 + 2 = 1 + 3 = 3 + 1 =
 2 +1 = 2 + 2 = 1 + 2 =
 - GV theo dõi giúp đỡ thêm và nhận xét.
	2. Luyện tập:
 - HS làm bài tập vào vở bài tập toán
 - HS nêu yêu cầu của từng bài
 Bài1: Tính: 1 + 1= 3
 +
 1
 ___
 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
 Bài 3: Tính
 1 + 1 + 1 = ...
 Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp
 - HS nhìn tranh và viết phép tính thích hợp vào ô trống
 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - chữa bài
	IV. Nhận xét tiết học - dặn dò:
 - Tuyên dương những em làm bài tốt.
------------------------------------------------------------------------
 Buổi chiều Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc, viết bài ua, ưa
 	I. Mục tiêu:
 - Luyện đọc, viết các tiếng, từ có vần ua , ưa
 - Rèn luyện kỹ năng nghe viết đúng cho HS.
	II. Các hoạt động dạy - học:
	1. Đọc bài ở SGK
 - HS đọc bài ua, ưa theo cá nhân , nhóm , cả lớp
 - GV nhận xét - cho điểm.
	 2. HS viết bài vào bảng con:
 - GV đọc cho HS viết 1 số từ : ca múa, bò sữa, cửa sổ, tre nứa, cà chua....
 - GV theo dõi và giúp đỡ thêm.
	3. Thực hành : HS làm bài tập vào vở BTTV
 - Hướng dẫn HS làm bài tập 1 , 2 , 3 trang 31.
 - HS nêu yêu cầu của từng bài .
 Bài 1: Nối
 Bài 2: Điền vần ua hay ưa vào chỗ chấm.
 ca m....́.. bò s.....̃ c.....̉ sổ
 Bài 3: Viết : cà chua, tre nứa
 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - chữa bài .
 - Nhận xét tiết học - dặn dò.
--------------------------------------------------------------------
Luyện Toán
Luyện tập
	I. Mục tiêu:
 - Củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4 và so sánh số để các em nắm vững. Biết vận dụng bảng cộng vào làm toán.
 - Rèn kĩ năng tính và điền số cho HS.
	II. hoạt động dạy học:
	1. Ôn bảng cộng:
 - HS đọc bảng cộng 3, 4( 6 em, mỗi bảng 3 em )
 ? 1 cộng 2 bằng mấy ?
 2 cộng 2 bằng mấy ?
 3 cộng 1 bằng mấy ?
	2. Thực hành:
 Bài 1: Tính:
 2 + 1= 1 + 3 = 1 + 1 + 1 =
 2 + 2 = 1 + 2 = 1 + 2 + 1=
 1 + 1 + 2 = 1 + 1 + 1= 2 + 1 + 1 =
 Bài 2: Điền dấu , =
 2 + 1..... 3 + 1 4.....2 + 2
 2 + 2.... 1 + 2 3..... 1 + 2
 Bài 3: Điền số:
 1 +.... = 3 3 +.....= 4 
 3 + ... = 4 2 +...= 4
 4 = ....+ 2 .....= 2 + 2
 3 = 2 + ... 1 + 3...= ....+ 2
 - Chấm bài một số em.
 - Chữa bài 3 ( 2 em) 
 - Nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------------------------------
Tự học
hoàn thành bài tập
	I.mục tiêu:
 - HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
	II. hoạt động dạy học:
 - GV nêu yêu cầu giờ học .
 - HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
 * Những HS đã hoàn thành bài tập trong VBT, GV hướng dẫn HS luyện đọc lại bài 30 một lần và luyện viết các từ ứng dụng đã học trong bài.
 - GV quan sát hướng dẫn thêm.
 - Cuối tiết học GV nhận xét giờ học.
---------------------------------------------------------------------
Thứ Ba, ngày 13 tháng 10 năm 2009
Thể dục
Đội hình đội ngũ - Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
	I. Mục tiêu:
 - Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được.
	II. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh vẽ + còi.
	III. Các hoạt động dạy học:
	1. Phần mở đầu
 - GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học
 - HS giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 - 2
	 2.Phần cơ bản
 - Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, dứng nghỉ, quay phải, quay trái.
 - GV chia lớp thành 3 tổ,mỗi tổ tập 1 lần do GV chỉ huy
 + Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
 + Ôn dồn hàng, dàn hàng.
 - Tư thế đứng cơ bản
 + Đứng đưa hai tay về trước: GV vừa làm mẫu vừa hướng dẫn cách thực hiện. GV cho HS thực hiện nhiều lần.
 + Trò chơi: Qua đường lội
 - HS tự chọn. Sau đó thi đua giữa các tổ. Tổ nào có nhiều bạn làm đúng tổ đó thắng.
	 3. Phần kết thúc
 - GV nhận xét tiết học.
 - GV cùng HS hệ thống lại bài
-----------------------------------------------------------------------
Toán
Phép cộng trong phạm vi 5
	I. Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng. 
	II. Đồ dùng dạy học: 
 - Các vật mẫu: con bướm, quả cam, hình vuông...
 - Sử dụng bộ đồ dùng học toán, dạy toán 1.
	III. Các hoạt động dạy học:
	1. Giới thiệu bảng cộng trong phạm vi 5:
	a. Hướng dẫn HS phép cộng: 4 + 1 = 5
 - GV hỏi: “ 4 con gà thêm 1 con gà là mấy con gà” HS nêu được: Có 4 con gà thêm 1 con gà là 5 con gà. HS nêu lại.
 “ 4 thêm 1 bằng 5 ” HS nêu lại.
 - GV: Ta viết 4 thêm 1 bằng 5 như sau: 4 + 1 = 5 dấu + gọi là cộng.
 - GV giới thiệu cách đọc: 4 + 1 = 5.
 - HS đọc: “ Bốn cộng một bằng năm”
 - Hướng dẫn HS viết dấu cộng
	b. Hướng dẫn HS phép cộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5 cũng làm như trên với các vật mẫu khác nhau.
	c. Cho HS đọc lại công thức cộng: 4+ 1 = 5, 1 + 4 = 5, 2 + 3 = 5, 3 + 2 = 5.
	d. Hướng dẫn HS nêu được: 4 + 1, 1 + 4 ; 3 + 2, 2 + 3 đều có kết quả như nhau và đều bằng 5.
	2. Hướng dẫn HS thực hành trong phạm vi 5.
 Bài 1: Củng cố lại bảng cộng trong phạm vi 5
 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 Bài 3: Nhìn vào tranh vẽ mà viết được phép tính tương ứng
 a. 3 + 2 = 5 b. 2 + 3 = 5
 Bài 4: Viết số ( Nhìn vào tranh vẽ để điền số vào ô trống )
 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài- chữa bài.
	3. Nhận xét - dặn dò:
 - Tuyên dương 1 số em làm bài tốt.
--------------------------------------------------------------------------
Học vần
Bài 31: Ôn tập
	I. Mục tiêu:
 - HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
 - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
 - Nghe hiể và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. 
	II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ cho truyện kể Khỉ và Rùa.
	III. Các hoạt động dạy học:
	A. Kiểm tra bài cũ:
 - HS viết vào bảng con: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
 - 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
	B. Dạy - học bài mới:
	1. Giới thiệu bài
	2. Ôn tập:
	a. Các vần vừa học
 - HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần:
 - GV đọc vần , HS chỉ chữ.
 - HS chỉ chữ và đọc vần.
	b. Ghép chữ và vần thành tiếng
 - HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
	c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp.
 - GV chỉnh sửa phát âm và có thể giải thích thêm về các từ ngữ.
	d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 - HS viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía
 - GV chỉnh sữa chữ viết cho HS . GV lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết. 
Tiết 2
	3. Luyện tập:
	a. Luyện đọc:
 - Nhắc lại bài ôn ở tiết trước.
 - HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo: cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
 Đọc đoạn thơ ứng dụng
 - GV giới thiệu đoạn thơ.
 - HS thảo luận nhóm và nêu các nhận xét về cảnh em bé đang ngủ trưa trong tranh minh hoạ.
 - HS đọc đoạn thơ ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS đọc trơn.
	b.Kể chuyện: Khỉ và Rùa.
 - HS đọc tên câu chuyện: Khỉ và Rùa. GV dẫn vào câu chuyện.
 - GV kể diễn cảm, có kèm theo các tranh minh hoạ ở SGK.
 - HS thảo luận nhóm và cử đại diện lên trình bày.
 - HS lên kể theo từng tranh
 Tranh 1: Rùa và K ...  kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ chăm sóc và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.
 HĐ1: Đóng vai
 Tiểu phẩm: Chuyện của bạn Long
 - GV nêu nội dung của tiểu phẩm và gọi HS lên lớp đóng các vai trên
 - HS thực hành đóng vai - GV tuyên dương HS
 ? Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long.
 ? Bạn Long đã vâng lời mẹ chưa.
 ? Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ
 HĐ2: HS tự liên hệ
 - GV nêu câu hỏi gợi ý:
 ? Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào.
 ? Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng.
 - HS thảo luận và liên hệ bản thân.
 - Gọi HS lên trình bày trước lớp
 *GV kết luận: - Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.
 - Cần cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi, không được sống cùng gia đình.
 - Trẻ em có bổn phận yêu quý gia đình, kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.
II. Nhận xét tiết học - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
-----------------------------------------------------------------
Học vần
Bài 33: ôi - ơi
	I.Mục tiêu:
 - HS đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
 - Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
	II. Đồ dùng dạy- học 
 - Tranh minh hoạ ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá trái ổi, bơi lội
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
	III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
	 1. Kiểm tra bài cũ: 
 - 4 HS đọc ở bảng con: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.
 - HS viết vào bảng con: Tổ 1: ngà voi Tổ2: gà mái Tổ 3: bài vở.
	 2. Bài mới: 
	 a. Giới thiệu bài
 	b. Dạy vần ôi
 * Nhận diện vần
 - HS cài âm ô sau đó cài âm i . GV đọc ôi. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp 
 ? Vần ôi có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ?
 * Đánh vần: ô - i - ôi
 - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ôi
 - GV: Vần ôi có trong tiếng ổi. GV ghi bảng
 ? Tiếng ôỉ có âm gì và dấu gì.
 - HS đánh vần: ôi - hỏi - ổi - theo cá nhân, tổ, lớp
 - HS đọc trơn: ổi theo cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
 - GV: Tiếng ổi có trong từ trái ổi . GV ghi bảng.
 - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS đọc : ôi - ổi - trái ổi - trái ổi - ổi - ôi
	c.Dạy vần ơi
 (Quy trình dạy tương tự như vần ôi )
	d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
 - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
 - Tìm tiếng có chứa vần vừa học
	đ. Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
 - HS viết vào bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
Tiết 2
	3. Luyện tập
	a. Luyện đọc:
 - HS đọc lại bài của tiết 1
 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
 - Đọc câu ứng dụng
 +HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
 - GV ghi câu ứng dụng lên bảng
 - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
	c. Luyện nói: 
 - HS đọc tên bài luyện nói: Lễ hội.
 - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
 + Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội ? 
 + Quê em có những lễ hội gì ? Vào mùa nào ? 
 + Trong lễ hội thường có những gì ? ( cờ treo, ăn mặc đẹp đẽ, hát ca, các trò vui... )
 + Ai đưa em đi dự lễ hội ?
 + Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất ?
	b. Luyện viết :
 - HS viết vào vở tập viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
 - GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
	d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ôi, ơi vừa học
	IV. Củng cố - dặn dò:
 - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
 - GV nhận xét tiết học.
 --------------------------------------------------------------------
 Buổi chiều Luyện Tiếng Việt
Luyện Đọc, viết bài ôi, ơi
	I. Mục tiêu:
 - Luyện đọc, viết các tiếng, từ có vần ôi, ơi.
 - Rèn luyện kỹ năng nghe viết đúng cho HS.
 	II. Các hoạt động dạy - học:
	1. Đọc bài ở SGK
 - HS đọc bài ôi ơi theo cá nhân , nhóm , cả lớp
 - GV nhận xét - cho điểm.
 	 2. HS viết bài vào bảng con:
 - GV đọc cho HS viết 1 số từ : cái chổi, sợi chỉ, chú bộ đội, lò vôi, cái gối....
 - GV theo dõi và giúp đỡ thêm.
 	 3. Thực hành : HS làm bài tập vào vở BTTV
 - Hướng dẫn HS làm bài tập 1 , 2 , 3 trang 34.
 - HS nêu yêu cầu của từng bài .
 Bài 1: Nối
 Bài 2: Nối từ ở bên trái với từ ở bên phải để tạo thành câu.
 Bài 3: Viết : cái chổi, ngói mới.
 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - chữa bài .
 - Nhận xét tiết học - dặn dò.
 ------------------------------------------------------------------------------
Luyện Toán
Luyện Số 0 trong phép cộng
	I. Mục tiêu:
 - Củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 5 và số 0 trong phép cộng để các em nắm vững. Biết vận dụng bảng cộng vào làm toán.
 - Rèn kĩ năng tính và điền số cho HS.
	II.hoạt động dạy học:
	1. Nhắc lại lí thuyết:
 - 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó.
 - Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
	2. Thực hành:
 Bài 1: Tính:
 0 + 1= 0 + 3 = 5 + 0 =
 2 + 0 = 1 + 4 = 0 + 5 =
 2 + 1 + 0 = 2 + 0 + 1= 0 + 1 + 1 =
 Bài 2: Điền dấu ( = )
 0 + 1..... 3 + 0 0 + 5......3 + 2
 2 + 0.... 0 + 4 4 + 0..... 2 + 2
 Bài 3: Điền số:
 1 +.... = 3 0 +.....= 5 
 2 + ... = 4 4 +.. . .= 4
 4 = ....+ 0 4 + .....= 2 + 2
 5.= 2 + ... 1 + 3...= ....+ 2
 - Chấm bài một số em.
 - Chữa bài 3 ( 2 em) 
 - Nhận xét tiết học.
 -----------------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao
 --------------------------------------------------------------------
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009
Học vần
Bài 34: ui, ưi
	I.Mục tiêu:
 - HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
 - Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề: Đồi núi
	II. Đồ dùng dạy- học 
 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : đồi núi, gửi thư
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
	III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
 	1.Kiểm tra bài cũ: 
 - 4 HS đọc ở bảng con: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi
 - HS viết vào bảng con: Tổ 1: cái chổi Tổ2: thổi còi Tổ 3: ngói mới
	 2. Bài mới: 
	 a. Giới thiệu bài
	 b. Dạy vần : ui
 * Nhận diện vần
 - HS cài âm u sau đó cài âm i . GV đọc ui. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp 
 ? Vần ui có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ?
 * Đánh vần: u - i - ui
 - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: ui
 - GV: Vần ui có trong tiếng núi. GV ghi bảng
 ? Tiếng núi có âm gì và dấu gì.
 - HS đánh vần: nờ - ui - nui - sắc - núi - theo cá nhân, tổ, lớp
 - HS đọc trơn: núi theo cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
 - GV: Tiếng núi có trong từ đồi núi . GV ghi bảng.
 - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS đọc : ui - núi - đồi núi - đồi núi - núi - ui
	c.Dạy vần ưi
 (Quy trình dạy tương tự như vần ui )
	d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
 - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
 - Tìm tiếng có chứa vần vừa học
	 đ. Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
 - HS viết vào bảng con: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
Tiết 2
	3. Luyện tập
	a. Luyện đọc:
 - HS đọc lại bài của tiết 1
 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
 - Đọc câu ứng dụng
 + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
 - GV ghi câu ứng dụng lên bảng
 - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
	b. Luyện nói: 
 - HS đọc tên bài luyện nói: Lễ hội.
 - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có đồi núi ? 
 + Trên đồi núi thường có gì ?
 + Quê em có đồi núi không ? Đồi khác núi thế nào ?
	c. Luyện viết :
 - HS viết vào vở: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
 - GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
	d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ôi, ơi vừa học
	IV. Củng cố - dặn dò:
 - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
 - GV nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------------------------------
Thủ công
Xé, dán hình cây đơn giản
	I. Mục tiêu: 
 - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản .
 - Xé được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng cân đối .
	II.phương tiện dạy học:
 - Bài mẫu xé, dán hình cây đơn giản .
 - Giấy màu, hồ dán .
	III. Các hoạt động dạy học:
	1. Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét:
 - GV cho HS quan sát bài mẫu và đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây, các bộ phận của cây, thân cây, tán lá...
	2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
	a. Xé hình lá cây:
 * xé tán lá cây tròn: - Từ hình vuông xé 4 góc .
 - Xé chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây .
 * Xé tán lá cây dài: - Từ hình vuông xé 4 góc, xé chỉnh sửa cho giống tán lá cây dài. 
	b. Xé thân cây: Xé hình chữ nhật dài 6 ô, ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhật khác có cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô.
	c. Hướng dẫn dán hình: GV làm thao tác dán hồ...
 - Dán phần thân ngắn với tán lá tròn.
 - Dán phần thân dài với tán lá dài.
 - Cho HS quan sát hình cây đã dán xong.
	3. HS thực hành:
 - HS nhớ lại những thao tác mà GV đã làm mẫu và xé dán các hình ( theo nhóm )
 * Trong khi HS thực hành. GV nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây còn lúng túng.
 *Lưu ý: - Trước khi dán cần sắp xếp vị trí cho cân đối.
 - Bôi hồ đều, dán cho phẳng cân đối.
	IV. Nhận xét - dặn dò: 
 - Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, bút chì, ... tiết sau hoàn thành sản phẩm.
 ----------------------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
	1. Nhận xét tuần qua:
 - GV cho cán sự lớp nhận xét trong tuần qua: tuyên dương và phê bình những bạn nào ?
 - Cho các tổ tự bình chọn mỗi tổ 1 hoặc 2 em tuyên dương.
 - GV nhận xét chung về các mặt: học tập, vệ sinh, thể dục, đi học...... Khen những em có tiến bộ trong học tập như: Hiếu, Khuyên, Bình, trang,...
 - Nhắc nhở những em còn chậm: 
	2. Kế hoạch tuần tới:
 - Tiếp tục thi đua dạy tốt học tốt dành nhiều bông hoa điểm mười.
 - Thực hiện tốt các nội quy của trường, của lớp đề ra.
 - Vệ sinh trương, lớp sạch sẽ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 tuan8 CKTKN.doc