Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 (tham khảo)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 (tham khảo)

Tiếng Việt

Tiết 1: UÔI - ƯƠI

I) Mục đích – yêu cầu

_ Học sinh đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

_ Đọc được câu ưng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

_ Phát triển lời nói theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_ Tranh minh học từ khoá: nải chuối, múi bưởi.

_ Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt

2. Học sinh:

_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt

_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành

_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp

 

doc 19 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 925Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 (tham khảo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai 20/10/08
Tiếng Việt
Tiết 1: UÔI - ƯƠI
Mục đích – yêu cầu 
Học sinh đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
Đọc được câu ưng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. 
Phát triển lời nói theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh học từ khoá: nải chuối, múi bưởi.
Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
8’
8’
8’
Ổn định:
Bài cũ: cái túi, vui vẻ, gửi quà.
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần uôi
Mục tiêu: Nhận diện được vần uôi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uôi.
Giới thiệu vần uôi
So sánh vần uôi với ui
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới 
Hoạt động 2: Dạy vần ươi
Mục tiêu: Nhận diện được vần ươi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ươi
Quy trình tương tự như vần uôi
So sánh uôi và ươi
GVHD hs viết bảng con: uôi, ươi
Nghỉ giải lao giữa tiết
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết đọc tiếng có vần : uôi –ươi và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa tìm được
Giáo viên ghi từ luyện đọc: tuổi thơ, buổi tối, cái lưới, tươi cười.
GV HD HS đọc toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
-Đọc bảng tay – viếùt bảng con, đọc sách giáo khoa.
Học sinh quan sát 
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
Học sinh quan sát 
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
HD hs viết bảng con: uôi, ươi.
Học sinh nhận xét cách phát âm của gv.
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Tiết 2 : UÔI - ƯƠI
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
8’
8’
10’
5’
2’
Ổn định:
Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên ghi câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề chuối, bưởi, vú sửa 
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
-GV nx
Hoạt động 3: Luyện viết
Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp
-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập - nx
Củng cố:
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
Dặn dò:
Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài sau
GVnx tiết học
Hát
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân
-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
-HS thi đua
Toán
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về :
Phép cộng 1 số với 0
Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
Tính chất của phép cộng
Rèn cho học sinh tính cộng nhanh, chính xác
Làm nhanh các bài toán, khi đổi các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
8’
20’
5’
2’
Khởi động :
Bài cũ: 
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4, phạm vi 5
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
Bài 2 : tương tự bài 1
Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn
Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người 3
Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy?
Nhận xét 
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai vào vở
Oân kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung
Hát
Học sinh làm bảng con 
Học sinh đọc lại bảng cộng
Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài, nhận xét bài của bạn
Học sinh làm bài
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Học sinh nhận xét 
Tuyên dương tổ nhanh đúng
Thứ ba 21/10/08
Đạo đức:
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 1)
I.Mục tiêu :	
-Học sinh biết lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
-Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời anh chị,biết nhường nhịn em nhỏ.
II.Chuẩn bị : 
-Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC : (5’) Gia đình em.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : (12’)
Xem tranh ở bài tập 1.
Thảo luận theo cặp nhóm 2 em.
Tranh 1:
Hỏi học sinh về nội dung tranh?
Tranh 2:
Hỏi học sinh về nội dung tranh?
Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.
Hoạt động 2 : (12’)
Xem tranh ở bài tập 2.
GV treo tranh và hỏi:
Bức tranh vẽ cảnh gì?
Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào?
Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào?
Kết luận : Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ.
Liên hệ thực tế:
Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
Gọi Học sinh nêu.
3.Củng cố : (5’)
Gọi nêu nội dung bài.
Trò chơi.
Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dò: (5’) Học bài, xem bài mới.
Vài học sinh nhắc lại.
Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
-Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh.
-Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi.
Lắng nghe.
Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà.
Lan chia em quả to, quả bé phần mình.
Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô nhưng em nhìn thấy và đòi chơi.
Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. 
Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em.
Học sinh nêu.
Đại diện các nhóm chơi.
Thực hiện ở nhà.
Tiếng Việt
Tiết 1: ay â - ây
 Mục đích – yêu cầu 
Học sinh đọc và viết được ay, â-ây, máy bay, nhảy dây.
Đọc được câu ưng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thì chạy, bá gái thì nhả dây.
Phát triển lời nói theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 
Tranh minh học từ khoá: máy bay, nhảy dây.
Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt 
2. Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
8’
8’
8’
Ổn định:
Bài cũ: tuổi thơ, buổi tối, cái lưới, tươi cười.
Bài mới: Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần ay
Mục tiêu: Nhận diện được vần ay, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ay.
Giới thiệu vần ay
So sánh vần ay với ai
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới 
Hoạt động 2: Dạy vần â -ây
Mục tiêu: Nhận diện được vần ây, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ây
Quy trình tương tự như vần uôi
So sánh ay và ây
GVHD hs viết bảng con: ay, ây
Nghỉ giải lao giữa tiết
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết đọc tiếng có vần : ay – ây và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa tìm được
Giáo viên ghi từ luyện đọc: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
GV HD HS đọc toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
-Đọc bảng tay – viếùt bảng con, đọc sách giáo khoa.
Học sinh quan sát 
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
Học sinh quan sát 
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
HD hs viết bảng con: ay, ây.
Học sinh nhận xét cách phát âm của gv.
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Tiết 2 : UÔI - ƯƠI
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
8’
8’
10’
5’
2’
Ổn định:
Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên ghi câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thì chạy, bá gái thì nhả dây.
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề chuối, bưởi, vú sửa 
-GVHDHS ...  có vần đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài sau
GVnx tiết học
Hát
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân
-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
-HS thi đua
Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
_Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với nội dung bài học (3 hình vuông, 3 hình tròn, )
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
10’
20’
5’
1 Ổn định 
2 Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép trừ trong phạm vi 3
*.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ:
a) Hướng dẫn HS học phép trừ 2–1 =1
+2 con ong bớt (bay đi) 1 con ong, còn 1 con ong: hai bớt một còn một
(Có thể cho HS dùng 2 hình tròn, bớt 1 hình, vừa làm vừa nêu)
_GV nêu: Hai bớt một còn một. Ta viết (bảng) như sau: 2 – 1 = 1
 -Dấu “-” đọc là trừ 
_Cho HS đọc bảng
b) Hướng dẫn HS học phép trừ 
 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
Tiến hành tương tự như đối với 2-1= 1 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng
c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
_Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:
+2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 2 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 1 cộng 2 bằng mấy?
+3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 3 trừ 1 bằng mấy?
+3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 3 trừ 2 bằng mấy?
_GV viết: 2 + 1 = 3. Cho HS nhận xét
 Tương tự với 1 + 2 = 3
2. Thực hành: 
Bài 1: Tính
_Gọi HS nêu cách làm bài. 
_ Trò chơi : đốù bạn 
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột
Bài 3: 
_ HS làm việc nhóm 4 
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
3. Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
+ Học thuộc bảng trừ 
+ Chuần bị bài sau 
_HS nêu bài toán
 Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?
_. Còn lại 1 con ong
+Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một
_Hai trừ một bằng một
_HS đọc các phép tính:
 2 – 1 = 1 ; 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
_HS trả lời
+2 thêm 1 thành 3
 2 + 1 = 3
+1 thêm 2 thành 3
 1 + 2 = 3
+3 bớt 1 còn 2
 3 – 1 = 2
+3 bớt 2 còn 1
 3 – 2 = 1
_3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2
 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1
_Tính và ghi kết quả vào sau dấu =
_HS làm bài và tham gia trò chơi 
_Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
_HS ghi: 3 –2 = 1 
Thủ công 
Xé, dán hình cây đơn giản (tiết 2 )
I.MỤC TIÊU: 
_ Biết cách xé, dán hình cây đơn giản
_ Xé được hình tán cây, thân cây và dán cho cân đối, phẳng
_ HS cẩn thận, sáng tạo khi thực hành.
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:_ Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản
_ Giấy thủ công các màu, Hồ dán, giấy trắng làm nền, Khăn lau tay
 2.Học sinh: Giấy thủ công các màu, Bút chì, Hồ dán, khăn lau tay, Vở thủ công.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1’
5’
2’
25’
5’
3’
 1’
16’
3’
khởi động
KTBC : Nhận xét bài tuần trước 
Bài mới :
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_ Cho HS xem bài mẫu, hỏi:
+ Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây?
+ Em nào đã cho biết thêm về đặc điểm của cây mà em đã nhìn thấy?
_ GV nhấn mạnh: Khi xé, dán tán lá cây, em có thể chọn màu mà em biết.
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé hình tán lá cây:
* Xé tán lá cây tròn: 
_ Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông có cạnh 6 ô ra khỏi tờ giấy màu.
_ Từ hình vuông, xé 4 góc (không cần xé 4 góc đều nhau)
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây.
* Xé tán lá cây dài:
_ GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng), đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô 
_ Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc không cần xé đều nhau.
 _ Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây dài.
b) Xé hình thân cây:
_ GV lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 6ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhật khác nhau cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 1ô.
c) Hướng dẫn dán hình:
_ Sau khi xé xong hình tán lá và thân cây, GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá.
+ Dán phần thân ngắn với tán lá tròn.
+ Dán phần thân dài với tán lá dài.
* Sau đó cho HS quan sát hình 2 cây đã dán xong.
3. Học sinh thực hành:
_ Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng) 
Nhắc HS vẽ cẩn thận.
_ Cho HS xé hình tán lá.
* Trong lúc HS thực hành, GV có thể nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây cho những em lúng túng.
_ Nhắc HS khi xé tán lá không cần phải xé đều cả 4 góc.
_ Khi xé thân cây cũng không cần xé đều, có thể xé phần trên nhỏ, phần dưới to.
_ Trình bày sản phẩm.
4.Nhận xét- dặn dò:
_ Nhận xét tiết học: 
_ Đánh giá sản phẩm: 
 Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây và dán được hình 2 cây cân đối, phẳng.
_ Dặn dò:
+ Quan sát mẫu
+ Nhớ lại và kể ra. 
_ Quan sát
_ Quan sát
_ Quan sát
_Quan sát
_ Quan sát
_ Đặt tờ giấy màu xanh đậm lên bàn lật mặt sau có kẻ ô lên trên.
_ Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông cạnh 6 ô trên tờ giấy màu.
_ Xé 4 góc để tạo hình tán lá cây dài.
_ Xé 2 hình thân cây (màu nâu) như hướng dẫn
_Thực hiện chậm rãi.
_ Xếp hình cân đối.
Dán sản phẩm và vở. 
_ Dán xong thu dọn giấy thừa và lau sạch tay.
_ HS lắng nghe
Tập viết 
Xưa Kia – Mùa Dưa – Ngà Voi
Mục tiêu:
Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : xưa kia , mùa dưa, ngà voi
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
Rèn chữ để rèn nết người. Cẩn thận khi viết bài
Chuẩn bị:
Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: Vở viết in, bảng con 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
30’
5’
2’
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu : xưa kia , mùa dưa, ngà voi 
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: xưa kia , mùa dưa, ngà voi
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Xưa kia: 
Mùa dưa: viết m lia bút viết u, a, cách 1 con chữ o viết dưa
Ngà voi: 
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: Học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
xưa kia
mùa dưa
ngà voi
Củng cố:
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà tập viết lại vào vở nhà 
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
xưa kia
Học sinh viết bảng con 
Ngà voi
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua viết
Tập viết 
đồ chơi – tươi cười – ngày hội – vui vẻ
Mục tiêu:
Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
Rèn chữ để rèn nết người. Cẩn thận khi viết bài
Chuẩn bị:
Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: Vở viết in, bảng con 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
30’
5’
2’
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu : đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o
Đồ chơi: viết chữ đồ cách 1 con chữ o viết chữ chơi
Tươi cười : viết chữ tươi cách 1 con chữ o viết chữ cười
Ngày hội: viết chữ ngày cách 1 con chữ o viết chữ hội
Vui vẻ: viết chữ vui cách 1 con chữ o viết chữ vẻ
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Đồ chơi
Tươi cười
Ngày hội
Vui vẻ
Giáo viên thu bài chấm 
Củng cố:
Thi đua viết đẹp 
Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
Học sinh nêu 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua viết
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 9 tham khao.doc