Giáo án lớp ghép lớp 1 + Lớp 2 - Tuần 19

Giáo án lớp ghép lớp 1 + Lớp 2 - Tuần 19

NTĐ1: Học vần: ĂC - ÂC

NTĐ2: Đạo đức: TRẢ LẠI CỦA RƠI (t1)

I-Mục tiêu:

NTĐ1: HS đọc và viết được: ăc, âc - mắc áo , quả gấc.

Đọc được từ, câu ứng dụng: Những đàn chim ngói Như nung qua lửa.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

NTĐ2: HS hiểu: Nhặt được của rơi cần tìm cách trả cho người mất

 Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng

 HS trả lại của rơi khi nhặt được.

 HS có thái độ quý trọng những người thật thà, không tham của rơi

II. ChuÈn bÞ:

NT§1: Tranh SGK, VTV, B.con, B.cài.

NT§2: Tranh SGK, Câu hỏi TL.

III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:

 

doc 40 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép lớp 1 + Lớp 2 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ hai ngày tháng năm 2008
 Chào cờ: DẶN DÒ ĐẦU TUẦN
________________________________________
NTĐ1: Học vần: ĂC - ÂC
NTĐ2: Đạo đức: TRẢ LẠI CỦA RƠI (t1) 
I-Mục tiêu:
NTĐ1: HS đọc và viết được: ăc, âc - mắc áo , quả gấc.
Đọc được từ, câu ứng dụng: Những đàn chim ngóiNhư nung qua lửa.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
NTĐ2: HS hiểu: Nhặt được của rơi cần tìm cách trả cho người mất
 Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng
 HS trả lại của rơi khi nhặt được.
 HS có thái độ quý trọng những người thật thà, không tham của rơi
II. ChuÈn bÞ:
NT§1: Tranh SGK, VTV, B.con, B.cài. 
NT§2: Tranh SGK, Câu hỏi TL.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: 
NT§1
NT§2
1. Ổn định : 
2. Bài cũ : 
3. Bài mới : 
GV g.thiệu bài - ghi bảng – HS đọc đề.
a. Dạy vần ăc :
GV g.thiệu HS p.âm-GV chỉnh sửa 
HS nhận diện vần ăc - GV đọc 
-1 số HS đọc cá nhân
HS đọc thầm - gắn bảng cài.
HS ghép tiếng mắc - phân tích. 
GV ghi trên bảng.
H.dẫn HS đọc - phân tích - Đọc cá nhân
GV treo tranh - Hỏi : Tranh vẽ cái gì?
GV g.bảng: mắc áo - HS đọc ĐT
+ Luyện viết: ắc - mắc áo
HS viết b.con.
GV nhận xét, sửa chữa.
b. Dạy vần âc : 
HS p. âm- HS nh.diện vần, so sánh. 
GV đọc - HS đọc ĐT – CN 
HS phân tích, đọc ĐT- CN
HS đọc thầm, ghép bảng cài.
GV treo tranh, GV ghi bảng: quả gấc .
 HS đọc, phân tích
Đọc tổng hợp vần , tiếng, từ.
+Luyện viết: âc - quả gấc 
HS viết b.con
GV nhận xét sửa chữa.
d. Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng - HS tìm gạch chân tiếng có vần vừa học.
GV giải thích từ ứng dụng. 
1 số em đọc. 
HS đọc toàn bài.
4. Củng cố:
T.chơi: Ong tìm chữ.
GV giơ lên chữ nào-HS xung phong đọc
5. Dặn dò:	
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài tiết sau.
1. ¤n ®Þnh: 
2. KiÓm tra bµi cò: 
3. D¹y bµi míi:
a)Giíi thiÖu bµi: 
-Giíi thiÖu, ghi ®Ò – HS ®äc ®Ò
b)HD c¸c ho¹t ®éng:
 HĐ1:Yêu cầu HS q.sát tranh và cho biết nội dung tranh: Hai bạn nhỏ cùng đi học về bỗng cả hai nhìn thấy tờ 20.000đ rơi ở dưới đất.
-Theo em, hai bạn nhỏ đó có thể có những cách giải quyết nào với số tiền nhặt được ? - HS nêu cách giải pháp.
-Các nhóm lựa chọn
Kết luận: Khi nhặt được của rơi, cần tìm cách trả lại cho người mất.
HĐ2: Bày tỏ thái độ
- GV phát phiếu cho HS làm cá nhân.
- Hãy đánh dấu + vào ô o trước những ý kiến mà em tán thành
a. Trả lại của rơi là người thật thà, đáng quý.
b. Trả lại của rơi là ngốc.
c. Trả lại của rơi là đem lại niềm vui cho người mất và cho chính mình.
d. Chỉ nên trả lại của rơi khi có người biết.
HS trình bày - Nhận xét
 GV nhận xét, kết luận: Các ý kiến a, c là đúng.
4. Cñng cè:
Nªu néi dung bµi.
Liªn hÖ – Gi¸o dôc.
5. DÆn dß: 
-GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d­¬ng.
-DÆn HS chuÈn bÞ bµi míi.
NT§1: Häc vÇn: ĂC -ÂC (tt)
NT§2: To¸n: TÔNG CỦA NHIỀU SỐ.
I. Môc tiªu:
Häc vÇn: (So¹n cïng tiÕt1) 
To¸n: Giúp HS: 
Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số.
Chuẩn bị học phép nhân.
 II. ChuÈn bÞ:
NT§1: Tranh SGK, B.con. VTV. 
NT§2: Mô hình minh hoạ, SGK, B.con.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: 
NTĐ1
NTĐ2
1. Ổn định:
2. KiÓm tra bµi cò: 
3. D¹y bµi míi:
a. Đọc bài tiết 1
- Luyện đọc :
GV chỉ bài trên bảng - HS đọc CN-ĐT 
b. Đọc câu ứng dụng : 
GV treo tranh hỏi :Bức tranh vẽ gì ? 
GV treo câu ứng dụng : 
 Những đàn chim ngói
 Như nung qua lửa.
HS tìm, gạch chân tiếng có vần vừa học - phân tích
1 số em đọc.
HS đọc bài SGK: CN – ĐT
c. Viết vở : 
 ăc- âc, mắc áo, quả gấc
Mỗi chữ 1 dòng- HS viết vào VTV.
GV chấm một số bài - nhận xét 
d. Luyện nói : 
GV treo tranh hỏi : “ Tên chủ đề luyện nói là gì ? Hs q.sát tranh. 
GV hỏi – HSTL nhóm 4:
Trong tranh vẽ những gì? Ruộng ở đây như thế nào? Ở nơi nào người ta thường làm ruộng bậc thang?
Đại diện nhóm trả lời.
HS đọc lại tên chủ đề l.nói: Ruộng bậc thang.
4. Củng cố:
Trò chơi : Ghép tiếng thành từ 
- Mỗi tổ cử 4 HS tham gia.
 - Nhận xét trò chơi
5. Dặn dò : 
Về nhà đọc và viết bài vừa học 
Xem trước bài sau 
1. Ổn định:
2. KiÓm tra bµi cò: 
3. D¹y bµi míi:
a. Giíi thiÖu bµi:
-GV g.thiÖu vµ ghi đề - HS đọc đề.
b.Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính: 2 + 3 + 4
- Đây là tổng của các số 2, 3 và 4.
- Cho HS tính tổng rồi đọc
- Giới thiệu cách tính theo cột dọc
2 + 3 + 4 = 9
-Giới thiệu cách tính viết theo cột dọc của tổng 12 + 34 + 40
- Giới thiệu cách viết theo cột dọc của tổng 15 + 46 + 29 + 8
c. Hướng dẫn học sinh thực hành tính tổng của nhiều số.
Bài 1:
- HS dùng bút chì ghi kết quả vào SGK.
- Em có nhận xét gì về cột 2, dòng 2
HSTL: Tổng các số hạng bằng nhau.
Bài 2:H.dẫn HS ghi kết quả vào SGK.
- Các em có nhận xét gì về cột 3, cột 4
Bài 3- H.dẫn HS nhìn hình vẽ để viết tổng và số còn thiếu vào chỗ chấm
* Nhận xét
4. Cñng cè:
Nªu néi dung bµi. 
-Tæ chøc trß ch¬i: “Tiếp sức” 
5. DÆn dß:
NhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn dư¬ng.
ChuÈn bÞ bµi sau. 
NT§1: §¹o ®øc: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO (T1)
NT§2: TËp ®äc: CHUYỆN BỐN MÙA 
I. Môc tiªu:
§.®øc: Giúp HS hiểu: HS cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. Vì thầy giáo , cô giáo là những người có công dạy dỗ các em nên người , rất thương yêu các em.
Để tỏ ra lễ phép , vâng lời thầy giáo, cô giáo, các em cần chào hỏi thầy cô khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng, dùng 2 tay khi trao hay nhận vật gì từ tay thầy cô giáo, phải thực hiện theo lời dạy bảo của thầy cô mà không được làm trái
- HS có tình cảm yêu quí, kính trọng thầy cô giáo
- HS có hành vi lễ phép vâng lời thầy cô giáo trong học tập, rèn luyện sinh hoạt hằng ngày
T.®äc: Đọc trơn được cả bài.Biết nghỉ hơi đúng sau các d.chấm,d.phẩy và giữa các c.từ. Biết đọc và phân biệt giọng người k.chuyện với giọng các n.vật: B.Đất,X,H,T,Đ.
 - Hiểu nghĩa các từ ngữ: Đâm chồi nảy lộc, đơm, bập bùng, tựu trường.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống.
 II. ChuÈn bÞ d¹y vµ häc:
NT§1: SGK, tranh bài tập. Sách bài tập Đạo đức 1. 
NT§2:-Tranh minh ho¹,B.phụ ghi nội dung đoạn đọc.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
NTĐ1
NTĐ2
1. Ổn định:
2. KiÓm tra bµi cò: 
3. D¹y bµi míi:
a.Giíi thiÖu bµi: 
-Giíi thiÖu vµ ghi tªn bµi häc lªn b¶ng HS nh¾c l¹i tªn bµi.
b.H.động 1: Phân tích tiểu phẩm
- GV h.dẫn HS theo dõi các bạn đóng tiểu phẩm và cho biết, nhân vật trong tiểu phẩm cư xử với cô giáo như thế nào
- GV h.dẫn HS phân tích tiểu phẩm:
- Cô và các bạn HS gặp nhau ở đâu?
- Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào?
- Khi vào nhà bạn đã làm gì? Vì sao Cô khen các bạn ngoan và lễ phép
- Các em cần học tập điều gì ở bạn?
GV tổng kết - GDục.
H.động 2: Trò chơi sắm vai (bt1)
GV h.dẫn từng cặp HS tìm hiểu các tình huống ở bài tập 1, nêu cách ứng xử và phân vai cho nhau
- Theo từng tình huống ở bài tập, HS thể hiện cách ứng xử qua trò chơi sắm vai
GV nhận xét: Khi gặp thầy cô giáo trong trường, các em cần dừng lại, bỏ mũ nón đứng thẳng người và nói ”Em chào thầy cô ạ”. Khi đưa sách vở cho thầy cô giáo, cần dùng 2 tay, nói “thưa thầy cô đây ạ”
H.động 3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy cô giáo
GV lần lượt nêu câu hỏi cho HSTL 
+ Cô, thầy giáo thường yêu cầu khuyên bảo các em điều gì?
+ Những lời khuyên bảo đó giúp ích gì cho các em?
+ Vì vậy khi thầy cô khuyên bảo thì các em thực hiện như thế nào?
* Kết luận: 
4. Củng cố: 
*GV tổng kết.
Liên hệ - g.dục
5.Dặn dò:
Thực hiện tốt bài vừa học.
Chuẩn bị bài sau.
1.
2. KiÓm tra bµi cò: 
3. D¹y bµi míi:
a)Giíi thiÖu bµi: 
-Giíi thiÖu vµ ghi tªn bµi häc lªn b¶ng - HS nh¾c l¹i tªn bµi.
b)LuyÖn ®äc:
+§äc mÉu toµn bµi. GV ®äc mÉu:
+HDHS luyÖn ®äc từng câu kÕt hîp gi¶i nghÜa tõ.
-HD HS ®äc tõng c©u vµ ph¸t ©m tõ khã: vườn bưởi, rước, tựu trường, nảy lộc, tinh nghịch, cỡ, ấp ủ, thủ thẻ.
- Gọi học sinh đọc từng câu ( lượt 2 )
-1 HS ®äc chó gi¶i.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng đoạn trước lớp
Y.cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- H.dẫn HS ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng trong các câu sau: Có em / mới có bập bùng bếp lửa nhà sàn, / có giấc ngủ ấm trong chăn.//Cháu có công ấp ủ mầm sống để xuân về / cây cối đâm chồi nảy lộc. //
* Đọc từng đoạn trong nhóm
-HS thi ®äc gi÷a c¸c nhãm: tõng ®o¹n, c¶ bµi.
-HS ®äc ®ång thanh ®o¹n 1, 2
- HS ®äc ®ång thanh ®o¹n 4.
4.
5.
-GV nhËn xÐt tiÕt 1, tuyªn d­¬ng nh÷ng em häc tèt.
NT§1: TNXH: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (t2).
NT§2: TËp ®äc: CHUYỆN BỐN MÙA (tt)
I. Môc tiªu:
TNXH: Giúp HS biết: Nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu mọi người đều phải làm việc góp phần phục vụ cho người khác
-Biết được những hoạt động chính ở thành phố
-HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương
TËp ®äc: (So¹n cïng t1)
II. ChuÈn bÞ d¹y vµ häc:
NT§1: Tranh minh hoạ. SGK, sách BT Tự nhiên xã hội. 
NT§2:-Tranh minh ho¹.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
NT§1
NT§2
1. ¤n ®Þnh: 
2. KiÓm tra bµi cò: 
3. D¹y bµi míi:
a. Giíi thiÖu bµi: 
-Giíi thiÖu, ghi ®Ò – HS ®äc ®Ò
b. Hoạt động 1: HS quan sát khu vực quanh sân trường
HS nhận xét quang cảnh trên sân trường
HS nêu nhận xét
GV kết luận
c. Hoạt động 2: Nhận ra cuộc sống ở thành phố. Kể được một số hoạt động ở thành phố.
Chia HS hoạt động theo nhóm 4, Làm việc với sgk, GV gợi ý câu hỏi:
+ Bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết?
Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét
d. Hoạt động 3: Hoạt động nhóm đôi
- GV chia HS theo nhóm đôi
- Từng nhóm TL về nơi ở, cảnh vật và những hoạt động nơi mình sinh sống
GV chốt ý- GD: biết yêu quí gắn bó với quê hương
4. Củng cố:
Cho HS vẽ tranh
Vẽ 1 hoạt động mà em thích nhất
5. Dặn dò: 
Xem lại bài đã học
1.
2. KiÓm tra bµi cò: 
3. D¹y bµi míi:
a. §äc bµi tiÕt 1:
-C¶ líp ®äc.
b.T×m hiÓu bµi: 
-HS ®äc thÇm c¶ bµi ®Ó tr¶ lêi c©u hái.
Câu 1: Bốn nàng tiên trong chuyện tượng trưng cho những mùa nào trong năm?(Bốn nàng tiên trong truyện tượng trưng cho bốn mùa trong năm)
Câu 2: Em hãy cho biết:
+ Theo lời của nàng Đông: Xuân về vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc.
- Xuân làm cho cây lá tươi tốt.
+ Mùa xuân có gì hay theo lời bà Đất ?
Câu 3:Mùa hạ, m.thu, m.đông có gì hay 
+ Mùa hạ: Có  ... S chuÈn bÞ bµi sau.
NT§1:TËp viÕt:T.LÚA, HẠT THÓC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC, MÀU SẮC. 
NT§2: To¸n: LUYỆN TẬP.
I-Môc tiªu:
TËp viÕt: - HS viết được các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc, giấc ngủ, máy xúc, màu sắc. Viết đúng độ cao , khoảng cách các chữ 
 - Rèn tư thế ngồi viết đúng , đẹp 
 - Giáo dục HS yêu cái đẹp , tạo ra cái đẹp
To¸n: Giúp HS: Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính
	- Giải bài toán đơn về nhân 2
II. ChuÈn bÞ:
NT§1: VTV, B.con.
NT§2: Ghi bµi tËp lªn b¶ng phô. PBT.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
NT§1
NT§2
1. Ổn định:
2. KTBC:
3. Bài mới : 
a.GV g.thiệu bài - ghi đề - HS đọc.
b. Quan sát và nhận xét:
H.dẫn HS q.sát và nhận xét các nét , các con chữ trong bài TV.
HS nêu nhận xét: Các con chữ, các nét từng con chữ.
c. H.dẫn viết: GV viết mẫu 
- H.dẫn quy trình viết .
HS quan sát theo dõi từng nét .
GV nêu yêu cầu về độ cao, kích cỡ và nét nối.
HS viết bằng tay không, bảng con:
Tuốt lúa, hạt thóc, giấc ngủ, máy xúc, màu sắt
K.tra bảng con.
GV nêu những yêu cầu cần đạt.
HS viết bài vào VTV.
d. GV chấm bài, chữa lỗi.
Nhận xét bài viết của HS
4. Củng cố:
Nêu các nét viết chữ: hạt thóc, giấc ngủ, máy xúc.
5. Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
chuẩn bị bài tiết sau.
1. Ổn định:
2. KTBC:
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài:
Bài 1: Số ? 1 HS đọc đề
- Hướng dẫn HS làm theo mẫu
2
x 3
6
- GV ghi bảng
- Y.cầu HS lên bảng làm - lớp làm vào VBT
Bài 2: Tính ( theo mẫu )
- GV ghi mẫu 2cm x 3 = 6cm
- Y.cầu HS nhận xét ph.nhân có đặc điểm gì ?
GV nói: Khi tính kết quả nhớ ghi đơn vị đo sau kết quả.
- 2 HS lên bảng làm - lớp làm VBT.
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề
- Đề toán cho biết gì ?
- Đề toán yêu cầu tìm gì ?
1 HS lên bảng tóm tắt – 1 HS giải.
Lớp làm vào VBT.* Nhận xét
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu
- 2 HS đọc đề
GV hướng dẫn cách làm-HS làm VBT
 - HS đọc nối tiếp kết quả.
* Nhận xét
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu
- GV đọc đề
- H.dẫn HS dựa vào bảng nhân 2 để điền số vào ô trống cho thích hợp.
4. Củng cố:
HS đọc thuộc lòng bảng nhân 2
Trò chơi: Đếm thêm 2
5. Dặn dò:
Bài sau: Bảng nhân 3
NT§1: TËp viÕt: CON ỐC, Đ.GUỐC, RƯỚC ĐÈN, K.RẠCH, VUI THÍCH.
NT§2 : TLV: ĐÁP LỜI CHÀO, LỜI TỰ GIỚI THIỆU.
I-Môc tiªu:
TËp viÕt: - HS viết được các chữ: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích. Viết đúng độ cao , khoảng cách các chữ. 
 - Rèn tư thế ngồi viết đúng , đẹp 
 - Giáo dục HS yêu cái đẹp , tạo ra cái đẹp
 TLV:- Rèn kĩ năng nghe và nói: Nghe và biêt đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp.
	- Rèn kĩ năng viết: Điền đúng các lời đáp vào chỗ trống trong đoạn đối thoại có nội dung chào hỏi và tự giới thiệu.
II. ChuÈn bÞ:
NT§1: VTV, B.con.
NT§2: VTLV, Tranh SGK, Vở nháp.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
NT§1
NT§2
1. Ổn định:
2. KTBC: 
3. Bài mới : 
a.GV g.thiệu bài - ghi đề - HS đọc.
b. Quan sát và nhận xét:
H.dẫn HS q.sát và nhận xét các nét , các con chữ trong bài TV.
HS nêu nhận xét: Các con chữ, các nét từng con chữ.
c. H.dẫn viết:
GV viết mẫu - H.dẫn quy trình viết .
HS quan sát theo dõi từng nét .
GV nêu yêu cầu về độ cao, kích cỡ và nét nối.
HS viết bài bằng tay không, bảng con: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích. 
K.tra bảng con.
GV nêu những yêu cầu cần đạt được.
HS viết bài vào VTV.
d. GV chấm bài, chữa lỗi.
4. Củng cố:
Nêu các nét viết chữ: đôi guốc, rước đèn, kênh rạch. 
5. Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
chuẩn bị bài tiết sau.
1. æn ®Þnh:
2. KiÓm tra bµi cò: 
3. D¹y bµi míi:
a. Giíi thiÖu bµi: 
GV g.thiÖu vµ ghi ®Ò - HS ®äc ®Ò. 
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1( miệng ): 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh đọc lời của chị phụ trách. 
HS thực hành đối đáp theo nhóm 2.
HS thực hành đối đáp trước lớp 
Nhận xét: Chị phụ trách: Chào các em !
+ Các em: Chúng em chào chị ạ !
+ Chị phụ trách: Chị tên là Hương. Chị được cử phụ trách Sao của các em
+ Các em: Ôi ! thích quá ! Chúng em mời chị vào lớp ạ !
Thế thì hay quá ! Mời chị vào lớp của các em ạ !
Bài tập 2: ( miệng ) 1 HS đọc yêu cầu
- Nhắc HS suy nghĩ bài tập nêu ra.
- Cho HS thực hành theo nhóm 4
a. Cháu chào chú. Chú chờ bố mẹ cháu một chút ạ !
b. Cháu chào chú. Tiếc quá, bố mẹ cháu vừa đi. Lát nữa mời chú quay lại có được không ?
c. Bố mẹ cháu lên thăm ông nội cháu. Chú có nhắn gì lại không ạ !
Cả lớp bình chọn những bạn xử sự đúng hay vừa thể hiện được thái độ lịch sự, có văn hoá, vừa thông minh, vừa thận trọng.
Bài tập 3: 1 HS đọc yêu cầu
- Lưu ý HS đáp lại lời chào tự giới thiệu của mẹ bạn thể hiện thái độ lịch sự, niềm nở, lễ độ
4. Củng cố:
Nểu nội dung bài.
Liên hệ - Giáo dục.
Nhắc HS nhớ thực hành đáp lại lời chào hỏi, lời tự giới thiệu khi gặp khách, gặp người quen để thể hiện mình là một học trò ngoan.
5. Dặn dò:
Nhận xét tiết học . 
Chuẩn bị bài tiết sau. 
 Sinh hoạt lớp (tiết 15): SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
*Tổng kết công tác tuần qua:
+Các tổ trưởng báo cáo.
+Lớp phó các mặt nhận xét.
+Lớp trưởng nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua.
+GV nhận xét chung.
 -Tổ 3 hoàn thành công việc được giao tốt.
 -Tác phong đến lớp đầu giờ nghiêm túc, cuối giờ chưa tốt
 -Đôi bạn đã làm tốt yêu cầu của GV.
 -Nhóm đã kiểm tra tốt công việc hằng ngày.
 -HS đã tìm hiểu về ngày lễ trong tháng.
 -Một số em còn chưa hoàn thành bài soạn dàn bài Tập làm văn. 
*Kế hoạch công tác tuần đến:
 -Tiếp tục củng cố các nề nếp của lớp, tác phong đến lớp từ đầu buổi đến cuối buổi.
 -Tổ 4 lao động lớp, chăm sóc cây xanh.
 -Đôi bạn kiểm tra theo yêu cầu của GV.
 -Nhóm kiểm tra vở, dụng cụ học tập, bài soạn trong tuần.
 -Nhắc đội HS bồi dưỡng tham gia đều.
 -Tiếp tục phát động các phong trào của Đội, trường.
 -Vệ sinh cuối tuần theo kế hoạch của nhà trường.
*Trò chơi: Người thắng cuộc.
 Đề: Tìm từ có vần iu/ui.
 +HS tìm từ theo yêu cầu.
 +Chọn HS thi vòng hai.
 +Cả lớp làm giám khảo.
 +HS lớp nhận xét, GV nhận xét chung.
*Hát kết thúc tiết sinh hoạt.
Sinh hoạt lớp (tiết 16): SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
*Tổng kết công tác tuần qua:
+Các tổ trưởng báo cáo.
+Lớp phó các mặt nhận xét.
+Lớp trưởng nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua.
+GV nhận xét chung.
 -Tổ 2 hoàn thành công việc được giao tốt.
 -Tác phong đến lớp nghiêm túc, tốt
 -Đôi bạn đã làm tốt yêu cầu của GV.
 -Nhóm đã kiểm tra tốt công việc hằng ngày.
 -HS đã tìm hiểu về ngày lễ trong tháng.
*Kế hoạch công tác tuần đến:
 -Tiếp tục củng cố các nề nếp của lớp,
 tác phong đến lớp từ đầu buổi đến cuối buổi.
 -Tổ 3 lao động lớp, chăm sóc cây xanh.
 -Đôi bạn kiểm tra theo yêu cầu của GV.
 -Nhóm kiểm tra vở, dụng cụ học tập, bài soạn trong tuần.
 -Nhắc đội HS bồi dưỡng tham gia đều.
 -Tiếp tục phát động các phong trào của Đội, trường.
 -Vệ sinh cuối tuần theo kế hoạch của nhà trường.
*Trò chơi: Người thắng cuộc.
 Đề: Tìm từ có vần AY/AI
 +HS tìm từ theo yêu cầu.
 +Chọn HS thi vòng hai.
 +Cả lớp làm giám khảo.
 +HS lớp nhận xét, GV nhận xét chung.
*Hát kết thúc tiết sinh hoạt.
Sinh hoạt lớp (tiết 17): SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
*Tổng kết công tác tuần qua:
+Các tổ trưởng báo cáo.
+Lớp phó các mặt nhận xét.
+Lớp trưởng nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua.
+GV nhận xét chung.
 -Tổ 1 hoàn thành công việc được giao tốt.
 -Tác phong đến lớp đầu giờ nghiêm túc, cuối giờ chưa tốt
 -Đôi bạn đã làm tốt yêu cầu của GV.
 -Nhóm đã kiểm tra tốt công việc hằng ngày.
 -HS đã tìm hiểu về ngày lễ trong tháng.
 -Một số em còn chưa hoàn thành bài soạn dàn bài Tập làm văn. 
*Kế hoạch công tác tuần đến:
 -Tiếp tục củng cố các nề nếp của lớp, tác phong đến lớp từ đầu buổi đến cuối buổi.
 -Duy trì sỉ số HS
 -Đôi bạn kiểm tra theo yêu cầu của GV.
 -Nhóm kiểm tra vở, dụng cụ học tập .
 -Nhắc đội HS bồi dưỡng tham gia đều.
 -Tiếp tục phát động các phong trào của Đội, trường.
 -Vệ sinh cuối tuần theo kế hoạch của nhà trường.
*Trò chơi: Ai ngoan nhất.
 +HS lớp nhận xét, GV nhận xét chung.
*Hát kết thúc tiết sinh hoạt.
Hoạt động tập thể (TuÇn 18): 
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM.
*Tổng kết công tác tuần qua:
+Các tổ trưởng báo cáo.
+Lớp phó các mặt nhận xét.
+Lớp trưởng nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua.
+GV nhận xét chung.
-Tổ 2 hoàn thành công việc được giao tốt.
-Tác phong đến lớp đầu giờ nghiêm túc, cuối giờ chưa tốt.
-Đôi bạn đã làm tốt yêu cầu của GV.
-Nhóm đã kiểm tra tốt công việc hằng ngày.
-HS đã tìm hiểu về ngày lễ trong tháng.
*Kế hoạch công tác tuần đến:
-Tiếp tục củng cố các nề nếp của lớp, tác phong đến lớp từ đầu buổi đến cuối buổi.
-Tổ 2 lao động lớp, chăm sóc cây xanh.
-Đôi bạn kiểm tra theo yêu cầu của GV.
-Nhóm kiểm tra vở, dụng cụ học tập, bài soạn trong tuần.
-Nhắc đội HS bồi dưỡng tham gia đều.
-Tiếp tục phát động các phong trào của Đội, trường.
-Vệ sinh cuối tuần theo kế hoạch của nhà trường.
*Hoạt động nối tiếp :
-GV nói nội dung, ý nghĩa ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam.
-GV tổ chức cho HS hái hoa tìm hiểu ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam.
-Yêu cầu lớp trưởng thông qua phiếu đăng ký tuần học tốt: Để lập thành tích chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam.
 tập thể lớp 2/2 phấn đấu thực hiện phong trào thi đua học tốt, đạt các chỉ tiêu:
Đi học đúng giờ.
Học thuộc bài, làm bài đầy đủ.
Chấp hành tốt nội quy nhà trường
Không nói chuyện trong giờ học
 Thực hiện tốt 5 Điều Bác Hồ dạy
*Hát kết thúc tiết sinh hoạt.
SINH HOẠT LỚP
I. Yêu cầu: - Sơ kết các hoạt động của lớp tuần qua và đề ra kế hoạch đến.
	 - Kế hoạch , phương hướng trong HKII.
II. Nội dung: 
Sơ kết các hoạt động tuần qua:
 - Lớp trưởng sơ kết các hoạt động của lớp tuần qua.
 - HS phát biểu ý kiến.
 - GVCN đánh giá.
2. Kế hoạch đến:
 - Duy trì sĩ số, nề nếp.
 - Học tốt các môn TN-XH, ĐĐ.
 - Luyện tập văn nghệ tích cực.
 - Không chơi các trò chơi nguy hiểm, trò chơi gây tiếng nổ.
 - Đi học đều, đúng giờ.
 - Tác phong nghiêm túc.
3. Sinh hoạt: 
 - Thi đọc thơ, kể chuyện, hát về chủ đề : Đảng, Xuân.
 - HS sinh hoạt, vui chơi.
 - Đọc bài thơ : Công ơn Bác Hồ.
4. Dặn dò: 
 - Thực hiện tốt kế hoạch.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop ghep 12(2).doc