Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2007

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2007

I-MụC TIÊU:

* Làm quen, nhận biết được chữ e, ghi âm chữ e.

* Nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm e.

* Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ trong SGK chủ đề “ lớp học”

II-Chuẩn bị đồ dùng:

* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS , chữ e phóng to, bảng con, phấn màu, SGK, vở TV

 

doc 288 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1160Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần:1 Thứ ngày tháng năm 2007
Tiết: Môn: Tiếng Việt
($ 1) e
I-MụC TIÊU:
* Làm quen, nhận biết được chữ e, ghi âm chữ e.
* Nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm e.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ trong SGK chủ đề “ lớp học”
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS , chữ e phóng to, bảng con, phấn màu, SGK, vở TV
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1') 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3') 2*Kiểm tra bài cũ: - GV giới thiệu để HS làm quen với GV và bạn - KT sách vở, đồ dùng- Hướng dẫn cách cầm sách, tư thế ngồi học.
 3*Bài mới
Hoạt động 1: (1') Nêu v. đề:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
- Treo tranh- tranh vẽ gì? (nhóm đôi)
 - Viết bảng: bé, me, xe, ve
Các tiếng giống nhau ở chỗ nào?
- Viết đầu bài: e
- Đọc:e
- Quan sát và thảo luận xem tranh vẽ gì?
- Mỗi HS trả lời ND 1 tranh
- Thảo luận, trả lời: đều có âm e
- Đọc theo GV 
( 30’ )Hoạt động 2: - Dạy chữ ghi âm:
Nhận diện chữ e: ( 5’ )
- Các em thấy chữ e có nét gì?
- Chữ e giống hình cái gì?
( có thể đưa ra cái dây và vắt chéo)
Phát âm e: ( 12’ )
- Phát âm mẫu hướng dẫn HS Quan sát khuôn miệng và vị trí đầu lưỡi hàm dưới
- Gọi HS phát âm - Sửa lỗi
Viết chữ trên bảng con: ( 13’ )
- Treo chữ mẫu 
- Hướng dẫn cách viết( SHD) và viết vào phần bảng kẻ ô ( 2 lần)
- H: Vị trí chỗ thắt của chữ e?
- Hướng dẫn cách cầm phấn, để bảng, giơ bảng
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dương HS viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp.
-Trả lời : Có nét thắt
- Thảo luận và Trả lời : giống cái dây vắt chéo.
- Quan sát cô phát âm và phát âm theo
- Cá nhân(10), nhóm 4, cả lớp phát âm
- Quan sát
- Tô chân không
- Dưới dòng kẻ thứ 2 của ly thứ 2
 - Viết bảng con
- Giơ bảng
Tiết 2:
(31’ ) hoạt động 3: Luyện tập
Luyện đọc: ( 5’ )
- Cho HS phát âm
- Cho HS tìm chữ e trong bộ chữ và hỏi xem chữ e có nét gì?
- Cho phát âm lại và sửa lỗi phát âm
Luyện viết: ( 14’ )
- Hướng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, tư thế ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dương, động viên
Luyện nói: ( 10’ )
- Treo tranh và hỏi: Trong tranh vẽ gì?
- KL: Như vậy các em thấy ai cũng có lớp học của mình vì vậy các em cần phải đến lớp học tập, trước hết để học chữ và tiếng Việt.
- Tranh 5 các bạn nhỏ đang làm gì? Trong 3 bạn có bạn nào không học bài của mình không?
-KL: Đi học là công vịêc rất cần thiết và rất vui.Ai cũng phải học tập chăm chỉ. Vậy lớp ta có thích đi học đều và học tập chăm chỉ không?
Trò chơi: ( 3’ )
- Ai tinh mắt hơn:Gắn một số con chữ lên bảng cho HS nhặt ra chữ e, đội nào được nhiều chữ e là đội đó thắng( có cả chữ E, e)
Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc.
- Cá nhân và đồng thanh
- Thi lấy chữ e trong bộ chữ
- TL: chữ e có nét thắt
- 5 HS yếu phát âm lại
- Tập tô chữ e trong vở tv 
- Quan sát và trả lời:
T1: Các chú chim đang học
T2: Đàn ve đang học
T3: Đàn ếch đang học
T4: Đàn gấu đang học
T5:Các em đang học
- Quan sát- TL: các bạn nhỏ đang học bài. Cả 3 bạn đều học.
- TL đồng thanh: Có ạ!
- 3 HS của 3 đội lên thi nhặt chữ e.
- Lớp quan sát và cổ vũ
(3') hoạt động 4: Củng cố: 
	 - Đọc lại âm e
	 - Nhận xét giờ học.
(1') hoạt động 5: Dặn dò: - Về nhà:
	+Tìm chữ e trong 1 trang truyện tranh
	+ Viết 5 dòng chữ e vào vở ô li.
	+ Lấy một đoạn dây len làm thành chữ e và dán lên tấm bìa.
Tuần: Thứ ngày tháng năm 2007
Tiết: Môn: Tiếng Việt
 ($ 29) ia
I-MụC TIÊU:
* Làm quen, nhận biết được vần ia.
* Tìm và đọc được tiếng, từ chứa vần ia, viết đúng ia, lá tía tô
* Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ trong SGK chủ đề “chia quà”
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS, bảng con, phấn màu, SGK, vở TV
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1') 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3') 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho HS đọc câu: Nghỉ hè, bố mẹ cho bé và chị Kha đi Sa Pa. Đọc cá nhân - nhóm. Tìm chữ hoa.
 3*Bài mới
(11') Hoạt động 1: Nhận biết vần ia - Tìm và đọc tiếng, từ chứa vần ia:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
- Cho HS cài âm i ghép với âm a
- Cho nhận biết vần ia - HD cách nói vần khác âm
- Cho HS đọc
- Cho tìm tiếng chứa vần ia 
- gọi 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần ia
( làm như phần tiếng
- Cho đọc cả sơ đồ
- Cho HS hiểu từ: lá tía tô
- Cho HS QS lá tía tô
-Cài trên thanh cài - đánh vần
- Ptích vần ia ( 4 HS )
- Đánh vần, đọc trơn vần ia( Cn, nhóm, lớp)
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- Đánh vần, đọc trơn tiếng tía( Cn, nhóm, lớp)
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp )
- HS nêu ý kiến về lá tía tô
- QS lá tía tô
( 10 )Hoạt động 2: -Luyện đọc và hiểu từ ứng dụng:
- Đính từ ứng dụng ( lần lượt từng từ)
- Cho HS hiểu nghĩa từ
- Cho trực quan để hiểu nghĩa từ: tỉa lá, 
vỉa hè
- GD ATGT, bảo vệ môi trường
- Đọc từ (Cá nhân, nhóm, lớp )
 - Ptích từ (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ ý kiến trước lớp
- QS tranh
- Bày tỏ ý kiến
( 10 )Hoạt động 3: -Viết bảng con:
- Cho HS viết vần ia - Hướng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS - Viết mẫu
- Cho viết lần 2
- Từ lá tía tô hướng dẫn tương tự
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dương HS viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp.
- Viết bảng con
- Qs và lắng nghe
- Viết lại lần 2
Tiết 2:
Luyện tập
(10’ ) hoạt động 4: Luyện đọc: 
- Cho HS đọc lại bài trên bảng- Cho phát âm lại và sửa lỗi phát âm
- Đính các từ để HS ghép thành câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần ia
- GD việc bảo vệ cây cối.
- Cho đọc bài trong SGK
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )
- 2 HS lên thi ghép câu ứng dụng
- Đọc câu (Cn, nhóm, lớp )
- 5 HS 
- Đọc bài trong sách theo nhóm bàn
- 6 HS đọc tiếp sức SGK
(10’ ) hoạt động 5: Luyện nói: 
- Cho HS nêu chủ đề luyện nói.
- Gợi ý để HS nói: Ai chia quà cho con? Con được chia quà gì , nhân dịp nào?
- Nêu chủ đề ( 2 HS )
- Nói trong nhóm
- Nói trước lớp.
(10’ ) hoạt động 6: Luyện viết: 
- Hướng dẫn và viết mẫu trên bảng.
- Hướng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, tư thế ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dương, động viên
- đọc ND viết.
- Qs cô hướng dẫn.
- Viết bài vào vở.
(3') 4: Củng cố: 
	 - Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
	 - Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
	+Tìm vần ia trong truyện tranh và đọc truyện.
	+ Viết bài ia vào vở ô li.
Tuần:8 Thứ 2 ngày 29 tháng 10 năm 2007
Tiết:2+3 Môn: Tiếng Việt
 ($ 30) ua - ưa
I-MụC TIÊU:
* Làm quen, nhận biết được vần ua - ưa.
* Tìm và đọc tiếng, từ chứa vần ua - ưa, viết đúng ua - ưa, cua bể, ngựa gỗ
* Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ trong SGK chủ đề “giữa trưa”
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh SGK phóng to, bộ chữ GV - HS, bảng con, phấn màu, SGK, vở TV
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1') 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3') 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs viết bảng con: lá tía tô, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá - cho HS đọc từ ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS đọc SGK ( 6 HS )
 3*Bài mới
(11') Hoạt động 1: Nhận biết vần ua-ưa. - Tìm, đọc tiếng, từ có vần ua - ưa:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
- Cho HS cài âm u ghép với âm a
- Cho nhận biết vần ua - HD cách nói vần khác âm
- Cho HS đọc
- Cho tìm tiếng chứa vần ua 
- Goị 5 HS lên bảng
- Cho HS đọc tiếng
- Cho tìm từ chứa tiếng có vần ua
( làm như phần tiếng
- Cho đọc cả sơ đồ
- Cho HS hiểu từ: cua bể
- Cho HS QS tranh cua bể
- Sơ đồ 2 làm tương tự
- So sánh sự giống và khác nhau của vần ua -ưa
- Cho HS đọc 2 sơ đồ
-Cài trên thanh cài - đánh vần
- Ptích vần ua ( 4 HS )
- Đánh vần, đọc trơn vần ua( Cn, nhóm, lớp)
- Ghép tiếng - đọc tiếng của mình, của bạn
( cn, nhóm, lớp)
- Ptích tiếng (cn, nhóm, lớp)
- Đánh vần, đọc trơn tiếng( Cn, nhóm, lớp)
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp 
- HS nêu ý kiến về cua bể
- QS tranh
- Nêu ý kiến
- Đọc sơ đồ vần - tiếng - từ (Cn, nhóm, lớp 
( 10 )Hoạt động 2: -Luyện đọc và hiểu từ ứng dụng:
- Đính từ ứng dụng ( lần lượt từng từ)
- Cho HS hiểu nghĩa từ
- Cho trực quan để hiểu nghĩa từ: tre nứa
- GD HS bảo vệ đồ dùng bằng tre nứa
- Đọc từ (Cá nhân, nhóm, lớp )
 - Ptích từ (cn, nhóm, lớp)
- HS chia sẻ ý kiến trước lớp
- QS tranh
- Bày tỏ ý kiến
( 10 )Hoạt động 3: -Viết bảng con:
- Cho HS viết vần ua - ưa
 - Hướng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS - Viết mẫu
- Từ cua bể, ngựa gỗ hướng dẫn tương tự
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dương, động viên HS viết
- Viết bảng con
- Qs và lắng nghe
Tiết 2:
Luyện tập
(10’ ) hoạt động 4: Luyện đọc: 
- Cho HS đọc lại bài trên bảng- Cho phát âm lại và sửa lỗi phát âm
- Đính các từ để HS ghép thành câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần ua - ưa
- GD ăn uống đủ chất
- Cho đọc bài trong SGK
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )
- 2 HS lên thi ghép câu ứng dụng
- Đọc câu (Cn, nhóm, lớp )
- 5 HS 
- Đọc bài trong sách theo nhóm bàn
- 6 HS đọc tiếp sức SGK
(10’ ) hoạt động 5: Luyện nói: 
- Cho HS nêu chủ đề luyện nói.
- Gợi ý để HS nói:Tranh vẽ cảnh vào lúc nào? ở đâu? Con có suy nghĩ gì về cảnh ấy?
- Nêu chủ đề ( 2 HS )
- Nói trong nhóm
- Nói trước lớp.
(10’ ) hoạt động 6: Luyện viết: 
- Hướng dẫn và viết mẫu trên bảng.
- Hướng dẫn cách để vở, cầm bút, cách tô chữ, tư thế ngồi... Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết - nhận xét tuyên dương, động viên
- đọc ND viết.
- Qs cô hướng dẫn.
- Viết bài vào vở.
(3') 4: Củng cố: 
	 - Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
	 - Nhận xét giờ học.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:
	+Tìm vần ua - ưa trong truyện tranh và đọc truyện.
	+ Viết bài ia vào vở ô li.
Tuần:8 Thứ 3 ngày 30 tháng 10 năm 2007
Tiết:1 + 2 Môn: Tiếng Việt
 ($ 31) Ôn tập
I-MụC TIÊU:
* Củng cố cách nhận diện vần ia, ua, ưa.
* Tìm và đọc được tiếng, từ chứa vần ia, ua, ưa, viết đúng mùa dưa, ngựa tía
* GD qua câu chuyện: Khỉ và Rùa
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Tranh kể chuyện, bảng ôn tập, bảng con, bảng phụ chép bài luyện đọc
III-Hoạt động trên lớp:
Tiết 1:
(1') 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(3') 2*Kiểm tra bài cũ: - Gv cho Hs viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ, cà chua, ngựa tía, nô đùa, xưa kia- cho HS  ... g, sà , vầng, reo , hiểu nghĩa: lăng Bác, ngày Tuyên ngôn Độc lập, sà thấp, đá hoa cương, quảng trường, lễ đài
* Rèn cách đọc tiếng, từ, câu, đọc diễn cảm bài .
* GD HS yêu quý BH, từ hào về đất nước .
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* bảng phụ chép bài tập đọc, tranh BH trên lễ đài
III-Hoạt động trên lớp:
 (1') 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(2') 2*Kiểm tra bài cũ: - đọc bài ò . ..óo
 3*Bài mới
(1')	a. Nêu vấn đề:- Cho xem tranh và hỏi: Đây là tranh vẽ gì? Em thấy nó bao giờ chưa? Hôm nay các con sẽ tập đọc 1 bài văn nói về: Lăng Bác
	b. Giải quyết vấn đề:
(10') Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
- Treo bảng phụ cho HS đọc tiếng
- Đọc từ, cụm từ, cho giải nghĩa 1 số từ khó- Đọc câu
- Cho phát âm lại và sửa lỗi phát âm: nắng, lăng, sà , vầng, reo
- GV đọc mẫu
-Đọc tiếp sức ( mỗi HS 1 tiếng)
-Đọc tiếp sức ( mỗi HS 1 từ) - giải nghĩa: 
lăng Bác, ngày Tuyên ngôn Độc lập, sà thấp, đá hoa cương, quảng trường, lễ đài 
- HS thi đọc tiếp sức( Cn, nhóm)
 ( 5 )Hoạt động 3: - Luyện đọc đoạn:
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm: GV giúp đỡ HS yếu
- Thi đọc trước lớp: cho nhận xét và tính điểm thi đua
- Cho HS đọc đồng thanh toàn bài
- Đọc toàn bài
- Đọc theo nhóm 4
- 4 HS chia 2 đội đọc 
- Đọc đồng thanh theo nhóm ( 2 nhóm) - Lớp nhận xét 
- 6 HS tiếp nối
 (10’ ) hoạt động 4: Luyện đọc hiểu: 
- Đính bảng phụ có bài luyện đọc - cho HS đọc thầm - gọi HS đọc trước lớp
-H: Tìm câu tả ánh nắng và bầu trời trên quảng trường?
- Con có cảm tưởng như thế nào?
- 2 HS đọc to _ Lớp đọc thầm
- TL nhóm và nêu ý kiến: 
- 3 HS giải nghĩa
- TL nhóm 4 - đại diện nhóm nêu ý kiến - Lớp nhận xét 
(5’ ) hoạt động 5: Luyện đọc củng cố: 
- Cho HS đọc diễn cảm
- Thi đọc 
- 2 HS lên thi đọc
- 6 HS
(3') 4: Củng cố: 	 - Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm)
	 - Nhận xét giờ học, lưu ý cách đọc.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:	+Đọc lại bài	+ Viết bài vào vở ô li
Tuần: 35 	 
Tiết: 5 Môn: Tập đọc
 Bài luyện tập 2: Gửi lời chào lớp Một
I-MụC TIÊU:
* Đọc trơn cả bài, phát âm đúng:năm trước, nay, làm, luôn, hiểu nghĩa: tiến bước, chia tay
* Rèn cách đọc tiếng, từ, câu, đọc diễn cảm bài .
* GD HS yêu quý bạn bè, thày cô, yêu lớp học thân thương của mình.
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* bảng phụ chép bài tập đọc
III-Hoạt động trên lớp:
 (1') 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(2') 2*Kiểm tra bài cũ: - đọc bài Lăng Bác
 3*Bài mới
(1')	a. Nêu vấn đề:- Các con đã học hết một năm học và sắp sửa bước lên lớp hai, sắp phải chia tay bạn bè, cô giáo con có suy nghĩ gì? Hôm nay các con sẽ tập đọc 1 bài thơ chia tay lớp Một nhé.
	b. Giải quyết vấn đề:
(10') Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
- Treo bảng phụ cho HS đọc tiếng
- Đọc từ, cụm từ, cho giải nghĩa 1 số từ khó- Đọc câu
- Cho phát âm lại và sửa lỗi phát âm: năm trước, nay, làm, luôn
- GV đọc mẫu
-Đọc tiếp sức ( mỗi HS 1 tiếng)
-Đọc tiếp sức ( mỗi HS 1 từ) - giải nghĩa: 
tiến bước, chia tay 
- HS thi đọc tiếp sức( Cn, nhóm)
 ( 5 )Hoạt động 3: - Luyện đọc đoạn:
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm: GV giúp đỡ HS yếu
- Thi đọc trước lớp: cho nhận xét và tính điểm thi đua
- Cho HS đọc đồng thanh toàn bài
- Đọc toàn bài
- Đọc theo nhóm 4
- 4 HS chia 2 đội đọc 
- Đọc đồng thanh theo nhóm ( 2 nhóm) - Lớp nhận xét 
- 6 HS tiếp nối
 (10’ ) hoạt động 4: Luyện đọc hiểu: 
- Đính bảng phụ có bài luyện đọc - cho HS đọc thầm - gọi HS đọc trước lớp
-H: Chia tay lớp Một bạn nhỏ chào những ai và đồ vật nào trong lớp?
- Xa cô bạn nhỏ hứa điều gì?
- 2 HS đọc to _ Lớp đọc thầm
- TL nhóm và nêu ý kiến: 
- 3 HS nêu ý kiến 
- TL nhóm 4 - đại diện nhóm nêu ý kiến - Lớp nhận xét 
(5’ ) hoạt động 5: Luyện đọc củng cố: 
- Cho HS đọc diễn cảm- Thi đọc 
- 2 HS lên thi đọc - 6 HS
(3') 4: Củng cố: 	 - Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm)
	 - Nhận xét giờ học, lưu ý cách đọc.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:	+Đọc lại bài	+ Viết bài vào vở ô li
Tuần: 35 	 Thứ năm ngày 22 tháng 5 năm 2008
Tiết: 1 Môn: Tập đọc
 Bài luyện tập 3: Hai cậu bé và hai người bố
I-MụC TIÊU:
* Đọc trơn cả bài, phát âm đúng: lần đầu, làm, nổi, hiểu nghĩa: quan trọng
* Rèn cách đọc tiếng, từ, câu, đọc diễn cảm bài .
* GD HS yêu quý cha mẹ và tự hào về nghề nghiệp của cha mẹ mình.
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* bảng phụ chép bài tập đọcIII-Hoạt động trên lớp:
 (1') 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(2') 2*Kiểm tra bài cũ: - đọc bài Gửi lời chào lớp Một
 3*Bài mới
(1')	a. Nêu vấn đề:- Bố mẹ con làm nghề gì? Hôm nay các con sẽ tập đọc 1 bài văn nói về: Hai cậu bé và hai người bố.
	b. Giải quyết vấn đề:
(10') Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
- Treo bảng phụ cho HS đọc tiếng
- Đọc từ, cụm từ, cho giải nghĩa 1 số từ khó- Đọc câu
- Cho phát âm lại và sửa lỗi phát âm: lần đầu, làm, nổi
- GV đọc mẫu
-Đọc tiếp sức ( mỗi HS 1 tiếng)
-Đọc tiếp sức ( mỗi HS 1 từ) - giải nghĩa: 
quan trọng 
- HS thi đọc tiếp sức( Cn, nhóm)
 ( 5 )Hoạt động 3: - Luyện đọc đoạn:
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm: GV giúp đỡ HS yếu
- Thi đọc trước lớp: cho nhận xét và tính điểm thi đua
- Cho HS đọc đồng thanh toàn bài
- Đọc toàn bài
- Đọc theo nhóm 4
- 4 HS chia 2 đội đọc 
- Đọc đồng thanh theo nhóm ( 2 nhóm) - Lớp nhận xét 
- 6 HS tiếp nối
 (10’ ) hoạt động 4: Luyện đọc hiểu: 
- Đính bảng phụ có bài luyện đọc - cho HS đọc thầm - gọi HS đọc trước lớp
-H:Bố Việt làm gì? Bố Sơn làm gì?
- Tìm tiếng trong bài có vần iêt, iêc
- 2 HS đọc to _ Lớp đọc thầm
- TL nhóm và nêu ý kiến: 
- 3 HS giải nghĩa
- TL nhóm 4 - đại diện nhóm nêu ý kiến - Lớp nhận xét 
(5’ ) hoạt động 5: Luyện đọc củng cố: 
- Cho HS đọc diễn cảm
- Thi đọc 
- 2 HS lên thi đọc
- 6 HS
(3') 4: Củng cố: 	 - Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm)
	 - Nhận xét giờ học, lưu ý cách đọc.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:	+Đọc lại bài	+ Viết bài vào vở ô li
Tuần 35	
Tiết:2 Môn: Tiếng Việt
	 kiểm tra định kì lần IV
I- MụC TIÊU:
* Kiểm tra về đọc, viết vần, từ, câu, nối câu, điền từ.
*Rèn kĩ năng đọc thông, viết thạo, hiểu nghĩa từ.
* GD HS tính khoa học, cẩn thận.
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* Đề KT
III-Hoạt động trên lớp:
(1') 1*ổn định tổ chức: HS hát 1 bài
(2') 2*Kiểm tra bài cũ: - Phát đề, HS ghi tên vào giấy KT
 3*Kiểm tra 
- Đọc vần, từ, câu cho HS viết
- Cho HS làm BT 
- Giám sát HS làm bài
- KT từng HS đọc 
- H S viết bài theo cô đọc
- HS Làm bài vào giấy KT
(2') 4*Củng cố: - Thu bài nhận xét 
	- Nhận xét giờ học.
(1') 5*Dặn dò: - Về nhà đọc truyện
Tuần: 35 	 
Tiết: 4 Môn: Tập đọc
 Bài luyện tập 4: Mùa thu ở vùng cao
I-MụC TIÊU:
* Đọc trơn cả bài, phát âm đúng:núi, nước, róc rách, nương lúa, hiểu nghĩa: vàng mượt, vàng óng, vùng cao
* Rèn cách đọc tiếng, từ, câu, đọc diễn cảm bài .
* GD HS yêu quý đất nước, quê hương.
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* bảng phụ chép bài tập đọc, tranh vùng cao
III-Hoạt động trên lớp:
 (1') 1*ổn định tổ chức: Hát 1 bài
(2') 2*Kiểm tra bài cũ: - đọc bài Hai cậu bé và hai người bố
 3*Bài mới
(1')	a. Nêu vấn đề:- Tranh vẽ gì? Hôm nay các con sẽ tập đọc 1 bài văn nói về: Mùa thu ở vùng cao.
	b. Giải quyết vấn đề:
(10') Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
- Treo bảng phụ cho HS đọc tiếng
- Đọc từ, cụm từ, cho giải nghĩa 1 số từ khó- Đọc câu
- Cho phát âm lại và sửa lỗi phát âm: núi, nước, róc rách, nương lúa
- GV đọc mẫu
-Đọc tiếp sức ( mỗi HS 1 tiếng)
-Đọc tiếp sức ( mỗi HS 1 từ) - giải nghĩa: 
vàng mượt, vàng óng, vùng cao 
- HS thi đọc tiếp sức( Cn, nhóm)
 ( 5 )Hoạt động 3: - Luyện đọc đoạn:
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm: GV giúp đỡ HS yếu
- Thi đọc trước lớp: cho nhận xét và tính điểm thi đua
- Cho HS đọc đồng thanh toàn bài
- Đọc toàn bài
- Đọc theo nhóm 4
- 4 HS chia 2 đội đọc 
- Đọc đồng thanh theo nhóm ( 2 nhóm) - Lớp nhận xét 
- 6 HS tiếp nối
 (10’ ) hoạt động 4: Luyện đọc hiểu: 
- Đính bảng phụ có bài luyện đọc - cho HS đọc thầm - gọi HS đọc trước lớp
-H: Tìm câu văn tả cảnh mùa thu ở vùng cao?
- Tìm tiếng trong bài có vần ương, ươc
- 2 HS đọc to _ Lớp đọc thầm
- TL nhóm và nêu ý kiến: 
- 3 HS giải nghĩa
- TL nhóm 4 - đại diện nhóm nêu ý kiến - Lớp nhận xét 
(5’ ) hoạt động 5: Luyện đọc củng cố: 
- Cho HS đọc diễn cảm
- Thi đọc 
- 2 HS lên thi đọc
- 6 HS
(3') 4: Củng cố: 	 - Đọc lại toàn bài ( cá nhân, nhóm)
	 - Nhận xét giờ học, lưu ý cách đọc.
(1') 5: Dặn dò: - Về nhà:	+Đọc lại bài	+ Viết bài vào vở ô li
Tuần 35 :	 Môn: Chính tả
Tiết 3: tập chép: ò  ó o
I-MụC TIÊU:
* Biết nghe viết được bài ò  ó o
* Rèn kĩ năng viết đúng và đẹp bài chính tả và luyện tập phân biệt: oăt/ oăc; ng/ngh
* GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II-Chuẩn bị đồ dùng:
* HS : Bảng con GV : Phấn màu, 2 bảng phụ chép bài 2 và bài viết.
III-Hoạt động trên lớp:
(1') 1*ổn định tổ chức:
(1) 2*Kiểm tra bài cũ: -Đọc bài viết trên bảng.
 3*Bài mới
 ( 1) Nêu vấn đề: Hôm nay các con sẽ nghe và chép bài ò  ó o Chia quà vào vở và làm BT phân biệt s hay x
 Giải quyết vấn đề
T
Ph pháp
Hoạt động của GV - HS
GC
5
12
14
Hoạt động 1: 
- Cá nhân
- Đàm thoại.
- Luyện tập
- Đàm thoại 
- Giảng giải.
- Thực hành.
- Kiểm tra
- Đánh giá.
Hoạt động 2: 
- Chia nhóm 2
- Thi đua.
* Nhìn - chép
+ Hướng dẫn chính tả:
- HS đọc bài chính tả.
- Đoạn văn nói về điều gì?
 - GV hướng dẫn viết từ khó - HS viết ra bảng con: 
 (oăt/ oăc; ng/ngh) - GV thu 1 số bảng nhận xét.
- HS Quan sát bài viết và nhận xét những chỗ viết hoa, chỗ xuống dòng
+ Viết chính tả: 
- GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài: đầu bài viết to cách 3 ô)
- HS viết bài theo bài mẫu cô viết trên bảng.
- HS tráo vở soát bài theo cặp - GV Đọc soát bài.
+ GV chấm bài- nhận xét.
* Luyện tập.
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu bài -Treo bảng phụ - HS thi đua điền oăt/ oăc; vào trong bảng ( tiếp sức)
- Lớp nhận xét 
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu bài -Treo bảng phụ - HS thi đua điền ng/ngh vào trong bảng ( tiếp sức)
- Lớp nhận xét 
1 HS 
1 HS 
1 HS 
10 HS 
1 HS 
2 HS
1 HS
2 HS 
 (1') 4*Củng cố: Tổng kết: - GV nhận xét tiết học.
(1') 5*Dặn dò: - Về nhà tập viết và sửa lỗi sai trong bài viết.

Tài liệu đính kèm:

  • doctieng viet1ca nam.doc