Giáo án Tập Viết 1 - Tuần 25 đến tuần 35

Giáo án Tập Viết 1 - Tuần 25 đến tuần 35

TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â,

I. Mục tiu:

- Tô các chữ hoa A, Ă, Â.

- Viết đúng các vần ai, ay, ao, au các từ ngữ: mái trường, điều hay sao sáng, mai sau kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)

+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết sẵn:

- Các chữ hoa: A, Ă, Â, đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)

- Các vần: ai, ay ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau (đặt trong khung chữ)

 

doc 44 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 1026Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập Viết 1 - Tuần 25 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:25
TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â, 
I. Mục tiêu:
- Tô các chữ hoa A, Ă, Â. 
- Viết đúng các vần ai, ay, ao, au các từ ngữ: mái trường, điều hay sao sáng, mai sau kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn:
- Các chữ hoa: A, Ă, Â, đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần: ai, ay ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau (đặt trong khung chữ)
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Giáo viên nêu những yêu cầu cần có đối với học sinh để học tốt các tiết tập viết trong chương trình tập viết lớp 1 tập 2: tập viết chữ thường, cỡ vừa và nhỏ, cần có bảng con, phấn, khăn lau . Cần cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn trong khi viết.
2.Bài mới:
* Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
- Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
* Chữ Ă và chữ Â chỉ khác chữ A ở hai dấu phụ đặt trên đỉnh.
* Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết).
3.Thực hành:
- Cho HS viết bài vào tập.
 GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
Thu vở chấm một số em.
4.Củng cố:
- Hỏi lại tên bài viết.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ A. Ă. Â, 
- Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết phần B.
- Học sinh mang những dụng cụ cần cho học môn tập viết để trên bàn để giáo viên kiểm tra.
- Học sinh lắng nghe yêu cầu của giáo viên về học môn tập viết tập 2
-Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
-Học sinh quan sát chữ A hoa trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Học sinh nhận xét khác nhau giữa A, Ă và Â.
- HS quan sát – trả lời.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
-Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
-Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
 Hoan nghênh, tuyên dương HS viết tốt.
TÔ CHỮ HOA B 
I.Mục tiêu :
-Giúp HS biết tô chữ hoa B.
	-Viết đúng các vần au , ao, các từ ngữ: sao sáng, mai sau – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; giản đúng khoảng cách giưã các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết sẵn:
-Các chữ hoa: B đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần: ao, au; các từ ngữ: sao sáng, mai sau (đặt trong khung chữ)
III.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC: Kiểm tra viết bài ở nhà trong vở tập viết, chấm điểm 4 em.
- Gọi 4 học sinh lên bảng viết các từ: thứ hai, mái trường, dạy em, điều hay.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ B, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
* Hướng dẫn tô chữ cái hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
* Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết).
3.Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
- Hỏi lại tên bài viết.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ B hoa.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- Bàn 1 nạp bài để kiểm tra chấm điểm.
4 học sinh viết bảng, 1 em viết 1 từ.
- Học sinh quan sát chữ B hoa trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô chữ B hoa trên khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
Tuần :26
TÔ CHỮ HOA C
I. Mục tiêu:
- Tô các chữ hoa C
- Viết đúng các vần an, at các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn:
- Chữ hoa: C đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần: an, at, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc(đặt trong khung chữ)
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC: Gọi 2 em lên bảng viết các từ: sao sáng, mai sau.
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
* Hoạt động 1 Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: C
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. - Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
* Hoạt động 1 Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết).
Á
3.Thực hành:
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
- Thu vở chấm một số em.
4.Củng cố:
- Hỏi lại tên bài viết.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ C
- Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết phần B.
- 2 học sinh viết trên bảng các từ: sao sáng, mai sau.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sát chữ C hoa trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương HS viết tốt.
TÔ CHỮ HOA D - Đ 
I.Mục tiêu :
-Giúp HS biết tô chữ hoa D, Đ.
	-Viết đúng các vần anh, ach; các từ ngữ: gánh đỡ, sạch sẽ – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; giản đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết sẵn:
-Các chữ hoa: D, Đ đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần: anh, ach; các từ ngữ: gánh đỡ, sạch sẽ (đặt trong khung chữ)
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra viết bài ở nhà trong vở tập viết, chấm điểm 4 em.
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết các từ: bàn tay, hạt thóc.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
* Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. - - Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ D, Đ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
* Hoạt động 2 Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết).
3.Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
-GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
- Hỏi lại tên bài viết.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ D, Đ hoa.
-Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- Bàn 7, 8 nạp bài để kiểm tra chấm điểm.
- 2 học sinh viết bảng, 1 em viết 1 từ.
- Học sinh quan sát chữ D,Đ hoa trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô chữ D, Đ hoa trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghê ... oa:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ V.
- Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
Viết mẫu:
3.Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ V.
- Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
2 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: khoảng trời, rách toạc, áo khoác, thong thoảng.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sát chữ hoa V trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
Tuần:34
TÔ CHỮ HOA X
I. Mục tiêu
- Tô được các chữ hoa X.
- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
GV viết trước nội dung bài lên bảng
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Ổn định 
2.KTBC 
- GV cho HS viết bảng con: áo khoác, khăn đỏ
GV nhận xét
3.Bài mới 
- GV giới thiệu – ghi tựa
- GV gọi HS đọc bài trên bảng
* Hoạt đôïng 1 : GV h/d tô chữ hoa:
GV cho HS quan sát lần lượt từng chữ X, Y hoa trên bảng.
- GV nhận xét về số lượng nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung)
* Hoạt đôïng 2 : GV hướng dẫn cách viết
+ inh: Viết chữ I liền nét với con chữ nhóm, liền nét với chữ h
bình minh: Viết chữ bình, cách 1 nét cong kín viết chữ minh
uynh: Viết con chữ u liền nét con chữ y liền nét con chữ n liền nét con chữ h
phụ huynh: Viết chữ phụ, cách 1 nét cong kín viết chữ huynh
+ ia: Viết chữ i liền nét con chữ a
tia chớp: Viết chữ tia, cách 1 nét cong kín viết chữ chớp
uya: Viết chữ u liền nét con chữ y liền nét con chữ a
đêm khuya: Viết chữ đêm, cách 1 nét cong kín viết chữ khuya
+ GV cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
GV chấm điểm
4.Củng cố 
GV nhận xét chữ viết của HS
GV phân tích và sửa sai cho HS.
5.Dặn dò: Viết phần B
Lớp hát
- HS viết vào bảng con: mỗi dãy viết 1 từ
- 1 số HS nhắc
- 3 HS đọc
- HS quan sát
- HS theo dõi và viết bảng con.
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS thực hiện
- HS nộp vở
- HS theo dõi
TÔ CHỮ HOA Y
I.Mục tiêu:-Giúp HS biết tô chữ hoa Y.
	-Viết đúng các vần ia, uya, các từ ngữ: tia chớp, đêm khuya – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: Y đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. 
Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: bình minh, khuỳnh tay, phụ huynh, lặng thinh.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
* Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ hoa Y, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: ia, uya, tia chớp, đêm khuya.
* Hoạt đôïng 1: Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ Y.
* Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
Viết mẫu:
3.Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ Y.
- Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: bình minh, khuỳnh tay, phụ huynh, lặng thinh.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sát chữ hoa Y trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
Tuần:35
VIẾT CÁC SỐ TỪ 0, 1, 2, 3, 4. 
I. Mục tiêu
- Biết viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
- Viết đúng các vần: ân, uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
GV viết trước nội dung bài lên bảng
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Ổn định
2.KTBC GV cho HS viết bảng con: phụ huynh, tia chớp
GV nhận xét
3.Bài mới
* GV giới thiệu – ghi tựa
GV gọi HS đọc bài trên bảng
* Hoạt động 1: GV h/d tô chữ hoa:
- GV cho HS quan sát lần lượt từng con chữ số từ 0 à 9 trên bảng.
- GV nhận xét xét về số lượng nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung)
* GV hướng dẫn cách viết
+ ân: Viết chữ a liền nét với con chữ n, đặt dấu mũ trên con chữ a.
thân thiết: Viết chữ thân, cách 1 nét cong kín viết chữ thiết
+ uân: Viết chữ u liền nét a liền nét nhóm, đặt dấu mũ trên con chữ a.
huân chương: Viết chữ huân, cách 1 nét cong kín viết chữ chương
* Hoạt động 3: GV cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
- GV chấm điểm
4.Củng cố 
- GV nhận xét chữ viết của HS
- GV phân tích và sửa sai cho HS.
5.Dặn dò: Viết phần B
Lớp hát
- HS viết vào bảng con: mỗi dãy viết 1 từ
- 1 số HS nhắc
- 3 HS đọc
- HS quan sát
- HS theo dõi và viết bảng con.
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS thực hiện
- HS nộp vở
- HS theo dõi
VIẾT CÁC SỐ TỪ 5, 6, 7, 8, 9.
I. Mục tiêu
- Biết viết các chữ số, 5, 6, 7, 8, 9.
- Viết đúng các vần: oăt, oăc; các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
GV viết trước nội dung bài lên bảng
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Ổn định
2.KTBC GV cho HS viết bảng con: phụ huynh, tia chớp
GV nhận xét
3.Bài mới
* GV giới thiệu – ghi tựa
- GV gọi HS đọc bài trên bảng
* Hoạt động 1: GV h/d tô chữ số:
GV cho HS quan sát lần lượt từng con chữ số từ trên bảng.
- GV nhận xét xét về số lượng nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung)
* GV hướng dẫn cách viết
+ oăt: Viết chữ o, viết chữ a vừa sát chữ o, móc chữ a liền nét chữ từ, đặt dấu ( ê) trên con chữ a.
nhọn hoắt: Viết chữ nhọn, cách 1 nét cong kín viết chữ hoắt
+ oăc: Viết chữ o, viết chữ a vừa sát chữ o, viết con chữ c vừa sát con chữ a, đặt dấu ( ê) trên con chữ a.
ngoặc tay: Viết chữ ngoặc, cách 1 nét cong kín viết chữ tay
+ GV cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
- GV chấm điểm
4.Củng cố 
- GV nhận xét chữ viết của HS
- GV phân tích và sửa sai cho HS.
5.Dặn dò: Viết phần B
- Lớp hát
HS viết vào bảng con: mỗi dãy viết 1 từ
- 1 số HS nhắc
- 3 HS đọc
- HS quan sát
- HS theo dõi và viết bảng con.
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS thực hiện
- HS nộp vở
- HS theo dõi

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(203).doc