Giáo án Tập viết khối 1

Giáo án Tập viết khối 1

A.Mục tiêu:

 - Tô được các chữ hoa : A, Ă, Â, B

 - Viết đúng các vần ai, ay, ao, au ; các từ ngữ : mái trường, điều hay, sao sáng,

 mai sau .

 - Viết đúng kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( nỗi từ ngữ

 viết được ít nhất 1 lần )

 B. Đồ dùng dạy học :

 1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu.

 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết .

 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành.

 C. Các hoạt động dạy và học.

 I.Ổn định tổ chức: ( 2 ) TS : V:

 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3 ) - GV nêu những yêu cầu của tiết tập viết :

 + Tập tô chữ hoa , viết các vần & các từ ngữ đã học theo mẫu chữ thường, cỡ vừa.

 + HS cần có bảng, phấn , giẻ lau, bút mực.

 + HS cần phải kiên trì, cẩn thận , chính xác.

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1118Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ .........ngày.....tháng....năm 20.... 
Tô chữ hoa : A, Ă, Â, B
A.Mục tiêu: 
 - Tô được các chữ hoa : A, Ă, Â, B
 - Viết đúng các vần ai, ay, ao, au ; các từ ngữ : mái trường, điều hay, sao sáng,
 mai sau . 
 - Viết đúng kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( nỗi từ ngữ 
 viết được ít nhất 1 lần ) 
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu. 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) - GV nêu những yêu cầu của tiết tập viết : 
 + Tập tô chữ hoa , viết các vần & các từ ngữ đã học theo mẫu chữ thường, cỡ vừa. 
 + HS cần có bảng, phấn , giẻ lau, bút mực. 
 + HS cần phải kiên trì, cẩn thận , chính xác. 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
6’
6’
11’
1. GTB .
2. HD tô chữ hoa . 
3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
4. HD HS tô, viết trong vở . 
* HS khá giỏi viêt đủ số dòng, số chữ quy địnhtrong vở TV.
GV treo bảng phụ , giới thiệu ND , yêu cầu 
HD HS QS & nhận xét. 
 * Chữ A : GV gắn lên bảng 
 - Chữ A gồm những nét nào ? 
- GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Từ điểm đặt bút ở dưới ĐK ngang dưới, viết nét móc hơi lượn sang phải 1 đơn vị chữ lên ĐK ngang trên .Từ đây viét nét móc phải .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang dưới 1 chút.Cuối cùng lia bút lên ĐK ngang giữa , bên trái của nét thẳng ( chéo một phần ba đơn vị chữ ) để viết nét ngang .Điểm dừng bút ở nét ngang thẳng hàng dọc với điểm của nét móc. 
- GV HD HS tô chữ A trên không. 
* Chữ Ă, Â : Tương tự ( chỉ thêm dấu ( ^ ) , dấu ( ˇ ) 
* Chữ B : Quy trình như trên. 
- Gồm : 2 nét ( nét móc dưới – 2 nét cong phải có thắt ở giữa). 
- Quy trình viết: Từ điểm đặt bút trên ĐK ngang trên viết nét móc dưới hơi lượn như chữ A.Lia bút lên phía dưới ĐK ngang trên một chút , viết nét cong phải chạm vào nét móc , độ rộng hẹp hơn 1 đơn vị chữ .Điểm dừng bút nằm trên ĐK ngang dưới một chút. 
- HD HS tô chữ B trên không. 
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. 
- GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
 +GV NX . 
- HD HS tô, viết 
 +Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. 
 + Các dòng giống nhau chỉ tô 1 dòng.
- QS & NX. 
- Gồm 3 nét. 
- Tô chữ A trên không . 
- Mỗi chữ tô1 chữ trong vở tập viết. 
- Tô trên không &tô 1chữ B trong vở . 
- Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- viết BC. 
- tô, viết . 
 IV. Củng cố ( 3’ ) : GV chấm 1 số bài ,NX. Khen những bài viết đúng , đẹp &có tiến bộ 
V. Dặn dò ( 2’ ) : VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở. 
 Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : C, D, Đ. 
Thứ ...........ngày......tháng.....năm 20..... 
Tô chữ hoa : C, D, Đ
A.Mục tiêu: 
 -Tô được các chữ hoa : C, D, Đ.
 - Viết đúng các vần an, at, anh, ach ; các từ ngữ :bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. 
 - Đúng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai . ( Mỗi từ ngữ viết
 được ít nhất 1 lần ) .
B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ hoa ,các vần , từ ngữ. Mẫu chữ. 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết : điều hay, mai sau . 
 +GV NX. 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 2’
6’
6’
11’
1. GTB 
2. HD tô chữ hoa . 
3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
4. HD HS tô, viết trong vở. 
* HS khá, giỏi viết cả bài trong vở TV .
HD HS QS & nhận xét. 
 * Chữ C: GV gắn lên bảng 
 - Chữ C gồm những nét nào ? 
- GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Từ điểm đặt bút trên ĐK ngang trên viết nét cong trên độ rộng 1 đơn vị chữ , tiếp đó viết nét cong trái nối liền .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang dưới 1 chút , hơi cong , gần chạm vào thân nét cong trái. 
-GVHD HS tô trên không. 
 * Chữ D: Quy trình như trên. 
- GV : Chữ D gồm nét thẳng và nét cong phải kéo từ dưới lên. 
- Quy trình viết: Từ điểm đặt bút thấp hơn ĐK ngang trên 1 chút , lượn cong viết nét thẳng nghiêng , lượn vòng qua thân nét nghiêng viết nét cong phải kéo từ dưới lên , độ rộng 1 đơn vị chữ, lượn dài qua đầu nét thẳng , hơi lượn vào trong .Điểm dừng bút ở dưới ĐK ngang trên một chút . 
- HD HS tô trên không . 
* Chữ Đ : HD tương tự 
-Cách viết như chữ hoa D.Sau đó lia bút ĐK ngang giữa viết nét thẳng ngang đi qua nét thẳng. 
- HD HS tô trên không. 
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. 
 - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
 +GV NX . 
- GV HD HS tô, viết 
 +Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. 
+ Các dòng giống nhau chỉ tô 1 dòng.
- GV chấm 1 số bài , nhận xét. 
- QS & NX. 
- Gồm 2 nét. 
- Tô trên không & tô 1 chữ trong vở . 
- Tô trên không & tô 1 chữ trong vở . 
- Tô trên không & tô 1 chữ trong vở . 
- đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- viết BC. 
- tô, viết . 
V. Củng cố ( 3’ ) : GV chấm 1 số bài ,NX. Khen những bài viết đúng , đẹp &có tiến bộ 
V. Dặn dò ( 2’ ) : VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở. 
 Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : E, Ê, G . 
Thứ ........... ngày......tháng ......năm 20..... 
Tô chữ hoa : E, Ê, G 
A.Mục tiêu: 
 - Tô được các chữ hoa : Ê, E , G .
 - Viết đúng các vần : ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn 
 hoa, ngát hương .
 - Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai . ( Mỗi từ ngữ 
 viết được ít nhất 1 lần ) .
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết từ : bốn mùa, gánh đỡ . 
 - Lớp viết BC : tay, sạch . 
+ GV NX . 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
2’
6’
6’
11’
1. GTB .
2. HD tô chữ hoa . 
3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
4. HD HS viết vở tập viết. 
* HS khá, giỏi viết cả bài trong vở TV.
HD HS QS & nhận xét. 
 * Chữ E: GV gắn lên bảng 
 - Chữ E gồm những nét nào ? 
( 1 nét viết liền không nhấc bút ).
- GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Điểm đặt bút bắt đầu từ li đầu tiên của dòng kẻ ngang , sau đó các em sẽ tô theo nét chấm . Điểm kết thúc của chữ nằm trên li thứ 2 của dòng kẻ ngang. 
- HD HS tô trên không . 
 * Chữ Ê: Quy trình như trên và có thêm dấu mũ. . 
 * Chữ G : Quy trình tương tự . 
 - Gồm 2 nét : Nét xoắn cong phải 
 Nét khuyết trái. 
- Quy trình viết: Cách viết như chữ hoa C . Từ điểm dừng bút của chữ hoa C lia bút xuống ĐK ngang dưới viết nét khuyết ngược và dừng bút ở ĐK ngang thứ 2 ( trên ) . 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. 
- GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
 +GV NX . 
- HD HS tô, viết 
+Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. 
- QS & NX. 
- Gồm 1 nét. 
- Tô & tô1 chữ trong vở. 
- Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô, viết . 
IV. Củng cố ( 3’ ) : GV chấm 1 số bài ,NX. Khen những bài viết đúng , đẹp &có tiến bộ 
 V. Dặn dò ( 2’ ) : VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở. 
 Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : H, I, K . 
Thứ ...........ngày.....tháng.....năm 20......
Tô chữ hoa : H, J, K
A.Mục tiêu: 
 - Tô được các chữ hoa :H, J, K. 
 - Viết đúng các vần: iêt, uyêt, iêu, yêu; các từ ngữ : hiếu thảo, yêu mến, ngoan 
 ngoãn, đoạt giải .
 - Đúng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai . ( Mỗi từ ngữ viết 
 được ít nhất 1 lần ) . 
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết từ : vườn hoa, ngăn nắp. 
 - Lớp viết BC :trăng , cuộn. 
 + GV NX . 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
6’
6’
11’
1. GTB .
2. HD tô chữ hoa. 
3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
4. HD HS tô, viết trong vở . 
* HS khá, giỏi viết cả bài trong vở TV.
HD HS QS & nhận xét. 
 * Chữ H : GV gắn lên bảng 
 - Chữ H gồm những nét nào ? 
- GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): 
 N1:Đặt bút trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lượn ngang , dừng bút ĐK6 .
 N2: Từ điểm dừng bút của N1hơi lượn xuống để viết nét khuyết ngược rồi nối liền sang nét khuyết xuôi , đến gần cuối nét khuyết viết tiếp nét móc ngược phải . Dừng bút ở ĐK2. 
 N3: Từ điểm dừng bút của N2 , lia bút lên viết nét thẳng đứng ( ngắn ) cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết. 
- HD HS tô chữ trên không. 
* Chữ J: Quy trình như trên. 
 - Quy trình viết: 
 N1 : Đặt bút trên ĐK5 , viết nét cong trái rồi lượn ngang giống đầu nét ở chữ hoa H .
 N2: Từ điểm dừng bút của N1 , hơi lượn xuống để viết nét móc trái , khi chạm ĐK1 thì lượn cong lên rồi uốn vào trong , dừng bút trên ĐK2 .
 * Chữ K : Quy trình như trên. 
- Quy trình viết: 
 Viết N1+ N2 giống chữ J.
 N3: Từ điểm dừng bút của N2, lia bút lên ĐK5 để viết nét móc xuôi phải , đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ lồng vào thân nét móc ( N2) rồi viết tiếp nét móc ngược phải ; dừng bút ở ĐK2. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. 
- GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
 +GV NX . 
- HD HS tô, viết 
 +Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. 
- QS & NX. 
- tô & tô1 chữ trong vở. 
- đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô, viết .
IV. Củng cố ( 3’):GV chấm 1 số bài , NX, khen những bài viết đúng , đẹp &có tiến bộ . 
V. Dặn dò ( 2’ ) : VN luyện viết nốt vần, từ phần A, phần B vào vở. 
 Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : L, M, N. 
Thứ ............ngày.....tháng.....năm 2010
Tô chữ hoa  ...  viết nét cong như dấu hỏi nằm ngang độ rộng 1 đơn vị chữ tạo nét thắt ở trên xuống điểm giữa của nét cong rồi viết nét cong phải .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang một chút & gần sát với thân nét cong phải. 
 - HD HS tô trên không. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. ( cỡ vừa, cỡ nhỏ )
- ươm, iêng ( cỡ vừa )
- lượm lúa, tiếng chim(cỡ chữ nhỏ) 
- GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ .GV NX . 
- HD HS tô, viết 
 +Nhắc điểm đặt bút , dừng bút . 
 + GV uốn nắn các lỗi. 
- Chấm bài, nhận xét bài viết.
- QS & NX. 
- 1 nét. 
- Tô & tô 1 chữ trong vở. 
- Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô, viết .vào vở . 
 4. Củng cụ́ - dặn dò : - 1 HS đọc lại bài viết .Nhận xét giờ học . 
- VN luyện viết phần còn lại & phần B vào vở. Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : Ư, U.
Thứ ba ngày 3 tháng 04 năm 2011
Tọ̃p viờ́t
Tô chữ hoa : U, Ư 
A.Mục tiêu
 - Tô được chữ hoa : U, Ư . 
 - Viết đúng các vần oang, oac; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác. kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần .
 - HS chăm chỉ viết bài .
B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
C. Các hoạt động dạy và học.
 1.ổn định tổ chức: TS : V: 
 2.Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng viết từ : tiếng chim, lượm lúa. 
+ GV NX .
 3. Bài mới : 
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Giới thiệu bài :
b. HD tô chữ hoa . 
c. HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
d. HD HS tô, viết trong vở . 
- Giới thiệu bài , Viết đầu bài lên bảng .
HD học sinh QS & nhận xét. 
 * Chữ U: GV gắn lên bảng 
 - Chữ U gồm những nét nào ? 
 ( móc hai đầu & móc phải ). 
- GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Từ điểm đặt bút gần ĐK ngang trên, lượn cong nét móc chạm ĐK ngang rồi lượn sang phải viết thẳng xuống gần ĐK ngang dưới , lượn cong rộng bằng 1 đơn vị chữ lên gần ĐK ngang giữa , lia thẳng bút lên ĐK ngang phía trên để viết nét móc phải .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang một chút. 
* Chữ Ư : Quy trình như trên. 
- Quy trình viết: Chỉ khác là có thêm dấu hỏi bên phải , chân dấu chạm vào đầu chữ . 
 - HD HS tô trên không. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. ( cỡ vừa, cỡ nhỏ )
 - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
 +GV NX . 
- HD HS tô, viết : Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. GV uốn nắn các lỗi. 
* HSG : Viết đủ số dòng trong vở .
- Chấm bài, nhận xét .
- Quan sát & nhận xét .
- 2 nét. 
- Tô & tô 1 chữ trong vở. 
-Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô ; U, Ư. 
- Viết:oang, ăn(cỡ vừa )
- khoảng trời, khăn đỏ ( cỡ nhỏ )
 4. Củng cố - dặn dò : - HS đọc lại bài viết .Nhận xét giờ học . 
- VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở .Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : V. 
Thứ năm ngày 5 tháng 05 năm 2011
Tọ̃p viờ́t
Tô chữ hoa : V 
A.Mục tiêu
 - Tô được chữ hoa : V . 
 - Viết đúng các vần oang, oac; các từ ngữ : khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần .
 - HS chăm chỉ viết bài .
B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
C. Các hoạt động dạy và học.
 1.ổn định tổ chức: TS : V: 
 2.Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng viết từ : tiếng chim, lượm lúa. 
 + GV NX . 
 3. Bài mới : 
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Giới thiệu bài :
b. HD tô chữ hoa . 
c . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
d. HD HS tô, viết trong vở . 
- Giới thiệu bài , Viết đầu bài lên bảng .
HD học sinh QS & nhận xét. 
 * Chữ V : Quy trình như trên. 
 -Các nét : Nét móc &nét cong phải. . 
- Quy trình viết: Từ điểm đặt bút ở dưới ĐK ngang trên một chút , lượn cong nét móc chạm ĐK ngang rồi viết thẳng xuống gần ĐK ngang dưới , lượn cong về bên trái .Rê bút lên ĐK ngang trên độ rộng 1 đơn vị chữ gần ĐK ngang trên viết nét móc trái , lượn cong về bên trái chạm vào chân của nét móc trước. 
 - HD HS tô trên không. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. ( cỡ vừa, cỡ nhỏ )
 - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
 +GV NX . 
- HD HS tô, viết : Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. GV uốn nắn các lỗi. 
* HSG : Viết đủ số dòng trong vở .
- Chấm bài, nhận xét .
- Quan sát & nhận xét .
- 2 nét. 
- Tô & tô 1 chữ trong vở. 
-Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô ; V 
- Viết : oang, ăn(cỡ vừa )
- khoảng trời, khăn đỏ ( cỡ nhỏ )
 4. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết .Nhận xét giờ học . 
- VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở .Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : X, Y . 
Tô chữ hoa : X , Y 
A.Mục tiêu
 -Tô được các chữ hoa X, Y .
 - Viết đúng các vần inh, uynh, ia, uya ; các từ ngữ : bình minh, phụ huynh, tia 
 chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2.( Mỗi
 từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) .
B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu. 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. 
C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết từ : áo khoác, măng non .
 + GV NX . 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
23’
1.Giới thiệu bài . 
2. HD tô chữ hoa . 
3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 
4. HD HS viết vở tập viết. 
- Giới thiệu bài , ghi ten bài học .
HD học sinh QS & nhận xét. 
 * Chữ X : GV gắn lên bảng 
 - Chữ X gồm những nét nào ? 
(hai nét cong nối liền chạm lưng vào nhau ). 
- GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Từ điểm đặt bút thấp hơn ĐK ngang trên 1 chút , lượn cong sang phải chạm lên ĐK ngang trên , lượn cong sang phải viết nét cong phải , độ rộng bằng móc trên .Tiếp đó đưa lên trên độ rộng hơn 1 đơn vị chữ , lượn cong sang trái viết tiếp nét cong trái chạm lưng vào nét cong trước .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang dưới 1 chút gần chạm lưng vào nét cong. 
 - HD học sinh tô trên không. 
 * Chữ Y : Quy trình như trên. 
- Các nét : Có 2 nét ( nét móc hai đàu & nét khuyết dưới ). 
- Quy trình viết: Từ điểm đặt bút gần ĐK ngang trên, lượn cong nét móc chạm ĐK rồi lượn sang phải viết thẳng xuống gần ĐK ngang dưới , lượn cong độ rộng bằng 1 đơn vị chữ lên gần ĐK ngang giữa . Lia bút lên ĐK trên để viết nét khuyết dưới. Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang trên một chút. 
- Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. ( cỡ vừa, cỡ nhỏ )
 - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ 
 +GV NX . 
- HD HS tô, viết 
 +Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. Chú ý điểm đặt bút , dừng bút . GV uốn nắn các lỗi. 
*HSG : Viết hết bài .
- Chấm bài , nhận xét .
- QS chữ mẫu & nhận xét . 
- 2nét. 
- Tô & tô 1 chữ trong vở . 
-Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. 
- Viết BC. 
- Tô:X, Y .
- Viết :inh, ia ( cỡ vừa )
- bình minh, tia chớp (cỡ nhỏ ) 
 IV. Củng cố ( 3’ ) : - HS đọc lại bài viết .Nhận xét tiết học .
 V. Dặn dò ( 2’ ) : - VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở .
 Thứ........ ngày.....tháng....năm 20 10
Ôn tập các chữ hoa : a, b, e, h, k 
 A.Mục tiêu
 - HS biết tô, và tập viết các chữ hoa đã học. 
 -Viết đúng , đẹp các từ ngữ : điều hay, mai sau, khắp vườn . hạt thóc . 
 - Đưa bút theo quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ .
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Viết sẵn các từ ngữ. Chữ mẫu. 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động :HĐ cá nhân. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết từ : ngát hương, hiếu thảo . 
 -
 + GV NX . 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 25’
1. Giới thiệu bài :
2. Ôn tập :
3.HD viết từ ứng dụng .
4 . HD viết vào vở ;
- GV nói lại quy trình viết các chữ hoa . 
- GV viết mẫu các từ ngữ ứng dụng .
 - GV nhận xét . 
- GV chỉnh tư thế ngồi viết, cách cầm bút đúng . 
- GV QS , uốn nắn kịp thời .
- GV chấm 1 số bài , NX. 
- HS nghe GV HD. 
- HS đọc . 
- HS viết BC . 
- HS viết vở . 
 IV. Củng cố (3’): Nhận xét chung giờ học. 
 V. Dặn dò (2’) : VN luyện viết cho đúng và đẹp. 
 Thứ.........ngày..... tháng....năm 2010 
Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4 , 5, 6, 7, 8, 9 .
 A.Mục tiêu
 -Biết viết các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4 , 5, 6, 7, 8, 9 . 
 -Viết đúng các vần : ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ : thân thiết, huân chương , nhọn 
 hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2 ( Mỗi từ 
 ngữ viết được ít nhất 1 lần )
 - HS chăm chỉ viết bài .
 B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Chữ số mẫu. 
 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 
 3. Dự kiến các hoạt động : HĐ cá nhân. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) Không. 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 2’
23’
1. Giới thiệu bài. 
2. Hướng dẫn viết chữ số .
3. HD viết vần & từ ứng dụng .
4.HD viết vào vở tập viết .
* GV gắn lên bảng các chữ số.
 + Số 0 : 
- Số 0 gồm những nét nào ? 
- GV: Chữ số 0 gồm một nét cong kín chiều ngang bằng một đơn vị chữ giống chữ cái o mà các em đã viết. 
- GV viết mẫu chữ số 0 .
- GV nhận xét . 
 + Số 1, 2, 3, 4 , 5, 6, 7, 8, 9 . 
- Cách HD tương tự như trên 
- Viết mẫu các từ ngữ ứng dụng:
- ân, oăt ( cỡ vừa )
- thân thiết, nhọn hoắt ( cỡ nhỏ )
- Lưu ý độ cao, nét nối , khoảng cách các con chữ .
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở . 
- GV QS , uốn nắn kịp thời .
- GV chấm 1 số bài ,NX. 
* Các dòng còn lại dành cho HSG 
- QS chữ số mẫu. 
- Nét cong kín. 
- HS viết BC . 
- Viết bảng con .
- HS viết vở . 
 IV. Củng cố (3’): Nhận xét chung giờ học: khen những HS đã tiến bộ . 
V. Dặn dò (2’) : VN luyện viết cho đúng và đẹp. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTAP VIET.doc