Giáo án Tiếng việt 1: Ăt – ât

Giáo án Tiếng việt 1: Ăt – ât

TIẾNG VIỆT

ĂT – ÂT

I . Mục tiêu:

Kiến thức :hs đọc và viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật .

Kĩ năng : đọc được đọan thơ ứng dụng : Cái mỏ tí hon

 Ta yêu chú lắm

Thái độ: giáo dục HS phát triển lời nói theo chủ đề tự nhiên :ngày chủ nhật

II . Chuẩn bị :

GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói

HS :sgk , DDHT

III . Các hoạt động :

 1 . Khởi động :(1) Hát

 2 . Bài cũ : (5)

 

doc 3 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1093Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt 1: Ăt – ât", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2003
TIẾNG VIỆT
ĂT – ÂT 
I . Mục tiêu:
Kiến thức :hs đọc và viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật .
Kĩ năng : đọc được đọan thơ ứng dụng : Cái mỏ tí hon 
 Ta yêu chú lắm 
Thái độ: giáo dục HS phát triển lời nói theo chủ đề tự nhiên :ngày chủ nhật 
II . Chuẩn bị :
GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói 
HS :sgk , DDHT
III . Các hoạt động :
	1 . Khởi động :(1’) Hát
	2 . Bài cũ : (5’)
Vài em đọc sgk 
Viết bảng con : bánh ngọt Nhận xét bài cũ 
	3 . Bài mới :(1’)
Tiết này các em học bài vần ot , at 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Nhận diện vần ăt(10’)
PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập 
Nhận diện ăt:
GV viết bảng :ăt. Phân tích vần ăt .
Đánh vần
Có vần ăt, muốn có tiếng” mặt” em làm thế nào?
GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn .
Tranh: bạn đang làm gì?
Đọc mẫu
GV viết bảng : ăt, mặt . 
GV nhận xét , chỉnh sửa 
Nghỉ giữa tiết 3’
Hoạt động 1 : Nhận diện vần ât(10’)
PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập 
Nhận diện ât:
GV viết bảng : ât. Phân tích vần ât .
So sánh ăt – ât.
Đánh vần
Có vần ât, muốn có tiếng” vật” em làm thế nào?
GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn .
Đưa tranh.
Đọc mẫu
GV viết bảng : ât, vật
GV nhận xét , chỉnh sửa 
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
PP : đàm thoại, trực quan
GV viết bảng – đọc mẫu
 Đôi mắt mật ong 
 Bắt tay thật thà 
Thật thà: không nói dối
Nhận xét , chỉnh sửa.
ă đứng trước , t đứng sau 
ă tờ ăt
m đứng trước , vần ăt đứng sau, dấu nặng dưới âm ă
mờ ăt măt nặng mặt
-> rửa mặt.
â đứng trước , âm t đứng sau . 
giống nhau : âm cuối t
khác nhau : ă - â
â tờ ât
v đứng trước , vần ât đứng sau , dấu nặng dưới âm â
ờ ât vât nặng v ật. 
-> Đấu vật
HS đọc thầm, gạch chân tiếng có vần vừa học 
Hs đọc CN: đọc trơn tiếng , từ 
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : luyện đọc 7’
Mục tiêu : HS đọc được câu ứng dụng
PP luyện tập thực hành 
ĐDDH: Tranh SGK
GV cho hs đọc HS đọc SGK trang bên trái
GV cho HS quan sát tranh : tranh vẽ gì?
Bạn nào đọc được câu ứng dụng?
Nêu tiếng có vần mới học?
 Câu ứng dụng : Cái mỏ tí hon
 ... ta yêu chú lắm . Nhận xét
GV cho hs luyện đọc cả bài 
Hoạt động 2 : luyện viết 10’
PP luyện tập thực hành 
GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở
GV nêu nội dung viết : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật .GV yêu cầu hs viết từng dòng theo lệnh tiếng gõ thước
GV yêu cầu viết mỗi chữ cách 1 đường kẻ dọc 
GV chấm vở . Nhận xét
Nghỉ giữa tiết 3’
Hoạt động 3 : Luyện nói 8’
PP luyện tập thực hành 
GV treo Tranh : tranh vẽ gì?
GV giới thiệu chủ đề: ngày chủ nhật 
Bố và mẹ đang làm gì ?
Ngày chủ nhật em làm gì?
Bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ?
Giaó dục : khi đi chơi em phải chú ý giữ an toàn cho mình đề bố mẹ yên tâm .
Hoạt động 4 :củng cố 3’
 Trò chơi : Chỉ nhanh từ .GV cho hs 2 – 3 em lên bảng , cô đọc từ nào thì em cầm que và chỉ theo lệnh của GV 
Nhận xét – tuyên dương
HS mở SGK
Đọc cá nhân , nhóm , bàn, đồng thanh
Hs đọc
Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học 
Hs đọc trơn 
CN – ĐT
Hs nêu tư thế ngôì và cầm viết 
HS viết vào vở
Vẽ bé được mẹ dẫn đi chơi ngày chủ nhật 
Bố mẹ dẫn bé đi xem thú 
Hs nêu 
Hs nêu 
HS luyện nói nhiều em
HS lên B chỉ từ 
hs nhận xét
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
Chuẩn bị : ôt – ơt 
Nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • doca(t - a^t.doc