Giáo án Tiếng việt 1: Oc - Ac

Giáo án Tiếng việt 1: Oc - Ac

MÔN TIẾNG VIỆT

 BÀI : OC - AC

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức : Hs đọc và viết được oc – ac, con sóc, bác sĩ

2.Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng

 Da cóc mà bọc bột lọc

 Bột lọc mà bọc hòn than ( Là quả gì? )

3.Thái độ : phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vừa vui, vừa học

II. CHUẨN BỊ

Giáo viên : Tranh minh họa, tranh luyện nói.

Học sinh : ĐDHT, B con, VTV

 

doc 8 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1038Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt 1: Oc - Ac", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ngày tháng  năm 
 MÔN TIẾNG VIỆT
 BÀI : OC - AC 
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Hs đọc và viết được oc – ac, con sóc, bác sĩ
2.Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng 
 Da cóc mà bọc bột lọc 
 Bột lọc mà bọc hòn than ( Là quả gì? )
3.Thái độ : phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vừa vui, vừa học
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên : Tranh minh họa, tranh luyện nói.
Học sinh : ĐDHT, B con, VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG 
1.Khởi động (1’) Hát
2.Bài cũ (5’) Viết B : chót vót, bát ngát, Việt Nam
 Đọc SGK trang trái, trang phải
 Nhận xét
3.Giới thiệu và nêu vấn đề (1’) Tiết này, chúng ta học vần oc – ac 	
4. Phát triển các hoạt động 
TIẾT1
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Hoạt động 1 : Dạy vần oc (10’)
PP : đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv ghi: oc
 Đánh vần và đọc trơn	
Nêu cấu tạo vần oc
Gắn B cài
Gv hướng dẫn viết : oc - Gv viết mẫu - nêu quy trình
Oc : Đặt bút dưới đk 2 viết con chữ o liền nét vớicon chữ sê
Có oc thêm s và dấu sắc cô được tiếng gì? 
Gắn B cài
Đánh vần và đọc trơn 
Phân tích sóc
Hướng dẫn viết sóc + Gv viết mẫu + nêu quy trình 
 Sóc : Viết con chữ ét – sì liền nét với vần oc, lia bút viết thanh sắc trên o, kết thúc ở đk 2
GV treo tranh : tranh vẽ gì?
Ghi B : con sóc
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : oc – sóc – con sóc
-Nhận xét
NGHỈ GIẢI LAO(3’)
 Hoạt động 2: Dạy vần ac(10’)
PP : đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv ghi: ac
So sánh oc và ac
 Đánh vần và đọc trơn	
Nêu cấu tạo vần ac
Gắn B cài
 Gv hướng dẫn viết : ac + Gv viết mẫu + nêu quy trình
-ac : Đặt bút dưới đk 2 viết con chữ a liền nét với con chữ sê
Có ac thêm b và dấu sắc cô được tiếng gì? 
Gắn B cài
Đánh vần và đọc trơn 
Phân tích bác 
Hướng dẫn viết bác - Gv viết mẫu + nêu quy trình 
bác : Viết con chữ bê liền nét với vần ac, lia bút viết thanh sắc trên a, kết thúc ở đk 2
GV treo tranh : tranh vẽ gì?
Ghi B : bác sĩ + Bác sĩ là những người làm công việc gì?
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : ac – bác – bác sĩ
-Nhận xét
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng (5’)
PP : đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv giới thiệu từ ứng dụng:
 Hạt thóc bản nhạc
 Con cóc con vạc
Gv đọc mẫu
Chỉnh sửa- nhận xét 
TIẾT2
Hoạt động 1 : Luyện đọc (5’) 
PP: Đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv yêu cầu HS mở SGK 
-Đọc vần, tiếng, từ đầu trang
-Đọc từ ứng dụng 
Gv treo tranh 1, 2 : Tranh vẽ gì ? Đọc từ 
Gv treo tranh 3: Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Da cóc mà bọc bột lọc
 Bột lọc mà bọc hòn than 
 ( Là quả gì? )
 GV đọc mẫu – chỉnh sửa
Tìm tiếng mới
Đọc trang trái, câu ứng dụng
Nhận xét 
Hoạt động 2 : Luyện viết(10’)
 PP: Đàm thoại, trực quan, thực hành
GV gắn chữ mẫu : oc, ac, con sóc, bác sĩ
Nêu khoảng cách giữa các chữ? Nêu tư thế ngồi viết ? 
Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng
 Nhận xét
NGHỈ GIẢI LAO(3’)
Hoạt động 3: luyện nói(10’)
PP: đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv treo tranh : tranh vẽ gì?
Giới thiệu chủ đề luyện nói: Vừa vui, vừa học
Em học lớp mấy, trường nào?
Em được vui chơi, chơi trò chơi vào giờ nào?
Em hãy kể tên 1 vài trò chơi?
Em hãy hướng dẫn cho cả lớp cùng chơi 
Khi tham gia trò chơi, em cảm thấy như thế nào?
Vừa học vừa chơi em thấy như thế nào?
Gv chốt: vừa học vừa chơi giúp tinh thần chúng ta sảng khoái, đỡ mệt, tiếp thu bài nhanh hơn qua trò chơi
Hoạt động 4 : củng cố(5’)
Thi đua tìm tiếng,từ chứa vần vừa học
Nhận xét – tuyên dương
CN - ĐT
O trước c sau
HS thực hiện
HS viết B con
Hs nêu
HS thực hiện
CN –ĐT
Hs nêu:sơ øtrước oc sau, dấu sắc trên o
Hs viết B
Hs nêu
CN- ĐT
2- 3 Hs
Giống c, khác :a
CN - ĐT
a trước c sau
HS thực hiện
HS viết B con
Hs nêu
HS thực hiện
CN –ĐT
Hs nêu : bờ trước ac sau, dấu sắc trên a
Hs viết B
Hs nêu
CN- ĐT
2- 3 Hs
CN –ĐT
CN – ĐT
Hs nêu
CN – ĐT
HS nêu : cóc, bọc, lọc
2-3 Hs
HS nêu
HS viết vở
HS nêu
HS nêu
HS nêu 
HS nêu
HS nêu
Hs nêu
Hs thi đua thực hiện
5. Tổng kết – dặn dò:( 1’)
Chuẩn bị : ăc – âc
Nhận xét tiết học
MÔN :THỂ DỤC
TRÒ CHƠI
 I.MỤC TIÊU
 1.Kiến thức: Làm quen với trò trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”.
 2.Kỹ năng : Thực hiện nhanh, trật tự , thực hiện được ở mức cơ bản 
 3.Thái độ : Học sinh tham gia trò chơi ở mức tương đối chủ động .
 II. ĐỊA ĐIỂM –PHƯƠNG TIỆN
 Sân trường - còi 
 III.NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP
Phần
Nội dung
Tgian 
PP- tổ chức
Mở đầu 
-GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
-HS khởi động:xoay cổ tay, cổ chân
-Trò chơi “ Diệt con vật có hại”
5’
Đội hình 4 hàng ngang .
Cơ bản
-Trò chơi : Nhảy ô tiếp sức
Nêu tên trò chơi, luật chơi
Gv làm mẫu : Nối đuôi nhau nhảy vào ô mang số theo thứ tự 
 2 5 8
 1 4 7 10	
 3 6 9
XP Đ
 HS thực hiện tuần tự theo tổ
Gv nhận xét – tuyên dương
2 lần
Đội hình 4 hàng ngang 
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
Kết luận
Hít thở, thả lỏng + hát 
Gv hệ thống bài
Nhận xét
4’
Đội hình 4 hàng ngang
THỦ CÔNG
BÀI : GẤP CÁI QUẠT ( TIẾT 2)
I . Mục tiêu:
Kiến thức : Hs nắm được cách gấp cái quạt
Kĩ năng : HS gấp các nếp thẳng, đều, gấp được cái quạt
Thái độ: giáo dục HS tính thẩm mỹ, khéo léo
II . Chuẩn bị :
GV: quạt gấp mẫu HS : giấy màu, chỉ, bút chì, hồ dán
 III . Các hoạt động :
	1 . Khởi động :(1’) Hát
	2 . Bài cũ : (3) GV kiểm tra ĐDHT
	3 . Giới thiệu và nêu vấn đề :(1’)
Tiết này các em thực hành gấp cái quạt (tiết 2)
	4 . Phát triển các hoạt động :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Hoạt động 1 : Oân lại quy trình gấp cái quạt(5-7’)
PP đàm thoại trực quan
GV gắn quy trình
-Sử dụng nếp gấp gì?
- Nêu lại các bước gấp
B1: Gấp các nếp thẳng
B2: Gấp đôi, lấy dấu giữa, buộc chỉ len
B3: Bôi hồ vào phần giữa, ép chặt 
- Cần lưu ý gì khi gấp ?
Gv nhận xét
NGHỈ GIẢI LAO(3’)
Hoạt động 2 : Thực hành (15’)
PP : thực hành
Hướng dẫn Hs gấp và dán vào vở thủ công 
Nhận xét
HS nêu 3 bước gấp
Gấp nếp thẳng, dán chặt hồ giữa 2 phần của quạt
 5. Tổng kết - dặn dò(1’)
Chuẩn bị : KT HKI
Nhận xét tiết học
Thứngàytháng.năm
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I . Mục tiêu:
Kiến thức: HS đọc đúng vần đã học trong tuần, biết cách ghép tiếng, từ 
Kĩ năng: rèn kỹ năng viết đúng , đẹp chính tả
Thái độ: giáo dục HS rèn chữ – giữ vở .
II . Chuẩn bị :
GV : SGK HS : SGK
III . Các hoạt động :
1 .Khởi động :(1’) Hát
2 .Bài cũ : (5’) HS đọc SGK : vần : iêc - ươc.
HS viết bảng : cá điếc, cái lược, côngviệc, thước kẻ
3.Giới thiệu và nêu vấn đề :(1’)
Tiết học này các con sẽ được củng cố lại các chữ đã học trong tuần.
4.Phát triển các hoạt động :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Hoạt động 1 : Tập đọc 
PP luyện tập , thực hành
GV yêu cầu HS mở SGK
Bài: vần uc –ưc, vần ôc – uôc
Đọc trang trái, trang phải 
+ Nghỉ giải lao 3’
 Hoạt động 2 :Viết chính tả
Gv đọc bài viết1 lần : Quê hương là con diều biếc
 Chiều chiều con thả trên đồng
 Quê hương là con đồng
 Êm đềm khua nước ven sông
Gv cho hs luyện viết bảng con từ khó
Gv đọc bài từng tiếng 
Hoạt động 3 : Củng cố 
GV thu vở chấm . Nhận xét
HS mở SGK
HS đọc theo yêu cầu của GV
HS đọc .
HS thực hiện viết vào vở .
Dò bài , sửa lỗi
5.Tổng kết – dặn dò (1’) 
Chuẩn bị : Vần ach
TOÁN
ÔN TẬP
I . Mục tiêu:
Kiến thức:Củng cố kiến thức về +. – trong phạm vi 10
Kĩ năng: biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi
Thái độ: giáo dục HS tính chính xác , khoa học 
II . Chuẩn bị :
GV : các bài tập HS : vở làm bài .
III . Các hoạt động :
	1 . Khởi động :(1’) Hát
	2 . Bài ôn :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Hoạt động 1 : Ôn bảng cộng , trừ trong PV 10
Gv đọc phép tính :
. = 5 + 3 9 = 7 + . 10 =  + 7
Nhận xét
+ Nghỉ giũa tiết.( 3’)
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV viết bài lên bảng 
1 . Viết số vào chỗ chấm:
 3 + 4 = . 5 + 4 = 
 2 + 7 = 6 +   + 8 = 1 + 9 
2 . Điền dấu : > , < ,=
 2 + 3 8 + 0 9 +1 1 0
0 + 6 6 + 4 0 + 3 7
 3. Sắp xếp theothứ tự từ bé đến lớn các số sau:
 9, 3, 0 ,5, 10, 7
Hoạt động 3 : Củng cố 
GV thu vở chấm . Nhận xét .
HS giơ B đúng , sai
HS làm bài vào vở 
HS làm vở .
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
Chuẩn bị: Điểm – Đoạn thẳng

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN THANG 1 TUAN 17.doc