Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 4 đến tuần 6

Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 4 đến tuần 6

I/ Mục đích yêu cầu

- H đọc, viết đuợc : m, n, nơ, me

- Đọc đợc câu ứng dụng. Bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má

II/ Bộ đồ dùng dạy học

- Bộ học tiếng việt

- Chữ m, n mẫu

III/ Các hoạt động dạy học.

 

doc 21 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 909Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 4 đến tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4: (Từ ngày25/9 đến ngày29/9)
 Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2007
Tiếng việt
Bài 13: M- N
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đuợc : m, n, nơ, me
- Đọc đợc câu ứng dụng. Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
- Chữ m, n mẫu
III/ Các hoạt động dạy học.
 Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ( 3’)
- H ghép: bi, cá , lá: đọc lại
- G ghi: bé Hà có vở ô li. 
-> H đọc, phân tích
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu bài (1->2’)
b. Dạy chữ ghi âm:( 18->20’)
@ Dạy âm n:
* G ghi n: 
- Đọc mẫu 
- Hớng dẫn. Khi phát âm m đầu lỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
- Chọn âm n ghép vào thanh chữ.
- Có âm n chọn âm ơ ghép sau n ta có tiếng gì?
- G đọc trơn, phân tích .
- Đánh vần, đọc trơn 
- G viết: nơ
- Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gì?
- Chỉ bảng cho H đọc
@ Dạy âm m.
* G ghi: m ( dạy tơng tự)
- Đọc mẫu
- Hớng dẫn . Khi phát âm m hai môi khép lại rồi bật ra. Hơi thoát ra cả miệng và mũi.
@ Dạy từ khoá.
- Cho H ghép: mo, nơ, nơ
- G ghi, đọc mẫu:
No nó nơ
Mo mô mơ
Ca nô bó mạ
- G hướng dẫn H đọc.
-> G chỉ toàn bảng cho H đọc.
c. Hớng dẫn viết ( 12’) 
@ đọc nội dung bài viết.
+G hướng dẫn chữ n . Nhận xét chữ n?
- G hướng dẫn H viết theo nét.
- Đặt bút ở 1/ 2 dòng li thứ 2 viết nét móc xuôi cao 2 li....
+G hướng dẫn chữ m mẫu, nêu cách viết.
- Nhận xét chữ m
- So sánh chữ m, n – G nêu cách viết.
+ G hướng dẫn chữ nơ theo con chữ.
- G chỉ chữ nơ - H đọc – nhận xét chiều cao , độ rộng của các con chữ trong chữ nơ.
- G hướng dẫn H viết theo con chữ.
+ Chữ me G hướng dẫn tương tự.
->Nhận xét.
 Tiết 2:
3. Luyện tập 
a. Luyện đọc ( 10- 12’)
@ Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Đưa tranh SGK/ 29 tranh vẽ gì?
@ đọc câu ứng dụng.
- G ghi, đọc mẫu
 Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
+ Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học?Phân tích
@ Đọc SGK.
- Cho H mở SGK/ 28, 29. 
- G đọc mẫu.
- G hướng dẫn H đọc.
- G chấm điểm – nhận xét.
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Đọc nội dung bài viết.
- Quan sát dòng 1: G nêu cách viết, chú ý độ rộng của các con chữ, cho H xem vở mẫu. 
- G hướng dẫn tư thế ngồi, cách cầm bút cách viết liền mạch của các con chữ.
- G hướng dẫn từng dòng
+Dòng 1: Cách 1 đờng kẻ viết 1 chữ
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. H xem vở mẫu
+ Dòng 3: Viết thẳng dòng 2.
+ Dòng 4: Viết từ đờng kẻ 2 .
=>Chấm, nhận xét.
c.Luyện nói ( 5- 7’)
- Cho H quan sát tranh SGK/ 29
@ Chủ đề luyện nói :bố mẹ , ba má.
- Tranh vẽ gì? Nêu tên bài luyện nói.
- Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
- Nhà em có mấy anh chị em? Em là con thứ mấy.
- Hãy kể về bố mẹ mình cho các bạn nghe.
- Em đã làm gì để bố mẹ vui?
=> Phát triển : Bố mẹ rất yêu bé.
 bé được bố mẹ cưng chiều.
4. Củng cố ( 3’)
- Đọc bảng: Tìm tiếng có âm m, n
- H tìm theo dãy.
- Xem trước bài 14.
- H đọc.
- H ghép
- H chọn, ghép đọc lại
- H đọc
- H thực hiện
- Chị cài nơ cho bé
- H ghép, đọc lại
- H đọc, phân tích
- H ghép.
- H đọc 
- H đọc theo G chỉ.
- H đọc 
Cao 2 dòng li....
- H viết bảng
- H viết bảng con
- H viết bảng con
- H viết bảng.
- H đọc, phân tích tiếng
- Bò bê đang ăn cỏ
- H đọc
- No nê
- H đọc
- H mở SGK/28
- 1 H đọc
- H đọc theo G yêu cầu.
 H viết vở
- H viết vở
- H viết vở
- H viết vở
- H trả lời.
------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2007
Tiếng việt
Bài 14: d, đ
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết được d, đ, đò, dê
- Đọc được câu ứng dụng. Dì na đi đò. Bé và mẹ đi bộ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt, tranh SGK.
- Chữ d, đ mẫu
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1.Kiểm tra bài cũ( 3’)
- H ghép, đọc theo 2 dãy. me, mơ
- G ghi, H đọc. Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- G nhận xét
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu, bài 11 đ, d
b.Dạy chữ ghi âm ( 18-20)
@ Dạy âm d.
* G ghi: d. đọc mẫu.
- Khi phát âm d đầu lưỡi chạm lợi. Hơi thoát ra sát nhẹ có tiếng thanh.
- Chon âm d ghép vào thanh cài
- Có âm ê ghép sau d ta có tiếng gì?
- G đọc trơn, phân tích, đánh vần, đọc trơn.
* G viết: dê
- Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gì?
- Chỉ bảng cho H đọc
@ Dạy âm đ.
* G ghi: đ (dạy tương tự)
- G cho H đọc toàn bảng.
@ Dạy từ khoá.
- Cho H ghép: da, dê, đò.
- G ghi, đọc mẫu:
 da de dô
đa đo đe
da dê đi bộ
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
* Dạy chữ d.
- G cho H đọc toàn bài.
- G chỉ chữ d mẫu. Nhận xét chữ d?
- G hướng dẫn theo nét chữ.
* Dạy chữ đ
- G chỉ chữ đ mẫu, - Nhận xét chữ d?
- G nêu cách viết, hướng dẫn theo nét.
- G hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của con chữ đ
* Dạy chữ dê.
- G viết dê- H đọc – nhận xét.
- G hướng dẫn H viết theo con chữ.
* Dạy chữ đò ( tương tự)
=>Nhận xét.
 Tiết 2:
3. Luyện tập 
a.Luyện đọc ( 10- 12’)
@ Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc 
- Đưa tranh SGK/ 29 tranh vẽ gì?
* Dạy câu khoá.
- G ghi, đọc mẫu
Dì na đi đò.......
- Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học?
- Phân tích
@ Đọc SGK.
- Cho H mở SGK/ 30, 31. 
- G đọc mẫu.
- G hướng dẫn H đọc.
- H đọc theo G hướng dẫn.
b. Luyện viết ( 15- 17’)
@ Đọc bài viết
@ Hướng dẫn viết.
- Quan sát từng dòng , G nêu cách viết khoảng cách của các con chữ trong một chữ.
+ Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. 
+ Dòng 3: Viết thẳng dòng 2.
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3.
* G cho H xem vở mẫu. Sửa tư thế ngồi cách cầm
bút của H. G hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ.
@ Chấm, nhận xét.
c. Luyện nói ( 5- 7’)
- Tranh vẽ gì? - Những thứ này là đồ chơi của ai?
- Em có chơi bi không? Em biết những loại bi nào?
- Cá cờ sống ở đâu? Em đã đi bắt cá bao giờ chưa? Hãy kể cho các bạn nghe.
- Cái lá đa trong SGK dùng làm gì? ( con trâu)
=> Phát triển:- Bé thích chơi bi ve .
 - Con cá cờ bơi lội rất đẹp.
 - Em thích chơi trò chọi dế.
4. Củng cố ( 3’)
Tìm tiếng có âm d, đ - Xem trước bài 15.
- H đọc.
- H ghép.
- H chọn ghép , đọc lại
- H đọc : dê
- H thực hiện
- Chị cài nơ cho bé
- H đọc theo G chỉ.
- H ghép, đọc lại
- H đọc, phân tích
- Cao 4 dòng li....
- H viết bảng
- H viết bảng con
- H nêu có 2 con chữ, cao...
- H viết bảng con
- Bé và mẹ đi bộ...
- H đọc
- H đọc, phân tích tiếng
- H mở SGK
- H đọc theo G chỉ định.
- H mở vở/ 8. Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H viết
- H mở SGK/ 31
dế, cá cờ.....
- H nói theo G hướng dẫn.
---------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 27 tháng 9 năm 2007
Tiếng việt
Bài 15: T, th
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết được: t, th, tổ, thơ
- Đọc được câu ứng dụng. Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tổ ổ
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt, tranh SGK.
- Chữ t, th mẫu
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
	1. Kiểm tra bài cũ( 3’)
- H ghép, da dê, đi bộ, cá cờ. Đọc lại
	- G ghi, H đọc. Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. H đọc kết hợp phân tích.
2. Dạy bài mới ( 30-32’)
a. Giới thiệu, Bài 15. T, Th
b.Dạy chữ ghi âm( 18-20)
@ Dạy chữ t
* G viết: t. đọc mẫu.
- Khi phát âm t đầu lưỡi chạm răng rồi bất ra.
- Chọn âm t ghép vào thanh cài
- Ghép âm t thanh hỏi trên ô được tiếng tổ
- G đọc trơn, phân tích, đáng vần, đọc trơn
* G viết: tổ
- Xem tranh – G giải thích tổ.
- Chỉ bảng cho H đọc
@ G ghi: th( Dạy tương tự)
- G chỉ bảng cho H đọc.
@ Dạy từ khoá.
=> Cho H ghép: to, tho, da
* G ghi, đọc mẫu:
to tơ ta
tho tha thơ
 Ti vi thợ mỏ
- G hướng dẫn H đọc
- G chỉ toàn bảng cho H đọc.
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
@ Đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ t
- Chỉ chữ t mẫu. Nhận xét chữ t?
- G hướng dẫn theo nét chữ. Điểm đặt bút . điểm dừng bút cuả các nét chữ.
+ Dạy viết chữ th.
- Chỉ chữ mẫu, nêu cách viết.
- G hướng dẫn các nối giữa chữ t với chữ h .
 => So sánh chữ t, th 
+ Dạy viết chữ tổ.
- G chỉ chữ tổ - H đọc – nhận xét.
- G hướng dẫn H viết theo con chữ.
+ Daỵ chữ thỏ.
Chữ Thỏ ( tương tự)
G hướng dẫn cách nối chữ t với chữ h trong chữ thỏ.
=>Nhận xét.
Tiết 2:
3. Luyện tập 
a. Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng
- G chỉ bảng cho H đọc .
- Đưa tranh SGK/ 33 tranh vẽ gì?
- G ghi: Bố thả cá mè , bé thả cá cờ.
- đọc mẫu
- Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học?
- Phân tích
* Đọc SGK.
- Cho H mở SGK/ 32, 33. 
- G đọc mẫu.- Hướng dẫn H đọc từng trang.
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Đọc bài viết
- Quan sát dòng 1: G nêu cách viết. Hướng dẫn H viết theo con chữ.
- Dòng 2: Hướng dẫn tương tự dòng 1: Cách 1 ô viết 1 chữ
- Dòng 3,4. ( tương tự)
* G cho H xem vở mẫu. 
- Sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H.
=> Chấm, nhận xét.
c.Luyện nói ( 5- 7’)
- Đọc tên bài luyện nói.
- Tranh vẽ gì. ổ, tổ
- Các con vật dùng ổ, tổ để làm gì?
- Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không?
=> phát triển: 
- Trong ổ gà mẹ đang ấp trứng.
- Trên cành cây có một ổ chim.
- Chim mẹ và chim con đang ở trong tổ.
4. Củng cố ( 3’)
- Đọc bảng: Tìm tiếng có âm t, th
- Xem trước bài 16
- H đọc.
- H chọn ghép, đọc lại
- H thực hiện
- H quan sát tranh.
- H đọc theo G chỉ.
- H ghép, đọc lại
- H đọc, phân tích
- H đọc theo G chỉ .
- Cao 5 dòng li....
- H viết bảng
- H viết bảng con
- H nêu có 2 con chữ, cao...
- H viết bảng con
- H viết bảng con.
- H đọc .
- Bố thả cá.
- H đọc theo G chỉ.
- H quan sát .
- H đọc theo G chỉ.
- H mở vở/ 8. 
Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H viết
H mở SGK/ 33
ổ, tổ.....
- H nói theo gợi ý của G.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 28 tháng 9 năm 2007
Tiếng việt
Bài 16: Ôn tập
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc và viết 1 cách chắn chắn âm và chữ vừa học trong tuần
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu theo tranh truyện: Cò đi lò dò
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ sẵn bảng ôn 
III/ Các hoạt động :
 Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Cho H ghép: tổ cò.
- H đọc lại
2. Dạy bài ôn ( 20- 22’)
a. Giới th ... thực hiện
- H đọc
- H đọc
- H ghép, đọc lại
- H đọc, phân tích tiếng
- H đọc
- H viết bảng con
- H viết
- Có hai con chữ cao 2 dòng 
li....
- H viết bảng
- H đọc cá nhân. Phân tích tiếng.
- H đọc, 
- H đọc.
- H mở SGK
- H đọc cá nhân
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
-
- H trả lời
- H nêu
Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2007
Tiếng việt
Bài 18: x – ch
I/ Mục đích yêu cầu
- Đọc được câu ứng dụng. “ Xe ô tô chở cá về thị xã”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ các từ khoá
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1.Kiểm tra bài cũ
- H ghép: nụ, thư, tú. Đọc lại
- G viết bảng . H đọc theo G chỉ. Thứ tư bé hà thi vẽ 
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a.Giới thiệu bài, Học âm x - ch, 
b.Dạy chữ ghi âm ( 16-18’)
* G ghi: x
- G đọc mẫu, hướng dẫn. Khi phát âm khe kẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra không có tiếng thanh.
- Chọn âm x ghép vào thanh chữ.
- Ghép e sau x được tiếng mới.
- G đọc- phân tích( G viết)
- G đánh vần- đọc trơn: 
- G chỉ bảng
- Cô dạy âm gì?
=>G chỉ bảng
+ G cho H ghép: Thợ xẻ, chả cá, chì đỏ.
* G viết
Thợ xẻ chì đỏ 
xa xa chả cá.
- G đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ.
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- G đưa chữ mẫu. 
 - Nhận xét chữ x?
 - G nêu quy trình viết. 
 - G chỉ chữ ch mẫu..
 - H nhận xét
 - G nêu cách viết (hướng dẫn theo nét)
 - G đưa chữ xe
 - G hướng dẫn quy trình viết
 - Chữ chó ( tương tự)
=>Nhận xét
- H đọc
- H ghép
- H thực hiện
- H thực hiện
- H đọc
- X- ch
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H đọc
- H đọc
- có 2 nét, cao 2 dòng li
Cho H đọc
- H viết bảng con
- H nhận xét
- H viết bảng
 Tiết 2:
3.Luyện tập
a.Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
 Tiết 1 học âm gì?
 G chỉ bảng cho H đọc kết hợp phân tích.
 Treo tranh - tranh vẽ gì?
 G ghi: xe ô tô chở cá về thị xã. 
 Đọc mẫu.- G hướng dẫn H đọc cả câu. 
 Tìm tiếng có âm vừa học 
 G chỉ toàn bảng 
* .Đọc SGK 
 - - Mở SGK ( 38- 39)
- G đọc mẫu
=>Nhận xét
c.Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. Đọc nội dung bài viết
 G nêu cách viết..
+ Dòng 1:1 ô viết 1 chữ x Cho H xem vở mẫu
+ Dòng 2: Viết ngay từ đường kẻ đầu tiên 
+ Dòng 3: Viết thẳng dòng ch
+ Dòng 4: Cách 1 ô viết 1 chữ
- Cho H xem vở mẫu. Hướng dẫn H ngồi viết
đ G chấm bài – nhận xét
c.Luyện nói(5-7’) 
 - Em hãy kể tên các loại xe trong tranh
 - Xe bò thường dùng để làm gì
 - Xe lu dùng để làm gì
 - Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì?
 - Nó đùng để làm gì?
4. 4. Củng cố ( 3’)
Chỉ bảng cho H đọc. 
Tìm tiếng có âm mới học
Đọc trước bài 19
- H đọc
- H đọc
- H đọc theo G chỉ
- H đọc
- H mở sách theo dõi G đọc.
- H viết
- H viết vở
- H nói theo G gợi ý
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2007
Tiếng việt
Bài 19: s- R 
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng s, r , sẻ , rễ
- Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ rá
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
 Tiết 1:
I Kiểm tra bài cũ
- H ghép xe, chó , từ - đọc lại
- G ghi: Xe ô tô chở cá về thị xã. 
- G đọc mẫu -H đọc
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy chữ ghi âm
* G ghi: s
 - G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm 
- Chọn âm s ghép vào thanh cài. 
- Ghép e vào sau s thanh hỏi trên e.
- G đọc trơn - phân tích - G viết s
- G đánh vần - đọc trơn
- - G chỉ bảng: s sẻ
* G ghi r : - ( Dạy như s)
=>G chỉ bảng 
+ Cô dạy âm gì?
-> H ghép : su su , chữ số, cá rô.
* G viết bảng
Su su cá rô
Chữ số lá mạ
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- H đọc nội dung bài
- Nhận xét chữ s?
- G hướng dẫn viết. 
- G chỉ chữ r . G nhận xét. G nêu cách viết . Hướng dẫn theo nét
- G chỉ chữ sẻ. H nhận xét
- G nêu cách viết ( hướng dẫn theo nét)
- Chữ rễ ( tương tự)
=>Nhận xét
- Tiết 2:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng: 
- G chỉ bảng cho H đọc
- Xem tranh - tranh vẽ gì?
- G ghi: Bé tô cho rõ chữ và số.
- Đọc mẫu.
 - - Tìm tiếng có âm vừa học 
- G chỉ toàn bảng.
* Đọc SGK 
- Mở SGK ( 36- 37)
- G đọc mẫu
- G hướng dẫn H đọc.
=>Nhận xét, cho điểm.
c. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. 
+ Dòng 1:1 ô viết 1 chữ s
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Cách 1 ô viết 1 chữ sẻ
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3
-- Cho H xem vở mẫu
-- Hướng dẫn cách nối các con chữ, tư thế ngồi khoảng cách.
đ G chấm bài – nhận xét
c/Luyện nói(5-7’) 
- Nêu tên chủ đề luyện nói
 - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
 - Rổ dùng để làm gì?
 - Rổ rá khác nhau như thế nào?
 - Rổ rá làm bằng gì?
4.Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.,
- Xem trước bài 20.
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- cao 2 dòng li
- H viết bảng con
- H viết bảng
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H đọc
- H tìm gạch chân 
- H đọc theo G chỉ.
- H mở SGK
- H đọc cá nhân
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
- H trả lời
- H nêu
---------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2006
Tiếng việt
Bài 20: k-kh
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, k, kh, kẻ khế
- Đọc được câu ứng dụng. “ Chị kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, rù rù, ro ro, tu tu
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
 Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ
- H ghép: su su, cá rô, rổ rá.
- G ghi: Bé tô cho rõ chữ và số. H đọc kết hợp phân tích.
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu, Học âm : k, kh 
b. Dạy chữ ghi âm
* G ghi: k
- G đọc mẫu, hướng dẫn. 
- G đọc
- Ghép âm K vào thanh cài.
- Có âm k ghép thêm âm e được tiếng mới 
- G đọc trơn - phân tích – G viết kẻ
- G đánh vần - đọc trơn
- G chỉ bảng
*G ghi: kh - ( Dạy như k)
- G chỉ bảng 
=> Cô dạy âm gì?( G ghi k- kh)
- H ghép theo dãy - đọc lại. khe, khi , kha.
- G viết bảng
 Kì cọ khe đá
 Kẽ hở cá kho
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- G đính chữ mẫu. Nhận xét chữ k?
- G vừa viết vừa hướng dẫn viết. 
- G chỉ chữ kh. Cho H nhận xét. G nêu cách viết . Hướng dẫn theo nét
- H nhận xét
- G nêu cách viết ( hướng dẫn theo nét)
- Chữ kh ( tương tự)
=>Nhận xét
 Tiết 2:
3. Luyện tập
a/Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh - tranh vẽ gì?
- G ghi: “Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê”
- G đọc mẫu và hướng đẫn H đọc.
- Tìm tiếng có âm vừa học 
- G chỉ toàn bảng 
b)Đọc SGK 
* Mở SGK ( 42- 43)
+ G đọc mẫu , hướng dẫn H đọc từng trang.
=>Nhận xét, cho điểm.
c/ Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu.
+ Dòng 1: Cách 1 dòng kẻ viết 1 chữ k
+ Dòng 2: Cách 1 dòng kẻ viết 1 chữ kh
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 4: Cách 1 đường kẻ viết
Cho H xem vở mẫu
đ G chấm bài – nhận xét
d/Luyện nói(5-7’) 
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Các vật, con vật kêu như thế nào?
- Em còn biết tiếng kêu của con vật, con vật nào khac?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- H đọc
- H ghép
- H ghép.
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- H ghép, đọc lại
- H đọc, phân tích tiếng
- H đọc
- H viết bảng con
- H viết
- H viết bảng
- H đọc cá nhân. Phân tích tiếng.
- H đọc, 
- H đọc.
- H mở SGK
- H đọc cá nhân
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
-
- H trả lời
- H nêu
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2007
Tiếng việt
Bài 21: Ôn tập
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc và viết 1 cách chắn chắn âm và chữ vừa học trong tuần.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu theo tranh truyện: Thỏ và sư tử
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ sẵn bảng ôn 
III/ Các hoạt động 1:
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Cho H ghép: kẻ vở, kho cá, chả cá.
- H đọc lại các từ trên
2. Dạy bài ôn ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài. Trong tuần vừa qua chúng ta đã học âm nào?( H kể)
- G ghi bảng
- G gắn bảng ôn đ Giới thiệu bài ôn H đọc đề bài
b. Ôn tâp
* Các chữ và âm đã học
- G đưa bảng 1, đọc âm
- G ghép: kh – i – khi – hỏi – khỉ
- G chỉ vào bảng ôn cho H đọc
- G ghi bảng 
- G ghép vào bảng cài trên bảng.
đ G chỉ bảng cho H đọc.
* G ghi: củ sả, cá rô
 Xe chỉ kẻ ô
 Củ sả sổ khế
- G chỉ cả bảng cho H đọc
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- G đưa nội dung bài viết.
- G hướng dẫn viết. G hướng dẫn H viết theo con chữ. Điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ.
*Nhận xét 
 Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 10- 12’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng ôn cho H đọc.
- Cho H xem tranh SGK/ 45. Tranh vẽ gì?
- G ghi: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
- G hướng dẫn H đọc liền từ.
* Đọc SGK.
- Cho H mở SGK/ 43, 44. 
- G đọc mẫu
- G hướng dẫn H đọc.
b.Luyện viết ( 8- 10’)
- Đọc nội dung bài viết
G nêu cách viết
+ Dòng 1. ( hướng dẫn theo con chữ. )
Cho H xem vở mẫu, tư thế ngồi, cách cầm bút của H.
+ Dòng 2: tương tự
=>Chấm nhận xét
c, Kể chuyện ( 15- 17’)
+ G kể lần 1: G kể diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ.
+ G kể lần 2, 3: H nhớ truyện.
* Tranh 1. Thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
* Tranh 2: Cuộc đối đáp giữ thỏ và sư tử
* Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy 1 con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
* Tranh 4:Tức mình nó định nhảy xuống cho con sư tử kia 1 trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
=>G nêu ý nghĩa truyện. Những kẻ gian ác ngu giốt bao giờ cũng bị trừng phạt
- Gợi ý theo tranh H kể lại.
4. Củng cố ( 3’)
- Cho H đọc lại bảng ôn
- H đọc
- H ghép theo dãy
- H đọc bảng
- H ghép các tiếng còn lại
- H đọc
- H đọc
.
- H viết bảng
- H viết bảng con.
- H đọc
- H đọc
- H đọc cá nhân.
- H đọc cá nhân.
- H viết vở dòng 1.
- H nghe G kể
- H kể theo tranh.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 5-6.doc