Giáo án Toán 1 - Lê Thị Tâm

Giáo án Toán 1 - Lê Thị Tâm

Bài 1 / 55:

-Gọi HS nêu yêu cầu đề và nhắc lại cách thực hiện

-Cho lớp làm bảng con, gọi vài HS làm bảng lớp

-Nhận xét, sửa bài.

Bài 2 (cột a)/ 55:

-Gọi HS đọc yêu cầu đề

-Cho HS làm bài vào vở. Gọi 2 HS làm bảng lớp.

-Nhận xét, chốt kết quả đúng

Bài 3 / 55:

-Gọi HS đọc đề toán. Hỏi: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

-Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bài vào vở

-Nhận xét, chốt lời giải đúng.

Bài 4/ 55;

-Gọi Hs đọc yêu cầu đề

-Yêu cầu nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết

-Gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.

 

doc 332 trang Người đăng truonggiang69 Lượt xem 1100Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 1 - Lê Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1:
Tiết 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Oân tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
	Y/cầu chuẩn
-Biết cách đọc , viết, so sánh các số có ba chữ số. Bài tập cần làm (BTCL): 1,2,3,4
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ (nếu cần)
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/Bài mới: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV nêu nội dung yêu cầu tiết học
-HS lắng nghe
Hoạt động 2: Hdẫn HS ôn tập, thực hành
Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-GV cho HS tự ghi chữ hoặc viết số thích hợp vào chỗ chấm vào phiếu học tập
-GV treo bảng phụ, gọi 2 HS làm bảng
-Nhận xét, sửa bài. Gọi 1-2 HS đọc bài làm, thu phiếu lại để chấm
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Gọi HS nối tiếp đọc kết quả
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 3: 
-Gọi HS nêu y/c
-Yêu cầu HS nhắc lại cách làm
-Cho HS làm bài vào vở, gọi 2 HS làm bảng lớp.
-Nhận xét, sửa bài
Bài 4:
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS làm bài vào vở, gọi 2 HS làm bảng.
-Nhận xét, sửa bài: yêu cầu HS giải thích cách làm.
Bài 5: (Dành cho HS K-G)
-Gọi HS nêu y/c
-Cho HS tự làm bài vào vở, gọi 2 HS làm bảng lớp.
-Nhận xét bài trên bảng: cho HS dưới lớp đổi chéo vở để kiểm tra và chữa bài. 
-1 HS nêu
-HS làm vào phiếu học tập
-2HS làm bảng lớp
-1 HS đọc y/c
-HS nối tiếp đọc kết quả
-1HS nêu
-1-2HS nhắc lại cách làm
-HS làm bài
-1HS nêu y/c
-HS làm bài theo yêu cầu
-HS nhận xét, có giải thích cách làm
-Bài tập này dành cho HS khá - giỏi
Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò
-Về ôn lại kiến thức vừa học
-Chuẩn bị: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
Tiết 2: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( Không nhớ)
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Oân tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
-Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
	Y/cầu chuẩn;
-Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. BTCL: bài 1(cột a,c),2,3,4
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ (nếu cần)
III. Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/KTBC:
-Gọi 2 HS làm lại bài 2/ 3- sgk
 Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV: Hôm nay chúng ta cùng ôn về Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
-HS lắng nghe
Hoạt động 2: Hdẫn ôn tập
Bài 1 cột a,c/ 4: 
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Yêu cầu HS tính nhẩm
-Gọi HS nối tiếp đọc kết quả
 VD: 400+ 300= 700; 100+20+4=124
Bài 2 / 4:
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tính
-Cho HS làm bài vào vở, 4 HS làm bảng lớp.
-Nhận xét, sửa bài: Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài làm của nhau rồi chữa bài
Bài 3 /4:
-Gọi 1 HS đọc đề toán.
-Đề bài cho gì, hỏi gì? Bài toán thuộc dạng nào đã học? Muốn biết khối lớp Hai có bao nhiêu HS làm thế nào?
-Cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS làm bảng lớp.
-Nhận xét, sửa bài
Bài 4 / 4:
-Yêu cầu HS nhận dạng toán và nêu cách giải
-Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bài vào vở
-Nhận xét sửa bài.
Giá tiền 1 tem thư là: 200 + 600= 800(đồng)
Bài 5 / 4: ( dành cho HS khá - giỏi)
-Gọi HS đọc y/c
-GV giải thích yêu cầu. Gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
-Nhận xét, sửa bài 
-1HS đọc
-HS nhẩm tính
-HS nối tiếp đọc kết quả cột a,c ; khuyến khích HS đọc k.quảcác cột còn lại
-HS đọc y/c nhắc lại cách tính
-HS làm bài theo y/c
-HS nxét, đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau
-1HS đọc đề
-HS trả lời
HS TB-Y nhắc lại cách giải
-HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp
-HS nêu dạng toán và cách giải
HS TB-Y nhắc lại cách giải
-HS làm bài theo yêu cầu
-1 HS đọc yêu cầu
-2 HS làm bảng lớp, lớp làm bài vào vở.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Chuẩn bị: Luyện tập.
-Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:
Tiết 3: LUYỆN TẬP
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
-Củng cố, ôn tập bài toán về “Tìm x”, giải toán có lời văn và xếp ghép hình.
	Y/cầu chuẩn:
-Biết cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
-Biết giải bài toán về “Tìm x”, giải toán có lời văn (có một phép trừ). BTCL:1,2,3
II. Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/KTBC:
-Gọi 2 HS làm lại bài 2 / 4 – sgk
 N.xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV nêu: Luyện tập
-Lắng nghe
Hoạt động 2: H. dẫn luyện tập
Bài 1/ 4:
-Cho HS đặt tính rồi tính. Gọi một số HS làm bảng lớp.
-Nhận xét, sửa bài
Bài 2/ 4:
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm SBT, số hạng
-Gọi 2 HS làm bảng, lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 3/ 4:
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Yêu cầu HS nêu cách giải
-Cho HS làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp
-Nhận xét, sửa bài
Số nữ có trong đội đồng diễn là:
 285 – 140 = 145 (người)
Bài 4/4: (dành cho HS K-G)
-Tổ chức cho HS thi xếp hình nhanh. HS TB-Y có thể tham gia.
GV nhận xét, có sản phẩm mẫu cho HS xem.
-HS làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở kiểm 
-HS trả lời
HS TB-Y nhắc lại quy tắc
-HS làm bài
-1 HS đọc y/c
-HS nêu cách giải
HS thực hành
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Chuẩn bị: Cộng các số có ba chữ số (Có nhớ một lần). Nxét giờ học.
Rút kinh nghiệm:
Tiết 4: CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Có nhớ một lần)
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
-Củng cố , ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam (đồng).
	Yêu cầu chuẩn:
-Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
-Tính được độ dài đường gấp khúc.
-BTCL: bài 1 (cột 1, 2, 3); bài 2 (cột 1,2,3); bài 3a); 4
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ (nếu cần)
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/KTBC:
-Gọi 3 HS : 324 + 415; 761 + 128; 645 – 302; 666 – 444
	Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
3/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV nêu: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
-HS theo dõi
Hoạt động 2: H.dẫn tìm hiểu bài
a) Giới thiệu phép cộng 435 + 127
-GV nêu phép tính: 435 + 127=?
Cho HS đặt tính dọc vào bảng con, gọi 1 HS làm bảng lớp.
-Em có nhận xét gì về phép tính vừa thực hiện với phép cộng đã học?
-GV h.dẫn thực hiện lại phép tính
b)Giới thiệu phép cộng 256 + 162
-GV nêu phép tính và viết bảng
-Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm nháp
-Cho HS nhắc lại cách tính và nhận xét về phép tính này.
-GV kết luận
-HS theo dõi
-HS làm theo yêu cầu
-HS phát biểu: Điểm khác là: có nhớ sang hàng chục.
-HS quan sát
-HS theo dõi
-HS làm theo yêu cầu
-HS nêu: Ở hàng đơn vị không có nhớ, ở hàng chục có nhớ 1 trăm sang hàng trăm.
-HS nhắc lại (ưu tiên HS TB-Y)
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1 / 5: (cột 1,2,3)
-H.dẫn chung cho HS phép tính 256 +125
-Cho HS tự làm bài vào vở, gọi 4 HS làm bảng lớp
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 2 / 5: (cột 1,2,3)
-Hướng dẫn tương tự bài 1 / 5. Cho HS nhận dạng ( nhớ sang hàng trăm hay hàng chục)
Bài 3a / 5
-Cho HS tự làm bài vào vở, gọi 4 HS làm bảng lớp.
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 4/ 5
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tính độ dài đường gấp khúc.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Nhận xét, sửa bài.
Độ dài đường gấp khúc ABC: 126+137=263 (cm)
Bài 5/5: (dành cho HS K-G)
-Gọi HS đọc đề. Tổ chức thi đua giữa 2 dãy 
-HS theo dõi
-HS làm bài theo yêu cầu của giáo viên
-HS nêu dạng phép tính
-HS làm bài theo yêu cầu
-HS theo yêu cầu
-HS tự làm bài vào vở câu a)
-Nhận xét
-HS nhắc lại cách tính độ dài đường gấp khúc (trong đó có HS TB-Y)
-HS làm bài vào vở
-Nhận xét, sửa bài
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
-HS nhắc lại hai dạng phép tính vừa học
-Chuẩn bị: Luyện tập
-Nhận xét giờ học
Rút kinh nghiệm:
Tiết 5: LUYỆN TẬP
Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
-Giúp HS: Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
 Yêu cầu chuẩn:
 - Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
 -BTCL:bài 1, 2, 3, 4
II.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/KTBC:
-Gọi 4 HS làm lại bài 3 / 5
Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ
3/Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-GV nêu nội dung bài học: Luyệm tập
-HS lắng nghe
Hoạt động 2: H.dẫn luyện tập
Bài 1/ 6:
-Yêu cầu HS tự tính kết quả, cho HS đổi chéo vở để chữa bài.
-Nhận xét, sửa bài. Lưu ý tổng 85 + 72 là tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số.
Bài 2/ 6:
-GV lưu ý trường hợp 93 + 58
-Cho HS làm bài vào vở, 4 HS làm bảng lớp
-Nhận xét, sửa bài
Bài 3/ 6
-Gọi HS K – G nêu thành bài toán
-GV nhận xét. Yêu cầu HS phân tích và nêu cách giải bài toán
-Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4/6
-Yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền ngay kết quả.
Bài 5/6: (dành cho HS ...  a,b; HS làm bài theo yêu cầu
Rút kinh nghiệm:
Tiết 163: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
Ngày dạy: 30 / 4 / 2008
I.Mục tiêu:
 Giúp HS:
-Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000.
-Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1/ Oån định
2/ KTBC:
 Viết số thành tổng: 2045; 48076
Viết số thích hợp vào chỗ trống: 1200; 1300; ..;; ..;
 24565; 24566; .; .; ;
 Nhận xét, ghi điểm. Nxét bài cũ 
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: 
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS nhắc lại cách so sánh hai số
-Yêu cầu HS tự làm vào vở đối với các trường hợp còn lại, gọi 2 HS làm bảng lớp.
-Nhận xét, sửa bài
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề
-Cả lớp làm bài vào vở, gọi HS làm bảng lớp
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 3 và 4:
-Gọi HS đọc đề
-Cho HS tự làm bài, sau đó sửa bài có giải thích cách làm.
-Nhận xét, sửa bài
Bài 5:
-Có thể tổ chức cho HS thi giữa các tổ, mỗi tổ cử 1 HS, khi khoanh xong có giải thích cách làm
-Nhận xét, bổ sung. 
*Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Chuẩn bị: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000
-Nhận xét giờ học.
-1 HS đọc
-1-2 HS nhắc lại cách so sánh hai số
-ĐT.1 làm hết bài; HS làm bài
-1 HS đọc đề
-HS làm bảng lớp, khi làm xong nêu cách chọn ra số lớn nhất.
-1 HS đọc đề
-HS làm bài
-Thi đua giữa các tổ
-ĐT.1 không yêu cầu giải thích cách làm
Rút kinh nghiệm:
Tiết 164: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
Ngày dạy: 1/ 5 / 2008
I.Mục tiêu:
 Giúp HS:
-Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
-Giải bài toán bằng các cách khác nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ (nếu cần)
III. Các hoạt động dạy học:
1/ Oån định
2/ KTBC:
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 29467; 29746; 24769; 24679
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: 
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Cho HS nối tiếp nhau nhẩm và đọc kết quả
-Nhận xét, sửa bài
Bài 2:
-Gọi HS nêu y/c
-Cho HS làm bảng con, gọi 4 HS làm bảng lớp.
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề toán
-Bài toán cho gì, hỏi gì? Gọi HS viết tóm tắt lên bảng. 
-Gọi HS nêu cách làm. Cho HS làm bài vào vở, gọi 2 HS làm bảng lớp theo 2 cách
-Nhận xét, chốt lời giải đúng
C1:
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu:
 80000 – 38000 = 42000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần hai:
 42000 – 26000 = 16000 (bóng đèn)
*Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Chuẩn bị: Ôn tập bốn phép tính .(tiếp theo)
-Nhận xét giờ học
-1 HS đọc
-HS nối tiếp đọc kết quả
-1 HS nêu y/c
-HS làm bài
-HS đọc đề và phân tích đề
-1 HS viết tóm tắt. Nxét
-HS làm bài, ĐT.1 nhắc lại cách làm rồi làm vào vở
C2:
Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là:
 38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại trong kho là:
 80000 – 64000 = 16000 (bóng đèn)
Tiết 165: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tiếp theo)
Ngày dạy: 2 / 5 / 2008
I.Mục tiêu:
 Giúp HS:
-Tiếp tục củng cố về cộng , trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
-Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
-Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/ KTBC:
Gọi 2 HS: Một cửa hàng có 36000 m vải. Ngày đầu bán đi 1800 m, ngày thứ hai bán gấp đôi ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
*Hoạt động 2:Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:
-Cho HS tự tính nhẩm rồi viết kết quả nhẩm vào vở.
-Gọi HS đọc kết quả kèm theo lời giải thích cách nhẩm.
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 2:
-Yêu cầu HS làm bảng con, vài em làm bảng lớp
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 3: 
-Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách tính.
-Lớp làm bài vào vở
Bài 4: 
-Gọi HS đọc đề toán; phân tích và xác định dạng
-Cho HS làm vào vở, gọi 1 HS làm bảng lớp
-Gọi ĐT.1 nhắc lại cách làm rồi làm bài vào vở
-Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 5:
-Tổ chức cho HS thi xếp hình giữa các tổ
*Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Chuẩn bị:Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000.
-Nhận xét giờ học. 
-HS suy nghĩ và nêu kết quả
-Không bắt buộc ĐT.1 giải thích cách làm
-HS làm bài
-HS nhắc lại cách tính
-Làm bài vào vở
-HS đọc và phân tich đề
-HS làm bài
Giá tiền mỗi quyển sách là: 
28500 : 5 = 5700 (đồng)
Số tiền mua 8 quyển sách là:
5700 x 8 = 45600 (đồng)
-HS tham gia thi xếp hình
Rút kinh nghiệm: 
TUẦN 34
 Tiết 166: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tiếp theo)
Ngày dạy: 5 / 5 / 2008
I.Mục tiêu: 
 Giúp HS:
-Tiếp tục củng cố về cộng , trừ, nhân, chia (tính nhẩm, tính viết) các số trong phạm vi 100 000, trong đó có trường hợp cộng nhiều số.
-Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính. 
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ (nếu cần), phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/ KTBC:
X + 12045 = 36578; x x 7 = 18956; 
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS ôn tập
Bài 1:
-Gọi HS đọc y/c
-Cho HS nêu cách tính nhẩm sau đó làm bài vào vở, gọi 2 HS làm bảng lớp.
-Nhận xét, sửa bài: yêu cầu HS nhận xét, so sánh kết quả tính của từng cặp biểu thức
Bài 2:
-Gọi HS đọc y/cầu
-Cho HS làm bảng con, gọi vài em làm bảng lớp.
-Nhận xét, sửa bài: cho HS nhắc lại cách tính
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề toán
-Bài toán cho gì, hỏi gì? Muốn biết số lít dầu còn lại ta làm thế nào?
-Cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS làm bảng lớp
-Nhận xét, sửa bài
Số lít dầu đã bán là: 6450 : 3 = 2150 (l)
Số lít dầu còn lại là: 6450 – 2150 = 4300(l)
Bài 4: 
-Gọi HS đọc yêu cầu đề
-Cho HS làm bài vào phiếu học tập, 4 HS làm bảng lớp.
-Nhận xét, sửa bài: yêu cầu HS giải thích cách làm 
*Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Chuẩn bị: Ôn tập về đại lượng
-Nhận xét giờ học
-1 HS đọc
-HS thực hiện theo yêu cầu
-ĐT.1 chỉ làm 1 cặp biểu thức
-HS nêu nhận xét
-HS làm bài
-1 HS đọc đề toán
-Phải biết số lít dầu đã bán
-ĐT.1 nhắc lại cách làm rồi làm bài
-HS làm bài
-1 HS đọc y/c
-HS làm bài, 4 HS làm bảng lớp sau đó đọc kết quả và giải thích cách làm
Rút kinh nghiệm:
Tiết 167: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
Ngày dạy: 6/ 5 / 2008
I.Mục tiêu: 
 Giúp HS:
-Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
-Rèn kĩ năng làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học.
-Củng cố về giải các bài toán có liên quan đến những đại lượng đã học.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ (nếu cần)
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/ KTBC:
21548 + 32054 ; 68473 : 9
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS nêu lại cách đổi, HS tự làm bài vào vở
-Gọi HS đọc kết quả và giải thích cách làm
Bài 2:
-Cho HS quan sát tranh rồi tự làm bài vào vở
-Gọi 3 HS nối tiếp đọc kết quả và giải thích cách làm
-Nhận xét, sửa bài
Bài 3:
-Câu a) HS vẽ thêm kim phút
-Câu b) dựa vào câu a) để xác định khoảng thời gian bạn Lan đi từ nhà tới trường.
Bài 4:
-Gọi HS đọc đề toán, phân tích bài toán và nêu cách giải.
-Cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS làm bảng lớp
-Nhận xét, sửa bài.
Số tiền Bình có: 2000 x 2 = 4000(đồng)
Số tiền Bình còn lại: 4000 – 2700= 1300 (đồng)
*Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-Chuẩn bị: Ôn tập về hình học.
-Nhận xét giờ học
-1 HS đọc
-HS đổi nhẩm rồi khoanh vào trước chữ cái có kết quả đúng
-HS quan sát tranh
- ĐT.1 quan sát và đọc kết quả của một cặp. HS nối tiếp đọc kết quả
-HS làm bài theo hướng dẫn
-HS đọc và phân tích đề
-ĐT.1 nhắc lại cách làm rồi làm bài
-HS làm bài
Rút kinh nghiệm:
Tiết 168: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
Ngày dạy: 7 / 5 / 2008
I.Mục tiêu:
 Giúp HS:
-Ôn tập, củng cố về góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
-Ôn tập, củng cố tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/ KTBC:
3dm 4cm = cm 5m7dm = cm
62 cm = dm cm 234cm = m dm cm
 Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ 
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập
*Hoạt động 3:
Tiết 165: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tiếp theo)
Ngày dạy: / / 200
I.Mục tiêu:
II.Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: 
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
Tiết 165: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tiếp theo)
Ngày dạy: / / 200
I.Mục tiêu:
II.Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
1/Oån định:
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: 
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(10).doc