Giáo án Toán lớp 1 - Bài 89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước

Giáo án Toán lớp 1 - Bài 89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước

.I Mục đích yêu cầu :

 - Bước đầu giúp HS biết dùng thước có vạch chia xăng - ti - mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm.

 - Giải toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đơn vị đo là cm (HS khá giỏi).

 - Chú ý 2HS (KT) làm bài 1; bài 2

 II. Đồ dùng dạy học.

- Thước có vạch chia cm

III. Hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 5 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 4807Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Bài 89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
 Bài 89 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
.I Mục đích yêu cầu :
 - Bước đầu giúp HS biết dùng thước có vạch chia xăng - ti - mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm.
 - Giải toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đơn vị đo là cm (HS khá giỏi).
 - Chú ý 2HS (KT) làm bài 1; bài 2
 II. Đồ dùng dạy học.
- Thước có vạch chia cm
III. Hoạt động dạy học chủ yếu.
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ : (5’)
 4cm +5cm=... 17cm-5cm=..
B/ Bài mới :
 1. Giới thiệu bài
2 .Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước (15’)
 A 4 cm B
 * *
- Lưu ý vừa hướng dẫn vẽ vừa thao tác bằng tay trên bảng . Mỗi bước đều dừng lại một chút cho HS quan sát
3. Luyện tập : (20’)
Bài 1 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài : 5cm, 7cm, 2 cm, 9cm.
Bài 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau :
a,Đoạn thẳng AB : 5cm
 Đoạn thẳng BC : 3cm
Cả hai đoạn thẳng : .....cm ?
Bài 3 : Vẽ ĐT AB ,ĐT BC có độ dài nêu trong bài 2 : 
C/ Củng cố- Dặn dò : (2’)
- Về hoàn thiện các bài tập ở vở BTToán..
GVnhận xét, đánh giá.
- GVHDHS : Vẽ ĐT AB có độ dài là 4 cm
*B1 : Đặt thước có vạch chia cm lên tờ giấy trắng , tay trái giữ thước , tay phải cầm bút. Chấm 1 điểm trùng với vạch 0 , chấm 1 điểm trùng với vạch 4.
*B2 :Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước.
 *B3 :Nhấc thước ra , viết chữ A lên điểm đầu , viết chữ B lên điểm cuối . Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm
* GVHD 2HS (KT) làm bài 1; bài 2
- GV HD quan sát, giúp đỡ HS lưu ý HS tay trái phải giữ chặt để khi vẽ không bị xô lệch , ĐT sẽ xấu , sai.
* GV HD HS nhìn tóm tắt tự nêu bài toán và giải bài toán đó.
- GV lưu ý HS câu trả lời và viết tên đơn vị
* GV HD ( vẽ theo 2 cách khác nhau)
- Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BC có chung điểm nào ?Vậy ĐT AB dài mấy cm ?...
? Muốn vẽ vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ta thực hiện qua mấy bước.
- 2HS lên bảng
-lớplàm bảng con.
* HS QS các thao tác của Gv qua 3 bước. 
- HS nhắc lại ...
- HS QS GV làm
- HS vẽ vào bảng con theo các thao tác như trên và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng
* HS đọc y/c 
HS dùng thước có vạch chia cm để vẽ vào vở li...
*HS đọc đề toán
- HS làm bài .
-HS lên bảng chữa bài
*HS vẽ vào vở.. 
toán
 Bài 90: Luyện tập chung
I. Mục đích yêu cầu : Giúp học sinh: 
+ Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20. 
+ Biết cộng(không nhớ) trong phạm vi các số đến 20. 
+ Biết giải bài toán. 
 + Chú ý 2HS (KT) làm bài 1; bài 2, bài 3
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ, phấn mầu.,bộ số từ 1 đến 20
III. Hoạt động dạy học chủ yếu.
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
HĐ của trò
I. Kiểm tra bài cũ : (5’)
15cm + 3cm = 17cm - 2cm = 
II. Luyện tập : (30’)
Bài 1 : Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống :
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống : 
GV nhận xét 
* GV HD HS QS và y/c hs làm lần lượt từ bài 1 đến hết, riêng bài 1, 2, 4 HS làm SGK, bài 3 HS làm vở li.
- Chú ý 2 HS (KT) làm bài 1; 2; 3,...
* GV HD HS làm bài vào SGk rồi đọc KQ. Gv đi KT và nêu :
? Bài này có mấy cách điền số?(có nhiều cách...)
* GV y/c HS nêu cách làm:
- Cộng nhẩm kết quả phép cộng thứ nhất rồi viết vào ô trống thứ nhất, sau đó lấy kết quả đó cộng với số tiếp theo sẽ được kết quả cuối cùng.. )
- 2 hS lên bảng
- Lớp làm vở nháp.
Vẽ đoạn thẳng CD dài 4 cm
*HS làm bài và chữa miệng bài 1
* Bài 2 HS lên chữa bài và 1 số HS nêu miệng ..
- HS khác nhận xét.
Bài 3 : 
Tóm tắt
Có   : 12 bút xanh 
Và  : 3 bút đỏ
Tất cả : ....cái bút ?
Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống : (theo mẫu)
III. Củng cố, dặn dò : (2’)
*GVHD Hs đọc đề toán và TLCH
+ Bài toán cho biết gì ? 
+ Bài toán hỏi gì ? 
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu cái bút  ta làm phép tính gì ? 
- GV gọi 1 số HS nêu câu lời giải của mình.
* Làm phép tính gì để có kết quả là 13 ? ( tính trừ)VD : 14 trừ 1 bằng 13 hay 13 cộng 1 bằng mười mấy...
* Về xem các bài tập ở vở BTToán và hS khá giỏi hoàn thiện các bài toán ở vở bổ trợ.. 
* HS đọc đề toán và tự tóm tắt rồi giải bài toán đó.
- HS chữa bài 
* Hs đọc yêu cầu. 
Hs quan sát mẫu.
- HS làm bài và chữa bài... 
toán
Bài 91 : Luyện tập chung
I. Mục đích yêu cầu : Giúp Hs biết : 
+ Thực hiện cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 
+ Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học. 
 + Chú ý 2HS (KT) làm bài 1; bài 2, bài 3
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ, phấn màu. vở bài tập toán
III. Hoạt động dạy học chủ yếu.
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
I. Kiểm tra bài cũ. (5’)
17cm - 6 cm = 4 cm + 5 cm = 
Vẽ đoạn thẳng MN dài 7 cm
II. Bài mới : (30’)
Bài 1 : Tính. 
a, 12+3= 15 + 4 =
 15- 3 = 19 – 4 =
b, 11 + 4 + 2 =...
Bài 2 : 
a, Khoanh tròn vào số lớn nhất. 
14, 18, 11, 15
b, Khoanh tròn vào số bé nhất. 
17, 13, 19, 10
Bài 3 : Đoạn thẳng có độ dài 4cm 
Bài 4 : Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hỏi ĐT AC dài mấy xăng-ti-mét ?
 A 3 cm B C
 ? cm
III. Củng cố, dặn dò. (2’)
- Gv nhận xét. đánh giá 
- GV Giao bài cho HS lưu ý 2HS (KT) làm bài 1; bài 2, bài 3
* GV khuyến khích HS tính nhẩm rồi viết kết qủa phép tính và thấy được mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ 
* GV HD HS làm bài
?Vì sao câu a lại khoanh vào số 18 ?( có hàng đơn vị lớn nhất )... 
* GV HD HS làm:
? ĐT em vừa vẽ có điểm đầu trùng vạch nào, điểm cuối trùng vạch mấy ?
* GV HD HS đọc đề toán và GT tóm tắt trên sơ đồ hình vẽ và y/c HS TLCH
+ Bài toán cho biết gì ? 
+ Bài toán hỏi gì ? 
? Biết ĐT AB và ĐT BC ta phải đi tìm ĐT nào ?
* Về xem các bài tập ở vở BTToán và hS khá giỏi hoàn thiện các bài toán ở vở bổ trợ...
- 2 Hs lên bảng. 
- Hs dưới lớp làm ...
* Hs nêu yêu cầu 
- HS làm bài và nêu cách tính...
* Hs đọc yêu cầu phần a
Hs làm bài. 
1 Hs chữa bài
* Hs đọc yêu cầu bài 3. 
- HS vẽ vào vở li
- HS giỏi đi KT 
* Hs đọc đề và QS tóm tắt rồi suy nghĩ câu lời giải để làm bài 
- HS chữa bài 
- HS khác NX...làm bài. 
 toán
 Bài 92 : Các số tròn chục
I. Mục đích yêu cầu :
 - Giúp Hs nhận biết các số tròn chục.
 - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
 - Chú ý 2HS (KT) làm bài 1; bài 2,...
II. Đồ dùng dạy học.
- 9 bó, mỗi bó có một chục que tính, phấn màu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu.
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
I. KTBC cũ.(5’)
II. Bài mới. ( 15’)
1.Giới thiệu bài : Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 -> 90) 
10 : Mười
20 : Hai mươi
30 : Ba mươi
40 : Bốn mươi. 
......................
90 : Chín mươi
10, 20,30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. được gọi là các số tròn chục. 
2.Luyện tập : (15’)
Bài1:Viết (theomẫu)
Bài 2 : Số tròn chục 
Bài 3 :(>,<,=) 
III. Củng cố, dặn dò. (2’) 
15 + 4 = .. 8 - 5 = ..
19 - 9 + 6 = .. 4 + 3 + 12 = ..
 GV nhận xét , đánh giá
* Gv HD trên thao tác QT ;
? 1 chục hay còn gọi là bao nhiêu.
- GV 10 ? 10 còn gọi là mấy chục... 
- GV viết 1 chục vào cột chục lên bảng. 
- Một chục còn gọi là bao nhiêu ? 
( mười ) GV viết số 10 vào cột viết số 
- GV viết mười vào cột đọc số
*Tương tự : HD Hs lấy 2 bó que tính ? 
- Có mấy chục que tính ? (2 chục) GV viết hai chục vào cột chục. 
- Hai chục còn gọi là bao nhiêu ?( hai mươi)
- Gv viết số 20 vào cột viết số 
- GV viết hai mươi vào cột đọc số 
*GV HD HS lấy 3 chục qt....
** Các số từ 40 : GV HD H/s tự đọc.
- Y/c HS lấy 9 chục QT và tự đếm :
- GV viết : 10,20,30,40,50,60.70,80,90
 GT đây chính là các số tròn chục và là số có 2 chữ số.
GV giao bài cho HS lưu ý HS (KT) làm bài 1; bài 2, ...
* GV HD HS QS mẫu rồi làm bài.
Trong các số từ 10 đến 90 số nào lớn nhất, số nào bé nhất ?
*GV y/c HS nêu cách làm.. 
? Các số tròn chục là những số nào và là số có hàng đơn vị đều là số mấy. 
* ? Muốn điền dấu vào chỗ chấm em phải NTN?
- Về xem bài tập .
- 2Hs lên bảng 
* Hs lấy bó 1 chục qt
- 1 bó que tính là mấy chục que tính ? 
(1 chục qt hay là mười QT... ) 
- HS đọc mười..
* HS lấy 2 chục QT..
- HS đọc : hai mươi
* HS lấy 3 bó chục qt và nêu tương tự nt..
- HS đọc các số tròn chục : 1 chục..9 chục hay mười........chín mươi.
* HS QS mẫu rồi tự làm bài và nêu KQ
*HS tự làm bài và nêu KQ.
* HS nhẩm y/c và làm bài
- 3 HS chữa bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN23(1).doc