Giáo án Toán, Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 10

Giáo án Toán, Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 10

I/Mục tiêu:

-Đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.

-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.

*GDMT qua nội dung bài.

II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.

III/Hoạt động dạy học:

 

doc 18 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1155Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán, Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG 
LỚP: 1A
TUẦN: 10
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ BÐ
Năm học 2011 -2012
L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 10
Tõ 24/10 ®Õn 28/10/2011
C¸ch ng«n : "M¸u ch¶y ruét mÒm"
 **********&********** 
Thứ
ngày
SÁNG
CHIỀU
Tiết
Tên bài giảng
Tiết
Tên bài giảng
Hai
 24
CC
HV
au âu
Ba
 25
HV
T
LTV
iu êu
Luyện tập
Luyện đọc, viết au, âu, iu, êu
Tư
 26
HV
T
ATGT
Ôn tập giữa kì I 
Phép trừ trong phạm vi 4
Đèn tín hiệu giao thông: Tín hiệu đèn điều khiển các loại xe.
Năm
 27
HV
LTT
Kiểm tra giữa kì I
Luyện về phép trừ trong PV 3, 4
T
LTV
Luyện tập 
Luyện đọc, viết các vần có u ở cuối.
Sáu
 28
HV
T
SHL
iêu yêu
Phép trừ trong phạm vi 5
Sinh hoạt lớp tuần 10
 Thứ hai 24/10/2011
Học vần: au ©u
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
*GDMT qua nội dung bài.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT Bài eo, ao.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần au
a/Nhận diện vần:
-Viết vần au lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần au
-HD đánh vần: a-u-au
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : cây cau.
-HD đọc lại cả bài.
*Vần âu: Thực hiện tương tự.
*HĐ2:luyện viết
-GV viết bảng và h.dẫn cách viết.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
HĐ3:Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Luyện đọc bài tiết 1.
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng.
*HĐ2:Luyện viết: 
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết
*HĐ3:Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý.
H: Trong tranh vẽ gì? Hai cháu đang làm gì?
H: Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?
H: Bà thường dạy em những điều gì ?
H: Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà không?
H: Em đã giúp bà được việc gì?
*GDMT qua nội dung bài.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài iu, êu.
*Đọc được au, âu,cây cau, cái cầu.
-Đọc-nêu cấu tạo vần
-So sánh với ao.
-Ghép vần au-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng : cau.
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-So sánh au với âu.
Viết đượ cau, âu,cây cau, cái cầu. 
-Viết BC.
* HS đọc được từ ứng dụng sgk
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần au, âu.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK.
-HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học.
-Đọc cá nhân-đt
-HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ.
Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu.
*Biết trình bày vào vở đúng, đẹp và rèn tư thế ngồi viết. 
-HS viết vào vở 
*Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề Bà cháu.
-Quan sát-trả lời.
*Biết yêu thương và kính trọng bà của mình.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
 Thứ ba 25/10/2011
Học vần: iu ªu
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó.
*GDMT qua nội dung bài luyện nói.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT Bài au, âu.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần iu
a/Nhận diện vần:
-Viết vần iu lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần iu
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi: lưỡi rìu
-HD đọc lại cả bài.
*Vần êu: Thực hiện tương tự.
Hoạt đông 2: Luyện viết
-GV viết bảng và h.dẫn cách viết.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
HĐ3:Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Luyện đọc bài tiết 1.
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng.
*HĐ2:Luyện viết: 
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết
*HĐ3:Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-hỏi:Vì sao gà bị chó đuổi? Vậy gà đã chịu khó chưa? ... Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì?
*GDMT qua nội dung bài.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
Dặn dò: Về nhà ôn tập lại tất cả các bài đã học để kiểm tra giữa kì I.
*Đọc, viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
-Đọc-nêu cấu tạo vần
-Ghép vần iu-phân tích.-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng : rìu
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-So sánh iu với êu.
* Viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Viết BC
* HS đọc được từ ứng dụng sgk
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần iu, êu.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK.
-HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học.
-Đọc cá nhân-đt
-HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ.
Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu.
*Biết trình bày vào vở đúng, đẹp và rèn tư thế ngồi viết. 
-HS viết vào vở 
*Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề: Ai chịu khó.
-Đọc tên bài luyện nói.
-Quan sát-trả lời.
*HS bước đầu biết chịu khó học tập.
- Đọc bài sgk
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.
II/Chuẩn bị:	
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:Đọc bảng trừ 3.
 Làm bài tập 1, 2/54.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3;mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 1/Bài 1/55: (cột 2-3) Tính
-Ghi lần lượt từng cột bài tập.
- Làm cá nhân
H:Em có nhận xét gì về các phép tính ở cột thứ 3?
*Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và 
Bài2: Điền số:GT bài tập.
Thảo luận theo cặp
Bài 3/Viết dấu + hoặc dấu trừ vào chỗ chấm(cột 2,3).
-GT lần lượt từng cột
-GT tiếp cột 1, 4.
-Nhận xét-tuyên dương.
Hoạt động 2:Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
Bài 4/-GT lần lượt từng tranh.
Làm bảng con
Hoạt động nối tiếp:
-Tóm ý nội dung luyện tập.
Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 4.
* Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 và nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nêu yêu cầu
-Làm vào sgk
-Nối tiếp nêu miệng kết quả.
-Từ phép cộng 1+2=3, lấy 3 trừ 1 bằng 2, lấy 3 trừ 2 bằng 1.
-Nêu yêu cầu
-Nêu cách làm
-Thảo luận nhóm 2.
-Nêu miệng kết quả.
-Nhận xét-chữa bài.
-Nêu yêu cầu bài.
-2 HS nối tiếp lên bảng-lớp làm BC.
-1số HS đọc lại từng cột bài tập đã hoàn chỉnh.
-K-G nêu miệng kết quả.
* Nhìn tranh nêu được bài toán và viết được một phép trừ thích hợp.
-Nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán, rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
-2 HS lần lượt lên bảng.
-Lớp viết lần lượt BC.
-Nhận xét tuyên dương.
-Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3.
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT AU, ÂU, IU, ÊU
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có vần au, âu, iu, êu.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Viết một số tiếng, từ có vần au, âu, iu, êu lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên.
Hoạt động 2:Luyện viết
-GV đọc một số tiếng, từ có vần au, âu, iu, êu.
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng, từ đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em.
Hoạt động 3: Làm bài tập
-Cho làm bài ở VBT/40, 41.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
*Rèn kĩ năng đọc trơn.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
*Rèn kĩ năng viết đúng.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
*Biết ghép từ thành câu phù hợp.
-Đọc nhẩm-nối từ ở cột bên trái với từ ở cột bên phải.
-Nối tiếp đọc câu đã nối
-Nhận xét-sửa sai.
 Thứ tư 26/10/2011
Học vần: ÔN TẬP GIỮA KÌ I
 ***************************************
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I/Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/Chuẩn bị: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp1.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT : HS làm bài tập 3/55.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động1:GT phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
a/GT phép trừ 4 - 1 = 3
-GT tranh 1SGK
-Gọi HS tự nêu câu trả lời.
-Nêu bốn bớt một còn ba. Ta viết: 4 - 1 = 3
 (dấu - đọc là "trừ") chỉ vào và đọc.
b/ HD làm phép trừ 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1(thực hiện tương tự)
c/HD nhận biết về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
 -GT hình vẽ cuối ở SGK - nêu câu hỏi gợi ý. 
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1/Củng cố bảng trừ trong phạm vi 4 và mối quan hệ giữa cộng và trừ.(cột 1, 2)
-Ghi lần lượt từng cột phép tính .
-GT cột 3, 4.
Bài 2/Giúp HS thực hiện phép trừ theo cột dọc.
-Ghi bài tập-giới thiệu cách viết phép trừ và cách làm tính trừ.
Làm vở
Bài 3/Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
-GT tranh.
Hoạt động nối tiếp:
-Nối tiếp đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
-Nhận xét-dặn dò. 
*Lập và nhớ được bảng trừ 4.
-Quan sát-nêu lại bài toán.
-Vài HS nhắc lại.
-Trên cành có bốn quả cam, bị rơi xuống một quả. Trên cành còn lại ba quả cam.
-Vài HS nhắc lại.
-HS đọc cả bảng trừ.
-Thi đua đọc thuộc lòng.
-HS nhận biết: 
 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 
 3 + 1 = 4 4 - 2 = 2 
 4 - 1 = 3
 4 - 3 = 1 
*Củng cố nội dung vừa học.
*Thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
-Nối tiếp nêu mệng kết quả.
-Nhận xét-chữa bài.
-K-G nêu kết quả.
-Nhận xét-tuyên dương
* Biết thực hiện phép trừ theo cột dọc
Nêu yêu cầu
-3 HS lên bảng - lớp làm lần lượt vở.
-Chấm - chữa bài.
*Biết viết phép tính thích hợp theo tranh.
-Quan sát-nêu bài toán.
-Thi đua điền phép tính vào ô trống.
-Nhận xét - chữa bài.
An toàn giao thông:
Bài 3:ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG:TÍN HIỆU ĐÈN ĐIỀU KHIỂN CÁC LOẠI XE
I.Mục tiêu:
-Biết tác dụng,ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn điều khiển các loại xe.
-Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông.
II.Đồ dùng dạy học:
-3 tấm bìa có vẽ sẵn tín hiệu đèn xanh,đỏ, vàng(loại dành cho các loại xe).
-Tranh1(ảnh chụp)một góc phố,có đèn tín hiệu dành cho các loại xe.
 ...  xét-dặn dò.
*MT:Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông và biết đèn tín hiệu dành cho các loại xe.
-HS quan sát-nhận xét
.Đặt ở nơi có đường giao nhau.Các cột đèn tín hiệu được đặt bên tay phải đường
.3 màu đỏ,xanh,vàng
MT:Biết tác dụng,ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn điều khiển các loại xe
-HS quan sát và nhận xét:
 ...màu xanh
.xe cộ khi đó đang đi
...dừng lại
....được phép đi
...xe đang đi chậm lại,xe đang dừng chuẩn bị đi.
ATGT: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG: 
 TÍN HIỆU ĐÈN ĐIỀU KHIỂN CÁC LOẠI XE
NGLL: THI ĐUA THỰC HIỆN TUẦN HỌC TỐT:
 BÔNG HOA ĐIỂM 10 TẶNG THẦY CÔ
I/Mục tiêu:
-Biết được đèn tín hiệu điều khiển các loại xe.
-HS có khái niệm ban đầu về tuần học tốt.
-Có ý thức thực hiện tuần học tốt.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ 1:Tìm hiểu về đèn tín hiệu điều khiển các loại xe.
-Nêu các câu hỏi gợi ý:
+Đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu ?
+Tín hiệu đèn có mấy màu ?
+Thứ tự các màu như thế nào ?
*Kết luận chung như SGK.
HĐ 2:Giúp HS hiểu về tuần học tốt.
-GV nói về cách thực hiện tuần học tốt.
-Quy định về tuần học tốt (chỉ tiêu đăng kí).
HĐ 3:Luyện HS ý thức thực hiện tuần học tốt
-Nêu câu hỏi gợi ý:
+Em thực hiện tuần học tốt để làm gì ?
-Nói về ý nghĩa của việc thực hiện tuần học tốt
-Thảo luận cặp-trình bày
-Nhận xét, bổ sung.
-Quan sát tín hiệu đèn ở SGK.
-Nối tiếp nhắc lại.
-Tự nêu chỉ tiêu đăng kí của bản thân.
-Thảo luận cặp-trình bày
*Biết phấn đấu, thi đua thực hiện tuần học tốt khi phát động.
 Thứ năm 27/10/2011
Học vần : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 **************************************
Luyện tập toán: LUYỆN VỀ CỘNG, TRỪ
I/Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1:HD làm các bài tập SGK
Bài 1/55:Luyện về cộng, trừ.
	 (cột 1, 4)
HĐ 2: HD làm bài ở VBT
Bài 1/41:Củng cố bảng trừ trong PV 4
Bài 2/41:Luyện trừ theo cột dọc.
Bài 3/41:So sánh các số với các phép tính trừ đã học.
Bài 4/41:Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Hoạt động nối tiếp:
-Vài HS đọc lại bảng trừ 4.
-Nhận xét chung giờ học.
-Về nhà luyện đọc thuộc bảng trừ 4.
*Thực hành cộng, trừ.
-Nêu yêu cầu đề.
-2 HS nối tiếp lên bảng-lớp làm lần lượt vào BC.
-Nhận xét-chữa bài
-Nêu yêu cầu đề
-Nối tiếp nêu miệng kết quả.
-Đọc lại bài đã hoàn chỉnh.
-Nêu yêu cầu đề
-Làm lần lượt vào BC.
-Nhận xét-chữa bài
-Nêu yêu cầu 
-Thảo luận cặp-trình bày cách làm.
-Nhận xét-tuyên dương.
-Quan sát lần lượt từng hình vẽ, nêu bài toán, thi đua viết phép tính thích hợp vào BC.
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
-Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II/Chuẩn bị:
-Phiếu bài tập 2 cho các nhóm.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:Đọc bảng trừ 4.
 Làm bài tập 1, 2/56.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4.
Bài 1/Giới thiệu bài tập.
-Ghi lần lượt từng cặp phép tính.
- Làm bảng con
Bài 2/Giới thiệu bài tập(dòng 1)
-GT phiếu bài tập-HD cách làm.
- Thảo luận nhóm
Bài 3
-GT lần lượt từng bài tập
- Làm vở
-Chấm-chữa bài
Bài 4/Luyện so sánh các phép trừ trong phạm vi 4.
Giới thiệu bài tập
- Làm sgk
Hoạt động2:Tập biếu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp(cộng hoặc trừ)..(câu a)
-GT tranh.
Làm bảng con
-GT tranh b
Hoạt động nối tiếp:
-Tóm ý nội dung luyện tập.
Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 5
* Thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 và 4 và vận dụng làm tính trừ.
- HS nêu yêu cầu
-3 HS lên bảng. 
-Lớp làm bài vào BC.
-KT chữa bài.
- HS nêu yêu cầu
-HS làm bài theo nhóm 4.
-Trình bày bài.
-Nhận xét-chữa bài.
- Nêu yêu cầu
-Nêu cách làm.
-3 HS nối tiếp lên bảng-lớp làm vở.
-Nêu yêu cầu đề
-2 HS lên bảng
-Lớp làm sgk.
-KT chữa bài.
* Biết viết phép tính thích hợp dựa vào tranh minh hoạ.
-Nhìn tranh vẽ nêu bài toán, rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh.
-1 HS lên bảng.
-Lớp viết lần lượt BC.
-Nhận xét tuyên dương.
-K-G nêu bài toán và phép tính tương ứng.
-Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4.
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC VẦN CÓ U Ở CUỐI
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có vần kết thúc bằng u.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Viết một số tiếng, từ có vần kết thúc bằng u lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên.
Hoạt động 2:Luyện viết
-GV đọc một số tiếng, từ có vần kết thúc bằng u.
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng, từ đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
*Rèn kĩ năng đọc trơn.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
*Rèn kĩ năng viết đúng.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
 Thứ sáu 28/10/2011
Học vần: iªu yªu
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. 
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: Nhận xét qua KT giữa kì.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần iêu
a/Nhận diện vần:
-Viết vần iêu lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần iêu
-HD đánh vần: i-ê-u-iêu
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi: diều sáo
-HD đọc lại cả bài.
*Vần yêu: Thực hiện tương tự.
Hoạt động 2: Luyện viết
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Luyện đọc bài tiết 1.
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng.
*HĐ2:Luyện viết: 
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết
*HĐ3:Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-hỏi:
-Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang giới thiệu?
- Em năm nay lớp mấy? Cô giáo nào đanh dạy em?
- Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh em?
- Em thích học môn gì nhất? Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát, em hát cho cả lớp nghe một bài nào? 
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài ưu, ươu
*Đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
-Đọc-nêu cấu tạo vần
-So sánh với êu.
-Ghép vần iêu-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng : diều
-Phân tích-đánh vần
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-So sánh iêu với yêu.
*Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
-Viết BC.
* Đọc được từ ứng dụng sgk
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần iêu, yêu.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*Luyện đọc bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng sgk.
-HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học.
-Đọc cá nhân-đt
-HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ.
Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu.
*Biết trình bày vào vở đúng, đẹp và rèn tư thế ngồi viết. 
-HS viết vào vở 
*Nói được 3-4 câu xoay quanh chủ đề: Bé tự giới thiệu.
-Đọc tên bài luyện nói.
-Quan sát-trả lời.
-
- Đọc bài sgk
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I/Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/Chuẩn bị: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp1. 
III/Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: HS làm bài tập 1, 3/57
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động1:GT phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.
a/GT phép trừ 5 - 1 = 4
-GT tranh 1SGK
-Gọi HS tự nêu câu trả lời.
-Nêu năm bớt một còn bốn. Ta viết: 5 - 1 = 4(dấu - đọc là "trừ") chỉ vào và đọc.
b/ HD làm phép trừ 5 - 2 = 3; 5 - 3 = 2; 
5 - 4 = 1 (thực hiện tương tự)
c/HD nhận biết về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
 -GT lần lượt 2 hình vẽ cuối ở SGK - nêu câu hỏi gợi ý. 
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1/Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5.
-Giới thiệu bài tập .
- Thảo luận theo cặp
-KT chữa bài.
Bài 2/Củng cố mối quan hệ giữa cộng và trừ.
-Ghi bài tập(cột 1)
- Làm vở
Bài 3/Luyện trừ theo cột dọc.
-Ghi lần lượt từng cột tính lên bảng.
- Làm bảng
Bài 4/Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.(câu a)
-GT tranh 
-GT tranh câu b
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét-dặn dò. 
*Lập và nhớ được bảng trừ 5.
-Quan sát-nêu lại bài toán.
-Vài HS nhắc lại.
-Trên cành có năm quả cam, bị rơi xuống một quả. Trên cành còn lại bốn quả cam.
- HS trả lời
-Vài HS nhắc lại.
-HS đọc cả bảng trừ.
-Thi đua đọc thuộc lòng.
-HS nhận biết: 
4+1=5 5-1=4 3+2=5 5-2=3 
1+4=5 5-4=1 2+3=5 5-3=2
Thuộcbảng trừ và làm tính trừ
- Nêu yêu cầu
-Thảo luận cặp.
-Nối tiếp nêu mệng kết quả.
*Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Nêu yêu cầu
-2 HS lên bảng - lớp làm lần lượt vở.
-KT - chữa bài.
*Thực hiện được tính trừ theo cột dọc
-Một số HS lên bảng - lớp làm BC.
-KT chữa bài.
-Quan sát-nêu bài toán.
-Thi đua điền phép tính vào ô trống.
-Nhận xét - chữa bài.
-HS khá, giỏi nêu miệng.
-Nối tiếp đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
Sinh ho¹t líp
I/Tổ chức sinh hoạt:
*Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:
+Học tập:
-Đi học chuyên cần, đúng giờ. Số bạn học bài, viết bài ở nhà chưa tốt (Giang, Duyên, Tinh)
-Trong giờ học còn thiếu tập trung: Bảo, Mẫn.
+Nề nếp, vệ sinh:
-Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Biết tự giác làm vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực tốt.
-Một số em ba mẹ chưa nộp hộ khẩu phô tô.
-Thực hiện ôn và thi giữa kì I đảm bảo.
*Công tác tuần đến:
-Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào.
-Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ.
-Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên.
-Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường.
-Tham gia nộp các khoản thu đã triển khai.
-Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công.
-Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn.
-Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Tiếp tục bổ sung đầy đủ đồ dùng học tập.
 ************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc