Giáo án Toán, Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 8

Giáo án Toán, Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 8

I.Mục tiêu: giúp HS:

-Đọc được:ua,ưa, cua bể, ngựa gỗ;từ và câu ứng dụng.

-Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

II.Đồ dùng dạy học:

 Tranh minh hoạ sgk.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 16 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán, Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG 
 Tên đề tài:
MỘT VÀI BIỆN PHÁP GIÚP LÀM TỐT 
CÔNG TÁC TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Ng­êi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ BÐ 
Tæ chuyªn m«n: 1-2-3
Năm học 2011 -2012
 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 8
Tõ 101/10 ®Õn 145/10/2011
C¸ch ng«n : "Mét con ngùa ®au c¶ tµu bá cá"
 **********&********** 
Thứ
ngày
SÁNG
CHIỀU
Tiết
Tên bài giảng
Tiết
Tên bài giảng
Hai
 11
CC
HV
ua ưa
Ba
 12
HV
T
LTV
Ôn tập
Luyện tập
Luyện đọc, viết ua, ưa
Tư
 13
HV
T
ATGT
oi ai 
Phép cộng trong phạm vi 5
Ôn tập bài 2
Năm
 14
HV
LTT
ôi ơi
Luyện về phép cộng trong pv 4, 5
T
LTV
Luyện tập 
Luyện đọc, viết oi, ai, ôi, ơi
Sáu
 15
HV
T
SHL
ui ưi
Số 0 trong phép cộng
Sinh hoạt lớp tuần 8
	Thứ hai 10/10/2010
Tuần 8 
Học vần: Bài 30: ua, ưa
I.Mục tiêu: giúp HS:
-Đọc được:ua,ưa, cua bể, ngựa gỗ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh hoạ sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/Bài cũ: Bài 29:ia
B/Bài mới: Giới thiệu ghi đề
*HĐ1:Dạy vần ua,ưa.
+ Dạy vần ua
-GV ghi vần ua - đọc mẫu
.H:Vần ua được tạo từ mấy âm?
.Cho hs ghép vần ua và đọc.
.H:Có vần ua muốn có tiếng cua ta ghép thêm âm gì?
.GV ghi bảng: cua
*H.dẫn quan sát tranh,rút ra từ cua bể
+Dạy vần ưa(Quy trình tương tự)
*HĐ2:luyện viết
-GV viết bảng và h.dẫn cách viết.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*HĐ3: Đọc được từ ứng dụng(SGK).
-GV viết các từ ngữ(như sgk).
GV giải thích từ.
 Tiết 2:Luyện tập.
*HĐ1:Luyện đọc:
-Luyện đọc bài tiết 1.
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng.
*HĐ2:Luyện viết:
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết.
*HĐ3:Luyện nói:
- Giới thiệu tranh minh hoạ sgk
- Trong tranh vẽ gì?
- Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa?
- Giữa trưa là lúc mấy giờ?
- Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì?
- Buổi trưa em thường làm gì?
- Tại sao trẻ em không nê nô đùa vào buổi trưa?
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài Ôn tập.
*MT:HS đọc được ua,ưa,cua bể,ngựa gỗ.
-HS đọc ua
-2 âm:u và a -So sánh ua với ia
-Cả lớp ghép vần ua-1 em ghép bảng lớp.
-Phân tích vần ua-Đánh vần, đọc trơn vần ua.
....ghép thêm âm c.
.Cả lớp ghép tiếng cua-1 em ghép bảng.
.Phân tích –đánh vần tiếng cua.
.HS đọc trơn(cá nhân).
-HS tìm tiếng mới.
-Đọc tiếng, từ.(cá nhân,đt).
-So sánh ưa với ua
MT:HS viết được ua,ưa,cua bể,ngựa gỗ.
-Cả lớp viết bảng con 
MT: Đọc được từ cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia. 
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần ua, ưa.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
- MT: Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK.
-HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học.
-Đọc cá nhân-đt
-HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ.
Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu.
MT: Biết trình bày vào vở đúng, đẹp. 
-HS viết vào vở :ua,ưa,cua bể,ngựa gỗ.
-MT: Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề giữa trưa.
HS nêu tên bài luyện nói(Giữa trưa)
Quan sát tranh
-HS trả lời .(2-3 câu)
- Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi.
Đọc bài sgk
 Thứ ba 11/10/2011
Học vần: 	 ÔN TẬP
I/Mục tiêu:
-Đọc,viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện: Khỉ và Rùa.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn SGK/64.
Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng và truyện kể Khỉ và Rùa .
III.Các hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/Bài cũ: Bài 30 ua,ưa
B/ Bài mới: Giới thiệu- ghi đề
*HĐ1:Ôn các vần vừa học.
-GV gắn bảng ôn lên bảng.
-GV đọc vần ở bảng ôn
*HĐ2:Ghép chữ và vần thành tiếng
-HD ghép âm ở cột dọc với vần ở dòng ngang tạo thành tiếng.
*HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV ghi bảng các từ ngữ ứng dụng như SGK
-GV đọc từ và giải thích.
*HĐ4:Luyện viết từ ngữ ứng dụng.
-Viết mẫu -hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2
Luyện tập:
*HĐ1:Luyện đọc
-Luyện đọc bài trên bảng
-Yêu cầu hs quan sát tranh và nhận xét: 
-GV rút ra đoạn thơ ứng dụng và ghi bảng
*HĐ2:Luyện viết
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*HĐ3:Kể chuyện: Khỉ và rùa.
-Ghi tên chuyện kể.
-Kể chuyện-minh hoạ tranh.
-Yêu cầu HS kể lại.
GV nêu ý nghĩa câu chuyện: 
*Củng cố
*Đọc được các tiếng, từ có vần ia, ua, ưa
-HS nhắc lại các vần đã học.
-Quan sát
-HS chỉ chữ.
-HS chỉ chữ và đọc vần.
-HS đọc:cá nhân, tổ, lớp .
* Biết ghép âm ở cột dọc với vần ở dòng ngang tạo thành tiếng.
-Ghép-đọc CX-ĐT.
*Đọc đúng từ ứng dụng sgk.
-HS đọc thầm từ ,tìm tiếng mới,phân tích tiếng,đánh vần tiếng,đọc tiếng,đọc từ.
*Viết đúng vần, từ vừa học.
-Cả lớp viết bảng con: ia, ua, ưa, mùa dưa, ngựa tía .
MT: Ghi nhớ và đọc thuộc bảng ôn
-HS nhắc lại bài ôn ở tiết 1
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét về cảnh em bé đang ngủ trưa trong tranh minh hoạ.
-HS đọc thầm tìm tiếng có chứa vần vừa ôn.
-HS đọc tiếng,từ,đọc câu,đọc cả đoạn thơ (cá nhân, cả lớp).
*Biết trình bày vào vở đúng, đẹp.
-HS viết vào vở tập viết: mùa dưa, ngựa tía.
*Nghe và kể lại được một đoạn của câu chuyện theo tranh. 
*HS đọc tên câu chuyện.
-HS lắng nghe
Quan sát tranh.Kể theo nhóm(từng đoạn)
-Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
-HSKG kể 2-3 đoạn theo tranh.
*Biết được rằng: cẩn thận và khiêm tốn mới là người đáng khen.
Đọc bài trong SGK.-
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
II/Chuẩn bị:
-Phiếu bài tập 3.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:Đọc bảng cộng 4.
 Làm bài tập 1, 2.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1: HD làm bài tập.
Bài 1/Luyện cộng theo cột dọc.
-GT bài tập.
- Làm cá nhân
Bài 2/Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 4 (dòng 1).
-GT bài tập.
- Thảo luận theo cặp 
Bài 3/Luyện thực hiện dãy tính có hai phép tính cộng.
- GT bài tập mẫu
-Yêu cầu HS nêu cách làm
- Làm cá nhân
Bài 4/Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng (Dành cho K-G)
GT bài toán
- Làm cá nhân
 Hoạt động nối tiếp:
-Cho HS đọc lại bảng cộng 3, 4.
-Tóm ý nội dung luyện tập.
Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 5.
*Học thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4
* Biết thực hiện tính cộng theo cột dọc
-Nêu cách làm.
-Một số HS lên bảng-lớp làm vở.
* Biết thực hiện tính cộng theo hàng ngang.
-Nêu cách làm.
-Nối tiếp nêu kết quả.
-Nhận xét-tuyên dương
* Biết thực hiện dãy tính có hai phép tính
HS nêu cách làm bài
-2 HS lần lượt lên bảng
-Lớp làm ở vở.
-Trình bày cách làm.
* Biết viết phép tính cộng dựa vào tranh minh hoạ.
-Quan sát tranh-nêu bài toán
- 1HS làm bảng - lớp làm vở
-Nhận xét tuyên dương.
-Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4.
-Viết phép tính thích hợp
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT UA, ƯA
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có vần ua, ưa.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Viết một số tiếng, từ có vần ua, ưa lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên.
Hoạt động 2:Luyện viết
-GV đọc một số tiếng, từ có vần ua, ưa.
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng, từ đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em.
Hoạt động 3: Làm bài tập
-Cho làm bài ở VBT/31.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
*Rèn kĩ năng đọc trơn.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
*Rèn kĩ năng viết đúng.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
*Biết ghép từ thành câu phù hợp.
-Đọc nhẩm-nối từ ở cột bên trái với từ ở cột bên phải.
-Nối tiếp đọc câu đã nối
-Nhận xét-sửa sai.
Thứ tư /12/ / 10/ 2011
Học vần: oi ai
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le. 
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 hoạt động học
A/ Bài cũ: Bài 31 Ôn tập
B/ Bài mới: Giới thiệu – ghi đề
*HĐ1:Dạy vần oi, ai.
-GV ghi vần oi -Đọc mẫu.
.H:Vần oi được tạo từ mấy âm?
.Cho hs ghép vần oi và đọc.
.H:Có vần oi muốn có tiếng ngói ta ghép thêm âm gì?Dấu gì?
GV ghi bảng: ngói
*H.dẫn quan sát tranh,rút ra từ nhà ngói
-Dạy vần ai(Quy trình tương tự)
*HĐ2:luyện viết
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*HĐ3: Đọc được từ ứng dụng.
-GV viết các từ ngữ(như sgk).
GV giải thích từ.
 Tiết 2:Luyện tập.
*HĐ1:Luyện đọc:
-Luyện đọc bài tiết 1.
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng.
*HĐ2:Luyện viết: 
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết.
*HĐ3:Luyện nói:
-GV nêu các câu hỏi SGV/114
- Trong tranh vẽ những con gi?
- Em biết con chim nào trong số các con vật đó?
- Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sổng ở đâu?
- Trong số này có con vật nào hót hay không? Tiếng hót của chúng thế nào?
Củng cố: 
Bài sau: ôi, ơi. 
*MT:HS đọc được oi, ai, nhà ngói, bé gái.
-HS đọc oi
-2 âm:o và i
-Cả lớp ghép vần oi -1 em ghép bảng lớp.
-Phân tích vần oi-Đánh vần, đọc trơn vần oi.
....ghép thêm âm ng,dấu sắc.
.Cả lớp ghép tiếng ngói-1 em ghép bảng.
.Phân tích –đánh vần tiếng ngói.
.HS đọc trơn (cá nhân,đồng thanh)
-HS tìm tiếng mới.
-Đọc tiếng, từ.(cá nhân,đt).
-So sánh ai với oi(Giống:kết thúc bằng i;
 Khác:o, a )
*MT:HS viết được: oi, ai, nhà ngói,bé gái.
-Cả lớp viết bảng con.
*MT:HS được từ ứng dụng(SGK).
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần oi, ai.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*MT: Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK.
-HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học.
-Đọc cá nhân-đt
-HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ.
Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu.
*MT: Biết trình bày vào vở đúng, đẹp. 
-HS viết vào vở:oi,ai,nhà ngói,bé gái.
*MT: Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề Sẻ, ri, bói cá, le le.
HS nêu tên bài luyện nói(Sẻ ,ri,bói cá,le le).
-HS trả lời .(2-3 câu)
Đọc bài sgk-Tìm tiếng ngoài bài có vần oi,ai.
Toán:	 PHÉP CỘNGTRONG  ... à h.dẫn cách viết.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*HĐ3: Đọc từ ứng dụng
-GV viết các từ ngữ(như sgk).
GV giải thích từ. 
 Tiết 2:Luyện tập.
*HĐ1:Luyện đọc:
-Luyện đọc bài tiết 1.
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng.
*HĐ2:Luyện viết: 
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết
*HĐ3:Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý.
H: Tại sao em biết tranh về lễ hội?
H: Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
H: Trong lễ hội thường có những gì?
H: Ai đưa em đi lễ hội?
H: Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất?
Củng cố: 
Chuẩn bị bàiưi, ui 
*MT:HS đọc được ôi,ơi,trái ổi, bơi lội.
-HS đọc ôi
-2 âm ô và i
-Cả lớp ghép vần ôi-1 em ghép bảng lớp.
.Phân tích vần ôi-Đánh vần, đọc trơn vần ôi.
....ghép thêm dấu hỏi.
.Cả lớp ghép tiếng ổi-1 em ghép bảng.
.Phân tích –đánh vần tiếng ổi.
.HS đọc trơn(cá nhân,đồng thanh)
-Đọc tiếng, từ.(cá nhân,đt).
-So sánh ơi với ôi
*MT:HS viết được: ôi,ơi,trái ổi,bơi lội.
-Cả lớp viết bảng con
* MT: HS đọc được từ ứng dụng sgk
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần ôi, ơi.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*MT: Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK.
-HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học.
-Đọc cá nhân-đt
-HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ.
Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu.
*MT: Biết trình bày vào vở đúng, đẹp và rèn tư thế ngồi viết. 
-HS viết vào vở:ôi,ơi,trái ổi,bơi lội.
* MT:Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề Lễ hội. 
-Đọc tên bài luyện nói.
-Quan sát-trả lời.
....cờ treo, người ăn mặc đẹp đẽ, hát ca, các trò vui...
Đọc bài sgk.
Luyện tập toán: LUYỆN CỘNG TRONG PHẠM VI 4, 5
I/Mục tiêu:
-Khắc sâu bảng cộng trong phạm vi 4, 5.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Luyện đọc bảng cộng 4, 5 
-Viết lần lượt từng bảng cộng 4, 5 lên bảng.
-Nhận xét-tuyên dương
HĐ2:HD làm các bài tập SGK
Bài 2(dòng 2)/48:Luyện cộng theo hàng ngang rồi viết kết quả vào ô trống.
Bài 3/49:Củng cố bảng cộng trong PV 5
Bài 4b/49Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
-GT tranh
Hoạt động nối tiếp:
-Vài HS đọc lại bảng cộng 4, 5
-Nhận xét chung giờ học.
-Về nhà luyện đọc thuộc bảng cộng 4, 5.
*Ôn về bảng cộng 4, 5
-Đọc CX-ĐT-nhóm.
-Thi đọc thuộc lần lượt từng bảng cộng 4, 5
*Thực hành cộng trong phạm vi 4, 5.
-Nêu yêu cầu đề.
-4HS nối tiếp lên bảng-lớp làm lần lượt vào BC.
-Nhận xét-chữa bài
-Đọc lại bài đã hoàn chỉnh.
-Nêu yêu cầu đề
-4HS lên bảng-lớp làm vở
-KT-chữa bài.
-Quan sát-nêu bài toán
-Thi đua viêt phép tính thích hợp vào BC
-Nhận xét-chữa bài
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
II/Chuẩn bị:
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:Đọc bảng cộng 5.
 Làm bài tập 1, 3.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
Bài 1/tính
a.Tổ chức chơi trò chơi “Đố bạn”.
b.Cho hs nhìn vào dòng in đậm ở cuối bài:
-Cho HS nhận xét 2 dòng in đậm ở SGK.
Bài 2/Luyện cộng theo cột dọc.
-GT bài tập.
- Thực hiện ở BC
-Nhận xét-chữa bài.
Bài 3/Luyện thực hiện dãy tính có hai phép tính cộng (dòng 1)
-GT bài tập.
- làm việc theo cặp
*Hoạt động 2: Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
Bài 5:
-GT bài tập.
Thực hiện ở bảng con câu a, câu b vở
Hoạt động nối tiếp:
-Tóm ý nội dung luyện tập.
Bài sau: Số 0 trong phép cộng.
* MT: Thuộc bảng cộng và vận dụng thực hiện được phép cộng trong phạm vi 5.
-Nối tiếp nhau để đố bạn.
=>Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
-Luyện đọc lại bảng cộng 5.
-Nêu cách làm.
-Một số HS lên bảng-lớp làm lần lượt BC.
-Nêu cách làm.
-Làm bài theo cặp-trình bày.
*HS khá nêu miệng cách làm và kết quả dòng 2.
* MT: Biết hình thành phép tính cộng dựa vào tranh vẽ.
-Nhìn tranh vẽ (lần lượt a, b) nêu bài toán, rồi viết phép tính ứng với tính huống trong tranh.
-Cả lớp thi đua viết phép tính thích hợp vào BC.
- Câu b làm vào vở - 1hs làm bảng lớp
-Nhận xét tuyên dương.
-Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT OI, AI, ÔI, ƠI
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có vần oi, ai, ôi, ơi.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Viết một số tiếng, từ có vần oi, ai, ôi, ơi lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên.
Hoạt động 2:Luyện viết
-GV đọc một số tiếng, từ có vần oi, ai, ôi, ơi.
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng, từ đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em.
Hoạt động 3: Làm bài tập
-Cho làm bài ở VBT/33, 34.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
*Rèn kĩ năng đọc trơn.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
*Rèn kĩ năng viết đúng.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
*Biết ghép từ thành câu phù hợp.
-Đọc nhẩm-nối từ ở cột bên trái với từ ở cột bên phải.
-Nối tiếp đọc câu đã nối
-Nhận xét-sửa sai.
 Thứ sáu 14/10/2011
Học vần: ui ưi 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ Bài cũ: Bài 32:ôi, ơi
B/Bàimới Giới thiệu ghi đề
*HĐ1:Dạy vần ui, ưi.
-GV ghi vần ui
H:Vần ôi được tạo từ mấy âm?
Cho hs ghép vần ui và đọc.
.
H:có vần ui muốn có tiếng núi ta ghép thêm âm gì và dấu gì?
.GV ghi bảng: núi
*H.dẫn xem trái ổi thật,rút ra từ đồi núi
-Dạy vần ưi (Quy trình tương tự)
*HĐ2:luyện viết
-GV viết bảng và h.dẫn cách viết.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
*HĐ3: Đọc từ ứng dụng
-GV viết các từ ngữ(như sgk).
GV giải thích từ. 
 Tiết 2:Luyện tập.
*HĐ1:Luyện đọc:
-Luyện đọc bài tiết 1.
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng.
*HĐ2:Luyện viết: 
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết
*HĐ3:Luyện nói:
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý.
H: Trong tranh vẽ gì?
H: Đồi núi thường ở đâu? 
H: Trên đồi thường có những gì?
H: Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi như thế nào?
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài uôi, ươi.
*MT:HS đọc được ui, ưi, đồi núi, gửi thư
-HS đọc ôi
-2 âm u và i
-Cả lớp ghép vần ui-1 em ghép bảng lớp.
.Phân tích vần ui-Đánh vần, đọc trơn vần ôi.
....ghép thêm âm n và dấu sắc.
.Cả lớp ghép tiếng ổi-1 em ghép bảng.
.Phân tích –đánh vần tiếng núi.
.HS đọc trơn(cá nhân,đồng thanh)
-Đọc tiếng, từ.(cá nhân,đt).
-So sánh uii với ưi
*MT:HS viết được:ui, ưi, đồi núi, gửi thư
-Cả lớp viết bảng con
* MT: HS đọc được từ ứng dụng sgk
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần ôi, ơi.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*MT: Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK.
-HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học.
-Đọc cá nhân-đt
-HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ.
Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu.
*MT: Biết trình bày vào vở đúng, đẹp và rèn tư thế ngồi viết. 
-HS viết vào vở:ôi,ơi,trái ổi,bơi lội.
* MT:Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề Đồi n. 
-Đọc tên bài luyện nói.
-Quan sát-trả lời.
Đọc bài sgk.
Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I/Mục tiêu:
-Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó.
-Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II/Ghuẩn bị:
-Tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: Đọc lại bảng cộng 5.
 Làm bài tập 3, 4.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:GT phép cộng một số với 0.
a/GT các phép cộng 3 + 0 = 3
 0 + 3 = 3.
*GT phép cộng 3 + 0 = 3:
-GT hình vẽ thứ nhất.
H: 3 con chim, thêm 0 con chim.Có tất cả mấy con chim?
-Viết lên bảng: 3 + 0 = 3
*GT phép cộng 0 + 3 = 3 (tương tự)
-GT hình vẽ cuối cùng ở SGK, nêu câu hỏi gợi ý.
b/Nêu thêm một số phép cộng với 0.
*GV tóm ý-kết luận.
Hoạt động 2/ Thực hành
Bài 1: Củng cố về phép cộng với 0 theo hàng ngang.
Làm cá nhân
Bài 2: Củng cố về phép cộng với 0 theo cột dọc.
Làm cá nhân
Bài 3:Củng cố về các phép cộng một số với 0.
Làm theo nhóm đôi
Bài 4:Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Hoạt động nối tiếp:
-Một số HS nhắc lại nội dung bài vừa học.
-Nhận xét-dặn dò.
*Biết được số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó.
-Quan sát-nêu bài toán.
-Đếm số con chim và trả lời.
-Đọc CX-ĐT.
-HS nêu: 3 + 0 = 3
 0 + 3 = 3
 3 + 0 = 0 + 3.
-HS tính kết quả (dùng que tính hoặc ngón tay).
-Nêu nhận xét:Một số cộng với 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó.
*Rèn kĩ năng cộng một số với 0.
-Nêu yêu cầu đề.
-Nối tiếp 4 HS lên bảng-lớp làm vở.
-Nhận xét-chữa bài.
-Nêu cách ghi kết quả.
-Thực hiện tương tự bài 1.
-Nêu yêu cầu đề.
-Làm bài theo nhóm đôi-trình bày.
-Nhận xét tuyên dương.
-Quan sát tranh (lần lượt a, b)
-Nêu bài toán
-Nối tiếp 2HS lên bảng viết phép tính thích hợp.
Sinh ho¹t líp
I/Tổ chức sinh hoạt:
*Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:
+Học tập:
-Đi học chuyên cần, đúng giờ. Số bạn học bài, viết bài ở nhà chưa tốt (Giang, Phúc Nguyên, Nghĩa)
-Trong giờ học còn thiếu tập trung: Tịnh, Kiên, Phúc, Thuỳ.
+Nề nếp, vệ sinh:
-Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Đã tự làm được vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực.
-Một số em ba mẹ đã nộp đủ các khoản thu.
*Công tác tuần đến:
-Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào.
-Trang trí lớp học.
-Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ.
-Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên.
-Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường.
-Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công.
-Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn.
-Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Tiếp tục bổ sung đầy đủ đồ dùng học tập
-Thực hiện tuần học bông hoa điểm 10 mẹ và cô nhân ngày 20/10.
 ************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc