Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Việt Thông

Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Việt Thông

 I. Mục tiêu:

 - Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ.

 - Ôn trò chơi “Tâng cầu”.

 II. Địa điểm, phương tiện:

 - Trên sân trường hoặc trong lớp học.

 III. Các hoạt động cơ bản:

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1055Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Việt Thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
ThĨ dơc
§éi h×nh, ®éi ngị - Trß ch¬i 
 I. Mục tiêu:
 - Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ.
 - Ôn trò chơi “Tâng cầu”.
 II. Địa điểm, phương tiện: 
 - Trên sân trường hoặc trong lớp học.
 III. Các hoạt động cơ bản: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. PhÇn më ®Çu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS khởi động.
25’
II- PhÇn c¬ b¶n:
 * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái:
 * Chuyền cầu theo nhóm 2 người hoặc tâng cầu cá nhân.
- Lần 1: GV hô nhịp.
- Lần 2: Cán bộ lớp hô nhịp và thi đua giữa các tổ.
- HS chia nhóm 2 người một và chơi.
- HS chơi hứng thú.
5’
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
.
To¸n
¤n tËp: c¸c sè ®Õn 10
 I. Mục tiêu:
 - Học sinh được củng cố về đếm, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
 - Đo độ dài đoạn thẳng có số đo bé hơn hoặc bằng 10 cm.
- Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - SGK, bảng phụ.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
5’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
 - Bài 2: SBT – trang 59.
- Bài 3: SBT – trang 59.
 - GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu: 
 b) Bài mới:
 Bài 1: Số?
 Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
 Bài 3: Số?
2 +  = 10 9 +  = 9  + 5 = 8
 + 6 = 6  + 8 = 10 3 +  = 9
7 +  = 9 4 +  = 6  + 1 = 7
 4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét.
- Làm lại các bài còn sai.
- Hát 
- 3 học sinh làm.
- 2 học sinh lên làm.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng.
 - HS: Tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- HS làm bài.
- 3 HS chữa bài.
TËp ®äc
C©y bµng 
 I.Mục đích – yêu cầu:
 - Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
 - Biết ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi câu.
 - Ôn các vần oang, oac; tìm được tiếng trong bài có vần oang, tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oa.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc bài “ Sau cơn mưa”
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Mở đầu:
 b) Bài mới:
 * GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
 * Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
 - Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
 - Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
 + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
 - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
 + Luyện đọc câu:
- Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
+ Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn, theo 3 khổ thơ)
 - Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Đọc cả bài.
 * Giải lao:
Luyện tập:
 * Ôn các vần ươm, ươp.
 Giáo viên treo bảng yêu cầu:
 Bài tập 1: 
 - Tìm tiếng trong bài có vần oang.
 Bài tập 2:
 - Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac.
 Bài tập 3:
 - Nói câu chứa tiếng có vần oang, oac.
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
* Củng cố tiết 1:
- Hát
- 3 HS đọc.
- Nhắc tựa.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ.
- Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của giáo viên.
- Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- 2 em, lớp đồng thanh.
- HS hát.
- HS: khoảng
- Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần oang, vần oac ngoài bài, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
- 2 em.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
30’
5’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
 * Tìm hiểu bài và luyện đọc: (15’)
- Hỏi bài mới học.
- Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn văn đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời các câu hỏi:
1. Cây bàng thay đổi như thế nào ? 
 + Vào mùa đông ?
 + Vào mùa xuân ?
 + Vào mùa hè ?
 + Vào mùa thu ?
Theo em cây bàng đẹp nhất vào lúc nào ?
 * Luyện nói: Kể tên những cây trồng ở sân trường em.
- Giáo viên tổ chức cho từng nhóm học sinh trao đổi kể cho nhau nghe các cây được trồng ở sân trường em. Sau đó cử người trình bày trước lớp.
- Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
* GV hướng dẫn HS làm bài tập.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
- HS: Câây bàng.
- 2 em.
- Cây bàng khẳng khiu trụi lá.
- Cành trên cành dưới chi chít lộc non.
- Tán lá xanh um che mát một khoảng sân.
- Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá
- Mùa xuân, mùa thu.
- Học sinh quan sát tranh SGK và luyện nói theo nhóm nhỏ 3, 4 em: cây phượng, cây me tây, cây tràm, cây dầu 
- Nhắc tên bài và nội dung bài học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Mi thuËt
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
To¸n
¤n tËp: c¸c sè ®Õn 10
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
 - Biết cấâu tạo các số trong phạm vi 10.
 - Cộng trừ các số trong phạm vi 10, biết vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn.
 - HS làm bài cẩn thận, sáng tạo.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Đồ dùng luyện tập.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1, SGK. 
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
 2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Bài 2: SBT – trang 60
- Bài 3: SBT – trang 60.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
b) Bài mới:
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
 Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
 Bài 3: Đọc đề bài.
 Bài 4: Nêu yêu cầu bài. 
 4. Củng cố – Dặn dò:
 - Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.
 - Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
 - Nhận xét.
 - Làm lại các bài còn sai.
 - Chuẩn bị: ôn tập: các số đến 10.
Hát.
- 3 HS chữa.
- 2 HS.
- Điền số vào ô trống.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh làm bài.
- Lên bảng sửa bài.
- HS đọc đề bài
- HS giải vào tập
- HS sửa bài.
-Vẽ đoạn thẳng
- Học sinh nộp vở thi đua.
TËp viÕt
 T« ch÷ hoa: U, Ư, V
 I.Mục đích – yêu cầu:
 - Giúp HS biết tô chữ hoa U, Ư, V
 - Viết đúng các vần oang, oac, ăn, ăng các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Bảng phụ viết sẵn:
 - Các chữ hoa: U, Ư, V đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
 - Các vần và từ ngữ (đặt trong khung chữ)
 2. Học sinh: 
- Vở tập viết, bảng con. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Viết: lượm lúa, nườm nượp.
 - Viết: S, T
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ U, Ư, V, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
 * Hướng dẫn tô chữ cái hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
 * Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết). 
* Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
 4.Củng cố – Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ U, Ư, V hoa.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
- Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- Hát
- 3 HS.
- Cả lớp viết.
- Học sinh quan sát chữ U, Ư, V hoa trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô chữ U, Ư, V hoa trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương c ... bạn, người ấy bị cô đơn. Khi có bạn mới chúng ta không nên quên những bạn cũ của mình
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh về nhà kể lại cho người thân nghe. 
- Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu chuyện.
- HS hát.
 - Học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh lắng nghe và theo dõi vào tranh để nắm nội dung câu truyện.
- Học sinh quan sát tranh minh hoạ theo truyện kể.
- Lần 1: các em thuộc các nhóm đóng vai và kể lại câu chuyện
- Học sinh cả lớp nhận xét các bạn đóng vai và kể.
- Tuỳ theo thời gian mà giáo viên định lượng số nhóm kể lại toàn bộ câu chuyện).
- Học sinh khác theo dõi và nhận xét các nhóm kể và bổ sung.
- Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Tuyên dương các bạn kể tốt.
To¸n
¤n tËp: c¸c sè ®Õn 10
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
 - Biết câu tạo các số trong phạm vi 10.
 - Cộng trừ các số trong phạm vi 10.
 - HS làm bài cẩn thận, sáng tạo.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Đồ dùng luyện tập.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1, SGK. 
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
 2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Bài 1: SBT – trang 61
- Bài 3: SBT – trang 61.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
b) Bài mới:
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
 Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
 Bài 3: Đọc đề bài.
 Bài 4: Nêu yêu cầu bài. 
 4. Củng cố – Dặn dò:
 - Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.
 - Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
 - Nhận xét.
 - Làm lại các bài còn sai.
 - Chuẩn bị: ôn tập: các số đến 10.
Hát.
- 3 HS chữa.
- 2 HS.
- Điền số vào ô trống.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Tính.
- Học sinh làm bài.
- Lên bảng sửa bài.
- HS đọc đề bài
- HS giải vào tập
- HS sửa bài.
- Viết tiếp vào chỗ trống.
- HS làm bài và chữa bài.
- Học sinh nộp vở thi đua.
Thđ c«ng
C¾t d¸n vµ trang trÝ ng«i nhµ ( tiÕt 2)
 I. Mục tiêu:
 - Học sinh vận dụng kiến thức vào bài “Cắt dán và trang trí ngôi nhà”.
 - Cắt dán được ngôi nhà theo ý thích.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Chuẩn bị mẫu.
 -1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
 2. Học sinh:
 - Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
- GV nhận xét. 
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa.
 b) Bài mới:
 - Giáo viên nhắc lại 2 cách cắt, dán và trang trí ngôi nhà để học sinh nhớ lại khi thực hiện.
 - Gọi học sinh nhắc lại cách cắt, dán và trang trí ngôi nhà đã học trong tiết trước.
 - Học sinh thực hành kẻ, cắt, dán và trang trí ngôi nhà vào vở thủ công.
 - Giáo viên theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu kém giúp các em hoàn thành sản phẩm ngay tại lớp.
- Đánh giá sản phẩm: GV nhận xét và ghi điểm .
4. Củng cố – Dặn dò:
- - HS nhắc lại nội dung bài học
 - Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và cắt dán đẹp, phẳng..
 - Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ dán
- Hát.
- Vài HS nêu lại
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh nhắc lại cách cắt và dán trang trí ngôi nhà.
- Học sinh cắt, dán và trang trí ngôi nhà vào vở thủ công.
- HS mang sản phẩm lên trưng bày. Các HS khác nhận xét.
- Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán và trang trí ngôi nhà.
- Chuẩn bị tiết sau.
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
To¸n
¤n c¸c sè ®Õn 100
 I. Mục tiêu: 
 - Học sinh được củng cố về đếm, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
 - Biết cộng trừ các số trong phạm vi 100.
 - Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Bảng phụ.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1. 
 III. Các hoạt dộng dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Bài 2: SBT – trang 62.
- Bài 3: SBT – trang 6.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Bài mới:
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
 - Lưu ý mỗi vạch 1 số.
 Bài 2: Yêu cầu gì?
 Bài 3: Yêu cầu gì?
 Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
 4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét.
- Sửa lại các bài còn sai ở vở 2.
- Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100.
- Hát 
- 2 Học sinh làm.
- 1 HS làm.
- Viết số thích hợp.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Tính.
- Học sinh làm bài.
- Thi đua sửa ở bảng lớp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh làm bài.
- Đổi vở kiểm bài.
- Nhận xét.
TËp ®äc
 Nãi dèi h¹i th©n
I.Mục đích – yêu cầu:
 1. Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
 2. Ôn các vần it, uyt; tìm được tiếng trong bài có vần it, tiếng ngoài bài có vần it, uyt.
 3. Hiểu nội dung bài: Qua câu chuyện, chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài: không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác có lúc hại đến bản thân.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
- Đọc SGK bài: Đi học. 
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa bài.
b) Dạy bài mới: 
 * Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
- Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
 + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: (10’)
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu: (10’)
- Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
 + Luyện đọc đoạn: (10’)
- Thi đọc đoạn và cả bài.
- Giáo viên đọc diễn cảm lại cả bài.
- Đọc đồng thanh cả bài.
 * Giải lao: 
Luyện tập: (10’)
 * Ôn vần it, uyt:
- Giáo viên treo bảng yêu cầu:
 Bài tập 1: 
- Tìm tiếng trong bài có vần it ?
 Bài tập 2:
- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt?
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
 * Củng cố tiết 1:
- Hát
- 3 HS đọc. 
 - Nhắc tựa.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- 5, 6 em đọc các từ trên bảng.
- Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại.
- Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
- Mỗi dãy : 2 em đọc.
- Đọc nối tiếp 2 em.
- 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn thi đọc trước lớp. Cả lớp bình chọn xem bạn nào đọc hay nhất, tuyên dương bạn đọc hay nhất.
- 1 học sinh đọc lại bài, cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- HS hát.
- HS: thịt .
- Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng con tiếng ngoài bài có vần it, uyt.
- 2 em đọc lại bài.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
30’
5’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a) Tìm hiểu bài và luyện đọc:
- Hỏi bài mới học.
- Gọi học sinh đọc bài cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi:
Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?
Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không?Sự việc kết thúc thế nào?
- Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
- Nhận xét học sinh trả lời.
- Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn, hướng dẫn các em đọc đúng câu hỏi và câu trả lời trong bài. 
3. Củng cố – Dặn dò:
 - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
- Nói dối hại thân.
- 2 em.
- HS: Các bác nông dân.
- HS: Không ai đến giúp vì họ nghĩ chú lại nói dối như lần trước. Kết thúc câu chuyện sói đã ăn thịt hết đàn cừu.
- 2 học sinh đọc lại bài văn.
- Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của giáo viên.
- Mỗi lần 3 học sinh đọc, học sinh thực hiện khoảng 3 lần.
- Nhắc tên bài và nội dung bài học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33lop1haiqv.doc