Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 14 năm 2012

Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 14 năm 2012

I. MỤC TIÊU.

 - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1,

bảng con,vở,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

 

doc 16 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 824Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 14 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012.
Chào cờ đầu tuần
..............................................................
Học vần	 
Bài 55: ENG, IÊNG
I. MỤC TIÊU. 
 - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.	
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, 
bảng con,vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò:
- Đọc và viết các từ : caây sung, trung thu, cuû göøng.
- Đọc câu ứng dụng: 
 GV nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
2. Bài mới:
Giới thiệu: Học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng ng đó là vần: eng – iêng
Dạy vần: 
 Vần :eng: 
+ Nhận diện vần
-Giáo viên viết chữ eng
H? Vần eng được tạo nên từ âm nào?
+Phát âm và đánh vần
-Giáo viên đánh vần: e – ngờ – eng 
Giáo viên đọc trơn eng
H? Có vần eng rồi muốn có tiếng xẻng ta thêm âm gì và dấu gì ?
-Yêu cầu hs ghép tiếng xẻng 
- Phân tích tiếng xẻng
Giáo viên đánh vần: xờ–eng–xeng–hỏi–xẻng 
Cho hs đánh vần và đọc 
Gv cho hs quan sát tranh lưỡi xẻng 
H?: Đây là gì?
Giáo viên ghi bảng: lưỡi xẻng (giảng từ) 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Dạy vần :iêng ( quy trình tương tự eng) 
So sánh iêng và eng giống nhau và khác nhau như thế nào ?
-Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
-Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Đọc từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên viết các từ ngữ 
 cái kẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
 Giải thích từ:
+Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Cả lớp đọc: eng – iêng 
- âm e trước, âm ng đứng sau
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn Thêm âm x vào trước vần eng và dấu hỏi 
Cả lớp ghép tiêng xẻng vào bảng cài một HS lên bảng ghép trên bảng lớp 
- HS phân tích 
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
HS quan sát và nêu: lưỡi xẻng
- Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 Eng –xẻng.- lưỡi xẻng
Giống nhau: đều có âm ng
Khác nhau iêng có âm iê đứng trước, vần eng âm e đứng trước. 
- Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 iêng – chiêng - trống chiêng
 Eng – xẻng .- lưỡi xẻng
- Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp
t×m tiếng có vần vừa học
 Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
Tiết 2
a. Luyện đọc: 
 Luyện đọc tiết 1 
 - GV chØnh söa lçi ph¸t ©m cña HS.
- GV chỉ bảng: HD HS đọc câu ƯD.
b. Luyện viết: 
- GV viết mẫu và HD cách viết
- Nhận xét, chấm vở
c. Luyện nói
H?Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
H? Tranh vẽ gì?
+ Em hãy chỉ đâu là cái giếng ?
+ Những tranh này đều nói về cái gì ?
+ Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
+ ao hồ, giếng có gì giống và khác nhau
+ Nơi em ở thường lấy nước ăn ở đâu ?
+Theo em lấy nước ăn ở đâu thì vệ sinh?
Để giữ vệ sinh nước ăn, em và các bạn làm gì ? 
3. Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
* Biết đọc trơn
- HS viết vào vở: eng lưỡi xẻng
 iêng trống chiêng
, trong vở tập viết. 
*Viết được đủ số dòng quy định 
- HS nói tên c©u chuyÖn: ao , hồ , giếng.
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
.
Đạo đức
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ
I. MỤC TIÊU.
 - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
 - Biết được lợi ích đi học đều và đúng giờ.
 - Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều đúng giờ.
 - Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
 - Vở BT Đạo đức 1
 - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
 Hoạt động của GV
 Hoạt đông của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu cả lớp chào cờ theo hiệu lệnh.
- Lá cờ của nước mình có đặc điểm gì?
2.Dạy bài mới :
a.Hoạt động1: Quan sát tranh bài 1, thảo luận:
- GV giới thiệu tranh.
- Đoán xem truyện gì?
- Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn? Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?
- Em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao?
* GV kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn.
 -Rùa chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ.
b. Hoạt động 2 : HS đóng vai theo tình huống BT2 :
- Chia nhóm: giao nhiệm vụ: 
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Tại sao?
c.Hoạt đông 3: Liên hệ 
- Bạn nào luôn đi học đúng giờ? 
- Kể tên những việc cần làm để đi học đúng giờ?
* Kết luận: Đi học đúng giờ là quyền lợi của trẻ em, đi học đúng giờ là thực hiện tốt quyền đó.
3. Củng cố dặn dò:
 Nhận xét giờ học
Hs thực hiện yêu cầu của gv .
- Quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm cặp.
- Trình bày.
- HS khác nhận xét.
- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- HS trình bày.
- Làm việc cá nhân.
- Trình bày, cả lớp bổ sung.
Lắng nghe.
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
..
Thủ công*
GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.Các nếp gấp có th6ẻ chưa thẳng, phẳng.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
Caùc loaïi giaáy maøu , bìa vaø dung cuï keùo ,hoà, thöôc keû.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc : 
- GV kt chuẩn bị của hs.
- Nhận xét.
3.Bài mới :
a.GTB : gấp các đoạn thẳng cách đều nhau.
b. HD hs quan sát, nhận xét :
- Cho hs q/sát mẫu gấp các đoạn thẳng cáchđều.
- HD hs nhận xét : Các nếp gấp cách đều nhau. Khi xếp lại chúng có thể chồng khích kên nhau.
c. HD mẫu, cách gấp :
c.1. Gấp nếp thứ nhất :
- GV ghim tờ giấy áp sát mặt màu vào bảng.
- GV gấp mép giấy vào một ô theo đường dấu gấp.
c.2/Gấp nếp thứ hai :
- GV ghim tờ giấy mặt màu ở phía ngoài.
- Gấp nếp thứ hai giống nếp thứ nhất.
c.3. Gấp nếp thứ ba :
Lật tờ giấy màu lại, áp sát mặt màu vào trong và gấp nếp thứ ba như hai nếp gấp vừa gấp.
c.4. Gấp các nếp tiếp theo :
Gấp các nếp tiếp theo tương tự các nếp vừa gấp.
- Lưu ý : mỗi lần gấp ta phải lật mặt giấy lại và gấp vào một ô theo giấy kẻ ô.
d. HD hs thực hành :
- Cho hs quan sát qui trình, yêu cầu hs thực hành gấp các nếp gấp có khoảng 2 ô(giấytrắng).
GV quan sát, sửa sai, giúp đỡ hs.
- Cho hs thực hành trên giấy màu rồi dán các sản phẩm vào vở.
4.Củng cố- Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
- Giấy có ô li.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát mẫu.
- GV HD mẫu.
-HS thực hành gấp giấy.
- Nhận xét sản phẩm.
____________________________________________________________
Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012.
Học vần
Bµi 56: UÔNG, ƯƠNG 
I. MỤC TIÊU : 
 - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
 - Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Đồng ruéng. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
 Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò : 
- §äc viÕt b¶ng con: c¸i xÎng, xµ beng, cñ riÒng.
- Đọc câu ứng dụng
 GV nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
2.Bài mới :
Giíi thiÖu trùc tiÕp : H«m nay c« giíi thiÖu cho c¸c em vÇn míi:u«ng, ­¬ng – Ghi b¶ng
a.D¹y vÇn: u«ng
- NhËn diÖn vÇn:VÇn u«ng ®­îc t¹o bëi: u« vµ ng GV ®äc mÉu
 Hái: So s¸nh u«ng vµ eng?
 - Ph¸t ©m vÇn:
- §äc tiÕng kho¸ vµ tõ kho¸ : chu«ng, qu¶ chu«ng
- §äc l¹i s¬ ®å: u«ng
 chu«ng
 qu¶ chu«ng
 b.D¹y vÇn u«ng: ( Qui tr×nh t­¬ng tù)
 ­¬ng 
 ®­êng
 con ®­êng
- §äc l¹i hai s¬ ®å trªn b¶ng
 Å Gi¶i lao
- H­íng dÉn viÕt b¶ng con :
+ViÕt mÉu trªn giÊy « li ( H­íng dÉn qui tr×nh ®Æt bót, l­u ý nÐt nèi)
-H­íng dÉn ®äc tõ øng dông: 
 rau muèng nhµ tr­êng
 luèng cµy n­¬ng rÉy
Ph¸t ©m ( 2 em - ®ång thanh)
Ph©n tÝch vµ ghÐp b×a cµi: u«ng.
Gièng: kÕt thóc b»ng ng
Kh¸c : u«ng b¾t ®Çu b»ng u«
§¸nh vÇn ( cnh©n - ®ång thanh)
§äc tr¬n ( c¸ nh©n - ®ång thanh)
Ph©n tÝch vµ ghÐp b.cµi: chu«ng
§¸nh vÇn vµ ®äc tr¬n tiÕng ,tõ 
( c¸ nh©n - ®ång thanh)
§äc xu«i – ng­îc
( c¸ nh©n - ®ång thanh)
§äc xu«i – ng­îc ( c¸ nh©n - ®ång thanh)
( c¸ nh©n - ®ång thanh)
Theo dâi qui tr×nh
ViÕt b.con: u«ng, ­¬ng,
 qu¶ chu«ng, con ®­êng.
T×m vµ ®äc tiÕng cã vÇn võa häc
§äc tr¬n tõ øng dông:
(c nh©n - ® thanh)
Tiết 2
a. Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1 
GV chØnh söa lçi ph¸t ©m cña HS
Quan saùt tranh :Tranh vẽ gì?
- GV chỉ bảng: câu ứng dụng 
-Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết: 
- GV viết mẫu và HD cách viết
- Nhận xét, chấm vở
c. LuyÖn nãi: 
Hái:-Lóa, ng«, khoai, s¾n ®­îc trång ë ®©u?
- Ai trång lóa, ng«, khoai, s¾n?
- Trªn ®ång ruéng, c¸c b¸c n«ng d©n ®ang lµm g×?
- Ngoµi nh÷ng viÖc nh­ bøc tranh ®· vÏ, em cßn thÊy c¸c b¸c n«ng d©n cßn lµm nh÷ng viÖc g× kh¸c?
- NÕu kh«ng cã n«ng d©n lµm ra lóa, ng«, khoai, chóng ta cã c¸i g× ®Ó ¨n kh«ng?
3. Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm, nhóm, cá nhân
 Quan saùt tranh trả lời câu hỏi
- Tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc cá nhân: lớp, nhóm
- Viết vào vở tập viết u«ng, ­¬ng,
 qu¶ chu«ng, con ®­êng.
.	
- Theo dõi, quan sát tranh 
- HS nói tên theo chủ đề : Đồng ruéng.
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
 ..
Toán
TiÕt 53: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I. MỤC TIÊU. 	
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:	
Sách Toán 1.
 - Bộ đò dùng Toán 1: que tính, bảng con, bút chì, thước kẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
Kiểm tra bài cũ :
 - HS làm bảng lớp. 
1 + 2+5= 3 + 2 + 2 =
Gv yªu cÇu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
 - GV nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
- Giới thiệu bài:Phép trừ trong phạm vi 8
- Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8.
*Hướng đẫn HS học phép trừ: 8 - 1 = 7.
-Hướng dẫn HS quan sát và tự nêu bài toán
Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt 1 còn mấy?
Vậy 8 trừ 1 bằng mấy?
-Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7 
*Giới thiệu phép trừ: 
8 - 7 = 1 tương tự như đối với 8 - 1 = 7.
* Tương tự GV hình thành bảng trừ:
8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 
8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 .
 GV hướng dẫn HS học thuộc lòng các công thức trên.
3.Thực hành – luyện tập: 
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài 1:
+Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột
+GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
+Nhận xét 
Bài 2: Làm phiếu học tập.
- Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở môt cột để củng cố mố ...  đánh vần
Học sinh đọc trơn 
Hs thực hiện ghép tiếng tính 
Hs phân tích 
Hs đọc 
 Tờ – inh – tinh – sắc – tính
- Hs quan sát và nêu: máy vi tính 
- Hs phân tích tiếng và đọc 
- Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 inh – tính - máy vi tính
- Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 ênh – kênh - dòng kênh
- Giống nhau: đều có âm nh
- Khác nhau ênh có âm ê đứng trước, vần inh âm I đứng trước. 
1- 2 HS đọc 
Học sinh luyện đọc cá nhân 
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu 
- Hs đọc câu ứng dụng 
- Hs tìm và đọc phân tích tiếng
Tiết 2
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc các câu ứng dụng
- Cho HS quan sát nêu nội dung tranh. 
 - Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ? 
- HS phân tích, đánh vần tiếng 
 - Đánh vần , đọc trơn
b. Luyện viết ở tập viết
- HD cách trình bày
- Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút
- Thu chấm bài 
- Nhận xét , chỉnh sửa chữ 
c. Luyện nói
- Cho HS quan sát tranh , gợi ý
H? Tranh vẽ gì?
- Em nhận ra trong tranh này có những máy gì mà em biết ?
- Máy cày dùng để làm gì? thường thấy ở đâu ?
- Máy nổ dùng làm gì ?
- Máy khâu dùng làm gì , còn gọi tên gì khác ?
- Máy tình dùng làm gì ?
-Em còn biết những máy gì nữa? Chúng làm gì ?
3. Củng cố, dặn dò:
 Nhận xét giờ học 
Cá nhân, dãy , lớp
- Cá nhân , dãy , lớp 
- HS nêu
- Đọc nhẩm 
- Đọc cá nhân , bàn , tổ , lớp
- Cả lớp , cá nhân 
- HS viết vào vở: : ung, ­ng , b«ng sóng, sõng h­¬u,trong vở tập viết *Viết được đủ số dòng quy định 
- HS nói tên theo chủ đề : : máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- Vài nhóm lên trình bày
- Nhận xét 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
Toán
TiÕt 55 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
 I. MỤC TIÊU. 
 - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9;
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định lớp: 
2.Kiểm tra bài cũ :
 - HS làm bảng lớp
7 + 1 = 2 + 6 =
1 + 7 = 6 + 2 =
 - GV nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
Giới thiệu bài: Giới thiệu lần lượt các phép cộng 8 + 1 = 9 
- H­íng HS quan sát hình vẽ ở hàng thứ nhất ở bảng:
- Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
- Gọi HS trả lời:
- GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 8 thêm 1 là mấy?.
Ta viết:” 8 thêm là 9” như sau:8 + 1 = 9. 
+Hướng đẫn HS học phép cộng 1+ 8 = 9 theo 3 bước tương tự như đối với 
8 +1 = 9.
- Tương tự GV hình thành bảng cộng:
 8 + 1 = 9; 7 + 2 = 9; 6 + 3 = 9; 5 + 4 = 9
1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9; 3 + 6 = 9; 4 + 5 =9.
*Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể xoá từng phần công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
*Thực hành: 
Bài 1/76: Cho hs nêu y/c 
- Cả lớp làm bảng .
- Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2/76 : Cho hs nêu y/c 
- Tính nhẩm nêu kết quả, nhận xét 
- GV nhận xét khen ngợi h/s.
Bài 3/76: Cho hs nêu y/c.
+HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 = , ta lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 )
 Khi chữa bài cho HS nhận xét kq. 
GV nhận xét bài HS làm. 
Bài 4/76
- GV yêu cầu HS tự nêu bài toán .
- Cho h/s làm vở.
- GV nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò:
 Nhận xét giờ học
HS hát
Hs làm bài 
 7 + 1 = 8 2 + 6 = 8
 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 
- Quan sát hình để tự nêu bài toán:
” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ?” 
- HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”.
Trả lời: 8 thêm 1 là 9. 
 HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” .
- Nhiều HS đọc ,cá nhân , đồng thanh
- HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng (CN-ĐT)
-HS đọc yêu cầu bài 1: Tính 
HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. 
HS đọc yêu cầu bài 2: Tính.
2 + 7 = 9; 4 + 5 = 9 ; 8 + 1 = 9.
0 + 9 = 9 ; 4 + 4 = 8 ; 5 + 2 = 7. 
8 – 5 = 2; 7 – 4 = 3; 6 – 1 = 5
- HS đọc yêu cầu bài 3: Tính
- HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng nhóm, rồi chữa bài, đọc kết quả phép tính vừa làm được:
 4 + 5 = 9 
 4 + 1 + 4 = 9
 4 + 2 + 3 = 9 
HS nêu yêu cầu bài tập 4: Viết phép tính thích hợp. 
Viết phép tính:
a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9.
Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012.
Học vần
Bµi 59: ÔN TẬP 
 I. MỤC TIÊU. 
 - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
 -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bàì 59.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 - S¸ch gi¸o khoa. Bé thùc hµnh TiÕng ViÖt líp 1. Mét sè tranh vÏ minh häa.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò :
- Viết: đình làng, ễnh ương ,thông minh .
- §äc c©u øng dông: 
 GV nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Ôn các vần vừa học
 - Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn
 - Giáo viên sửa sai cho học sinh
c.Ghép chữ thành vần
 - Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang tạo thành vần. 
 - Giáo viên đưa vào bảng ôn 
 - Gọi hs nối tiếp nhau đọc các tiếng ghép được theo thứ tự từng hàng. 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng
 - Giáo viên đặc câu hỏi rút ra các từ ứng dụng:
bình minh nhà rông 
 nắng chang chang
 - Giáo viên sửa lỗi phát âm
- Học sinh đọc toàn bài ở lớp 
- Học sinh nêu 
-Hs làm theo yêu cầu
- Học sinh ghép và nêu
- Học sinh luyện đọc nhận xét 
- Học sinh luyện đọc
- Tiếng chứa vần ôn
- Học sinh theo dõi
-2 Học sinh khá giỏi đọc bài
Tiết 2
a. Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc các câu ứng dụng
- Cho HS quan sát nêu nội dung tranh. 
 - Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ? 
- HS phân tích, đánh vần tiếng 
 - Đánh vần , đọc trơn
b. Luyện viết ở tập viết
- HD cách trình bày
- Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút
- Thu chấm bài 
- Nhận xét , chỉnh sửa chữ 
c. Kể chuyện
- Cho HS quan sát tranh , gợi ý
-Giáo viên treo từng tranh và kể 
Tranh 1: Qụa vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo. Thoạt tiên nó dùng màu xanh tô đầu, cổ và mình Công. Rồi nó lại nhấn nha tỉa vẽ cho từng chiếc lông ở đuôi Công. Mỗi chiếc lông đuôi đều được vẽ những vòng tròn và được tô màu óng ánh rất đẹp
Tranh 2: vẽ xong, Công còn phải xoè đuôi phơi cho thật khô
Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn
Tranh 4: Cả bộ lông Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc. 
Hỏi: Câu chuyện có những nhân vật nào? 
- Công và Quạ bàn nhau điều gì?
-Quạ vẽ cho Công như thế nào? Kết quả ra sao? 
- Công là con vật như thế nào? 
- Công đã vẽ cho Quạ như thế nào? Kết quả ra sao? 
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 
3. Củng cố, dặn dò:
 Nhận xét giờ học 
Cá nhân, dãy , lớp
- Cá nhân , dãy , lớp 
- HS nêu
- Đọc nhẩm 
- Đọc cá nhân , bàn , tổ , lớp
- Cả lớp , cá nhân 
- HS viết vào vở: : bình minh, nhà rông ,trong vở tập viết *Viết được đủ số dòng quy định 
- Và
- Lớp cùng nghe kể chuyện Quạ và Công. 
- Học sinh lắng nghe
- HS trả lời
-Học sinh nêu 
-Ý nghĩa: Vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì
Toán
TiÕt 56 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I. MỤC TIÊU : 
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9;
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ
- HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con: 
8 – 1 = 7 + 2 = 8 + 1 = 
6 + 3 = 5 + 3 = 5 + 4 = 
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài mới: 
 - Giới thiệu bài: 
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9 
- Hướng dẫn HS học phép trừ : 
 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1.
Hướng dẫn Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán 
- Gọi HS trả lời:
 - GV hỏi: 9 bớt 1 còn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy?
- Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 
9 – 1 = 8 
-HD HS tìm kết quả phép trừ 9 – 8 = 1
-Hướng dẫn HS học các phép trừ còn lại tương tự với 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1
-Tương tự GV hình thành công thức: 
9 -1 = 8; 9 - 2 = 7; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5 
9 - 8 = 1; 9 - 7 = 2; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4
Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
Thực hành
Bài 1, Tính
- Cả lớp làm vở, 
- Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc
- GV chấm điểm, nhận xét bài. 
Bài 2/79 
- Cho h/s chơi trò chơi đố bạn. ( 1 hs nêu phép tính, 1 hs nêu kết quả) 
- GV nhận xét 
Bài 3: Điền số 
-Làm nhóm. HD HS làm từng phần:
-GV nhận xét kết quả 
Bài 4
-GV yêu cầu HS nêu bài toán và làm vào vở.
- GV chấm điểm nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò:
 Nhận xét giờ học
Hs làm bài 
8 – 1 = 7 7 + 2 = 9 8 + 1 = 9
6 + 3 = 9 5 + 3 = 8 5 + 4 = 9
“Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?”
- HS tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái áo bớt 1 cái áo.Còn lại 8 cái áo?’ 
- “9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8). 
-HS đọc (cn- đt):
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng. (cn- đt): 
- HS đọc yêu cầu bài 1: “ Tính”
-HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở rồi chữa bài: Đọc kết quả vừa làm được: 
- HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”.
HS lần lượt đố bạn 
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 3 
-HS đọc yêu cầu: “ Điền số” 
-HS lần lượt làm ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu - KQ: 4 , 6 , 8 , 5
- HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, rồi làm vở: 
9 – 4 = 5.
..
Sinh hoạt tập thể
 SINH HOẠT LỚP
I . NHẬN XÉT TUẦN 14.
Giáo viên nhận xét các ưu điểm, khuyết điểm của học sinh về các mặt sau:
1. Về chuyên cần.
- Học sinh đi học đều, đúng giờ.
- Không có hiện tượng học sinh đi học muôn.
2. Về đạo đức.
- Hầu hết học sinh đã có thói quen chào hỏi thầy cô giáo.
- Còn một số học sinh xưng hô chưa đúng.
3. Về học tập. 
- Tuyên dương những em học tốt và thực hiện tốt nề nếp, nội qui của lớp, trường:
..
- Nhắc nhở một số em chưa chăm học, đọc viết các chữ cái còn chưa đúng và đẹp còn vi phạm nội qui trường, lớp: 
..
- Nền nếp ôn bài và rèn luyện ở nhà chưa cao .
4. Về vệ sinh.
- Hầu hết các em học sinh ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 15.
 - Tiếp tục ổn định các nền nếp.
- Nhắc nhở học sinh nền nếp giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân,an toàn trường học.
- Tổ chức hướng dẫn học sinh các họat động của nhà trường.
..
 BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT.
 Ngày 26 tháng 11 năm 2012.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 14chuan.doc