Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 16 năm 2012

Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 16 năm 2012

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn,từ và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ ,tím, vàng.

B/CHUẢN BỊ:

- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.

- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.

-KNS: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1/Bài cũ HS viết từ: con tem, sao đêm

 

doc 19 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 996Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 16 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN: im - um
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn,từ và đoạn thơ ứng dụng. 
- HS viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ ,tím, vàng.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.
-KNS: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ HS viết từ: con tem, sao đêm 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: im, um
* Dạy vần: im 
-GV ghi bảng vần: im
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: im
a/Nhận diện vần:
 GV Hỏi:Vần im được cấu tạo bởi mấy âm? 
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: i - m - im
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: im
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần im muốn được tiếng chim ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng chim có âm gì trước vần gì sau ?
- GV đánh vần mẫu: chờ - im - chim
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: chim
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: chim câu
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần: um 
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần: im - um
- Dạy các bước tương tự vần im
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
 Con nhím tủm tỉm
 Trốn tìm mũm mĩm
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: im, um
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần im, um được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ chim câu, trùm khăn được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: im CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: im
- HS nêu: Vần im cấu tạo bởi 2 âm i và m
- HS đánh vần, vần im ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
HS chọn ghép vần: im
- HS đọc trơn vần: im( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần im muốn được tiếng chim ta thêm âm ch vào trước vần im
- HS nêu:Tiếng chim có âm ch đứng trước vần im đứng sau.
 HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: chim
- HS đọc trơn: chim
 HS đọc trơn từ ứng dụng: chim câu
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
 HS phát âm vần: um ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: im – um
* Giống: 2 vần đều có âm m ở cuối
* Khác: i/u đầu vần
- HS đánh vần: um
- HS ghép vần: um
- HS đọc trơn vần: um
- HS đánh vần tiếng: trùm
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần: im - um
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ.
- HS luyện viết bảng con vần, từ: im, um, chim câu, trùm khăn
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
 TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Khi đi em hỏi.......Mẹ có yêu không nào”
- HS đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng đọc từ đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
-Bức tranh vẽ gì?
-Em biết những vật gì có màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng?
-Em biết những vật gì nữa?
-Tất cả các màu nói trên gọi là gì?
* GV nói mẫu
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.Xem bài: iêm, yêm
Tự tìm thêm thừ mới có vần vừa học
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, nối tiếp)
- HS viết bài vào vở.
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, vàng, tím.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
- những vật xung quanh em có màu sắc đẹp : lá cây có màu xanh, quả cà có màu tím, lúa chín có màu vàng.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
Thực hành Tiếng việt: ¤n bµi 64
I.Môc tiªu: 
-¤n cho HS ®äc viÕt c¸c tõ cã vÇn im,um
- T×m tiÕng cã vÇn im,um
-Häc sinh biÕt c¸ch thùc hiÖn c¸c bµi tËp ë vë bµi tËp
- HS biÕt c¸ch viÕt ®o¹n v¨n øng dông
II; C¸c H§
GV
HS
Cho HS «n lai bµi 61
Thi t×m tiÕng cã vÇn võa häc 
+ im: tim,chim,nhÝm,thÝm
+ um: nóm,dum,tóm,cómA
HD häc sinh thùc hµnh trong vë bµi tËp 
 Bµi 1: Nèi
Bµi 2. §iÒn im hay um?
Gäi HS ®äc yªu cÇu cña bµi
Bµi 3. HS thùc hµnh viÕt theo mÉu trong vë bµi tËp 
***HD häc sinh thùc hµnh viÕt vµo vë « li
+HS viÕt c¸c tõ øng dông mçi tõ 1 dßng
***HS kh¸ giái viÕt c©u bµi øng dông
5,Cñng cè dÆn dß
GV nhËn xÐt tiÕt häc
Tuyªn d­¬ng nh÷ng HS tiÕn bé
HS ®äc theo cÆp
Thi ®äc c¸c cÆp cïng ®èi t­îng
¤n luyÖn theo tæ
HS ®äc tõ nèi víi h×nh ¶nh thÝch hîp trong bµi 
HS ®æi chÐo vë kiÓm tra 
C¸ nh©n ®äc lai bµi 
c¶ líp ®äc ®ång thanh
HS biÕt nh×n vµo h×nh ¶nh vµ chän vÇn thÝch hîp ®iÒn vµo chæ trèng 
X©u kim
Xem phim
Chïm nh·n
con nhÝm
tñm tØm
 Con suèi sau nhµ r× rÇm ch¶y.§µn dª c¾m cói gÆm cá bªn s­ên ®åi.
 Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN: iêm - yêm
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
- KNS: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3/ Bài 64 
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: chim câu, trùm khăn. 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: iêm - yêm
* Dạy vần : iêm
-GV ghi bảng vần: iêm
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: iêm
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi:Vần iêm được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: iê - m - iêm
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần iêm muốn được tiếng xiêm ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng xiêm có âm gì trước vần gì sau ?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: xiêm
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: dừa xiêm
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần : yêm
- GV đọc vần, HD phát âm vần: yêm
- Yêu cầu so sánh vần: iêm - yêm
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
 Thanh kiếm âu yếm
 Quý hiếm yếm dãi 
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần:
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần iêm, yêm được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ dừa xiêm, cái yếm được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: iêm ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: iêm
- HS nêu: Vần iêm được cấu tạo bởi 2 âm, âm đôi iê và âm m.
- HS đánh vần: iêm ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: iêm
- HS đọc trơn vần: iêm ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu:Có vần iêm muốn được tiếng xiêm ta thêm âm x.
- HS nêu:Tiếng xiêm có âm xđứng trước vần iêm đứng sau.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: xiêm
- HS đọc trơn: 
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
-Giống: Có cùng âm m ở cuối vần.
-Khác: Âm đầu vần.
- HS đánh vần: y - ê -m
- HS ghép vần: yêm
- HS đọc trơn vần: yêm
- HS đánh vần tiếng: yêm - sắc - yếm
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ.
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho Hs nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Ban ngày,..............Âu yếm đàn con.”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói +Bức tranh vẽ gì?
+Em nghỉ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười?
+Khi nhận được đểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên?
+Học thế nào mới được điểm mười ?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn lại bài.
-Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
-Xem bài Vần: uôm - ươm.
- HS nêu vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học.
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói:
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
Thực hànhTiÕng ViÖt
«n luyÖn 
I Môc  ... i HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 2: §äc bµi : Vì sao miệng bồ nông có túi
-GV ®äc mÉu toµn bµi .
-Huíng dÉn c¸ch ®äc.
-T×m tiÕng cã vÇn anh,inh,ênh cã trong bµi.
Bài 3: Viết Voi to kềnh,cáo tinh ranh
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cñng cè dÆn dß:- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS lªn b¶ng ®iÒn.
* HS theo dâi trong bµi.
-HS l¾ng nghe
-HS ®äc ®ång thanh, ®äc c¸ nh©n.
* HS viết vào vở .
Hoạt động giáo dục ; Ôn trò chơi dân gian
Toán: LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu: Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
Làm bài tập 1 (cột 1,2,3) bài 2 ( phần 1) bài 3 (dòng 1) bài 4
Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2
III . Đồ dùng dạy học:
- Các mảnh bìa có ghi số 0 đến 10. 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs lên bảng tính:
3+ 4= 9- 5= 8- 2=
5+ 4= 3+ 6= 6+ 2=
Gv nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
 Bài 1: Tính: Cột 1,2,3
- Cho hs dựa vào bảng cộng, trừ 10 để làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
 Bài 2: Số? phần 1
- Cho hs nêu cách điền số.
- Cho cả lớp làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Bài 3: (>, <, =)? dòng 1
- Yêu cầu hs tự so sánh rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc kết quả và nhận xét.
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi hs nhìn tóm tắt, nêu bài toán.
- Cho hs viết phép tính thích hợp: 6+ 4= 10
- Cho hs đọc kết quả.
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho học sinh đọc lại bảng công, trừ trong phạm vi 10
- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
 - Nhận xét giờ học.
Hoạt động của hs:
- 3 hs lên bảng làm.
Cả lớp làm bảng con
- Hs làm bài.
- 5 hs làm trên bảng.
- Hs đọc và nhận xét.
- Hs nêu.
- Cả lớp làm bài. 
- Hs đổi chéo bài kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Học sinh chữa bài tập. 
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 3 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả.
Đọc đồng thanh, các nhân
 Thực hành toán Ôn luyện 
I. Mục đích, yêu cầu : 
- Biết đếm so sánh, thứ tự các số từ 0đến 10.
- Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10
-Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II.các hoạt động
GV
HS
bµi 1
 Caùc em ñaõ hoïc baøi gì ?
 GV goïi HS leân baûng laøm
 1 + 8 + 0 = 9 4 + 5 = 9 
 8 – 6 – 1 = 1 2 + 5 = 7 
 1 + 8 = 8 + 1 
 3 + 6 > 4 + 4
GV goïi HS ñoïc keát quaû ôû baûng con :
7 + 1 =..8.. 2+ ..7.. = 9 4 ..+..5 = 9
1 + 7 = ..8.. ..8.. + 1 = 9 9 ..-.. 2 =7
 GV cho HS laøm baûng con : 
 7 2
 - 1 +7
 6 9 
 GV nhaän xeùt
) 
 Baøi 1:GV cho HS neâu yeâu caàu cuûa baøi
 a) 1 2 3 4 5 9 
 + + + + + +
 9 8 7 6 5 1 
 ..10.. ..10.. ..10.. ..10.. ..10.. ..10 
 GV höôùng daãn HS vieát keát quaû nhö sau : 1 coäng 9 baèng 10 , ta vieát chöõ soá 0thaúng coät vôùi soá 1 vaø 9 , chöõ soá 1 luøi veàø phía tröôùc
 b)
1+9=10 2+8=10 3+7=10 6+4 =10
9+1=10 8+2=10 7+3=10 4+6 =10
9–1= 8 8–2= 6 7–3=5 6–4 = 2
 GV höôùng daãn HS lieân heä tính chaát giao hoaùn cuûa pheùp coäng . Töø 2 + 8 = 10 suy ra 8 + 2 = 10
 Baøi 2 :GV cho HS neâu yeâu caàu cuûa 
2
 +5 
 +0 
 -1
 -2
 +1
 +4
 +1
 Baøi 3 : GV treo tranh leân baûng
GV yeâu caàu HS vieát pheùp tính thích hôïp
GV yeâu caàu HS giaûi thích vì sao laøm pheùp tính ñoù
Luyeän taäp
3HS neâu yeâu caàu
3 HS leân baûng laøm
3 HS khaùc nhaän xeùt
3 HS ñoïc keát quaû ôû baûng con
Moãi daõy laøm 1 tröôøng hôïp vaøo baûng con
Tính
1 hs leân baûng laøn
Lôùp laøm vaøo vôû
Tính
4 HS leân laøm 
Lôùp laøm vaøo vôû(moãi toå laøm 1 coät )
Vieát soá thích hôïp vaøo oâ troáng
3 nhoùm HS leân laøm thi ñua
nhoùm naøo laøm nhanh - ñuùng thì thaéng 
GV tuyeân döông nhoùm thaéng cuoäc
HS quan saùt 
Moãi daõy laøm 1 tröôøng hôïp vaøo baøng con
a. 6 + 4 = 10 
 4 + 6 = 10 
Coù 6 con caù maøu xanh , 4 con caù maøu traéng .Hoûi taát caû coù maáy con caù ?
 Thứ 6 ngày 21tháng 12 năm 2012
 HỌC VẦN: OT - AT
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát, từ và đọc thơ ứng dụng.
- HS viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- KNS: Học sinh tích cực, chủ động trong học tập
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị:
- HS chuẩn bị:
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: xâu kim, lưỡi liềm 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: Bài 68 ot - at
* Dạy vần: ot 
-GV ghi bảng vần: ot
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ot
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ot được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần ot
- GV đánh vần mẫu: o - t
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: ot
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần ot muốn được tiếng hót ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng hót có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: hờ- ot-hót sắc- ot.
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: hót
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: tiếng hót
- Luyện đọc trơn từ tiếng hót
* Dạy vần: at 
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần:
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
--Bánh ngọt bãi cát
- Trái ngọt chẻ lạt 
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ot - at
- Luyện đọc từ: ca hát
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ot, at được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: ot ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: ot
- HS nêu: Vần ot được cấu tạo bởi 2 âm, âm o và t.
- HS đánh vần: vần ot ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: ot
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: có vần ot muốn được tiếng hót ta thêm âm h và dấu sắc.
- HS nêu: tiếng hót có âm h đứng trước vần ot đứng sau dấu sắc trên o.
- HS đánh vần: hót ( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: hót
- HS đọc trơn: hót 
- HS đọc trơn từ ứng dụng: tiếng hót
- HS đọc cả vần.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: ot - at
-Giống: Có cùng âm t ở cuối.
-Khác: âm đầu vần o/ a
- HS đánh vần: a- t - at
- HS ghép vần: at
- HS đọc trơn vần: at
- HS đánh vần tiếng: hát
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ot, at, tiếng hót, ca hát
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho Hs nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Ai trồng cây.........lời mê say”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
-Tranh vẽ gì?
-Chim hót như thế nào?
-Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy?
- Các em thường ca hát vào lúc nào?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HS nêu
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở: .
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
- Chim hót véo von.
- Gà gáy ò, ó, o ....
- Chúng em ca hát vào các buổi sinh hoạt cuối tuần.
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đích, yêu cầu : 
- Biết đếm so sánh, thứ tự các số từ 0đến 10.
- Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10
-Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Hs làm bài tập: bài 1, bài 2, bài 3 ( cột 4,5,6,7)bài 4 , bài 5
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Điền số :
5 + ... = 10 10 - ... = 8
7 - ... = 5 6 + ... = 9
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập chung trang 89.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện tập :
* Bài 1 (SGK/89): Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS đếm hình và điền số vào vở
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/89) : Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đế 0.
* Bài 3 (SGK/89 Cột 4, 5, 6, 7): Tính
- GV yêu cầu HS làm vào BC.
- Nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 4 (SGK/89): Số
- Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.
* Bài 5 (SGK/89): Viết phép tính thích hợp
- GV yêu cầu HS đọc tóm tắt của bài toán, từ đó hình thành bài toán.
- Yêu cầu HS tự giải bài toán bằng lời.
- Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- GV chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Nhìn mũ bạn đoán mũ mình.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Luyện tập chung.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 89.
* Bài 1 : 
- Viết số thích hợp theo mẫu.
- HS đếm hình và điền số vào ô trống
 * bài 2 : Đọc các số từ 0 đến 10, o đến 10 
* bài 3 : Tính
- HS làm bảng con
* bài 4 : Số ?
- Tính rồi điền số vào ô trống..
- Hs thực hiện nối tiếp
* bài 5: 
- HS đọc tóm tắt 
- HS giải bài toán bằng lời.
- HS viết phép tính thích hợp vào ô trống.
a/ 5 + 3 = 8 b/ 7 – 3 = 4
* Hs cần hiểu: đề bài hỏi “ có tất cả” chọn phép tính cộng
Đề bài hỏi “ còn lại” chọn phép tính trừ.
- 2 đội thi nhau thực hiện trò chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16 Lop 1A.doc