Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 27 (chuẩn)

Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 27 (chuẩn)

Tiết 1 + 2: Tập đọc:

 13 + 14: HOA NGỌC LAN

A/ Mục tiêu:

- ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: hoa ngoùc lan, daứy, laỏp loự, ngan ngaựt, khaộp vửụứn,. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ ngụi hụi choó coự daỏu caõu.

- Hieồu noọi dung baứi: Tỡnh caỷm yeõu neỏm caõy hoa ngoùc lan cuỷa baùn nhoỷ.

 Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK).

B/ Đồ dùng dạy học.

 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.

 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.

C/ Phương pháp:

 - Quan sát, phân tích ,luyện đọc, thực hành

 

doc 21 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 27 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4- Phương hướng hoạt động tuần tới.
Đẩy mạnh phong trào học tập hơn nữa. 
Chuẩn bị đầy đủ sách vở trước khi đến lớp
Phát huy những mặt đã làm được, đẩy lùi mặt yếu kém.
Tiếp tục phụ đạo hs yếu, bồi dưỡng hs giỏi theo lịch
Rèn giữ vở sạch, viết chữ đẹp
=====================================================================Tuần 27 
 Ngày soạn: 06/ 03/ 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 08/ 03/ 2010
Tiết 1 + 2: Tập đọc:
 13 + 14: Hoa ngọc lan
A/ Mục tiêu:
ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: hoa ngoùc lan, daứy, laỏp loự, ngan ngaựt, khaộp vửụứn,... Bửụực ủaàu bieỏt nghổ ngụi hụi choó coự daỏu caõu.
 Hieồu noọi dung baứi: Tỡnh caỷm yeõu neỏm caõy hoa ngoùc lan cuỷa baùn nhoỷ. 
 Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK).
B/ Đồ dùng dạy học.
 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Phương pháp:
 - Quan sát, phân tích ,luyện đọc, thực hành
D/ Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
 Giáo viên 
Học sinh 
I- ổĐTC: 1’
II - Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi HS đọc bài vẽ ngựa và trả lời câu hỏi.
H: Tại sao nhình trang bà không đoán được bé vẽ gì ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS đọc và trả lời
III- Bài mới:33’
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
 (linh hoạt)
Bước 1: Giáo viên đọc mẫu lần 1.
(giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm)
- HS chú ý nghe
Bước 2: Hướng dẫn luyện đọc:
+ Luyện đọc các tiếng, TN, hoa ngoùc lan, daứy, laỏp loự, ngan ngaựt, khaộp vửụứn 
- GV ghi các từ trên lên bảng
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Y/c phân tích một số tiếng; xoè, sáng, lan.
(Đọc theo tay chỉ của GV)
- GV giải nghĩa từ.
- HS phân tích theo Y/c
Ngan ngát: có mùi thơm ngát, lan toả rộng, gợi cảm giác thanh khiết, dễ chịu.
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp CN, bàn 
- HS đọc theo HD
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài
- Đoạn 1: (Từ chỗ ở... thẫm)
- Đoạn 2: (Hoa lan... khắp nhà)
- 2 HS đọc
- Đoạn 3: Vào mùa.... tóc em
- 2 HS đọc.
- Cho HS đọc toàn bài
- 2 HS
- Cho cả lớp đọc ĐT
- 1 HS đọc
+ Thi đọc trơn cả bài.
- 1 lần
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc
- HS đọc, HS chấm điểm
- GV nhận xét, cho điểm.
+ Cho hs đọc lại bài
- Cả lớp đọc ĐT 1 lần.
Tiết 2
Bước 3: Tìm hiểu bài đọc 
+ GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đọc đoạn 1 & 2
H: Hoa lan có mầu gì ?
- Cho HS đọc đoạn 2 & 3
H: Hương hoa lan thơm như thế nào - Cho HS đọc toàn bài
- GV NX, cho điểm.
Mở sgk
- HS chú ý nghe
- 2 HS đọc và trả lời 
- Màu trắng
- 2 HS đọc
- Thơm ngát
- 1-3 hs đọc
- GV nhận xét, cho điểm.
5- Củng cố - Dặn dò: 
- Cho HS đọc lại cả bài.
- HS đọc ĐT
4’
- NX chung giờ học:
ờ: - Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Toán:
 105: Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ coự hai chửừ soỏ; bieỏt tỡm soỏ lieàn sau cuỷa moọt soỏ; bieỏt phaõn tớch soỏ coự hai chửừ soỏ thaứnh toồng cuỷa soỏ chuùc vaứ soỏ ủụn vũ.
 - Baứi taọp caàn laứm:Baứi 1, 2(a,b), 3(a,b), 4.
*HS khaự gioỷi:Baứi 2(c,d), 3(c),
II. Đồ dùng dạy học
 - Que tính, bảng nam châm
III. Phương pháp: 
 -Đàm thoại , luyện tập , thực hành
IV. Các hoạt động dạy học 
 ND- TG
1. Kiểm tra bài cũ: 4'
2. Bài mới: 30'
a. Giới thiệu bài 
b. Nội dung bài 
 Bài tập 1: Viết số 
Bài tập 2: Viết số theo mẫu 
* Hs yếu
Bài tập 3: >, <, =
Bài tập 4: Viết theo mẫu
3. Củng cố dặn dò: 3'
 Hoạt động dạy
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài sau: 
- GV nhận xét 
 Luyện tập
- Đọc cho hs viết 
- GV nhận xét
Mẫu: Tìm số liền sau của 80 là 81
HD: tìm số liền sau của 80 ta thêm 1 vào 80 được 81
- GV nhận xét 
- Cho HS lên bảng làm bài tập , lớp làm vào vở 
- GV nhận xét
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; 87= 80+7
- Gọi HS lên bảng , lớp làm voà vở
- GV nhận xét 
 - Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm bài tập vào vở bài tập
 Hoạt động học
- 2 HS lên thực hiện :
42...65
- Nêu yêu cầu – Hs làm bảng con
a) 30, 13, 12, 20
b) 77, 44, 96, 69
c) 81, 10, 99, 48
- Nêu yêu cầu
2 dãy thi giải nối tiếp
a) Số liền sau của 23 là 24
b) Số liền sau của 84 là 85
*Hs khá giỏi
c) Số liền sau của 54 là 55
d) Số liền sau của 39 là 40 
g)Số liền sau của 70 là 71...
- Nêu yêu cầu 
3 nhóm thi giải 
 34 45 
 78< 69 81< 82 
 72 90 
 62= 62 61 < 63
 *Hs khá giỏi
 55< 66 77 < 99
 44> 33 88 > 22
- Nêu yêu cầu
b) 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị 59= 50+9
c) 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 20= 20+0
d) 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị 99= 90+9
Tiết 4: Đạo đức:
 27: Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 2)
A/ Mục tiêu:
 - Nêu được khi nào cần nói cám ơn, khi nào cần nói xin lỗi.
 - Biết cảm ơn và xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
 - Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi .
B/ Tài liệu và phương tiện. 
 1- Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
 2- Học sinh: - SGK, vở bài tập.
C/ Phươnh pháp:
 - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
D/ Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ (4')
2- Bài mới (27')
a- Giới thiệu bài. 
b-Bài giảng.
 * HĐ 1: Làm bài tập 3
* HĐ2: Làm bài tập 5.
* HĐ 3: Bài 6
4- Củng cố, dặn dò (3')
? Khi nào cần nói lời cảm ơn và xin lỗi
- GV nhận xét, ghi điểm.
Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục học bài Cám ơn và xin lỗi.
-MT: Biết cảm ơn và xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp
- GV nêu lại yêu cầu trong SGK, hướng dẫn học sinh cách làm, đánh dấu cộng vào ý mà em cho là đúng.
- Cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
? Vì sao em cho cách ứng xử đó là phù hợp.
- GV nhấn mạnh và củng cố lại bài.
 Để củng cố cho các em biết nói lời cảm ơn và xin lỗi trong những tình huống giao tiếp hằng ngày chúng ta
-MT: Nêu được khi nào cần nói cám ơn, khi nào cần nói xin lỗi. 
- Chơi trò chơi “Ghép hoa”.
- GV giải thích cách chơi: Ghép các cánh hoa cám ơn thanh bông hoa cám ơn và những cánh hoa xin lỗi thành bông hoa xin lỗi.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV hướng dẫn cho học sinh làm bài tập 6 vào vở bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
KL: Phải cám ơn người khác khi được họ giúp đỡ và biết xin lỗi khi mình mắc lỗi.
* Liên hệ: Trong lớp mình bạn nào đã biết nói lời cám ơn và xin lỗi, em hãy kể cho các bạn nghe.
? Khi em làm rơi hộp bút của bạn thì em phải làm gì.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhấn mạnh nội dung bài: 
- GV nhận xét giờ học.
 - Khi được người khác giúp đỡ
- Khi làm phiền người khác 
Học sinh thảo luận nhóm và làm bài
Học sinh giải thích.
Học sinh chơi trò chơi “Ghép hoa”
Ghép bông hoa “ Cảm ơn” và bông hoa “ Xin lỗi”
Học sinh nêu yêu cầu bài tập
Học sinh lên bảng điền
Học sinh đọc lại nội dung bài.
Học sinh kể
Em phải nói lời xin lỗi bạn.
Về học bài, đọc trước bài học sau.
 Ngày soạn: 07/ 03/ 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 09/ 03/ 2010
Tiết 1: Thể dục:
Tiết 2: Toán:
 106:Bảng các số từ 1- 100
I. Mục tiêu:
 -Nhaọn bieỏt ủửụùc 100 laứ soỏ lieàn sau cuỷa 99; ủoùc, vieỏt, laọp ủửụùc baỷng caực soỏ tửứ 0 
 ủeỏn 100; bieỏt moọt soỏ ủaởc ủieồm caực soỏ trong baỷng.
 - Baứi taọp caàn laứm:Baứi 1, 2, 3.
 II. Đồ dùng dạy học 
 - GV: SGK, Giáo án, 
 - HS: SGK, Vở...
III. Phương pháp: 
 - Quan sát, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy học 
 ND- TG
1. Kiểm tra bài cũ: 5'
2. Bài mới: 30'
a. Giới thiệu bài: 
 b. Giới thiệu bước đầu về số 100
c. Giới thiệu bảng các số từ 1-> 100
d.Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1-> 100
3. Củng cố dặn dò: 3'
 Hoạt động dạy
Gọi 2 HS lên viết số: 
Hai mươi, năm mươi sáu
- 2HS so sánh các số: 80 và 85; 36và 46
- GV nhận xét ghi điểm 
-> ghi đầu bài 
- HD HS làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99 
- GV: 100 đọc là một trăm 
- cho HS đọc và viết số 100
- Số 100 là số có 3 chữ số ( 1 chữ số 1 và 2 chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải ) Số 100 là số liền sau của 99 nên 100 bằng 99+1 
- Gv hướng dẫn HS tự viết các số còn thiếu vào ô trống của bảng trong bài 2 
- GV nhận xét 
- Cho HS tìm số liền trước và số liền sau của vài số
- HS nhìn vào bảng số và nêu lời giải 
a, Các số có 1 chữ số là: 
b, Các số tròn chục là: 
c, Số bé nhất có 2 chữ số là: 
d, Số lớn nhất có 2 chữ số là: 
đ, Các số có 2 chữ số giống nhau là: 
- GV nhận xét 
- Hôm nay các em học bài gì?
-= Gọi HS đọc từ 1-> 100
- Nhận xét chùng giờ học 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
 Hoạt động học
- 20; 56
- 80 < 85; 36< 46
- HS thảo luận và tự tìm , tổ nào tìm trước tổ đó thắng 
- Số liền sau của 87 là 98
- Số liền sau của 98 là số 99 
- Số liền sau của 99 là 100
- HS viết từ 1-> 100 vào bảng 
- Hs làm vào vở
- Trình bày miệng 
- HS tìm
- HS nêu yêu cầu
+ 1,2,3,4,5,6,7,8,9
+ 10, 20,30, 40,50,60,70,80,90
+ 10
+ 99
+ 11,22,33,44,55,66,77,88,99
Tiết 3: Tập viết:
 25: Tô chữ hoa: E, Ê, G
 A- Mục tiêu:	 
 - Toõ ủửụùc caực chửừ hoa: E, EÂ, G
	- Vieỏt ủuựng caực vaàn: aờm, aờp, ửụn, ửụng; caực tửứ ngửừ: chaờm hoùc, khửựp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng kieồu chửừ vieỏt thửụứng, cụừ chửừ theo vụỷ Taọp Vieỏt 1, taọp hai. (Moói tửứ ngửừ vieỏt ủửụùc ớt nhaỏt 1 laàn).
	*HS khaự gioỷi: Vieỏt ủeàu neựt daừn ủuựng khoaỷng caựch vaứ vieỏt ủuỷ soỏ doứng soỏ chửừ quy ủũnh trong vụỷ taọp vieỏt 1, taọp hai.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: 
 -Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
D- Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
 I- Kiểm tra bài cũ:(4')
 II- Bài mới: (25')
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa
 Hoạt động dạy
- Nêu qui trình viết chữ.
- GV: nhận xét, ghi điểm.
GV: Ghi đầu bài.
- GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
 Hoạt động học
Học sinh nêu.
Học sinh nghe giảng.
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ G gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
? Chữ E, Ê gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ G gồm 2 nét, được viết bằng nét cong, nét thắt, nét khuyết dưới.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào ... cho mèo ăn gì, chămm sóc mèo như thế nào.
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.
KL: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. Móng chân mèo có vuốt sắc, không nên chêu mèo tức giận vì tức nó sẽ cào mình chảy máu.
 - GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
 Hoạt động học
- Con gà có đầu, mình, chân, đuôi 
Học sinh quan sát.
- Lông con mèo mượt
- Lông con mèo mềm
-Mèo có đầu, mình, đuôi, có 4 chân, có mắt to,
- mèo di chuyển nhanh và nhẹ nhàng.
Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.
Các nhóm trình bày
- Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh.
-vì tức nó sẽ cào mình chảy máu.
- Mèo ăn chuột, cơm và thịt
Lớp học bài , xem trước bài học sau
Tiết 4: Thủ công:
 Đ 27:Cắt dán hình vuông ( Tiết 2)
I- Mục tiêu:
 - Bieỏt caựch keỷ, caột, daựn hỡnh vuoõng. Keỷ, caột, daựn ủửụùc hỡnh vuoõng. Coự theồ keỷ, caột ủửụùc hỡnh vuoõng theo caựch ủụn giaỷn. ẹửụứng caột tửụng ủoỏi thaỳng. Hỡnh daựng tửụng ủoỏi phaỳng.
	*HS kheựo tay: Keỷ, caột, daựn ủửụùc hỡnh vuoõng theo hai caựch. ẹửụứng caột thaờnngr, hỡnh daựn phaỳng. Coự theồ keỷ, caột, daựn ủửụùc theõm hỡnh vuoõng coự kớch thửụực khaực.
II- Đồ dùng Dạy - Học:
 1- Giáo viên: - thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công 
 2- Học sinh: - Giấy thủ công , hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo 
III. Phương pháp:
 - Quan sát, ngôn ngữ, luyện tập, thực hành
IV- Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
1- Kiểm tra bài cũ:(3')
2- Bài mới: (29')
a-Giới thiệu bài: 
b- Bài giảng:
VI- Củng cố, dặn dò (2')
 Hoạt động dạy
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV: nhận xét nội dung.
Cô hướng dẫn các em cách cắt, dán hình vuông
*Hướng dẫn học sinh kẻ hình vuông
- GV nêu các bước kẻ hình vuông
B1: Lấy điểm A trên mặt tờ giấy mầu kẻ xuống dưới 5 ô ta được điểm D.
B2: Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ ta kẻ được điểm B và C.
B3: Ta lần lượt nối các điểm A -> B và B -> C; C -> D và D -> A. khi đó ta vẽ được hình vuông ABCD.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
? Em hãy nêu các bước kẻ hình vuông đơn giản.
- GV gợi ý, hướng dẫn thêm.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Thực hành. Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo ra thực hành kẻ, cắt hình vuông
- GV quan sát, hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học
 Hoạt đọng học
Học sinh quan sát.và làm theo hướng dẫn của giáo viên.
Cách kẻ hình vuông đơn giản hơn.
Từ hình A ở góc tờ giấy mầu ta lấy một cạnh ô và 1 cạnh 5 ô ta được cạnh AB và CD. từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang hai đường thẳng gặp nhau tại C và ta được hình vuông ABCD.Vậy ta chỉ cần cắt 2 cạnh là ta được hình vuông
 A B
D
C
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 PHụ ĐạO BUổI CHIềU
Tiết 1:Chính tả:
 aI dậy sớm
A/ Mục tiêu :
 - Nhỡn saựch hoaởc baỷng, cheựp laùi ủuựng caỷ baứi : Ai daọy sụựm: 
B/ Đồ dùng dạy học.
 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, 
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, 
C/ Phương pháp:
 - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành
D/ Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
I- Kiểm tra bài cũ (4')
 II- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn học sinh tập chép:
IV. Củng cố, dặn dò (5')
 Hoạt động dạy 
- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 
- GV: Nhận xét. 
- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết bài Ai dậy sớm
- GV ghi tên bài học.
- Treo bảng phụ
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.
- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chép bài:
- Viết tên bài vào giữa trang giấy.
- Đầu dòng viết hoa
- Hướng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc viết chính tả.
* Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc bài.
- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.
- Nêu cách viết một bài chính tả.
- GV nhận xét giờ học
 Hoạt động học
Học sinh lắng nghe.
Đọc nhẩm
2 học sinh đọc bài
- CN đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài
Đầu dòng phải viết hoa, viết 
đúng dòng
Về nhà tập viết bài nhiều lần.
Tiết 2: Toán: 
 ôn tập các số tư 1 đến 100 và giảI toán
 I. Mục tiêu:
 - Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ coự hai chửừ soỏ; bieỏt giaỷi toaựn coự moọt pheựp coọng.
 II. Đồ dùng dạy học
 - que tính, SGK
 - Vở..
 III. Phương pháp
 - Quan sát, luyện tập, thực hành
 IV. Các hoạt động dạy học 
 ND- TG
1. Kiểm tra bài cũ: 5'
2. Bài mới: 30'
a. Giới thiệu bài: 
b. HD luyện tập
Bài tập 1: Viết các số
Bài tập 2: Đọc mỗi số sau:35, 41, 64, 85, 69, 70
Bài tập 3
3. Củng cố dặn dò: 3'
 Hoạt động dạy
Tìm số liền sau của các số: 65; 97; 83
- Gv nhận xét 
ghi đầu bài
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
a, từ 15-> 25
b, Từ 69-> 79
- GV nhận xét 
- Cho các tổ thi đọc nhanh và đúng
- Gv nhận xét 
- Gọi HS lên bảng làm , lớp làm vào vở
- Hướng dẫn hs làm 
GV nhận xét 
Tóm tắt:
Có: 10 cây cam
Thêm: 8 cây chanh
Có tất cả : ....cây ?
- Gọi HS lên giải
GV nhận xét 
- Gv nhận xét 
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.
 Hoạt động học
-Số liền sau của 65 là 66
Sdố liền sau của 97 làg 98
Số liền sau của 83 là84
- Nêu yêu cầu 
 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79
HS đọc thi
- Làm miệng
Ba mươi lăm, bốn mươi mốt, sáu mươi tư, tám mươi lăm, sáu mươi chín, bảy mươi
- Nêu yêu cầu 
Bài giải
Có tất cả là:
10 + 8 = 18 ( cây)
Đáp số: 18 cây
=====================================================================
 Ngày soạn: 10/ 03/ 2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12/ 03/ 2010
Tiết 1: Âm nhạc:
Tiết 2+ 3:Tập đọc:
 Đ 17+ 18:Mưu chú sẻ
A- Mục tiêu :
 - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: choọp ủửụùc, hoaỷng laộm, neựn sụù, leó pheựp. bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ choó coự daỏu caõu.
- Hieồu noọi dung baứi: Sửù thoõng minh, nhanh trớ cuỷa seỷ ủaừ khieỏn chuự coự theồ tửù cửựu mỡnh thoaựt naùn. Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Các thẻ từ bằng bìa cứng
C- Phương pháp:
 - Quan sát, phân tích ,luyện đọc, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
 ND- TG
Giáo viên 
Học sinh 
I- Kiểm tra bài cũ:4’
- Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ
"Ai dậy sớm"
- Y/c HS trả lời lại các câu hỏi của bài 
- GV nhận xét, cho điểm.
- 3 HS đọc.
II- Dạy bài mới:33’
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
 (linh hoạt)
Bước 1: GV đọc mẫu lần 1.
Lưu ý: Giọng kể hồi hộp, căng thẳng ở hai câu văn đầu khi sẻ có nguy cơ rơi vào miệng mèo. Giọng nhẹ 
Bước 2: Hướng dẫn HS luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- GV ghi bảng các từ: choọp ủửụùc, hoaỷng laộm, neựn sụù, leó pheựp
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS chú ý nghe
- HS đọc CN, lớp
+ Luyện đọc câu.
H: Bài có mấy câu ?
- Bài có 5 câu
- Y/c HS luyện đọc từng câu
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
- HS đọc nối tiếp CN
+ Luyện đọc đoạn, bài:
H: Bài gồm mấy đoạn ?
- Cho HS đọc theo đoạn
- Cho HS đọc cả bài
- GV nhận xét, tuyên dương.
- 3 đoạn
- HS đọc đoạn (bàn, tổ)
- Mỗi tổ cử 1 HS đọc thi, 1 HS chấm điểm
- Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Cho hs đọc lại bài
- CN- CL
Tiết 2
Bước 3: GV đọc mẫu lần 2
- Cho HS đọc đoạn 1.
- HS chú ý nghe
- 2 HS đọc
H: Buổi sớm, điều gì xảy ra.
- Một con mèo chộp được một chú sẻ
- Cho HS đọc đoạn 2.
- 2 HS đọc
H: Khi sẻ bị mèo chộp được, sẻ đã nói gì với mèo?
- Cho HS đọc đoạn 3.
-Thưa anh, tại sao một người sạch sẽ như anh, trước khi ăn sáng lại không rửa mặt .
- 3 HS đọc.
- H: Sẽ đã làm gì khi mèo đặt nó xuống đất ?
- Sẻ vụt bay đi
 - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.
+ HD HS đọc phân vai
- GV theo dõi, HD thêm.
5- Củng cố - dặn dò:
3’
H: Sẻ thông minh như thế nào
- Nhận xét chung tiết học, biểu dương những HS đọc bài tốt.
ờ: Luyện đọc lại câu chuyện.
- Chuẩn bị trước bài: Mẹ và cô
- Sẻ lừa mèo và đã thoát nạn
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4:Kể chuyện : 
 Đ3: Trí khôn
A/ Mục tiêu:
 - Keồ laùi ủửụùc moọt ủoaùn caõu chuyeọn dửùa theo tranh vaứ gụùi yự dửụựi tranh. Hieồu noọi dung cuỷa caõu chuyeọn: Trớ khoõn cuỷa con ngửụứi giuựp con ngửụứi laứm chuỷ ủửụùc muoõn loaứi.
B/ Đồ dùng dạy học.
 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/Phương pháp:
 - Quan sát, hỏi đáp, kể chuyện, thực hành
D/ Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ (4')
II- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: 
2-Giáo viên kể chuyện.
3- Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
5- ý nghĩa câu chuyện.
IV. Củng cố, dặn dò (5')
 - Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét. 
- Hôm nay cô sẽ kể cho các em nghe chuyện Trí khôn.
- GV ghi tên bài học.
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
- Cho học sinh quan sát lần lượt tranh.
? Tranh 1 vẽ cảnh gì.
? Hổ nhìn thấy gì.
? Thấy cảnh ấy Hổ đã làm gì.
- Gọi học sinh kể đoạn 1.
- Nêu câu hỏi dưới tranh 2
? Hổ và Trâu đang làm gì.
? Hổ và Trâu nói gì với nhau.
- Gọi học sinh kể đoạn 2
? Tranh 3 vẽ cảnh gì.
? Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì.
? Cuộc nói chuyện diễn ra như thế nào.
- Gọi học sinh kể đoạn 3
? Tranh 4 vẽ cảnh gì.
? Câu chuyện kết thúc như thế nào.
- Gọi học sinh kể đoạn 4
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh.
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Gọi nhóm thi kể chuyện thao tranh vẽ.
- GV nhận xét, tuyên dương
? Gọi học sinh nêu.
GV nhận xét, tuyên dương
-GV nhận xét giờ học
Học sinh lắng nghe.
Quan sát
- Bác nông dân cày ruộng, con trâu kéo cây. Hổ đứng nhìn.
- Hổ nhìn thấy bác nông dân cho trâu cày ruộng.
- Hổ thấy làm lạ và tới hỏi Trâu. Trâu trả lời: Người bé nhưng có trí khôn.
- "Này Trâu kia ! anh to lớn nhường ấy sao lại chịu kéo cày cho người "
- "Trâu nói: Người bé nhưng có trí khôn"
- Hổ lân la lại gần bác nông dân.
- Hổ chịu cho bác nông dân chói. Bác chất rơm xung quanh hổ rồi đốt lửa. Dây cháy Hổ thoát nạn.
 Hs kể chuyện nối tiếp
Thảo luận nhóm, phân vai.
Các nhóm thi kể chuyện.
- Hổ to xác nhưng ngốc nghếch, con người tuy nhỏ nhưng thông minh.
- Về nhà kể chuyện cho gia đình nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 TUAN 27 CKTKN3 COT.doc