Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2010 - 2011

Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2010 - 2011

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố về về bảng cộng 3 và 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính.

- Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.

- Hăng say học tập môn toán.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.

- Học sinh : SGK, bộ đồ dùng học toán.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 8
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố về về bảng cộng 3 và 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính.
- Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
- Hăng say học tập môn toán.
II. CHUẩN Bị
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
- Học sinh : SGK, bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học : 
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức
Hoạt động của trò
2. Kiểm tra bài cũ. 
- Tính: 2 + 2 = 1 + 3 = 	 2 + 1 =
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài 
- 3hs lên bảng lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tính cột dọc.
- Yêu cầu HS làm vàobảng con, quan sát giúp đỡ HS yếu, chú ý viết cho thẳng cột.
- Gọi hs nêu lại cách đặt tính.
- làm bài. 3 2 2 1 1 
 + + + + +
 1 1 2 2 3
 4 3 4 3 4
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Ghi phép tính đầu, em điền số mấy vào ô trống? Vì sao?
- điền số.
- số 2 vì 1 + 1 = 2.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
2 + 1 + 1 = em điền số mấy? Làm thế nào?
- Phép tính còn lại tương tự.
- lấy 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4, viết 4. 
- làm và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi HS nhình tranh nêu đề toán.
- 1bạn thêm 3 bạn tất cả là mấy bạn?
- Viết phepa tính thích hợp?
- 1 + 3 = 4
- Em nào có đề toán khác?
- Viết phép tính thích hợp với đề toán của bạn?
- 3 bạn đang chạy, 1 bạn đang đứng tất cả là mấy ban?
- 3 + 1 = 4
- Gọi HS chữa bài.
4. Củng cố
- Chơi xếp đúng thứ tự các số.
5. dặn dò 
- Chuẩn bị giờ sau: Phép cộng trong phạm vi 5.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
***********************************************************
Tiếng Việt
Bài 30 : ua – ưa 
I. Mục tiêu
- HS biết cách đọc, cách viết vần ua- ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Biết đọc, viết vần mới, câu từ ứng dụng, luyện nói theo chủ đề.
- Yêu thích môn học, thích ngủ trưa.
II. CHUẩN Bị
 	- GV: Tranh minh hoạ từ,câu,phần luyện nói.
- HS : SGK,bảng con,VBT.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức
Hoạt động của trò
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc SGK
- 2 hs đọc bài : ia
- Cho HS viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
- Viết bảng con
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu
- Ghi vần ua,ưa
- Em khá đọc trơn
b. Dạy vần
Vần : ua
* Nhận diện
- Vần ua có mấy âm? Âm nào đứng trước?Âm nào đứng sau?
- Có hai âm , u đứng trước, a đứng sau
- So sánh ua với ia đã học?
- Đều có âm a ở cuối, khác nhau ở âm đầu
- Đánh vần và ghép vần
- Cá nhân, tập thể
- Phát âm mẫu
- Cá nhân, tập thể đọc trơn
*. Ghép tiếng từ khoá
- Có vần ua muốn có tiếng cua phải làm gì?
- Thêm âm c đằng trước 
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng cua?
- Cá nhân, tập thể
- Tranh vẽ con gì? 
- Con cua bể
- Từ mới gì?
- Cua bể
- Ghi bảng
*. Tổng hợp
- Hôm nay học vần gì, tiếng gì, từ gì?
- Vần ua, tiếng cua, từ cua bể
- Cho đọc bảng lớp 
- Cá nhân, tập thể
Vần ưa hướng dẫn tương tự
*. Củng cố: cô vừa dạy những vần nào?
- ua, ưa
- Cho đọc trên bảng lớp xuôi, ngược
- HS đọc cá nhân, tập thể
*. Đọc từ ứng dụng
- Ghi từ ứng dụng lên bảng
- Nhẩm đọc
- Cho nhận diện vần, phân tích tiếng có vần ua,ư a và đọc tiếng sau đó đọc cả từ
- Cá nhân, tập thể
- Giải thích một số từ
*. Nghỉ giải lao
c. Hướng dẫn viết
 Cho quan sát chữ mẫu, chữ ua gồm mấy con chữ, chữ nào viết trước chữ nào viết sau?
- Chữ u viết trước, chữ a viết sau
- Nêu quy trình viết và viết mẫu 2 lần
-Theo dõi, viết bảng con
- Sửa sai, uốn nắn tư thế cho hs
Tiết 2
c. Luyện tập
*. Luyện đọc
- Đọc trên bảng lớp
- Cá nhân, tập thể
- Ghi câu ứng dụng
- Em khá đọc trơn
-Nhận diện vần mới, phân tích, đánh vần tiếng có chứa vần mới
- Hs yếu, TB trả lời
- Nêu cách đọc đúng?
- Nghỉ hơi dấu phẩy, ngắt hơi sau mẹ
- Đọc mẫu
- Luyện đọc câu
- Luyện đọcSGK 
- Cá nhân, tập thể
* Luyện viết
- Cho hs viết vở
- Chú ý dòng kẻ, nối các chữ, khoảng cách chữ
*. Nghỉ giải lao
c. Luyện nói: 
- Cho hs đọc tên bài lutện nói.
- GV treo tranh.Tranh vẽ gì?
-Giữa trưa là lúc mấy giờ?
-Buổi trưa mọi người thường ở đâu làm gì?
-Có nên ra nắng vào buổi trưa không? tại sao?
-Nếu bạn của em thường ra ngoài vào buổi trưa nắng thì em sẽ nói gì với bạn?
Giữa trưa
-Tranh vẽ giữa trưa mùa hè
- 11 - 12 giờ
- Trong nhà ,nghỉ ngơi
-Không nên vì nắng trưa to làm nhức đầu.
- Khuyên bạn trưa nắng ở nhà không sẽ bị ốm.
4. Củng cố 
- Đọc trên bảng lớp
- Tìm thêm những tiếng có vần vừa học
5.dặn dò
- Về nhà làm vở bài tập, xem trước bài 22.
*********************************************************************
Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 31: Ôn tập 
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết chắc chắn vần ia, ua, a, hiểu nội dung câu chuyện.
- Viết đọc thành thạo các vần vừa học, kể lại được nội dung câu chuyện.
- Thấy được ba hoa cẩu thả là tính sấu. 
II. CHUẩN Bị
 	- GV: Bảng ôn, tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng, tranh minh hoạ chuyên Thỏ 
và Rùa.
- HS : SGK, bảng con,VBT...
III. Hoạt động dạy học :
: 
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức
Hoạt động của trò
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc, viết : ua, ưa, xa kia, cua bể, đọc SGK
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- ghi đầu bài
- hs dọc đầu bài
b. Ôn tập:
- Trong tuần các con đã học những vần nào?
- ua, ưa,ia
-Đọc các vần đó
- cá nhân, tập thể
- So sánh cá vần đó?
- đều có âm a ở sau,khác nhau ở âm đầu vần
-Đọc các phụ âm đầu
-cá nhân
-Ghi bảng, gọi hs ghép vần
- cá nhân
- Ghi bảng các tiếng, gọi hs đọc tiếng
- cá nhân, tập thể
- Âm “ gh” ghép với vần nào, “ g” ghép với vần nào?
- “ gh” ghép với ia, “g” ghép với ua, ưa
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết các từ lên bảng
- đọc trơn, nhận diện các vần mới học, phân tích các tiếng có chưa vần mới, đọc trơn lại cả từ
- Giải thích một số từ
+ Giải lao
- Viết bảng con: đọc cho hs viết
- viết bảng: ua, ưa, ia
- Quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của hs
Tiết2
c. Luyện tập
- Đọc trên bảng lớp
- các nhân, tập thể
- Đọc câu ứng dụng
- cá nhân, tập thể
- Hướng dẫn hs yếu: Tranh vẽ ai? đang làm gì? ngủ như thế nào?
- Đọc SGK
- cá nhân, tập thể
* Luyện viết: Giảng quy trình viết và viết mẫu từng chữ
- viết vở
- Theo dõi, sửa sai cho hs
* Kể chuyện: 
-Khỉ và Rùa
- GV kể chuyện
- hs theo dõi
- Cho hs kể theo từng tranh
- HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm kể
+Tranh 1:Khỉ và Rùa là đôi bạn thân.
+Tranh2:Rùa đến nhà Khỉ chơi và ngậm đuôi Khỉ leo lên cây.
+Tranh 3:Rùa há miệng chào nen bị rơi xuống đất.
+Tranh4:Mai Rùa bị vỡ còn dấu tích.
- Gọi hs khá kể liền mạch toàn chuyện
? Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
-Ba hoa cẩu thả là tính rất xấu,rất có hại.Truyện giải thích sự tích của cái mai Rùa.
- Đại diện các nhóm kể, hs khác nhận xét
- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện:( CN- CL)
4. Củng cố
- Đọc trên bảng lớp
-HS đọc đồng thanh
5.dặn dò
- Chuẩn bị bài 32: oi, ai.
****************************************************
Toán
Phép cộng trong phạm vi 5 
I. Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng, thành lập bảng cộng 5.
- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng trong phạmvi 5.
- Yêu thích môn toán.
II. CHUẩN Bị
 - GV: Bộ đồ dùng toán 1. Mô hình 5 con gà, 2 ô tô.
- HS : SGK, bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức
Hoạt động của trò
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đếm từ 0-5 và ngược lại
- Tách 5 que tính thành 2 phần tuỳ ý và nêu kết quả?
- 5 gồm 2và3 ; 5gồm 3và2; 5 gồm 1và 4; .....
3. Bài mới.
a.Giới thiệu bài
- Ghi đầu bài 
b.Nội dung
- nêu lại nội dung bài
* Hoạt động 1: Hình thành các phép tính cộng. 
- Gắn 4 và 1 con gà lên bảng, gọi HS nêu đề toán.
- 4 con gà thêm 1 con gà là mấy con gà?
- Gọi HS trả lời.
- được 5 con gà.
- Cho thao tác trên que tính hỏi tương tự trên
- được 5 que tính.
- Ta có phép tính gì?
- 4 + 1 = 5.
- Gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Các phép tính: 1 + 4 =5; 2 + 3 = 5; 
3 + 2 = 5 cũng tiến hành tương tự.
- Hình thành bảng cộng 5 sau đó cho HS học thuộc bảng cộng5.
- HS nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp.
- Từ hình vẽ sơ đồ trên chấm tròn, cho HS nêu các đề toán, từ đó nêu các phép tính thích hợp.
- Em có nhận xét gì?
- 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5
- 2 + 3 = 5; 3 + 2= 5
- 1 + 4 = 4 + 1 vì cùng bằng 5.
* Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 1: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- HS làm bài theo nhóm.
- Cộng hàng ngang, sau đó nêu kết quả.
4+1=5 2+3=5 2+2=5 4+1=5
3+2=5 1+4=5 2+3=5 1 +1=2
Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Chú ý cách HS đặt tính cho thẳng cột.
- HS làm bài vào bảng con, chữa bài.
 4	 2	 2	3	 1 1
+ +	+	+	+	+	
 1	3	 2	 2	 4 3
 5 5 4	 5	 5 4
Bài 3: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Từ các phép tính ở mỗi cột em có nhận xét gì?
Bài 4: Gọi HS nêu đề toán, từ đó em hãy viết phép tính thích hợp?
- Em nào có đề toán khác? Từ đề toán của bạn em nào có phép tính khác?
- dựa bảng cộng đã thuộc để điền kết quả và lên bảng chữa bài.
- khi đổi chỗ các số trong phét cộng thì kết quả vẫn không thay đổi.
- 4 con hươu xanh và 1 hươu trắng. Tất cả là mấy con hươu? và viết phép tính: 4 + 1 = 5.
- 1 con hươu xanh và 4 hươu trắng. Tất cả là mấy con hươu? và viết phép tính: 1 + 4 = 5.
4. Củng có
- Đọc lại bảng cộng5, đọc thuộc không cần nhìn bảng
5. dặn dò:
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
********************************************************
Đạo đức
 Bài 4: Gia đình em (Tiết2).
I. Mục tiêu:
- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép vâng lời cha mẹ và anh chị em.
- HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thương anh chị em , quý trọng, vâng lới ông bà cha mẹ.
- Có ý thức tự giác lễ phép vâng lời cha mẹ.
II. CHUẩN Bị
- Giáo viên: Một số đạo cụ để tổ chức tiểu phẩm “ Chuyện của bạn Long”.
- Học sinh: Bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức
Hoạt động của trò
2. Kiểm tr ... ại cách xé hình cây đơn giản?
+ GV nhắc nhở hs thực hiện đúng qui trình trên giấy nháp.
+ Theo dõi uốn nắn các thao tác xé .
+ Nhắc hs dọn vệ sinh.
4. Củng cố :
- Yêu cầu một số hs nhắc lại nội dung bài.
- Nhắc hs phải biết chăm sóc cây trồng.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị giấy màu,bút chì,bút màu ,hồ dán giờ sau học tiết 2.
Hoạt động của trò
-HS lấy đồ dùng học tập
- HS đọc đầu bài.
- HS quan sát và trả lời.
- Tán tròn,bầu dục,..
- Lá màu xanh, thân màu nâu.
- Từ hình vuông có cạnh 6 ô xé 4góc cong.
- Từ hình chữ nhật,cạnh dài 8ô, cạnh ngắn5ô xé 4 góc.
- Từ hình chữ nhật dài 6ô ngắn1ô.
ư
- 3 hs nêu
- HS thực hành xé hình cây đơn giản và dán vào vở
- HS dọn vệ sinh, lau tay.
**********************************************************************
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 33: ôi, ơi 
I. Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của vần “ôi, ơi”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: lễ hội.
- Yêu thích môn học, thêm tự hào về truyền thống đất nước.
II. CHUẩN Bị: 
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
Hoạt động của trò
2. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài:oi, ai.
- đọc SGK.
- Viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- viết bảng con.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
b. Dạy vần mới
- Ghi vần: ôi và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “ổi” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “ổi” trong bảng cài.
- thêm thanh hỏi trên đầu âm ô.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- trái ổi.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thê.
* Vần “ơi”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
* Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ:ngói mới .
* Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
c. Luyện tập.
* Kiểm tra bài cũ .
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ôi, ơi”, tiếng, từ “ổi, bơi lội”.
* Đọc bảng .
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
* Đọc câu .
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- hai bạn nhỏ đi chơi phố cùng bố mẹ.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: trai, gái, chơi.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
* Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Viết vở .
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
* Luyện nói.
- Treo tranh, vẽ gì?
- các cô chú đang đi hội.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- lễ hội.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Tại sao em biết tranh vẽ lẽ hội?
- Quê em có những hội nào?
4. Củng cố .
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
5. dặn dò .
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ui, ưi .
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
*************************************************************
Toán
 Số 0 trong phép cộng 
I. Mục tiêu:
- Bước đầu nắm được cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó.
- Biết thực hành cộng một số với 0. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
- Yêu thích môn toán.
II. CHUẩN Bị
GV :Bộ đồ dùng toán 1. Mô hình 3 con gà, 3 ô tô.
HS : Bộ đồ dùng học toán,bảng con, VBT.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
Hoạt động của trò
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính: 4 + 1 = ; 3 + 2 = 
- 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con
 2 + 3 = ; 1 + 4 =
3. Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài 
b.Nội dung.
- nêu lại nội dung bài
* Hoạt động 1: Hình thành các phép tính cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 0 
- Gắn 3 và 0 con gà lên bảng, gọi HS nêu đề toán.
- 3 con gà thêm 0 con gà là mấy con gà?
- Gọi HS trả lời.
- được 3 con gà.
- Cho thao tác trên que tính hỏi tương tự trên.
- được 3 que tính.
- Ta có phép tính gì?
- 3 + 0 = 3.
- Gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Phép tính: 0 + 3 = 3 cũng tiến hành tương tự.
- Vậy 3 + 0 có bằng 0 + 3 không?
- nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp.
- 3 + 0 = 0 + 3
- Cho HS làm các phép tính: 2 + 0; 0 + 2; 1 + 0; 0 + 1.
- Từ các phép tính trên em thấy một số khi cộng với 0 bằng mấy?
- 2 + 0 = 0 + 2 = 2
- 1 + 0 = 0 + 1 = 1
- một số khi cộng với 0 đều bằng chính số đó,
* Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 1: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Hoạt động nhóm
- cộng hàng ngang, sau đó nêu kết quả.
1+0=1 5+0=5 0+2=2 4+0=4
0+1=1 0=5=5 2+0=2 0+4=4
Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Chú ý cách HS đặt tính cho thẳng cột.
- HS làm bài vào bảng con, chữa bài.
 5	 3	 0	 0	 1
+	+	+	+	+
 0	 0	 2	 4	 0
 5	 3	 2 4	 1
Bài 3: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu đề toán, từ đó em hãy viết phép tính thích hợp?
- Tiến hành tương tự với phép tính
3 + 0 = 3.
- HS tự điền số vào chỗ chấm, sau đó chữa bài.
1+.0..=1 1+.1..=2 ..2..+2= 4
.0..+3=3 2+.0..=2 0+..0.= 0
- có 3 quả cam trên đĩa, bỏ thêm vào 2 quả cam, tất cả là mấy quả cam? và viết phép tính: 3 + 2 = 5.
4. Củng cố
- Thi tìm kết quả nhanh: 5 + 0 =.
 4 + 0 =
 0 + 0 =
5. dặn dò:
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
Thứ sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2010
Thể dục
Đội hình - Đội ngũ-Chơi trò chơi
I.Mục tiêu:
- Giúp hs: Ôn một số đội hình đội ngũ đã học.Yêu cầu thực hiện chính xácnhanh và kỉ luật,trật tự hơn giờ trước.Học dàn hàng ,.Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
	- Giúp hs:Ôn “ trò chơi qua đường lội”
- Giáo dục ý thức học tập,ý thức kỉ luật,rèn luyện thể lực,rèn luyện khéo léo nhanh nhẹn
II.Chuẩn bị:
	- Gv: Vệ sinh sân tập,1 cái còi
	- HS: Trang phục đầu tóc gọn gàng
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
ĐL
TG
PHƯƠNG PHáP Tổ CHứC
1.Phần mở đầu
.-Phổ biến nội dung yêu cầu bài học
-Đứng vỗ tay hát.
-Chạy nhẹ nhàng theo 1hàng dọc
-Đi vòng tròn hít thở sâu.
-Trò chơi “Diệt con vật có hại” 
2.Phần cơ bản.
-Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ,quay phải, quay trái
-Học dàn hàng ,dồn hàng.
-.Ôn trò chơi “Qua đường lội ”
-Chạy bền 
3.Phần kết thúc.
-Hồi tĩnh
-Hệ thống bài,nhận xét giờ học .
-Giao bài tập về nhà
1
1
1
1
1
2
2
2
1
1
1
2’
1’
2’
2’
2’
7’
8’
5’
2’
2’
1’
1’
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số
-Tập trung 4 hàng ngang.
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + + + +
- GV điều khiển lớp thực hiện
- HS tập luyện theo tổ
- Các tổ thi đua trình diễn
- Tập luyện theo sự điều khiển của GV
- HS tập luyện theo đơn vị tổ
- GVquan sát ,sửa sai
- GVnêu cách chơi và luật chơi
- Cả lớp ôn lại vần điệu 
- 2HS làm mẫu
- 1tổ chơi thử 
- Các tổ chơi 
- Cả lớp thi đua chơi
- Cả lớp chạy đều. 
- Hát vỗ tay 
****************************************************
Tiếng Việt
Bài 34: ui, ưi 
I. Mục tiêu :
- HS nắm được cấu tạo của vần “ui,ưi”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Đồi núi.
- Yêu thích môn học.
II. CHUẩN Bị
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
Hoạt động của trò
2. Kiểm tra bài cũ .
- Đọc bài: ôi, ơi.
- đọc SGK.
- Viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- viết bảng con.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
b. Dạy vần mới .
- Ghi vần: ui và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “núi” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “núi” trong bảng cài.
- thêm âm n đằng trước, thanh sắc trên đầu âm u.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- đồi núi.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thê.
- Vần “ưi”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
* Đọc từ ứng dụng .
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: ngửi mùi, vui vẻ.
* Viết bảng .
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
c. Luyện tập.
* Kiểm tra bài cũ .
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ui, ưi,”, tiếng, từ “đồi núi, gửi quà”.
* Đọc bảng .
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
* Đọc câu .
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- cả nhà đang đọc thư.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: gửi, vui.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
* Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
* Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- cảnh đồi núi.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Đồi núi thường có ở đâu?
- Em biết vùng nào có nhiều đồi núi?
- Quê em có đồi núi không?
4. Củng số
- Cho học sinh chơi ttò chơi
- GV nhận xét giờ học.
- đồi núi.
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5. dặn dò .
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uôi, ươi.
- 
**********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8.doc