Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 3

Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 3

I - Mục tiêu:

- HS đọc, viết được l, h, lê, hè

- HS đọc được câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le

- Tranh minh họa

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.

III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :

 

doc 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 995Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 1 – Tuần 3 
Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011
Học vần: (2 tiết)
Bài 8: 	l - h
I - Mục tiêu:
- HS đọc, viết được l, h, lê, hè
- HS đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
- Tranh minh họa
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ:
(3’)
2. Giới thiệu bài :(1’)
3. Dạy chữ ghi âm :(13’)
Âm :l
- Nhận diện chữ
- Ghép chữ và phát âm
-Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
(14’)
b. Dạy âm h
3. Đọc từ ứng dụng
Tiết 2:
4.Luyện đọc lại tiết 1 và luyện nói :
* Luyện đọc
(8p)
* Luyện viết
(15’)
* Luyện nói
Chủ đề: Le le
(7’)
5.Củng cố dặn dò:(5’)
- Gọi HS lên đọc và viết bài ê, v
- GV nhận xét cho điểm
- GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh này vẽ gì?"Trong tiếng lê và tiếng hè có âm nào đã học ?
- Hôm nay chúng ta học chữ l, h
- GV ghi bảng l, h .
- Gv đọc : l – lê; h- hè .
- Viết bảng như SGK .
- Chữ l gồm mấy nét?
- GV phát âm :lờ.
- Cho hs luyện đọc : Lờ 
- So sánh chữ l với chữ b đã học ?
-Gv Đánh vần: Lờ - ê - lê
- GV Đọc trơn: lê
- Tiếng lê có âm gì ghép âm gì ?
- GV phát âm mẫu
- Cho hs đọc bài 
- GV sửa lỗi cho HS và phát âm
- GV viết mẫu
- GV hướng dẫn cách viết chữ l.
- GV nhắc HS ngồi thẳng và viết bài đúng tư thế
- GV nhận xét và sửa lỗi
- GV hướng dẫn tương tự chữ l
- Cho HS so sánh l, h
- Hỏi: tiếng nào có âm l, h vừa học
- GV hướng dẫn
- Gọi HS đọc âm , tiếng ,từ ứng dụng .
-gọi hs đọc bài của tiết 1 .
-theo dõi sửa lỗi phát âm cho hs .
+ Bức tranh vẽ gì ?
- Chốt lại và viết câu ứng dụng.
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
- Cho hs luyện đọc .
- Nhận xét hs đọc cho điểm 1 ,2 hs.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở
- Uốn nắn tư thế viết bài
- GV quan sát uốn nắn HS
+ Quan sát tranh em thấy những gì?
+ 2 con vật đang bơi giống con gì? ...
- GV giới thiệu trong tranh là con le le hình dáng nhỏ hơn con vịt.
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài
- HS đọc bài và viết bài
- HS thảo luận và trả lời
- HS nhắc lại tên bài
-hs theo dõi .
- l gồm một nét sổ thẳng .
- đọc đồng thanh.
- Hs đọc theo nhóm , bàn ,cá nhân .
- HS trả lời : - giống : đều có nét khuyết 
- Khác : chữ b có thêm nét thắt .
- HS tập phát âm : - Lờ - ê - lê 
- HS đọc .
- HS trả lời
- HS theo dõi
- hs đọc cá nhân, nhóm ...
-HS quan sát .
- HS viết vào bảng con
- Giống nhau là nét sổ thẳng
- Khác là h có thêm nét móc 2 đầu .lcos nét móc ngược .
-hs trả lời.
- HS đọc từ ứng dụng
- HS đọc cá nhân
- Lớp đồng thanh
- HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1
- HS trả lời .
- Luyện đọc câu ứng dụng .
- 2,3 hs đọc .
- HS viết l, lê, h, hè vào trong vở tập viết
- HS trả lời .
+ Giống con vịt
- HS đọc bài
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Học vần: (2 tiết)
Bài 9: 	o - c
I - Mục tiêu:
- HS đọc, viết được o, c, bò, cỏ
- HS đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ:
(3’)
2. Giới thiệu bài.(2’)
3.Dạy chữ ghi âm : (13’)
a.Dạy chữ ghi âm o
- Nhận diện chữ
-Ghép chữ và phát âm
- Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
(14’)
b. Dạy âm c
c. Đọc từ ứng dụng
Tiết 2:
4.Luyện đọc lại tiết 1 và luyện nói :
* Luyện đọc
(8’)
* Luyện viết
(15’)
* Luyện nói
Chủ đề: vó bè .
 (7’)
5.Củng cố dặn dò: 
( 5’)
- Gọi HS lên đọc và viết bài h, l
- GV nhận xét cho điểm
- GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh này vẽ gì?"
- GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng nào đã học rồi - nảy tiếng mới - trong tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới:o
- Hôm nay chúng ta học chữ o
-Nêu: Chữ o gồm 1 nét cong khép kín
- GV phát âm o
- Cho hs đọc : O
- Chữ này giống vật gì ?
- GV phát âm mẫu âm O .
- Cho hs tập phát âm O
- Chỉnh sửa phát âm cho hs .
- Viết bảng : Bò .
- Đọc trơn: Bò
+ Trong tiếng có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?
- Đánh vần: Bờ - o - huyền bò
- GV sửa lỗi cho HS qua phát âm
- GV viết mẫu.
- GV hướng dẫn viết chữ o
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế .
- Lưu ý nét nối giữa b và o , vị trí dấu thanh .
- GV nhận xét và sửa lỗi cho hs .
- GV hướng dẫn tương tự âm o
- GV đọc tiếng , từ ứng dụng .
- theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs .
-Cho HS nhìn sách hoặc bảng đọc bài của tiết 1 .
-Yêu cầu hs quan sát tranh của câu ứng dụng .
+ Bức tranh vẽ gì ?
-Chốt lại nội dung tranh,viết câu ứng dụng.
-Gv đọc mẫu .
-Yêu cầu hs đọc 
- sửa lỗi phát âm cho hs .GV có thể đọc lại .
- GV hướng dẫn HS viết vở
- Uốn nắn tư thế viết bài
- Quan sát tranh em thấy những gì?
+ Vó bè dùng làm gì?
+ Quê em có vó bè không?
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài
- 3,4 HS đọc bài
- HS viết bảng con
- HS thảo luận và trả lời
- HS trả lời
- HS nhắc lại
- HS đọc: o
- Giống quả trứng ,quả bóng ...
- tập phát âm O
- Đọc đồng thanh .
- HS trả lời .
- HS tập phát âm
- HS đánh vần đọc trơn.
- HS theo dõi
- HS viết vào bảng con
- luyện đọc và viết âm và chữ c theo hướng dẫn của hs 
- HS luyện đọc từ ứng dụng .
- Cả lớp đồng thanh,cá nhân...
-Quan sát trả lời .
- HS đọc và phát âm câu ứng dụng .
- HS viết o, c, bò, cỏ vào trong vở tập viết
- HS trả lời
- HS nêu ý kiến
- 3,4 hs đọc bài 
Toán : Luyện tập
I - Mục tiêu: 	Giúp HS củng cố về
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3,4,5
- Biết đọc, viết đến các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng dạy học :
- Một số hình trên và que tính
- Bộ đồ dùng học toán 
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ:
(3’)
2.Giới thiệu bài. (1’)
3. Hướng dẫn hs làm bài tập (25p)
Bài 1: - 16/ Sgk Viết số
(08phút)
Bài 2-16/sgk: Số? 
Bài 3-16/sgk: Số? 
(08phút)
Bài 4: -16/sgk:Viết số
(08phút)
5.Củng cố dặn dò: (05phút)
- GV kiểm tra bài tập của HS
- Nhận xét ,chấm điểm 1 số bài .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
- Cho 1 HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS quan sát đến các nhóm đồ vật rồi điền số vào ô vuông tương ứng .
- Theo dõi nhận xét bài làm của hs .
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS đếm số que diêm ở mỗi nhóm rồi điền vào ô
- Cho HS điền số con thiếu vào ô
-Hướng dẫn HS viết số thứ tự đã có trong bài
- Gọi 1 em lên chữa
- GV nhận xét sửa sai
- Hướng dẫn HS viết từng chữ số theo mẫu
-chữa bài.
- Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại .
- hệ thống lại các dạng bài vừa luyện tập .
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS Về nhà xem lại bài.
-HS khác theo dõi .
- HS đếm số dồ vật và điền
- HS đọc 1, 2, 3,4,5 và 5..1
- Làm bài cá nhân.
- Đọc các số đã điền .
- HS viết đúng các số
- HS tự làm
-2 hs đọc .
- HS theo dõi .
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011
Học vần: Bài 10: 	ô - ơ
I - Mục tiêu:
- HS đọc, viết được ô, ơ, cô, cờ
- HS đọc được câu ứng dụng: Bé có vở vẽ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)
2.Giới thiệu bài: (1’)
3.Dạy chữ ghi âm . 
a. Dạy chữ ghi âm :Ô 
( 10’)
- Nhận diện chữ
- Ghép chữ và phát âm
- Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
b. Dạy âm : Ơ
(10’)
c. Đọc từ ứng dụng
( 8’)
Tiết 2:
4.luyện đọc lại tiết 1 và luyện nói:
* Luyện đọc
( 10’)
* Luyện viết
( 15’)
* Luyện nói
( 5’)
5.Củng cố dặn dò: (5’)
- Gọi HS lên đọc và viết bài o, c, bò, cỏ
- GV nhận xét cho điểm
- GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh này vẽ gì?"
- GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng nào đã học rồi - HS trả lời - nảy tiếng mới - trong tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới.
- Hôm nay chúng ta học chữ ô.
- GV viết bảng chữ Ô
- Nêu : Chữ ô gồm 1 nét cong khép kín và có mũ trên đầu
- GV phát âm ô
- So sánh o với ô ?
- Cho hs đọc : Ô 
-Nêu : Âm c ghép với âm ô được tiếng cô .
- Đọc trơn: Cô
- Đánh vần: Cờ - ô - cô
- GV phát âm mẫu
- Yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn tiếng cô .
- GV sửa lỗi cho HS qua phát âm
- GV hướng dẫn viết chữ ô
- Cho hs luyện viết chữ ô trên không , bảng con .
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế
- GV nhận xét và sửa lỗi
- GV hướng dẫn tương tự chữ ô
- So sánh ơ với o,ô ?
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc
- GV sửa phát âm
- Cho cả lớp đọc toàn bài
- Cho hs đọc tiếng ,từ ứng dụng .
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs .
- Cho HS đọc bảng tiết 1.
-theo dõi , nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm về nội dung tranh minh họa câu dụng : Bé có vở vẽ .
- Nhận xét chung và cho hs đọc câu ứng dụng .
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs .
- GV đọc lại câu ứng dụng .
- Gọi 1 số hs đọc lại .
- Hướng dẫn HS đọc lại bài viết.
- Yêu cầu hs viết bài vào vở Tập viết .
- GV quan sát uốn nắn HS viết
- Cho HS quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì?
- Ghi bảng : Bờ hồ .
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Gọi 2,3 hs đọc toàn bài .
- GV nhận xét giờ học
- HS về nhà học bài
- HS đọc bài và viết bài
- HS thảo luận và trả lời
- HS đọc ô
-Tập phát âm.
- chữ ô có mũ ,chữ o không có mũ.
- HS đọc ô
-Theo dõi .
- HS tập phát âm
- HS đánh vần đọc trơn.
- HS theo dõi
- HS đọc đồng thanh
- HS đọc cá nhân 
- Quan sát cách viết chữ ô, sau đó đến tiếng cô .
- Luyện viết trên không ,bảng con.
- Tập đọc âm và tập viết chữ ơ theo hướng dãn của gv.
-HS trả lời 
- Đọc từ ứng dụng theo nhóm , cá nhân .
- HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1
- HS đọc và phát âm
- Quan sát tranh theo nhóm và nêu nội dung tranh.
- cá nhân đọc .
- theo dõi .
- hs đọc .
- HS viết ô, ơ, cô, cờ vào trong vở tập viết
- Tranh vẽ Bờ hồ
- HS đọc bài
- hs khác theo dõi .
Toán:	 Bé hơn (dấu <)
I - Mục tiêu: 	Giúp HS
	- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "Bé hơn" dấu <
	- Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ <
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng học toán 
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)
2.Giới thiệu bài (1’)
3. Nhận biết quan hệ <
( 12’)
4. Thực hành
( 15 phút)
 Bài 1:/sgk: Viết dấu <
 Bài 2: Viết theo  ... à 1 ;3 với là 4 nên điền 4 . 
- Làm bài cá nhân.
- Đọc các số đã điền .
- HS viết đúng các số
 - HS tự làm bài vào vở bài tập.
-2 hs đọc .
- HS theo dõi .
Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 2010
Đạo đức:	Gọn gàng sạch sẽ (tiết 1 )
I- Mục tiêu: 	Giúp HS
	- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ
- Biết lợi ích của ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ
- Biết giữ vệ sinh cá nhân, quần áo gọn gàng sạch sẽ
II. Đồ dùng dạy học : 
HS- :Vở bài tập đạo đức 1.bút màu.
 GV: tranh vẽ,lược chải đầu.
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
(3’)
2.Giới thiệu bài. 
(1’)
3. Hoạt động 1: HS thảo luận về Gọn gàng sạch sẽ (10phút)
4. Hoạt động 2: 
Làm bài tập1/vbt
(08phút)
5.Hoạt động 3:
Làm bài 2 
 (10 phút)
6.Củng cố dặn dò:(3’)
- Gọi 2-3 em ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ lên bảng
- Cho cả lớp nhận xét:
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Yêu cầu hs nhận xét cụ thể hơn về 3 bạn theo nội dung sau :
- Các bạn mặc quần áo thế nào?
- Đầu tóc trải thế nào
- Các bạn đã gọn gàng chưa?
- Các em có thích giống như các bạn không ?
- Gv khen ngợi những hs có câu trả lời 
chính xác . 
- GV đọc yêu cầu của bài tập 1
- Chia nhóm cho HS thảo luận
- Gọi các nhóm trả lời
- Cả lớp bổ sung cho các nhóm
* Kết luận: ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là
- GV nêu yêu cầu bài tập 2
- Hướng dẫn HS tự chọn và nêu lí do chọn bộ quần áo đó.
- GVKL: quần áo đi học cần phẳng phiu lành lặn ,sạch sẽ ,gọn gàng .Không mặc quần áo nhàu nát,ráchđến lớp.
- Nhận xét giờ học
-HS về nhà quan sát bài tập 3,4,5 sách GK
- 3 em lên bảng.Hs khác thảo luận nhóm đôi và cho nhận xét.
-HS thảo luận nhóm 4 .
- Đại diện nhóm trả lời
-Theo dõi.
- Hs thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Nhóm khác nhận xét.
-HS tự chọn 1 bộ quần áo cho hs nam và 1 bộ quần áo cho hs nữ .
- HS khác nhận xét.
Luyện Tiếng Việt : Ô - Ơ
I - Mục tiêu:
 -Củng cố ,khắc sâu nhận biết đọc viết âm Ô,Ơ
 -Biết nói,viết những tiếng chứa âm Ô,Ơ đã học
 -Đọc đúng tiếng ,từ ứng dụng đã học.
II. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ,VBTTV
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)
2.Giới thiệu bài. 
(1’)
3.Hd luyện tập
( 24’)
Bài 1:- 11/vbt 
Nối
Bài 2:-11/vbt
điền ô hay ơ?
Bài 3- 11/vbt:Viết
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Gọi một số hs đọc lại bài :ô,ơ 
- Nhận xét .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 chữ trong ô
-Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng .
-Kiểm tra hs nối
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ để điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài 
-Gọi hs đọc bài viết : hổ,bơ .
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs.
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học
-Hs đọc & viết theo yc của gv.
-Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc.
-Hs quan sát suy nghĩ làm bài .Vd: Tranh 1 : là con ngỗng nên điền chữ ô...
-Đọc từ vừa điền 
-Hs viết hai chữ : hổ ,bơ .
- Hs theo dõi .
.
 Luyện Toán: Bé hơn – dấu <
I - Mục tiêu:
- Củng cố cho hs cách đọc, viết dấu <
- Biết so sánh giữa hai số và chọn dấu bé để điền vào ô trống thông qua các bài tập điền dấu và nối số .
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ;BTT
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3.Hd luyện tập
( 24’)
Bài 1:- 12/vbt:Viết dấu 
Bài 2 – 12/vbt 
Viết ( theo mẫu )
Bài 3:Viết dấu < vào ô trống .
Bài 4 / 12/vbt 
Nối ô trống với số thích hợp . 
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Gọi hs đếm từ 1-3 & ngược lại.
-Yc hs viết bảng con các số :1;2;3
- Nhận xét cho điểm .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong VBT .
-Cho hs viết 1 dòng dấu < theo yêu cầu bài tập .
-Gv kiểm tra từng hs làm bài
-Cho hs quan sát từng ô vuông để viết số và điền dấu vào ô trống tương ứng cho chính xác .
-Gọi1 hs lên chữa bài.
- Chốt lại đáp án đúng .
- Yêu cầu hs so sánh hai số rồi điền dấu < vào ô tróng cho thích hợp .
- Theo dõi hs làm bài .
- Gọi 1,2 hs đọc bài làm của mình .
- Chữa bài .
- Hướng dẫn hs cách làm bài .
- Cho hs làm bài vào vbt .
- Gợi ý : một ô trống có thể nối với nhiều số .Ví dụ : 1 bé hơn 2,3,4,5.
- Hệ thống nội dung luyện tập.
- nhận xét giờ học .
-Hs đọc và viết bảng con theo yc.
- HS viết 1 dòng dấu < .
-Hs làm bài cá nhân.
Ví dụ : 2<5 
- Hs khác nhận xét .
- HS khác tự chữa bài của mình .
-Hs làm bài.
-1,2 hs đọc .
- Hs làm bài cá nhân .
- HS theo dõi .
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
Luyện Tiếng Việt : Ôn tập 
I - Mục tiêu:
 -Củng cố cho hs đọc các các tiếng : le le,cỏ , cô bé vơ, ở hồ chính xác ,rõ ràng .
- HS biết nối các từ với nhau để tạo thành 1 cụm từ hoặc 1 câu có nghĩa .
- Biết điền đúng chữ vào chỗ chấm 
- Luyện viết chữ : vò, lê.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
(3’)
2. Gới thiệu bài.
(1’)
3.Hd luyện tập
( 25’)
Bài 1:- 112/vbt
Nối 
ài 2:- 12/vbt
Điền O
Bài 3:-12/vbt
Viết
4.Củng cố dặn dò: ( 5’)
-Gọi một số hs đọc lại bài :o,ơ
- GV nhận xét cho điểm .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở luyện
-Yêu cầu hs đọc các tiếng trong từng ô vuông và suy nghĩ để nối các tiếng với nhau cho phù hợp .
- Đáp án : Le le ở hồ ; cô bé vơ cỏ .
- Cho hs đọc các câu đã nối .
-Cho hs quan sát tranh và chọn âm để điền cho thích hợp với tên gọi của từng tranh .
-Kiểm tra hs làm bài và gọi hs đọc các tiếng đã điền được .
-Yc hs viết chữ vào vở
-Kiểm tra ,uốn nắn hs tư thế viết.
- Hệ thống nội dung luyện tập.Nhận xét giờ học.
-Hs đọc bài
-Đọc và làm bài.
- 2,3 hs đọc .
-Hs làm bài theo hd
-Viết bài vào vở.chữ vò và chữ lê .
Luyện toán : Lớn hơn – Dấu>
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho hs cách viết dấu > .
- Củng cố cho HS biết so sánh hai số và điền dấu > cho chính xác .
- Nối ô trống với số thích hợp qua việc so sánh với các số .
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu .
1. Kiểm tra bài cũ:
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3.Hd luyện tập
( 24’)
Bài 1:- 13/vbt:Viết dấu 
Bài 2 – 13/vbt 
Viết ( theo mẫu )
Bài 3:/13/vbt:Viết dấu > vào ô trống .
Bài 4 / 13/vbt 
Nối ô trống với số thích hợp . 
4.Củng cố dặn dò: ( 4’)
-Gọi hs đếm từ 1-5 & ngược lại.
-Yc hs viết bảng con các số :1;2;3,4,5
- Nhận xét cho điểm .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong VBT .
-Cho hs viết 1 dòng dấu >
-Gv kiểm tra từng hs làm bài
-Cho hs quan sát số ô vuông của từng hình để viết số và điền dấu vào ô trống tương ứng cho chính xác .
-Gọi1 hs lên chữa bài.
- Chốt lại đáp án đúng .5>2; 5>3; 3>2
- Yêu cầu hs so sánh hai số rồi điền dấu < vào ô tróng cho thích hợp .
- Theo dõi hs làm bài .
- Gọi 1,2 hs đọc bài làm của mình .
- Chữa bài .
- Hướng dẫn hs cách làm bài .
- Cho hs làm bài vào vbt .
- Gợi ý : một ô trống có thể nối với nhiều số .Ví dụ : 3 lớn hơn 1,2 
- Hệ thống nội dung luyện tập.
- nhận xét giờ học .
-Hs đọc và viết bảng con theo yc.
- HS viết 1 dòng dấu > .
-Hs làm bài cá nhân.
Ví dụ : 5>2 
- Hs khác nhận xét .
- HS khác tự chữa bài của
mình .
-Hs làm bài.
-1,2 hs đọc .
- Hs làm bài cá nhân .
- HS theo dõi .
Tiếng việt :Luyện đọc bài : ôn tập ,i, a
I.Mục tiờu :
-Rèn kĩ năng đọc chính xác lưu loát ,to rừ ràng âm và các tiếng được ghép bởi âm e, b ,dấu sắc,dấu huyền , dấu ngã , dấu nặng , các âm i , a 
- Rèn kĩ năng đọc đúng ,lưu loát các tiếng , từ :be, bé 
II. Đồ dùng dạy học: phiếu học tập.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu .
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.hướng dẫn luyện đọc .(27’)
a.Bài âm :ôn tập
b.Bài :i, a 
4.Củng cố dặn dò:(5’)
-Gọi hs đọc bài âm i, a .
-Nhận xét cho điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- yêu cầu hs mở sgk bàiâm ôn tập
- gọi hs đọc bài theo từng phần của bài ?.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs .
- cho hs luyện đọc theo nhóm 4 .
- Tổ choc thi đọc giữa các nhóm .
- NHận xét tuyên dương nhóm có hs đọc đúng và lưu loát ,rõ ràng .
- Tiến hành ôn tập các bài khác tương tự như trên .
- Gọi hs đọc lại từng bài.
-nhận xét cho điểm.
- NHận xét giờ học .
-2Hsđọc.
- HS mở sgk theo yêu cầu của gv .
- Luyện đọc cá nhận ( Hs đọc nối tiếp vần ,từ ứng dụng,câu ứng dụng )
-Đọc nhóm .
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Nhận xét bạn đọc.
- Luyện đọc theo hướng dẫn của gv.
- 2Hs đọc
- Hs theo dõi .
ý kiến nhận xét của ban giám hiệu :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tron bo Lop 1Tuan 3.doc