Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 6

Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 6

I. Mục tiêu :

 - HS đọc và viết được : p, ph, nh, chợ quê, cụ già

 - Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã

II.Đồ dùng dạy – học :

 - GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói

 - HS: Bộ đồ dùng TV 1

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

docx 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 881Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 1 –Tuần 6
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : Bài 22: p,ph, nh 
I. Mục tiêu :
 - HS đọc và viết được : p, ph, nh, chợ quê, cụ già 
 - Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
II.Đồ dùng dạy – học :
 - GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
 - HS: Bộ đồ dùng TV 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2Giới thiệu bài . 
(1’)
3a.Dạy chữ ghi âm:(23’)
* p:
- Nhận diện chữ:
p,ph
- Phát âm và đánh vần tiếng
- Hướng dẫn viết chữ: .
*. Chữ và âm: nh.
*. Đọc từ ngữ ứng dụng
phở bò...
(8’)
Tiết 2
4. Luyện tập
 a. Luyện đọc
(10’)
-Luyện đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
(15’)
c. Luyện nói
(5’)
5.Củng cố dặn dò : (5’)
- Yêu cầu HS viết, đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
 - Gọi 2 HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Treo tranh 1, 2:
- Từng tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: phố xá, nhà lá.
* Che tiếng phố. Tiếng nào đã học? 
- Che tiếng xá, giới thiệu tiếng phố
- Che âm ph. Âm nào, dấu nào đã học đã học?
_ Che âm ô, dấu sắc, giới thiệu âm ph.
* Tương tự giới thiệu âm nh.
-Gv đọc và cho hs tập phát âm : pờ
-Yêu cầu hs dắt chữ p trên bảngdắt:p
- Nêu :Âm p gồm nét sổ thẳng và nét cong.
- âm ph gồm những âm nào ghép lại?
- GV phát âm mẫu ph. 
- GV chỉnh sửa phát âm.
-cho hs ghép tiếng phố .
- Phân tích tiếng phố?
- Đánh vần nh thế nào?
- Đọc trơn?
-Cho hs đọc nhiều lần.
GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ ph,quê.
- GV nhận xét.
- Cho HS viết chữ chợ quê.
- GV nhận xét, lưu ý nét nối giữa chữ ph với chữ ô, dấu sắc trên chữ ô
- Quy trình tương tự chữ và âm ph.
- GV giới thiệu từ ứng dụng và đọc.
-Cho hs luyện đọc từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1.
- Treo tranh 3:
- Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu câu ứng dụng 
- GV gạch chân
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ câu ứng dụng.
-yêu cầu hs viết bài vào vở TV.
- quan sát uốn nắn hs viết đúng chữ ,ngồi và cầm bút đúng tư thế.
Treo tranh 4:
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?
+ Chợ có gần nhà em không?
+ Nhà em ai hay đi chợ?
+ Em đang sống ở đâu?
-Gọi 1,2 hs đọc bài .
- Nhận xét tiết học.	 
- Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 23
- 2 HS viết.
- 2 HS đọc bài 21
- Tranh 1: phố xá.
- Tranh 2: nhà lá.
- xá
- Âm ô, dấu sắc.
-Tập phát âm .
-Hs tìm chữ p dắt trên bảng cài
- HS nhắc lại
- HS phát âm p (cá nhân, nhóm, cả lớp).
- Âm p ghép với âm h.
- HS phát âm ph (cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS ghép tiếng phố.
- Âm ph đứng trước, âm ô đứng sau, dấu sắc trên âm ô.
- Phờ- ô- phô- sắc- phố/ phố/ chợ quê (cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS viết bảng con ph.
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- HS viết bảng con chợ quê.
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- HS nhẩm đọc
- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng, tìm âm mới học có trong các từ
- HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng.
- HS đọc lại bài tiết 1(cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS quan sát tranh minh hoạ: Tranh vẽ ngôi nhà ở phố
- HS đọc câu(1-2 em)
- HS đọc tiếng có âm mới học 
- HS luyện đọc.
- HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS cầm SGK đọc bài(6-7 em)
- HS viết vào vở Tập viết: p, ph, nh, chợ quê, cụ già
- HS đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát tranh và trả lời.
- HS đọc bài trong SGK
- HS tìm chữ vừa học
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : Bài 23: g, gh 
I. Mục tiêu :
 	 - HS đọc và viết được : g, gh, gà gô, ghế gỗ. 
 	 - Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, cụ già.
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gô, gà gô.
II.Đồ dùng dạy – học :
 	- GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
 	- HS: Bộ đồ dùng TV 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1 :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2.Giới thiệu bài. 
(1’)
3.Dạy chữ ghi âm:(23’)
*.Âm :g
-Nhận diện chữ: g
-Phát âm và đánh vần tiếng
 g
 gà
 gà ri
-Hướng dẫn viết chữ: g
*.Chữ và âm: gh
*.Đọc từ ngữ ứng dụng 
nhà ga gà gô
gồ ghề ghi nhớ
(8’)
Tiết 2 
4.Luyện tập.
a. Luyện đọc
(10’)
b. Luyện viết:
(15’)
c. Luyện nói
(5’)
5.Củng cố dặn dò: (5’)
- Yêu cầu HS viết, đọc: ph, nh, phố xá, nhà lá.
 - Y/c 2 HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Treo tranh 1, 2:
- Từng tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: gà ri.ghế gỗ.
- Che tiếng gà. Tiếng nào đã học? 
- Che tiếng ri, giới thiệu tiếng gà
- Che âm g. Âm, dấu nào đã học?
_ Che âm a, dấu huyền, giới thiệu âm g.
- Tương tự giới thiệu âm gh.
-Gv đọc và cho hs tập phát âm : gờ
-Yêu cầu hs dắt chữ g trên bảng dắt.
- Nêu :Âm g gồm nét tròn và nét cong.
- GV phát âm mẫu g
- GV chỉnh sửa phát âm.
-yêu cầu hs ghép tiếng gà.
- Phân tích tiếng gà?
- Đánh vần như thế nào?
- Đọc trơn?
-cho hs luyện đọc nhiều lần.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ g,gà ri.
- GV nhận xét.
- Cho HS viết chữ: gà ri.
-Tiến hành tương tự như âm g
-giới thiệu từ ngữ ứng dụng .
- Cho hs luyện từ ngữ ứng dụng
-Cho hs luyện đọc bài tiết 1 .
- Chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Treo tranh 3: Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu ( ghi bảng ) câu ứng dụng, 
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc câu
-Yêu cầu hs viết bài 23 vào VTV.
- Theo dõi hs viết để kịp thời uốn nắn sửa sai cho hs.
- GV nhận xét, lưu ý nét nối giữa chữ g với chữ a, dấu huyền trên chữ a
-Gọi hs đọc tên bài 
-Treo tranh 4:
+ Trong tranh vẽ những con vật gì?
+ Gà gô thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi gà không?
+ Em hãy kể tên những loại gà mà em biết?
+ Gà thường ăn gì?
+ Con gà trong tranh là gà trống hay gà mái
-Gọi 1,2 hs dọc bài và tìm âm ,tiếng vừa học
- Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 24.
- 2 HS viết.
- HSkhác theo dõi và nhận xét.
- Tranh 1: con gà ri.
- Tranh 2: cái ghế gỗ.
- ri.
- Âm a, dấu huyền.
-Tập phát âm.
-Hs tìm chữ gdắt trên bảng cài
- HS nhắc lại
- HS phát âm g (cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS ghép tiếng gà.
- Âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên âm a.
- Gờ- a- ga- huyền- gà/gà/ gà ri (cá nhân, nhóm, cả lớp).
-luyện đọc.
- HS viết bảng con g.
- HS nhận xét bài viết của
bạn.
- HS viết bảng con: gà ri.
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- HS nhẩm đọc
- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng, tìm âm mới học có trong các từ
- HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng.
- HS luyện đọc 7- 8 HS.
- HS đọc lại bài Tiết 1 (cá nhân, nhóm, cả lớp).
-Quan sát trả lời.
- HS tìm tiếng có âm mới học:gỗ, ghếđ Luyện đọc + phân tích.
- HS luyện đọc câu (cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS đọc toàn bài trong SGK 
- HS viết vào vở Tập viết: g, gh, chợ quê, cụ già
- HS đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát tranh minh hoạ, nhận xét tranh
- HS đọc bài trong SGK.
- HS tìm âm ,tiếng vừa học.
Toán ( 21 )
Số 10
I. Mục tiêu
 	Giúp HS:
	- Có khái niệm ban đầu về số 10
	- Biết đọc,viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
II.Đồ dùng dạy – học :
	- GV, HS: Bộ đồ dùng dạy học Toán 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài .
(1’)
3 . Giới thiệu số 10 ( 12’)
Bước 1: Lập số 10
Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
4.Thực hành(15’)
 Bài 1:
Bài 4/37/sk
Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 5 /37/sgk
Khoanh vào số lớn nhất.
5.Củng cố dặn dò:
(5’)
-Gọi 1,2 hs đọc các số từ 0 đến 9 và ngược lại .
- GV nhận xét ghi điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK: Yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa Hỏi có tất cả có bao nhiêu que tính?
-Tiến hành tương tự với các tranh còn lại (Vd : 8 thêm 2 ; 7 thêm 3 )
- GV: Các nhóm này đều có số lượng là 10, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó.
- GV: Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Ta viết chữ số 1 trước rồi viết chữ số 0 vào bên phải chữ số 1.
-GV giới thiệu chữ số 10 in và viết
- GV chỉ bảng cho HS đọc
-Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 trong dãy số từ 0 đến 10.
+ Số 10 đứng liền sau số nào ?
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết số 10.
-yêu cầu hs viết số 10.
-Cho hs viết số theo thứ tự từ 0 đến 10 và ngược lại .
- Gọi hs đọc .kết quả làm bài.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
-gợi ý hs dựa vào dãy số đã cho tìm số thích hợp để điền vào ô trống cho đúng thứ tự của dãy số đó.
-Gợi ý : Quan sát dãy số từ 0 đến 10 ở bài 4 để từ đó xác định được số lớn nhất trong các số đã cho và khoanh vào số đó.
- Chữa bài .
a.Khoanh vào 7
b.Khoanh vào 10
c.khoanh vào 6.
- Gọi 1,2 hs đọc các số từ 0- 10, từ 10- 0.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS đếm các số từ 0- 10, từ 10- 0.
HS đọc, viết số 0, đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0
- HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa là 10 que tính
- HS nêu: 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn
- HS nhắc lại: có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính
- HS đọc: “mười”.
+HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
+HS số 10 đứng liền sau số 9
-Quan sát cách viết .
-HS viết bảng con số 10.
-Tự làm bài .
- 1,2 hs đọc kết quả .HS khác nhận xét bài làm của bạn.
- Theo dõi yêu cầu bài tập.
-tự làm bài.
- HS tìm số lớn nhất để khoanh.
- Kiểm tra lại bài của mình.
.
- HS đọc số 10, đọc các số từ 0- 10.
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011
Tiếng viêt : Bài 24: q- qu, gi.
I. Mục tiêu :
 	 - HS đọc và viết được : q- qu, gi, chợ quê, cụ già 
 	 - Đọc được câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
II.Đồ dùng dạy – học :
 	- GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
 	- HS: Bộ đồ dùng TV 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3.Dạy chữ ghi âm:(23’)
* q
- Nhận diện chữ q.
- Luyện đọc q:
*qu:
- Nhận diện chữ
qu.
-. Phát âm và đánh vần tiếng
 qu
 quê
 chợ quê
- Hướng dẫn viết chữ: qu.
 + chợ quê.
* Chữ và âm gi.
*. Đọc từ ngữ ứng dụng:(8’)
 quả thị, giỏ cá
 qua đò, giã giò.
Tiết 2: 
4.Luyện tập
* Luyện đọc
(10’)
* Luyện đọc câu ứng dụng:
“chú tư giỏ cá”
*. Luyện viết: 
(15’)
*. Luyện nói
(5’)
5.Củng cố ặn dò: (5’)
- Yêu cầu HS viết, đọc: g, gh, nhà ga, ghế gỗ.
 - Y/c 2 HS đọc bài trong SGK ... m tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.Hướng dẫn hs làm bài ( 29’)
Bài 1 /23/VBT
Viết số 
Bài 2 /23/vbt
Số ?
Bài 3 /23/vbt
Viết số thích hợp vào ô trống 
Bài 4/23/VBt
Khoanh vào số lớn nhất 
4.Củng cố dặn dò: ( 5’)
-Gọi hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại .
- Nhận xét cho điểm .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Hướng dẫn hs làm các bài tập .
- Yêu cầu hs viết số 10 .
- Theo dõi hs viết bài.
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Gợi ý : đếm số chấm tròn trong mỗi hình chữ nhật và điền số tương ứng vào ô trống, sau đó gộp cả số chấm. tròn ở hai hình vuông để điền số chỉ số chấm. tròn của hình tròn.( VD : 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn nên điền số 10)
-Yêu cầu hs dựa vào thứ tự dãy số từ 0 đến 10 để điền số thích hợp vào ô trống.
- Gọi hs đọc kết quả .
- Chữa bài .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho hs tự làm bài .
- Gọi hs đọc kết quả .
- Chữa bài: khoanh vào a.7; b. 10 .
- hệ thống ND bài luyện tập.
- NHận xét giờ học.
-2,3 hs đọc ,hs khác nhận xét 
- HS viết 2 dòng số 10.
- Đếm số chấm. tròn và điền số tưng ứng.
- Tự làm bài .
- Nêu kết quả .
- Tự kiểm tra bài của mình.
- Tự làm bài và nêu kết quả .
- Theo dõi.
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011
Đạo đức: GIữ GìN SáCH Vở, Đồ DùNG HọC TậP( tiết 2)
I.Mục tiêu
Giúp HS biết : 
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng được bền đẹp giúp các em học tập đợc tốt hơn.
- Biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Có ý thức giữ gìn sách vở.
- Biết bảo quản và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II.Đồ dùng dạy – học :
- GV tranh minh hoạ.
 - HS: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. giới thiệu bài.
(1’)
3.Hđ2:CTC và
 Hát bài: “Sách bút thân yêu ơi”
(11’)
4.Đọc câu thơ cuối bài
(12’)
5.Củng cố dặn dò: (5’)
+Em đã làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?
_ Nhận xét
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV nêu yêu cầu cuộc thi : thi sắp xếp đồ dùng gọn gàng.
* GV trao phần thưởng cho hs xếp sách vở đồ dùng gon gàng ngăn nắp .
- GV bắt nhịp.
- GV đọc và hướng dẫn HS đọc. 
- Giải thích ND câu thơ.
* Kết luận chung:
 - Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
- Nhắc hs ghi nhớ 2 câu thơ vừa đọc.
-Dăn HS cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Không xé sách, làm bẩn sách. Không dùng đồ dùng đánh nhau
- Chú ý
_ Nhắc lại tên bài
- HS xếp sách vở, đồ
-HS đồng ca bài sách bút thân yêu ơi ..
- HS đọc theo GV.
- HS theo dõi.
- Theo dõi và ghi nhớ theo hành theo bài học
Tiếng việt : Luyện : ng – ngh 
I. Mục tiêu
	- HS đọc và viết các chữ g, gh, ga, ghi. Các tiếng có chứa g, gh.
 - Nối được chữ với hình tương ứng.
 - Nối được chữ với chữ tạo từ có nghĩa, nối chữ với chữ sao cho đúng nghĩa.
II.Đồ dùng dạy – học :
	 GV: bảng phụ ghi nội dung bài
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2Giới thiệu bài. 
(1’)
3.HD làm Bài tập
(30’)
Bài 1-26/VBT:NC: nối chữ với chữ.
Bài 2/26- Điền ng hay ngh 
Bài 3 :Viết: ngõ nhỏ ,nghe ọ.
4.củng cố dặn dò: (4’)
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK
- viết ga, ghi.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Yêu cầu HS đọc chữ ở từng ô và nối tạo từ có nghĩa.
- Yêu cầu HS nối chữ với chữ tạo câu có nghĩa.
- Nhận xét bài làm.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, đọc các chữ trong ô,và điền chữ tương ứng 
.
- Nhận xét bài làm.
- Nêu yêu cầu bài viết.
- Quan sát chung, uốn nắn thêm cho những HS yếu.
- Tóm tắt nội dung bài học
- Nhận xét giờ học.
- Dặn ôn lại bài g, gh
4-5 HS đọc bài
2 HS lên viết
-2,3 hs đọc .
- tự làm bài .
(nghỉ – hè; nghi – ngờ ; ru – ngủ .)
-Quan sát tranh và điền ng hay ngh để chỉ tên sự vật trong tranh.
- Chữa bài : ngã tư, ngõ nhỏ .
-HS viết bài vào VBT.
Toán : Luyện tập
 I. Mục tiêu
	Giúp HS củng cố về:
- Nhận bíêt số lượng trong phạm vi 10
- Đọc, viết các số trong phạm vi 10. Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II.Đồ dùng dạy – học :
GV: Bảng phụ viết nội dung bài
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.Hướng dẫn hs làm Bài tập:(23p)
Bài 1/24:VBT Nối .
Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: ,=
Bài 5.Số ?
4.Củng cố dặn dò:
(5’)
- Gọi 2- 3 HS đếm theo y/c.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV nêu yêu cầu.	
-yêu cầu hs đếm số con vật hoặc số cây tronh từng hình rồi nối với số tương ứng.	
- Nhận xét bài làm.
-Cho hs tự làm bài .
- GV gọi HS đọc trước lớp.
- Chữa bài .
 - Hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs làm bài và nêu cách làm .
- Chữa bài .
a.10 hình tam giác
b.9 hình vuông.
- GV nêu yêu cầu
- Cho hs tự làm bài .
- GV nhận xét, sửa chữa
-Gợi ý cho hs tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu .
-Gọi hs đếm từ 0 đến 10 và ngược lại.
- GV tóm tắt nội dung bài, nhận xét giờ học
-HS khác theo dõi và nhận xét.
- HS nối và chữa bài:
+ 8 con vịt nối với số 8...
-Quan sát mẫu và vẽ thêm các đoạn thẳng vào hình vuông cho được 10 đoạn thẳng 
- HS đọc.
-Nêu cách làm :Đếm số hình vuông hoặc hình tam giác rồi điền số tương ứng .
-Kiểm tra bài của mình.
- Làm bài cá nhân .
- HS làm rồi đọc kết quả cho cả lớp kiểm tra (3-4 HS)
- HS tự làm bài vào vở,
- HS đếm từ 0- 10, Từ 10- 0.
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : Luyện :y – tr
I. Mục tiêu
	- HS đọc và viết các chữ y,tr, chú ý , trí nhớ . Các tiếng có chứa y, tr.
 - Nối được chữ với hình tương ứng.
 - Nối được chữ với chữ tạo từ có nghĩa, nối chữ với chữ sao cho đúng nghĩa.
II.Đồ dùng dạy – học :
	 GV: bảng phụ ghi nội dung bài
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.Hd luyện tập
(23’)
Bài 1:Nối – 27/VBT
Bài 2- 27/VBT : Điền : ghay ưgh?
Bài 3 – 27/ VBT 
Viết 
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Gọi hs đọc bài : y ,tr 
-Đọc cho hs viết: y tá , tre ngà .
- Nhận xét cho điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc các tiếng trong các ô vuông ở 2 cột rồi nối tiếng ở cột này với tiếng ở cột kia sao cho tạo thành từ có nghĩa .
-Gọi 2,3 hs đọc bài làm của mình.
-nhận xét. 
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ để điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối.
- Nhận xét chốt đáp án đúng.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con .
- Cho hs Tập viết bài vào vở BT 
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs.
-Gọi hs đọc bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
4-5 HS đọc bài
2 HS lên viết
-2,3 hs đọc .
- tự làm bài .
( ý – nghĩ ; tre – ngà ; pha – trà .)
-Quan sát tranh và điền ng hay ngh để chỉ tên sự vật trong tranh.
- Chữa bài : y tá ; nhà trọ ; cá trê .
-Tập viết bảng con.
-HS viết bài vào VBT các chữ : chú ý , trí nhớ .
- 2,3 hs đọc bài viết .
- HS khác theo dõi và nhận xét.
Luyện Toán : Luyện tập chung 
I Mục tiêu: * Giúp hs củng cố:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II.Đồ dùng dạy – học :
Gv: Bảng phụ.
Hs: Vở luyện toán
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu 
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.Hd Bài tập.thực hành:(28’)
Bài1: Nối tranh với với số thích hợp.
(theo mẫu )
Bài2- Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3 / 26/vbt
Số ?
Bài 4 
Viết các số 8,2,1,5,10 theo thứ tự:
 a, Từ bé đến lớn.
 b, Từ lớn đến bé.
Bài 5 : Xếp hình theo mẫu 
4.Củng cố dặn dò: (3’)
- Yêu cầu hs đếm từ 0 – 10, từ 10 – 0.
- Nhận xét , ghi điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Yêu cầu hs tự đếm số lượng trong mỗi tranh rồi nối với số tương ứng.
- Nhận xét bài làm.
-Nêu yêu cầu bài 2?
- Cho hs tự làm bài 
- Theo dõi và nhận xét.
-Nêu yêu cầu bài tập.
- Gợi ý : Dựa vào dãy số ở bài 2 để tìm và điền số vào ô trống cho thích hợp.
- Gọi 2,3 hs đọc kết quả.
- Chốt lại đáp án đúng.
-- Nêu yêu cầu từng phần.
(?)trong các số 8,2,1,5,10 số nào bé nhất?
- Viết số 1 đầu tiên đến số lớn dần và lớn nhất.
b, Hướng dẫn tương tự.
-Gọi hs nêu kết quả và chữa bài .
-yêu cầu hs quan sát mẫu để xếp hình 
- Quan sát giúp hs xếp đực các hình vuông , hình tam giác ...
- Hệ thống lại ND bài học .
- Nhận xét giờ học .
- 2 hs đếm theo yêu cầu.
- Hs nối và chữa bài.
 1. Có 10 bông hoa -> 10
 2. Có 4 con vịt -> 4
 3.Có 6 con ngựa -> 6
- Hs nêu yêu cầu, làm và chữa:
 + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
-Tự làm bài .
- Nêu kết quả .
- Kiểm tra lại bài của mình.
-số 1.
-Làm bài .
- nêu kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của mình.
- Quan sát mẫu và xếp các hình theo thứ tự mẫu .
- 3,4hs đọc tên các hình đã xếp.
Tiếng việt :Luyện đọc bài : q,qu ,gi, y,tr
I.Mục tiờu :
-Rèn kĩ năng đọc chính xác lưu loát ,to rừ ràng âm và các tiếng đã học trong 2 bài ở tuần 6
- Rèn kĩ năng đọc đúng ,lưu loát các tiếng , từ ứng dụng trong 2 bài :y tá , nhà trọ , 
II.Đồ dùng dạy - học: phiếu học tập .
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu .
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.hướng dẫn luyện đọc .(27’)
a.Bài âm :qu, q, gi
b.Bài :y , tr
4.Củng cố dặn dò:(5’)
-Gọi hs đọc bài âm k, kh.
-Nhận xét cho điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- yêu cầu hs mở sgk bàiâm ôn tập
- gọi hs đọc bài theo từng phần của bài ?.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs .
- cho hs luyện đọc theo nhóm 4 .
- Tổ choc thi đọc giữa các nhóm .
- NHận xét tuyên dương nhóm có hs đọc đúng và lưu loát ,rõ ràng .
- Tiến hành ôn tập các bài khác tương tự như trên .
- Gọi hs đọc lại từng bài.
-nhận xét cho điểm.
- NHận xét giờ học .
-2Hsđọc.
- HS mở sgk theo yêu cầu của gv .
- Luyện đọc cá nhận ( Hs đọc nối tiếp vần ,từ ứng dụng,câu ứng dụng )
-Đọc nhóm .
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Nhận xét bạn đọc.
- Luyện đọc theo hướng dẫn của gv.
- 2Hs đọc
- Hs theo dõi .
ý kiến nhận xét của ban giám hiệu :

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an tron bo Lop 1Tuan 6.docx