Giáo án Tuần 4 - Buổi chiều - Lớp 1

Giáo án Tuần 4 - Buổi chiều - Lớp 1

Luyện Tiếng (2 tiết)

Học vần

 Bài 13: n – m

I. MỤC TIÊU.

- HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng

- Hs biết nối đúng hình với chữ, nối tiếng thành từ.

- Viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp các tiếng: nó, mạ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

Tiết1

1. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá

- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li

- Đọc toàn bài

 GV nhận xét bài cũ

 

doc 10 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 4 - Buổi chiều - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 4
Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2012
Luyện Tiếng (2 tiết)
Học vần	 
	Bài 13: n – m
I. MỤC TIÊU. 
- HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng
- Hs biÕt nèi ®óng h×nh víi ch÷, nèi tiÕng thµnh tõ.
- ViÕt ®óng mÉu, cì ch÷, tr×nh bµy s¹ch ®Ñp c¸c tiÕng: nã, m¹. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò:
- Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá
- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
- Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: 
- Dạy chữ ghi âm:
- GV viết lại chữ n
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu n (lưỡi cong lên...)
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng nơ và đọc nơ
- Nhận xét, điều chỉnh
- Cài tiếng nơ
-GV viết lại chữ m
-Hãy so sánh chữ n và chữ m ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm: m
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng me và đọc me
 Hãy cài tiếng me 
- Nhận xét
HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me
- Đọc tên bài học: n, m
- HS đọc cá nhân: n
- HS đánh vần: nờ – ơ - nơ
- Cả lớp cài
+ Giống nhau: nét khuyết trên
+ Khác nhau: Chữ m có 3 nét móc xuôi, chữ n có 2 nét
- Phát âm cá nhân: m
- Đánh vần: mờ - e - me
- Cả lớp cài: me
- Viết bảng con: n, m, nơ, me
TiÕt 2
- Cho hs më vë luyÖn .
- H­íng dÉn hs lµm lÇn l­ît tõng bµi.
*Bµi 1: Nèi ch÷ víi h×nh.
- Cho hs quan s¸t tranh.
- H: tranh vÏ g×?
- Hs ®äc 2 tiÕng vµ nèi.
*Bµi 2: Nèi ch÷ víi ch÷.
- Cho hs nèi phÇn cét däc tr­íc.
- Gäi hs ®äc l¹i c¸c tõ võa nèi.
- Hs tù nèi - Gv ®i kiÓm tra gióp ®ì thªm.
*Bµi 3: ViÕt.
- Cho hs ®äc, ph©n tÝch 2 tiÕng: nã, m¹.
- Hs viÕt theo h­íng dÉn cña gv.
- GV thu, chÊm 1 sè bµi - nhËn xÐt.
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
GV nhận xét tiết học. 
Luyện Toán (2 tiết)
BẰNG NHAU. DẤU =
A. MỤC TIÊU: 
 - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng. Mỗi số bằng chính nó(3=3; 4=4)
 - Biết sử dụng từ “bằng nhau” “dấu =”để so sánh các số.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Dạy bài mới
Nhận biết quan hệ bằng nhau.. Giới thiệu dấu =
 -Treo tranh con hươu như SGK hỏi:
 + Có mấy con hươu?
 + Có mấy bụi cỏ?
 - Nêu cứ 1 con hươu lại có 1 bụi cỏ nên ta nói số con hươu bằng với số cỏ.
 - Treo tranh hình tròn xanh và hình tròn trắng hỏi:
 + Có mấy hình tròn xanh, mấy hình tròn trắng?
 - Đính bảng 3=3.
 - Đọc mẫu “Ba bằng ba”, dấu = đọc là “bằng”.
 - Làm tương tự với tranh cái cốc và hình vuông để có 4= 4
4. Luyện tập, thực hành
- Bài 1: viết dấu =
- Bài 2: Viết theo mẫu
- Bài 3: 
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm
- Bài 4: viết theo mẫu
5. Nhận xét- dặn dò
Nhận xét tiết học
- Xem trước bài tiếp theo
Hát vui
Hs đếm, nhận xét.
Bằng nhau. Dấu =
- 3 con hươu.
- 3 bụi cỏ.
- Hs nhắc lại.
- 3 hình tròn xanh và 3 hình tròn trắng.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Viết bảng con và viết vào vở.
- Thảo luận, nêu cách làm và làm bài.
- Vài hs trình bày trước lớp.
- Làm trên bảng lớp.
- 3 hs thi đua làm bài
- Lớp nhận xét
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2012
Luyện Tiếng (2 tiết)
d - đ
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc viết được d, đ, dê,đò.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 - Hs khá giỏi đọc trơn.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ thực hành học vần.
 Tranh SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu.
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư õ d và nói: đây là chữ “dờ” -Hỏi : Chữ d gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần:
 - Đọc mẫu “dờ”
 - Viết bảng “dê” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết d, dê
 Chữ d quy trình tương tự đ
 - Cho hs so sánh d và đ.
* Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
Hs đọc viết, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
- Lặp lại 
- nét cong kín và nét móc ngược dài
-Đọc từng em
-d trước ê sau 
-Ghép tiếng và đọc
- dờ-ê-dê
-Lần lượt viết vào bảng con
- giống nhau đều có nét cong kín và nét móc ngược dài. Khác nhau chữ d không nét ngang đ có nét ngang.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
 Tiết 2
2, Bµi luyÖn:
 - Cho hs më vë luyÖn .
 - H­íng dÉn hs lµm lÇn l­ît tõng bµi.
*Bµi 1: Nèi ch÷ víi h×nh.
- Cho hs quan s¸t tranh.
- H: tranh vÏ g×?
- Hs ®äc 2 tiÕng vµ nèi.
*Bµi 2: Nèi ch÷ víi ch÷.
- Cho hs nèi phÇn cét däc tr­íc.
- Gäi hs ®äc l¹i c¸c tõ võa nèi.
- Hs tù nèi - Gv ®i kiÓm tra gióp ®ì thªm.
*Bµi 3: ViÕt.
- Cho hs ®äc, ph©n tÝch 2 tiÕng: da, ®e.
- Hs viÕt theo h­íng dÉn cña gv.
 - GV thu, chÊm 1 sè bµi - nhËn xÐt.
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
- GV nhận xét tiết học. 
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
T×m hiÓu vÒ truyÒn thèng nhµ tr­êng 
I. môc tiªu .
- Gi¸o dôc HS yªu mÕn m¸i tr­êng th©n yªu cña m×nh .
- Gióp HS hiÓu râ vÒ ng«i tr­êng cña m×nh .
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
1. Cho HS quan s¸t ng«i tr­êng cña m×nh .
C¶ líp quan s¸t vµ nãi cho nhau nghe vÒ ng«i tr­êng cña m×nh (tõng HS nãi tr­íc líp ) vµ nãi t×nh c¶m cña m×nh ®èi víi ng«i tr­êng cña m×nh. 
2. GV giíi thiÖu cho HS biÕt vÒ truyÒn thèng cña nhµ tr­êng :kÝnh träng thÇy c«, yªu tr­êng mÕn b¹n .
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
- GV nhận xét tiết học.
Luyện Toán (1 tiết)
luyÖn tËp 
I. MỤC TIÊU. 
- NhËn biÕt sè l­îng b»ng nhau vµ dÊu =.
- BiÕt so s¸nh 2 sè ®Ó ®iÒn dÊu >,<,=.
- BiÕt vÏ thªm hoÆc bít ®Ó ®­îc b»ng nhau.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Cho hs më vë luyÖn .
H­íng dÉn c¸c em lµm c¸c bµi tËp.
* Bµi 1: ViÕt theo mÉu
Gv h­íng dÉn mÉu - Hs quan s¸t tranh.
- Hs lµm phÇn cßn l¹i.
* Bµi 2:
H: Bµi yªu cÇu g×? (§iÒn dÊu >, <, =)
- Hs tù lµm bµi - Gv theo dâi gióp ®ì thªm.
* Bµi 3: Nèi theo mÉu.
- Gv ®äc yªu cÇu bµi.
- Cho hs quan s¸t tõng phÇn cña bµi..
- Gv h­íng dÉn c¸ch lµm.
- Hs tù lµm bµi.
* Gv chÊm 1 sè bµi - nhËn xÐt.
 III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
- GV nhận xét tiết học .
Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2012
Luyện Toán (2 tiết)
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
 - Làm bt 1, 2, 3. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Phấn màu, bảng phụ.
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định
2. Bài cũ
- Gọi hs đếm số từ 1 đến5, từ 5đến 1
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: luyện tập
 b. Dạy học bài mới:
 * Bài 1: 
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm .
- Các số so sánh ở hai dòng đầu có gì giống nhau?
Nêu: Vì 2 bé hơn 3 và 3 bé hơn 4 nên 2 bé hơn 4.
 * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Nhận xét bổ sung
 * Bài 3: Gv hướng dẫn : Phải thêm vào hình trong khung một số ô vuông để có trong khung số ô vuông trắng và ô vuông xanh bằng nhau.
4. củng cố, Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài 15
Hát vui
Hs đếm số, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- Làm vào phiếu và chữa miệng theo từng cột
- Cùng so sánh với số 2
- Nêu cách làm, làm bài.
- 3 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- Thi đua làm trên bảng lớp
Luyện Tiếng (2 tiết)
t th
A.MỤC TIÊU:
 -HS đọc viết được t, th, tổ, thỏ.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
 - Hs khá giỏi đọc trơn.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: G v giới thiệu bài
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chữ t và nói: đây là chữ “tờ” -Hỏi : Chữ t gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “tờ”
 - Viết bảng “tô” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
t, tô
 Chữ th quy trình tương tự t
 -Cho hs so sánh t và th.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
Hát vui
Hs đọc viết, nhận xét.
- Lặp lại 
- nét xiên phải,nét móc ngược dài và một nét ngang.
-Đọc từng em.
-t trước ô sau và dấu hỏi trên ô.
-Ghép tiếng và đọc.
- tờ-ô-tô.
-Lần lượt viết vào bảng con
- giống nhau đều có chữ t. Khác nhau chữ th gồm có 2 con chữ ghép lại là t và h.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
Tiết 2
2, Bµi luyÖn:
Cho hs më vë luyÖn .
H­íng dÉn hs lµm tõng bµi.
*Bµi 1: Nèi ch÷ víi h×nh.
- Cho hs quan s¸t tranh.
- H: tranh vÏ g×?
- Hs ®äc 2 tiÕng vµ nèi.
*Bµi 2: Nèi ch÷ víi ch÷.
- Cho hs nèi phÇn cét däc tr­íc.
- Gäi hs ®äc l¹i c¸c tõ võa nèi.
- Hs tù nèi - Gv ®i kiÓm tra gióp ®ì thªm.
*Bµi 3: ViÕt.
- Cho hs ®äc, ph©n tÝch 2 tiÕng: t¬, thi.
- Hs viÕt theo h­íng dÉn cña gv.
* ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt chung.
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
- GV nhận xét tiết học. 
Thứ n ăm ngày 26 tháng 9 năm 2012
Luyện Tiếng (2 tiết)
Tập viết
LỄ, CỌ, BỜ, HỔ
A.MỤC TIÊU:
 -Hs viết đúng các chữ : lễ, cọ , bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết
 - Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kt bài cũ: 
Cho hs viết bảng con: e, b, bé.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
 - GV viết mẫu.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
c. Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ đã học
Hát vui
Hs viết bảng con
Hs đọc.
Hs viết vào bảng con.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Tiết 2
 MƠ, DO, TA, THƠ
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ:
 Cho hs viết bảng con: l, b, h.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
 - GV viết mẫu.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
c. Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết.
Hs viết bảng con
Hs đọc.
Hs viết vào bảng con.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Luyện Toán (2 tiết)
Toán
SỐ 6
A.MỤC TIÊU: 
 - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6
 - Biết đọc, viết được từ 1 đến 6 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
 - Nhận biết vị trí số 6 trong dãy số 1,2, 3, 4,5, 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
 - Làm bt 1, 2, 3.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: + Các nhóm có đến 6 đồ vật cùng loại
 + Bộ đồ dùng dạy Toán 1, Tranh SGK phóng to
 - HS: bộ đồ dùng học Toán 1, SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ổn định
 2. Bài cũ
 3. Bài mới
Giới thiệu bài: số 6
b. Dạy bài mới
 Giới thiệu số 6 và chữ số 6
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:
+ Có mấy bạn đang chơi? 
+ Thêm mấy bạn chạy tới?
+ Có mấy bạn nam?
+ Năm bạn thêm một bạn là mấy bạn?
- Cho hs đếm số
- Yêu cầu hs lấy 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn, 6 que tính.
- Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 6 ta dùng chữ số 6
- Cài số 6 lên bảng và đọc mẫu “sáu”
- Viết bảng số 6 in và số 6 viết
4. Thực hành
 Bài 1: viết số
- Viết mẫu số 6
- Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm
 Bài 3:
- Đính bảng các cột hình vuông
- Yêu cầu hs nêu cách làm
- Hỏi:
+ Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
5. Củng cố-Dặn dò
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật
- Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 6.
- Nhận xét tiết học. 
Hát vui
- Hs lên bảng làm BT
Nhắc lại tên bài
-  5 bạn đang chơi.
-  1 bạn
-  6 bạn
- 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Lấy và lần lượt đếm
-  6
- Cài vào bảng cài và đọc từng em
- Quan sát 
- Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng )
- lần lượt 3 hs làm, lớp nhận xét.
- Đính số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số
- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Đưa số thích hợp

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4 B2 L1.doc