Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 30 - Lê Thị Thương

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 30 - Lê Thị Thương

I/Mục tiêu:

-Đọc được : ach, cuốn sách các từ và đoạn thơ ứng dụng.

-Viết được : ach, cuốn sách

-Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.

II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.

III/Hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1035Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 30 - Lê Thị Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG
*********
TuÇn: 20
Líp: 1 A
Gi¸o viªn: Lª ThÞ Th­¬ng
N¨m häc: 2010-2011
 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 20
Tõ 14/1 ®Õn 18/1/2013 
 C¸ch ng«n : "Anh em nh­ thÓ tay ch©n”
 **********&********** 
Thứ ngày
SÁNG
CHIỀU
Tiết
Tên bài giảng
Tiết
 Tên bài giảng
HAI
14
CC 
HV
ach 
BA
 15
HV
Toán
LTV
ich êch
Phép cộng dạng 14 + 3
Đọc, viết ach, ich, êch
TƯ
 16
HV
Toán
Ôn tập 
Luyện tập
NĂM
 17
HV
LTT
op ap
Luyện cộng dạng 14 + 3
 T
LTV
Phép trừ dạng 17 - 3
Đọc, viết op, ap
SÁU
 18
HV
Toán
SHL
ăp âp
Luyện tập 
 Thứ hai 14/1/2013
Học vần: ach 
I/Mục tiêu:
-Đọc được : ach, cuốn sách các từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được : ach, cuốn sách 
-Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. 
III/Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: Kiểm tra bài iêc, ươc
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần ach
a/Nhận diện vần:
-Viết vần ach lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần ach
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi cuốn sách
-HD đọc lại cả bài.
Hoạt động 2:Hướng dẫn viết: ach, cuốn sách
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai .
Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Luyện đọc bài tiết 1
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
-Chấm một số vở nhận xét
Hoạt động 3 :Luyện nói
:
Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-hỏi: Bạn bé đang làm gì ?
-Cho vài HS lên GT bộ sách vở sạch, đẹp của mình cho các bạn xem.
Hỏi: Em đã làm gì để giữ gìn sách vở.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài ich, êch.
*Đọc được : ach, cuốn sách 
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-So sánh ach với ac
-Ghép vần ach-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng sách
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT.
Viết được : ach, cuốn sách 
-Viết BC.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần ach
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần ach-đánh vần.
-Đọc cả câu CX-ĐT.
Biết trình bày vào vở đúng, đẹp. 
-HS viết bài.
Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề: Giữ gìn sách vở.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
*Có ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
 Thứ ba ngày 15/1/2013
Học vần: ich êch 
I/Mục tiêu:
-Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch ,các từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được :ich, êch, tờ lịch, con ếch 
-Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch.
*GDMT qua từ ứng dụng
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. 
III/Hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: Bài ach
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần ich
a/Nhận diện vần:
-Viết vần ich lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Vần ich
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi tờ lịch
-HD đọc lại cả bài.
c/Hướng dẫn viết: ich,tờ lịch
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai .
*Vần êch: Thực hiện tương tự.
d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi câu ứng dụng.
*GDHS:Yêu quí và bảo vệ các loài chim để MTTN thêm tươi đẹp.
b/Luyện viết:
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
c/Luyện nói:Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-Hỏi: Tranh vẽ gì ? Bạn nào đã được đi du lịch ? Đi cùng ai ? Khi đi em mang theo những gì ?...
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài Ôn tập.
-2HS
*Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch ,các từ và đoạn thơ ứng dụng, viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch 
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần ich-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng lịch
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT.
-Viết BC.
-So sánh ich với êch
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần ich, êch.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*Luyện đọc, viết và nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần ich, êch-đánh vần.
-Đọc cả câu CX-ĐT
-HS viết bài.
-Đọc
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán : PHÉP CỘNG DẠNG 14 +3
I/Mục tiêu: 
 - Biết làm tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 20.
 - Biết cộng nhẩm dạng 14+3.
II/Chuẩn bị:
 - 1chục que tính và 7 qt rời.
III/Hoạt động dạy dạy:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1/KT:Bài 1,3 SGK/107
2/Bài mới: GT ghi đề.
HĐ1: HD thực hiện phép cộng 14+3.
Bước 1: Thao tác trên qt 
-GV hướng dẫn HS cùng làm.
Hỏi: có tất cả bao nhiêu qt ?
-Chỉ vào 14 qt-hỏi và ghi bảng: Có mấy chục? Viết 1 ở cột chục(vào khung như SGK); Mấy que rời? Viết 4 ở cột đơn vị.
-Chỉ vào 3 que rời đặt dưới 4 que rời-hỏi: Thêm mấy que rời? Viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.
+Muốn biết có tất cả bao nhiêu qt, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được mấy que rời? Có một bó chục và 7 que tính là mấy que tính?
Bước 2:HD đặt tính và tính 
-GV thể hiện ở bảng.
-Vậy 14 + 3 = ?
HĐ2: Thực hành
Bài 1:*Biết làm tính cộng theo cột dọc (cộng không nhớ)(cột1,2,3)
-GT tiếp cột 4,5 
Bài 2:*Biết thực hiện phép cộng theo hàng ngang(cột2,3)
Bài 3:*Biết cộng nhẩm dạng 14+3 và ghi kết quả vào ô trống.(phần 1)
Hoạt động nối tiếp.
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò
-2HS
*Biết làm tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 20.
-HS quan sát và thao tác cùng GV:
-Lấy 14qt (gồm một chục qt và bốn qt rời), rồi lấy thên 3 qt nữa.
-Đếm số qt và trả lời: 17 qt.
-1 chục
-4 que rời
-3 que rời
-7 que rời
-17 que tính
-Dựa vào khung đã viết số chục và số đơn vị ở bảng-HS nêu cách đặt tính và tính.
+Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4(ở cột đơn vị)
+Viết dấu cộng
+Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
-Tính (từ phải sang trái).
-4 cộng 3 bằng 7, viết 7 (thẳng cột với số 4 và số 3).
-1 hạ 1, viết 1
 14 + 3 = 17
*Thực hành cộng dạng 14 +3
-3HS lên bảng lớp BC
- Nhận xét chữa bài
-K-G nêu miệng cách làm.
-HS làm vào vở-2HS lên bảng
- Nhận xét bổ sung
-K-G làm thêm cột 1.
-Làm bài vào phiếu theo cặp.
-Trình bày-nhận xét 
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT ACH, ICH, ÊCH
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có các vần ach, ich, êch.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Viết một số tiếng, từ có vần ach, ich, êch lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên.
-HS khá, giỏi tìm thêm một số từ ngaoif bài có các vần vừa luyện.
Hoạt động 2:Luyện viết
-GV đọc một số tiếng, từ có vần ach, ich, êch trong và ngoài bài
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng, từ đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em.
Hoạt động 3: Làm bài tập
-Cho làm bài ở VBT/82, 83
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
*Rèn kĩ năng đọc trơn.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
-Nối tiếp đọc.
*Rèn kĩ năng viết đúng.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
*Biết điền vần thích hợp vào chỗ trống và nối từ thành câu thích hợp.
-Đọc nhẩm-chọn vần điền vào chỗ chấm, nối các cụm từ thành câu thích hợp.
-Khá, giỏi nêu miệng
-Vài HS nhắc lại
-Nối vào vở BT
-Nối tiếp đọc lại các từ, câu đã nối
-Nhận xét-tuyên dương.
 Thứ tư ngày 16/1/2013
Học vần: 	ÔN TẬP
I/Mục tiêu:
-Đọc được các vần, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
-Viết được vần, các từ ngữ từ bài 77 đến bài 83.
-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II/Chuẩn bị:
-Bảng ôn SGK-Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ KT:KT bài ich, êch
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động1:HD ôn tập
a/Ôn các chữ và vần vừa học:
-Gắn bảng ôn
-Đọc âm
b/Ghép chữ thành vần:
-HD ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành vần.
c/Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng.
-Giảng từ.
d/Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-Viết mẫu-HD quy trình viết.
 Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
+Nhắc lại bài ôn tập.
+Đọc đoạn thơ ứng dụng
-GT câu ứng dụng và tranh minh hoạ.
b/Luyện viết:
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết.
c/Kể chuyện:
-Ghi tên chuyện kể.
-Kể chuyện-minh hoạ tranh.
-Yêu cầu HS kể lại.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc bài SGK.
Bài sau op, ap.
-2HS
*Đọc được các vần ,các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83, viết được vần, các từ ngữ từ bài 77 đến bài 83.
-HS chỉ chữ.
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-Ghép-đọc CX-ĐT.
-Đọc thầm, tìm tiếng có vầ vừa ôn.
-Đọc CX-ĐT.
-Viết BC.
*Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện: Chàng ngốc và con ngỗng vàng.
-Đọc lại bài tiết 1
-Thảo luận cặp-nói về nội dung tranh.
-Đọc câu ứng dụng.
-Viết bài vào vở tập viết.
-HS đọc.
-Theo dõi.
-Kể trong nhóm-đại diện trình bày.
-Thảo luận-nêu ý nghĩa chuyện.
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
-Cộng nhẩm dạng 14+3.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bài cũ:
- Bài 1,2 sgk/108
2/Bài mới: GT ghi đề
HĐ1: HD làm bài tập
Bài 1:*Biết đặt tính và thực hiện phép cộng dạng 14+3.(cột 1,2,4)
-GT cột 3.
Bài 2:Biết cộng nhẩm dạng 14+3.
(cột 1,2,4)
-GT cột 3.
Bài 3:Biết thực hiện dãy tính có 2 phép cộng.(cột 1,3)
-Chấm-chữa bài
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét tiết học 
-Dặn dò.
-2HS
-HS nêu yêu cầu BT
-3HS lên bảng lớp BC
-Nhận xét chữa bài
-K-G trình bày miệng cách làm
-Nhẩm 1 phút
-Nối tiếp nêu miệng kết quả
-K-G nêu thêm
-Đọc lại toàn bài làm.
-2HS lên bảng 
-Lớp vở (K-G làm thêm cột 2)
ATGT: THỰC HÀNH
NGLL: TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG THÁNG
 GIÁO DỤC VỆ SINH RĂNG MIỆNG
I/Mục tiêu:
-Khắc sâu kiến thức về đi bộ an toàn t ... -Lớp BC
-Nhận xét chữa bài
-Nhẩm 1 phút 
-Nối tiếp nêu miệng kết quả
-K-G nêu tiếp kết quả của cột 1 và nêu cách nhẩm.
-Đọc lai toàn bài.
-Nêu yêu cầu bài tập
-3HS lên bảng
-Lớp làm bài vào vở
-K-G làm thêm dòng 2
-2đội nối tiếp thi đua (K-G)
 (mỗi đội 6 em)
-Nhận xét-tuyên dương.
	Sinh ho¹t líp
I/Tổ chức sinh hoạt:
*Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:
+Học tập:
-Đi học chuyên cần, đúng giờ. 
-Trong giờ học có vài bạn chưc tập trung ( Nguyên, Hảo, Trang)
-Về nhà học bài chưa đảm bảo ( Sơn, Lợi)
-Có đầy đủ sách vở cho học kì II 
-Vài bạn đi học muộn: Huy, Kiều.
+Nề nếp, vệ sinh:
-Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. 
-Biết tự giác làm vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực tốt.
-Đa số HS đã thuộc chủ đề năm học..
*Công tác tuần đến:
- Nghỉ tết an toàn và tiết kiệm.
- Không tham gia các trò chơi liên quan đến tiền.
-Ăn uống cẩn thận để phòng ngộ độc thức ăn.
-Sau nghỉ tết là ngày mồng 8 âm lịch đi học lại.
-Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào.
-Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ.
-Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên.
-Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường.
-Tham gia nộp các khoản thu đã triển khai.
-Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công.
-Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn.
-Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Nhớ ngày sinh ông Lê Phong.
 ************************************
An toàn giao thông:
KHÔNG CHƠI GẦN ĐƯỜNG RAY XE LỬA
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết được sự nghuy hiểm khi chơi ở gần đường ray xe lửa ( đường sắt).
- Hình thành cho HS biết cách chọn nơi an toàn để chơi, tránh xa nơi có các loại phương tiện giao thông( ô tô, xe máy, xe lửa...) chạy qua.
II Chuẩn bị:
- GV: Tranh, ảnh về đường ray xe lửa; hình đoàn tàu, nhà ga xe lửa, 
- HS: Sách truyện tranh" Rùa và Thỏ cùng em học ATGT" ( bài 5).III
 Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.KTBC:
2.Bài mới: 
*HĐ 1: Giới thiệu bài học.
- GV nêu lên 1 tình huống có nội dung tương tự như câu chuyện trong sách " Rùa và Thỏ", sau đó đặt câu hỏi:
? Hai bạn chọn nơi thả diều ở gần đường ray xe lửa là đúng hay sai? Vì sao?
-GV nhận xét, đưa ra kết luận rồi giói thiệu tên bài học: không chơi gần đường ray xe lửa
*HĐ2: Sự nguy hiểm khi chơi gần đường ray xe lửa
- GV chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
? - Hai bạn An và Toàn chơi thả diều ở gần đường ray xe lửa có nguy hiểm không? Tại sao lại nguy hiểm?
?- Các em cần phải chọn chỗ nào để vui chơi cho an toàn?
- GV chỉnh sửa, uốn nắn thêm
-GV kết luận:
- Chơi ở gần đường ray xe lửa là rất nguy hiểm, dễ xảy ra tai nạn.
- Tuyệt đối không vui chơi ở gần nơi có nhiều phương tiện giao thông qua lại.
- Khi vui chơi các em cần chọn nơi an toàn để chơi.
* H Đ 3: Tổ chức trò chơi săm vai
- GV hướng dẫn cách chơi: Mỗi nhóm cử 2 bạn tham gia trò chơi, 3 bạn tham gia bốc thăm vai nào: vai An, Toàn, Bác Tuấn; các bạn còn lại đóng vai đoàn tàu. 1 bạn bốc thăm làm người dẫn truyện
- GV hướng dẫn thêm cho HS .
* GV nhận xét, tuyên dương HS.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV đúc kết bài, giáo dục HS không được chơi gần đường ray xe lửa là rất nguy hiểm.
- Nhận xét lớp.
- Dặn dò.
- HS chú ý
- HS phát biểu
* Biết được sự nguy hiểm khi chơi gần đồng ray xe lửa
- Nhóm 1,2,3: Quan sát, đọc thầm sau đó kể lại nội dung của mỗi bức tranh trong sách theo thứ tự 1,2,3.
- Nhóm 4: quan sát, đọc thầm sau đó kể lại nội dung của cả 3 bức tranh trong sách theo thứ tự 1,2,3.
- HS trao đổi, kể lại nội dung các bức tranh, các nhóm nhận xét, bổ sung thêm.
- 1 số HS các nhóm trả lời.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung
* Biết tham gia trò chơi sắm vai 
- theo lời người dẫn truyện, các bạn săm vai diễn theo nội dung ở bức tranh 1 và 2 của bài.
- HS đọc ghi nhớ:
 Tu tu xe lửa
 Xình xịch chạy qua
 Em ơi nhớ nhé
 Tránh xa! Tránh xa!
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc