Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 34

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 34

 I. Mục tiêu:

- Học sinh biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Biết viết số liền trước, liền sau của một số. Biết cộng, trừ các số có hai chữ số.

- Làm bài tập 1, 2, 3, 4.

- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu BT3, bảng phụ ghi BT2.

III. Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra chuẩn bị của HS.

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Luyện tập:

 

doc 10 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 34:
Ngày dạy: /05/2012
Thø 2: 
Tiết 1: 
Toán:
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100
 I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Biết viết số liền trước, liền sau của một số. Biết cộng, trừ các số có hai chữ số.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu BT3, bảng phụ ghi BT2.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra chuẩn bị của HS. 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết các số
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV đọc lần lượt các số – HS viết số vào bảng con.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV gắn bảng phụ lên bảng – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài theo nhóm đôi vào phiếu – Đại diện một số nhóm nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố:
- GV nêu các phép tính cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100 – HS nối tiếp nhau thi đua nêu kết quả.
- Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm các BT còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
 I. Mục tiêu:
- Biết làm tính công, trừ các số trong phạm vi 100; biết giải toán có một phép tính.
- Rèn kĩ năng tính nhanh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 23 + 35 79 – 36 
 56 + 12 89 – 45 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở – 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 2: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm.
a) 94 . 90 + 5 	 b) 12 + 4 . 10 + 6
c) 65 . 5 + 50	 d) 39 – 9 . 30 + 0 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 3: Bạn Hà có 24 viên bi, bạn Hà nhiều hơn bạn Ngọc 4 viên bi. Hỏi bạn Ngọc có bao nhiêu viên bi?
- Bài toán đã cho biết những gì? (Bạn Hà có 24 viên bi, bạn Hà nhiều hơn bạn Ngọc 4 viên bi). Bài toán hỏi gì? (Hỏi bạn Ngọc có bao nhiêu viên bi?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Số viên bi bạn Ngọc có là:
24 – 4 = 20 (viên)
 Đáp số: 20 viên bi
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị cộng với chữ số hàng chục được kết quả là 6. 
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương.
3. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài trong vở BT trang 64 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Ngày dạy: /05/2012
Thø 3: 
Tiết 1: 
Toán:
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100
 I. Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện cộng, trừ số có hai chữ số. Xem giờ đúng, giải bài toán có lời văn.
- Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5.
 - Giaùo duïc HS tính caån thaän, chính xaùc khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài tập ở nhà của HS.
- Nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Bài 1: Tính nhẩm
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV viết các phép tính lên bảng – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV cùng HS chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở nháp - 2HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm lần lượt từng bài vào bảng con.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 4: 
- HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Lan có sợi dây dài 72cm, Lan cắt đi 30cm). Bài toán hỏi gì? (Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti - mét?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Sợi dây còn lại dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
 Đáp số: 42cm
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
 - HS nêu yêu cầu bài.
 - GV yêu cầu HS quan sát từng đồng hồ trong SGK và nêu đồng hồ chỉ mấy giờ.
 - GV cùng HS nhận xét chữa bài.
3. Củng cố:
- GV chia lớp thành 2 đội: 1 đội nêu phép tính, 1 đội nêu đáp số và ngược lại, trong thời gian 3 phút nếu đội nào nhiều phép tính và đúng thì đội đó thắng cuộc.
- Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100
 I. Mục tiêu:
- Biết làm tính công, trừ các số trong phạm vi 100; biết giải toán có một phép tính.
- Rèn kĩ năng tính nhanh.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Số? 
 49 = . + 9 45 – 5 = . + 0
 55 = 50 + . 20 + 4 = 4 +  
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở – 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 2: Viết các số 34 , 48, 19, 50, 75 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 3: Một cửa hàng có 24 búp bê, đã bán 10 búp bê. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê?
- HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Một cửa hàng có 24 búp bê, đã bán 10 búp bê). Bài toán hỏi gì? (Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Số búp bê cửa hàng còn lại là:
24 – 10 = 14 (búp bê)
 Đáp số: 14 búp bê
Bài 4: a) Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau.
 b) Viết số liền trước của số bé nhất có hai chữ số.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương.
 3. Củng cố: 
- GV tổ chức cho học sinh thi nối các phép tính có cùng kết quả theo nhóm 4.
19 – 9 10 + 0 25 + 10 30 + 5 48 – 8 20 + 20 
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài trong vở BT trang 65 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Ngày dạy: /05/2012
Thø 4: 
Tiết 1:
Toán:
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100
 I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100. Thực hiện cộng, trừ các số trong 
 phạm vi 100 (không nhớ). Giải được bài toán có lời văn, đo được độ dài đoạn thẳng.
- Làm bài tập 1, 2 (a, c), 3 (cột 1, 2), 4, 5.
- Giaùo duïc HS tính caån thaän, chính xaùc khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phiếu BT1, 2.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài tập ở nhà của HS.
- Nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV phát phiếu yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi – HS đại diện một số nhóm nêu kết quả.
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào phiếu – Dán kết quả lên bảng, đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính.
 - HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: - HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Mẹ nuôi gà và thỏ tất cả có 36 con, trong đó có 12 con thỏ). Bài toán hỏi gì? (Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Số con gà mẹ nuôi là:
36 – 12 = 24 (con)
 Đáp số: 24 con gà
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS dùng thước đo độ dài đoạn thẳng AB và đọc độ dài vừa đo.
- GV cùng HS nhận xét.
3. Củng cố:
- GV nêu các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 – HS nối tiếp nhau thi đua nêu kết quả.
- Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm các BT còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100
 I. Mục tiêu:
- Biết làm tính công, trừ các số trong phạm vi 10; biết giải toán có một phép tính.
- Rèn kĩ năng tính nhanh.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính 
 25cm + 12cm = 44cm – 22cm = 
 56cm – 16cm = 45cm – 34cm =
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở – 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 2: = ?
20 + 5 . 10 + 15 49 . 40 + 8
40 – 10 . 30 – 10 89 – 9 . 80 + 0
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 27cm, đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 3cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét? 
- HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Đoạn thẳng AB dài 27cm, đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 3cm). Bài toán hỏi gì? (Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Độ dài đoạn thẳng CD là:
27 + 3 = 30 (cm)
 Đáp số: 30 cm
Bài 4: Trong mỗi tuần lễ: a) Em đi học vào các ngày nào? b) Em được nhgir các ngày nào?
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương 
 3. Củng cố: 
- GV tổ chức cho học sinh thi nối các phép tính có cùng kết quả theo nhóm 4.
19 – 2 17 + 0 90 + 0 85 + 5 58 – 7 59 – 8 
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài trong vở BT trang 66 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?--------------- 
Ngày dạy: /05/2012
Thø 5: 
Tiết 1:
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Biết đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng giải được bài toán có lời văn.
- Làm được bài tập: 1, 2 (b), 3 (cột 2, 3), 4, 5
- Rèn kỹ năng làm tính nhanh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài ở nhà của HS. 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV đọc số cho HS làm bài vào vở nháp – nối tiếp nhau đọc dãy số vừa viết.
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào bảng con – Nêu kết quả.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 3: > < = ?
- HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: 
- HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Một băng giấy dài 75cm, cắt đi 25cm). Bài toán hỏi gì? (Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Độ dài băng giấy còn lại là:
75 – 25 = 50 (cm)
 Đáp số: 50 cm
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS dùng thước đo độ dài từng đoạn thẳng và ghi độ dài vừa đo.
- GV cùng HS nhận xét.
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm các BT còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?--------------- 
Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu:
- Biết làm tính công, trừ các số trong phạm vi 100; biết giải toán có một phép tính.
- Rèn kĩ năng tính nhanh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính 
 93 – 23 + 10 64 – 32 + 15 
 80 + 14 – 63 71 + 16 – 25 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở – 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 2: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm.
a) 68 – 25 . 22 + 32 	 b) 23 + 65  90 – 0 
c) 87 + 11 . 98 – 5	 d) 77 – 7 . 76 – 6 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 3: Lớp 1A có 25 học sinh, lớp 1A nhiều hơn lớp 1B 5 học sinh. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh?
- HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Lớp 1A có 25 học sinh, lớp 1A nhiều hơn lớp 1B 5 học sinh). Bài toán hỏi gì? (Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Số học sinh lớp 1B có là:
25 – 5 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh
Bài 4: a) Viết số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số.
 b) Viết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương.
3. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài trong vở BT trang 67 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 34.doc