Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 26 - Trường tiểu học Thanh Hương

Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 26 - Trường tiểu học Thanh Hương

TẬP ĐỌC:

BÀN TAY MẸ

I.MỤC TIÊU:

 * Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương

* Hiểu ND bài: Tình cảm v sự biết ơn me của bạn nhỏ

* Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.

-Bộ chữ của GV và học sinh.

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1044Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 26 - Trường tiểu học Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 26
THỨ
MÔN HỌC
TÊN BÀI
HAI
28/2
Chµo cê
§Çu tuÇn
TËp ®äc
 Bµn tay mĐ
B¶ng phơ,
TËp ®äc
 Bµn tay mĐ
B¶ng phơ,
Đạo đức
 C¶m ¬n vµ xin lçi
L.T.ViƯt
¤n tËp
B¶ng phơ,
BA
1/3
TËp viÕt
 T« ch÷ hoa C
B¶ng phơ, mÉu ch÷,
 ChÝnh t¶
TËp chÐp: Bµn tay mĐ
B¶ng phơ,
Toán
C¸c sè cã hai ch÷ sè
Que tÝnh, B§D
LuyƯn to¸n
LuyƯn tËp
B¶ng phơ,
TƯ
2/3
TËp ®äc
C¸i Bèng
B¶ng phơ,
 TËp ®äc
C¸i Bèng
B¶ng phơ,
 Toán
C¸c sè cã hai ch÷ sè 
Que tÝnh, B§D
L.T.ViƯt
¤n tËp
B¶ng phơ,
NĂM
3/3
TËp viÕt
T« ch÷ hoa D, §
B¶ng phơ, mÉu ch÷,
 ChÝnh t¶
Nghe viÕt: C¸i Bèng
B¶ng phơ,
To¸n
C¸c sè cã hai ch÷ sè
Que tÝnh, B§D
KĨ chuyƯn
Tranh minh ho¹
SÁU
4/3
TËp ®äc
¤n tËp
B¶ng phơ,
 TËp ®äc
KiĨm tra gi÷a k× II
Toán
So s¸nh c¸c sè cã hai ch÷ sè
Que tÝnh, B§D
Aâm nhạc
Hoµ b×nh cho bÐ
Nh¹c cơ,
SH L
NhËn xÐt cuèi tuÇn
TuÇn 26
Thø 2 ngµy 28 th¸ng 2 n¨m 2011
TẬP ĐỌC:
BÀN TAY MẸ
I.MỤC TIÊU:
 * Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương
* Hiểu ND bài: Tình cảm và sự biết ơn me của bạn nhỏ 
* Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tl
Ho¹t ®éng GV
Ho¹t ®éng HS
5’
30
2’
30
4’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút mơc bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
Yêu nhất ,nấu cơm.
Rám nắng,Xương xương
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Giảng từ: Rắm nắng: Da bị nắng làm cho đen lại. Xương xương: Bàn tay gầy.
Luyện đọc câu:
Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Khi đọc hết câu ta phải làm gì?
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
Luyện đọc đoạn:
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
Ôn các vần an, at.
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1: 
Tìm tiếng trong bài có vần an ?
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn văn đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời các câu hỏi:
Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
Hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ?
Nhận xét học sinh trả lời.
Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
Luyện nói:
Trả lời câu hỏi theo tranh.
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Gọi 2 học sinh đứng tại chỗ thực hành hỏi đáp theo mẫu.
Các câu còn lại học sinh xung phong chọn bạn hỏi đáp.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Giáo dục các em yêu quý, tôn trọng và vâng lời cha mẹ. Học giỏi để cha mẹ vui lòng.
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và trả lời các câu hỏi.
Nhắc mơc bài
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ.
Học sinh nhắc lại.
Có 3 câu.
Nghỉ hơi.
Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Bàn,
Đọc mẫu từ trong bài (mỏ than, bát cơm)
Đại diện 2 nhóm thi tìm tiếng có mang vần an, at.
2 em.
Bàn tay mẹ.
2 em.
Mẹ đi chợ, nấu cưm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
Bình yêu lắm  3 em thi đọc diễn cảm.
Học sinh rèn đọc diễn cảm.
Lắng nghe.
Mẫu: Hỏi : Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Đáp: Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
Các cặp học sinh khác thực hành tương tự như câu trên.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
ĐẠO ĐỨC: 
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU: 
Nêu được khi nào cần nĩi cảm ơn, xin lỗi
Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp
HSG biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi
II.CHUẨN BỊ: Vở bài tập đạo đức.
	-Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai.
	-Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
5’
25’
4’
1’
1.KTBC: 
Học sinh nêu đi bộ như thế nào là đúng quy định.
Gọi 3 học sinh nêu.
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi mơc
* Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1:
Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh quan sát tranh bài tập 1 và cho biết:
Các bạn trong tranh đang làm gì?
Vì sao các bạn lại làm như vậy?
Gọi học sinh nêu các ý trên.
Giáo viên tổng kết:
Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 2:
Nội dung thảo luận:
Giáo viên chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh.
Tranh 1: Nhóm 1
Tranh 2: Nhóm 2
Tranh 3: Nhóm 3
Tranh 4: Nhóm 4
Gọi đại diện nhóm trình bày.
GV kết luận: 
Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn.
Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi.
Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn.
Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi.
* Hoạt động 3: Đóng vai (bài tập 4)
Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. Cho học sinh thảo luận nhóm và vai đóng.
Giáo viên chốt lại: 
Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
5.Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.
Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc.
3 HS nêu tên bài học và nêu cách đi bộ từ nhà đến trường đúng quy định bảo đảm ATGT.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh hoạt động cá nhân quan sát tranh và trả lời các câu hỏi trên.
Trình bày trước lớp ý kiến của mình.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Từng nhóm học sinh quan sát và thảo luận. Theo từng tranh học sinh trình bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh thực hành đóng vai theo hướng dẫn của giáo viên trình bày trước lớp.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nêu tên bài học và tập nói lời cảm ơn, lời xin lỗi.
LuyƯn t.viƯt:
¤n t©p
.Mơc ®Ých , yªu cÇu : 
	- ChÐp l¹i chÝnh x¸c , kh«ng m¾c lçi ®o¹n cuèi cđa bµi : Bµn tay mĐ tr×nh bµy ®ĩng bµi viÕt .ViÕt ®ĩng tèc ®é tèi thiĨu 2 ch÷ / phĩt . 
	- Gi¸o dơc HS cã ý thøc rÌn ch÷ gi÷ vë .
II. §å dïng d¹y häc : 
	- B¶ng phơ viÕt s½n bµi viÕt , nam ch©m .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y , häc : 
TL
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1’
30’
2’
A. ỉn ®Þnh tỉ chøc 
B. LuyƯn viÕt : Bµn tay mĐ
1. H­íng dÉn häc sinh tËp chÐp :
- Treo b¶ng phơ ( cã bµi viÕt )
- Cho 1 vµi häc sinh nh×n b¶ng ®äc 
- Cho häc sinh t×m 1 sè tiÕng dƠ viÕt sai 
- Cho häc sinh viÕt ra b¶ng con.H­íng dÉn vµ sưa sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .
- H­íng dÉn c¸c em ngåi ®ĩng t­ thÕ , c¸ch cÇm bĩt , ®Ĩ vë vµ c¸ch tr×nh bµy .
- §äc thong th¶ , chØ vµo tõng ch÷ trªn b¶ng ®Ĩ häc sinh so¸t l¹i .GV dõng l¹i ë chç khã viÕt , ®¸nh vÇn l¹i tiÕng ®ã cho c¸c em viÕt ®ĩng .Nh¾c c¸c em g¹ch ch©n ch÷ viÕt sai , ghi sè lçi ra lỊ vë.
 2. HD lµm bµi tËp (VBTTV) 
- Cho häc sinh lÇn l­ỵt nªu yªu cÇu bµi tËp VBTTV 
- H­íng dÉn lµm bµi tËp .
- Cho häc sinh nªu kÕt qu¶ - nhËn xÐt 
3. Cđng cè:
 NhËn xÐt giê häc
HD häc ë nhµ
- H¸t 1 bµi .
- Quan s¸t trªn b¶ng phơ.
- Vµi em nh×n b¶ng ®äc .
- Chän 1 sè tiÕng dƠ viÕt sai : r¸m n¾ng , x­¬ng x­¬ng.
- ViÕt ra b¶ng con : r¸m n¾ng , x­¬ng x­¬ng.
- Tù nhËn xÐt bµi cho b¹n.
- ChÐp bµi vµo vë.
(chĩ ý c¸ch cÇm bĩt vµ t­ thÕ ngåi)
- CÇm bĩt ch× ch÷a lçi 
- Ghi lçi ra lỊ vë.
- 1 em lµm bµi trªn b¶ng , c¶ líp lµm bµi vµo vë BTTV.
- NhËn xÐt 
Thø 3 ngµy 1 th¸ng 3 n¨m 2011
TẬP VIẾT 
TÔ CHỮ HOA C
I.MỤC TIÊU :
Tô được các chữ hoa : C, D, Đ
Viết, đúng vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
HS KG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV 1, tập hai
* GDBVMT: Giữ thân thể, quần áo, lớp học, môi trường xung quanh luôn sạch sẽ. 
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ viết sẵn:
-Chữ hoa: C đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần: an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc (đặt trong khung chữ)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
4’
1’
1.KTBC: Gọi 2 em lên bảng viết các từ: sao sáng, mai sau.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mơc bài.
GV treo bảng phụ viết s ...  hàng chục, 5 là chữ số hàng đơn vị.
83 là số có hai chữ số, trong đó 8 là chữ số hàng chục, 3 là chữ số hàng đơn vị.
90 là số có hai chữ số, trong đó 9 là chữ số hàng chục, 0 là chữ số hàng đơn vị.
Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3 đơn vị.
Nhắc lại tên bài học.
Đọc lại các số từ 70 đến 99.
KỂ CHUYỆN 
ÔN TẬP ( Tiết 1)
I.MỤC TIÊU
Luyện đọc trơn bài vẽ ngựa. đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức tranh
Hiểu ND bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa khơng ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ
Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
GDBVMT: Khơng được vẽ bẩn lên tường, bàn ghế
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sgk, , thẻ từ, phiếu BT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TL
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
5’
30’
1. KTBC: Cái Bống
2. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài bằng tranh sgk
b. Hoạt động 2: HD luyện đọc
- GV đọc mẫu bảng lớp + Tóm ND. 
- GV ghi số
- Tìm từ khó(GV giao nhiệm vụ các tổ)
+ Tổ 1: Tìm câu 3 tiếng có âm gi
+ Tổ 2: Tìm câu 4,5 tiếng có âm s
+ Tổ 3: Tìm câu 6,7 tiếng có vần ương, âm tr
- GV kết hợp giảng nghĩa từ : chẳng ra hình con ngựa
- Luyện đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
* Thư giãn: Lý cây xanh
- Thi đua đọc đoạn
- Đọc cả bài
c. Hoat động 3: Ôn vần ua - ưa
- Tìm trong bài tiếng cómang vần ưa
- Tìm trong bài tiếng cómang vần ua,ưa
- Nói câu chứa tiếng cómang vần uahoặc ưa ( Trò chơi 
bông hoa điểm thưởng)
- GV tổng kết bông hoa+ tuyên dương 
* DD : Chuẩn bị tiết 2 đọc sgk 
- Sgk, bảng cài.
- 2HS + TLCH SGK
-HS theo dõi
- HS tìmcâu
- HS chú ý
 -HS thảo luận nhóm đôi
- HS đọc từ khó ( CN + ĐT)
- HSY, TB( cả lớp)
- HSK,G( HSY luyện đọc trơn)
- 3 HS( 2 lượt)
- CN, ĐT (K,G)
- HS Y, TB 
- HS ghép bảng cài( ưu tiên5HS)
- HS G
- HS đếm bông hoa
- HS chú ý
Thø 6 ngµy 4 th¸ng 3 n¨m 2011
 TẬP ĐỌC
ÔN TẬP ( Tiết 2)
i. mơc tiªu:
 Luyện đọc trơn bài vẽ ngựa. đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức tranh
Hiểu ND bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa khơng ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ
Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Sgk, , thẻ từ, phiếu BT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TL
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
30’
5’
2. Bài mới: 
a. Hoat động 4: Luyện đọc sgk
- GV( hoặc HSG) đọc sgk
- Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
- Đọc theo vai: người dẫn truyện, chị, bé
- Đọc cả bài
b. Hoạt động 5: Tìm hiểu bài
1)Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
- Gv nx + tuyên dương
2)Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con ngựa ấy?
- GV nx+ tuyên dương
* GDBVMT: Khơng được vẽ bẩn lên tường, bàn ghế
* Thư giãn: Quả
Tiết 2: c. Hoạt động 6: Trả lời câu hỏi theo tranh
- GV cho quan sát tranh sgk + nêu yêu cầu
- GV nx + tuyên dương
* GDBVMT: Khơng được vẽ bẩn lên tường, bàn ghế
d. Hoạt động 7: Luyện đọc hay
* Đọc đoạn
* Đọc cả bài
* Đọc theo yêu cầu câu hỏi
-Tổ1:Tìm đọc câu cho biết bé vẽ ngựa nhưng chẳng giống ngựa?
-Tổ 2,3: Tìm đọc TL của bé để nói bà chưa thấy con ngựa?
- GV nx + tuyên dương 
- Đọc cả bài 
 4. Cđng cè- dỈn dß
 - Gv nx tiết học + giáo dục 
Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk
- DD: chuẩn bị ơn tập thi GHKII 
- Sgk, bảng cài.
- HS theo dõi
- HSY, TB
- HS K,G( mỗi lần 3HS)
- 3 HSG + ĐT( mỗi tổ 1 vai)
- CN + ĐT
* HS đọc thầm câu 1, 2
- CNTL
- GV nx + tuyên dương
* HSG đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm hỏi và TL 
- HS nx
* HS theo dõi 
- HS quan sát+ thảo luận nhóm5
- Đ ại diện nhóm hỏi và TL
- HSnx
* HS theo dõi 
* K,G( Mỗi lần 2 HS)
* G +ĐT
* Nhóm đôi thảo luận
- Đại diện nhóm trả lời
- HS nx
-HS G +ĐT
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
TẬP ĐỌC
 THI KT ĐỊNH KÌ GHKII ( Trường ra đề)
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU : 
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số; Nhận ra các số lớn nhất, só bé nhất trong nhóm cĩ 3 số 
- Làm được BT 1,BT 2( a, b), BT 3( a, b), BT 4 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
-Các hình vẽ như SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết các số từ 70 đến 99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự. 
Nhận xét KTBC cũ học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
*Giới thiệu 62 < 65
Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 (đọc: 62 < 65)
	* Tập cho học sinh nhận biết 62 62 (thì 65 > 62)
Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm để so sánh các cặp số sau:
42  44 , 76  71
*Giới thiệu 63 < 58
Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có 5 chục và 8 đơn vị.
Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
63 và 58 có số chục và số đơn vị khác nhau.
6 chục > 5 chục nên 63 > 58.
	* Tập cho học sinh nhận biết 63 > 58 nên 58 < 63 (thì 58 < 63) và diễn đạt:
Chẳng hạn: 
Hai số 24 và 28 đều có 2 chục mà 4 < 8 nên 24 < 28.
Hai số 39 và 70 có số chục ¹ nhau, 3 chục < 7 chục nên 39 < 70.
*Thực hành
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh thực hành VBT và giải thích một số như trên.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và đọc kết quả.
Giáo viên nên tập cho học sinh nêu cách giải thích khác nhau: 68 < 72, 72 < 80 nên trong ba số 72, 68, 80 thì số 80 lớn nhất.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Thực hiện tương tự như bài tập 2.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự yêu cầu của bài tập.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc.
Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 70 đến 99)
Học sinh nhắc mơc bµi
Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
Học sinh so sánh số chục với số chục, số đơn vị với số đơn vị để nhận biết 62 < 65
Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 62
42 71
Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có 5 chục và 8 đơn vị.
Học sinh so sánh số chục với số chục, 6 chục > 5 chục, nên 63 > 58
63 > 58 nên 58 < 63
Học sinh nhắc lại.
Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 > 65 , 58 < 63
34 > 38, vì 4 38
36 > 30, vì 6 > 0 nên 36 > 30
25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên 25 < 30
97
91
80
45
a) 72 , 68 , 	b)	 , 87 , 69
c) , 94 , 92	d) 38 , 40 ,
Học sinh thực hiện và nêu tương tự bài tập 2
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
38 , 64 , 72
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
72 , 64 , 38
Nhắc lại tên bài học.
Giải thích và so sánh cặp số sau:
87 và 78
©m nh¹c:
HOÀ BÌNH CHO BÉ.
I.MỤC TIÊU :
- BiÕt h¸t theo giai ®iƯu vµ lêi ca.
- BiÕt h¸t kÕt hỵp vç tay hoỈc gâ ®Ưm theo bµi h¸t.	 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	-Hát chuẩn xác bài “Hoà bình cho bé”.
-Nhạc cụ quen dùng, băng nhạc.
-Những nhạc cụ gõ cho học sinh.
-Bảng chép lời ca. 
-Tranh ảnh minh hoạ: Hình ảnh chim bồ câu trắng, tượng trưng của hoà bình
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
25’
4’
1’
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ 
Gọi HS hát trước lớp lời 3, 4 bài “Quả”.
GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới : 
GT bài, ghi mơc bµi
* Hoạt động 1 :
Dạy hát :
Giáo viên hát mẫu hoặc dùng băng tiếng, băng hình cho học sinh nghe.
Giới thiệu bảng lời ca.
Giới thiệu tranh minh hoạ.
Cho học sinh đọc đồng thanh lời ca. Giáo viên đọc cho học sinh đọc theo. Dạy lời nào tập đọc lời ấy.
Giáo viên dạy hát từng câu đến khi học sinh thuộc cả bài hát.
Tổ chức cho học sinh hát theo nhóm.
* Hoạt động 2 :
Dạy vỗ tay và gõ đệm theo phách.
Vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca:
Hát : 	 Cờ hoà bình bay phấp phới.
Vỗ tay : x x x x x x
Gõ đệm bằng nhạc cụ gõ:
Cho học sinh hát kết hợp với gõ theo tiết tấu lời ca.
	 Cờ hoà bình bay phấp phới.
	 x x x x x x
4.Củng cố :
Cho học sinh hát lại kết hợp với gõ theo tiết tấu lời ca.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò về nhà: 
Tập hát ở nhà.
Xem lại bài hát, thuộc lời ca để tiết sau học tốt hơn.
HS nêu.
4 em lần lượt hát trước lớp bài: Quả.
HS khác nhận xét bạn hát.
Lớp hát tập thể 1 lần theo đối đáp.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh lắng nghe và nhẩm theo.
Đọc theo giáo viên.
Hát theo giáo viên từng câu hát, mỗi câu hát 2 đến 3 lần.
Các nhóm tập hát cả bài.
Hát và vỗ tay đệm theo phách tiết tấu lời ca theo nhóm, lớp.
Học sinh xung phong hát và gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca.
Thực hiện ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1Tuan 26Ha.doc