Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 8 - Trường Tiểu học Thanh Hương

Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 8 - Trường Tiểu học Thanh Hương

I.Mục tiêu :

- §ọc viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; t vµ c©u ng dơng.

- Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- LuyƯn ni t 2-3 c©u theo chđ ®Ị: Gi÷a tr­a.

II.Hoạt động

 - Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.

- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

- Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.

 

doc 25 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 820Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 8 - Trường Tiểu học Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 8
THỨ
M. HỌC
TÊN BÀI
Ghi chĩ
HAI
10/10
Chµo cê
§Çu tuÇn
Học vÇn 
UA - ƯA
Tranh, bé § D
Học vÇn 
UA - ƯA
Tranh, bé § D
Đạo đức
ATGT: Bµi 1
Tranh ảnh minh họa,
BA
11/10
Học vÇn
ÔN TẬP
B¶ng phơ, 
Học vÇn 
ÔN TẬP
 B¶ng phơ,
Toán
Luyện tập
B¶ng phơ,
 L.T.ViƯt
 ¤n tËp
B¶ng phơ,
TƯ
12/10
Học vÇn 
OI - AI
Tranh, bé § D
Học vÇn 
OI - AI
Tranh, bé § D
Toán
Phép cộng trong phạm vi 5
Bé §D,
BDNK
To¸n
B¶ng phơ,
NĂM
13/10
Học vÇn 
ÔI - ƠI
Tranh, bé § D
Học vÇn 
ÔI - ƠI
Tranh, bé § D
Toán
Luyện tập
B¶ng phơ,
L.To¸n
Luyện tập
B¶ng phơ,
SÁU
14/10
Học vÇn 
UI -ƯI
Tranh, bé § D
Học vÇn 
UI -ƯI
Tranh, bé § D
Toán
Số 0 trong phép cộng
Bé §D,
 SHTT
NhËn xÐt cuèi tuÇn
TuÇn 8 :
 Thø 2 ngµy 10 th¸ng 10 n¨m 2011
TiÕt 1: Chµo cê ®Çu tuÇn
TiÕt 2: Häc vÇn :
BÀI : UA - ƯA
I.Mơc tiªu : 	
- §ọc viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; tõ vµ c©u øng dơng.
- Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: Gi÷a tr­a.
II.§å dïng d¹y häc : 
 - Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ua
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế nào?
Cài tiếng cua.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua.
Gọi phân tích tiếng cua. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ cua bể.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ưa (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng:
Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Đọc sơ đồ 2:
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vÇn mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
GV nhận xét và sửa sai.
HD viÕt b¶ng con
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói :Chủ đề “Giữa trưa”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS cá nhân 7 -> 8 em
N1: Chia quà . N2: lá mía, N3: vØa hÌ.
CN 1em
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 8 em, đọc trơn 8 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần ua.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 8 em, đọc trơn 8 em, nhóm.
Tiếng cua.
CN 8 em, đọc trơn 8 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : a cuối vần.
Khác nhau : u và ư đầu vần.
8 em
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chua, đùa, nứa, xưa.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
CN 8 em.
CN 7 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu: mua, dừa.
CN 8 em.
4 em đánh vần tiếng mua, dừa đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng th anh.
-Toàn lớp.
-ViÕt vë
Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét, HS bổ sung.
************************************************
TiÕt 4: Atgt: 
BÀI 1: AN TOÀN NGUY HIỂM
1. MỤC TIÊU
A Kiến Thức :HS nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an toàn: ở nhà ,ở trường và khi đi trên đường 
B.Kĩ năng :Nhớ,kể lại các tình huống là em bị đau, phân biệt được các hành vi và tình huống an toàn và khônh an toàn..
C.Thái độ : tránh những nơi nguy hiểm ,hành động nguy hiểm ở nhà và trường và trên đường đi. Chơi những trò chơi an toàn.
2 CHUẨN BỊ :
GV chuẩn bị các bức tranh trong SGK.
3 .CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH.
T
Hoạt động giáo viên
Hoạt động h.sinh 
10
10
8’
5’
a. HĐ1:GT tình huống an toàn và không an toàn.
MT:HS có khả năng biết các tình huống an toàn 
và không an toàn.
b) Cách tiến hành.
- GV giới thiệu bài học an toàn và nguy hiểm.
- GV cho HS quan sát các tranh vẽ.
+ HS thảo luận từng cặp ,chỉ ra các tình huống 
nào ,đồ vật là nguy hiểm .
 Một số em trình bày ý kiến .
Nhìn tranh vẽ 1 và trả lời các câu hỏi :
+ Em chơi với búp bê la đúng hay sai ?
+ Chơi với búp bê ở nhà có làm cho em đau và
 chảy máu không?
+ Cầm kéo doạ nhau là đúng hay sai? 
+ Có thể gặp nguy hiểm gì ?
+ Em và các bạn có được cầm kéo doạ nhau không ?
GV nhận xét kết luận :Em và các bạn chơi búp bê là đúng, sẽ không bị sao cả như thế là an toàn, em cầm kéo cắt thủ công là đúng ,nhưng cÇm kéo doạ bạn là sai vì có thể gây nguy hiểm cho bạn.
 *GV hỏi tương tự với các tranh còn lại.
Hoạt đông 2*MT :Nhớ và kể lại các tình huông mà em bị đau ở nhà , ở trường hoặc đi trên đường . 
* Cách tiết hành : GV chia lớp thành các nhóm và yêu cầu bạn trong nhóm kể cho nhau nghe mình đã từng bị đau như thê nào ?
GV gọi một số HS lên kể chuyện của mình trước lớp ,Gv có thể hỏi thêm một số câu hỏi khác .
*GV nhận xét kết luận chung .
c. Hoạt động 3:Trò chơi sắm vai.
* Mục tiêu :HS nhận thấy được tầm quan trọng của việc nắm tay người lớn để đảm bảo an toàn khi đi trên hè phố và khi sang đường. 
-GV cho HS từng cặp lên chơi, một em đóng vai người lớn ,một em đóng vai HS.Và giao nhiệm vụ cho các em chơi.
-GV nhận xét HS chơi.
4. Củng cố.
Để đảm bảo cho bản thân các em cần :
 + Không chơi trò chơi nguy hiểm.
 + Không đi bộ một mình trên đường ,không lại gần xe máy ,ô tô vì có thể gây nguy hiểm cho các em.
 + Không chơi dưới lòng đường 
 GV nhận xết tiết học .
HS quan sát các tranh vẽ.
HS thảo luận từng cặp
HS trình bày ý kiến .
HS tr¶ lêi –NhËn xÐt.
HS nh¾c l¹i
HS trong nhóm kể cho nhau nghe.
HS lên kể chuyện của mình trước lớp.
HS từng cặp lên chơi
HS lắng nghe
******************************************************************
 Thø 3 ngµy 11 th¸ng 10 n¨m 2011
TiÕt 1,2: HỌC VẦN
ÔN TẬP
I. .Mơc tiªu: 
- §äc ®­ỵc: ia, ua, ­a; c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dơng tõ bµi 28 ®Õn bµi 31.
- ViÕt ®­ỵc: ia, ua, ­a; c¸c tõ ng÷ øng dơng.
- Nghe hiĨu vµ kĨ l¹i mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ: KhØ vµ Rïa	
II. .§å dïng d¹y häc: 
	- Bảng ôn như SGK.
	- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
	- Tranh minh hoa truyện kể.
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.:
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
Hôm nay chúng ta ôn tập các bài đã học trong tuần. Đó là những vần gì?
GV treo bảng ôn như SGK.
Gọi đọc âm, vần.
Ghép chữ và đánh vần tiếng.
Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng.
Gọi đọc bảng vừa ghép.
Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía”
Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn.
GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua mía.
Gọi đọc các từ ứng dụng.
Gọi đọc bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
Nêu trò chơi 
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp:
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu.
GV nhận xét.
Gọi đọc trơn toàn câu
HD viết bảng con : Mùa dưa, ngựa tía.
Luyện viết vở TV 
GV thu vở 9 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Nhận xét, dặn dò
HS nêu ua, ưa.
HS cá nhân 7 -> 8 em
N1: nô đùa. N2: xưa kia.N3:cµ chua
Vần ia, ua, ưa.
Quan sát âm vần.
Học sinh đọc.
Lớp quan sát ghép thành tiếng. Tru, trua, trưa, 
6 em 
CN 1 em
CN nêu tiếng mang vần ia.
Mía, đọc trơn mua mía.
Quan sát làm theo yêu cầu của GV.
CN 8 em, nhóm.
CN 4 em, ĐT
Ôn tập
2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 8 em.
Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa.
CN đánh vần tiếng 4 em.
Đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu 8 em.
Toàn lớp viết bảng con.
Toàn lớp
Nhắc lại chủ đề.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
CN 8 em, lớp đồng thanh
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
TiÕt 3: TOÁN .
LUYỆN TẬP .
I/ YÊU CẦU :
 BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 3, ph¹m vi 4; tËp biĨu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh céng.
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án, que tính .
III/ LÊN LỚP :
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1’
4’
30’
5’
1/Oån định :
2/ KTBC :
- 3 HS đọc bảng phép cộng trong phạm vi 4 .
- Nhận xét cho điểm.
3/ Bài mới :
Giới thiệu : 
Hướng dẫn bài tập :
Bài 1: HS thực hiện bảng con.
ND đặt tính cột dọc .
 Bài 2: Hướng dẫn cách tìm .
Lấy số đã cho cộng vào với số ở trên ,được kết quả ghi vào ở dưới.
Bài 3: HS dùng que tính để tính các bài toán .
 2 +1 +1 =? 
 1 +2 +1 =? 
Bài 4: H ... øn lớp.
CN 8 em
CN 8 em, đọc trơn 8 em, nhóm.
Tiếng ổi
CN 8 em, đọc trơn 8 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : ô và ơ đầu vần
3 em
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 8 em 
chổi, thổi, chơi, mới.
CN 8 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần ôi, ơi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng chơi, với đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 8 em, đồng thanh.
 Toàn lớp viết.
Toàn lớp 
HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp 
CN 8 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà
*************************************
TiÕt 3: TOÁN 
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 5, biÕt biĨu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh céng.
II.CHUẨN BỊ :
Các tranh trong bài 5 SGK 
HS : Bút thước 
III.LÊN LỚP :
TL
Ho¹t ®éng GV
Ho¹t ®éng HS
1’
4’
30’
5’
1. Oån định :
2.KTBC :
Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện các bài tập sau .
-Tính : 4+0=? 2+2 =? 
 3+1 =? 3+2 =? 
Gv nhận xét 
3. Bài mới :
a).Giới thiệu bài : 
- Hôm nay chúng ta cùng củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 5 .
b).Hướng dẫn HS giải bài tập trong SGK .
 Bài 1 : 
GV gọi HS đọc đềø bài .
Gọi 2-3 Hs lên bảng làm .
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn 
GV chỉ vào phép tính :3 + 2 và hỏi ? 
GV chỉ vào phép tính : 2 + 3 và hỏi ? 
GV nói : 2+3 =5 ,3+2=5 .Vậy ta có: 
 3+2 =2+3 
Tương tự như thế gọi 1 HS cho một ví dụ khác .
Gv chỉ vào khung bài 1 phần không in đậm nói : đây là bảng cộng trong phạm vi 5 và giao nhiệm vụ cho HS về nhà học thuộc 
 Bài 2 :
Gọi HS đọc yêu cầu bài toán .
GV lưu ý HS viết các số cho thẳng cột với nhau .
Gọi HS lên bảng làm bài .
Gv nhận xét và cho điểm 
 Bài 3 : 
GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán .
GV hỏi VD phép tính 2+1+1 thì ta thực hiện phép tính cộng nào trước ?
HS làm bài .
Gv nhận xét và cho điểm 
 Bài 4 : 
GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán .
Hỏi : Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?
 Gv lưu ý cho HS : Ở phép tính 2+3 . 3+2 ta có phải thực hiện phép tính rồi mới điền dấu không ? 
Gv cho 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn .Gọi 1 HS đọc bài của bạn .
GV nhận xét và cho điểm 
 Bài 5 :
Gọi HS đọc đề bài .
HS quan sát tranh và nêu bài toán .
GV nhận xét và cho điểm 
4.Củng cố –dặn dò :
Nêu ND bài học 
Nhận xét chung 
Chuẩn bị bài mới .
Hát 
HS lên bảng thực hiện 
- HS lắng nghe 
- HS giải BT 
- 2-3 Hs lên bảng làm 
- 1-2 HS nhận xét 
HS trả lời bằng 5 
HS trả lời bằng 5 
- HS lấy ví dụ 
- HS làm bài và chữa bài 
- Lớp nhận xét 
- HS đọc 
HS nêu cách tính là từ phải sang trái 
HS đọc 
HS trả lời .ta phải thực hiện phép tính trước khi điền dấu .
HS nêu cách làm bài này
- 2 HS thực hiện 
- HS đọc 
HS quan sát tranh và nêu bài toán : có 3 con mèo và 2 con mèo nữa .Hỏi có mấy con ? 
Có 4 con chim ,thêm 1 con. HoÛi tất cả có mấy con ?
HS điền phép tính .
- HS nêu 
- HS lắng nghe 
****************************************
TiÕt 4: LuyƯn To¸n
LuyƯn tËp
 I.YÊU CẦU
 - Giúp học sinh củng cố về dạng tốn cộng trong phạm vi 5 
 - Áp dụng làm tốt vở bài tập .
 II.CHUẨN BỊ :
 Bảng con, vở bài tập
III.LÊN LỚP :
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5’
25’
3’
 I. Kiểm tra:- Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
- GV hgi lên bảng :
2 + 3 = 4 + 1 = 
3 + 2 = 1 + 4 = 
- Y/cầu HS thực hiện vào bảng con 
 II. Hướng dẫn làm bài tập: 
-Bài 1 :Tính 
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1.
GVghi bảng cho hs làm bảng con
a. 1 + 4 =..... 1 + 1 = ............ 5 =  + 
 4 + 1 =.... 5 = 1 + .......... 5 =  + 
b. 4 2 2 1
 + + + +
 1	3 2 3
- Kiểm tra, nhận xét .
Bài 2 :Viết số thích hợp vào ơ trống 
- GV ghi bảng bài tập 2 
 4 + 1 =	3 + 2 = 
 1 + 4 = 2 + 3 =
- Gọi HS lênbảng thực hiện phép tính .
- Cho HS nhận xét vị trí các số hạng. GV kết luận tính chất giao hốn trong phép cộng
 Bài 3 : Nhìn tranh viết phép tính thích hợp 
- Hướng dẫn HS làm
- Cho HS làm vào vở
Bài 4: Điền số
- Hs đếm số chấm trịn để điền số thích hợp.
- Cho HS làm vào vở bài tập 
-Chấm chữa bài - Nhận xét . 
III.Dặn dị : - về nhà xem lại các bài tập đã làm 
- Chuẩn bị bài sau.
Ơn phép cộng trong phạm vi 5 
- HS làm bảng con
HS đọc y/cầu bài tập 1.
- Lớp làm vào bảng con 
- Lớp làm vào VBT 
 - HS làm vào VBT 
- HS làm vào VBT
******************************************************************
 Thø 6 ngµy 14 th¸ng 10 n¨m 2011
TiÕt 1,2: Häc vÇn : 
BÀI : UI - ƯI
I.Mơc tiªu:
 	- §äc ®­ỵc: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ vµ c©u ứng dụng.
- ViÕt ®­ỵc: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề : Đồi núi.
II.§å dïng d¹y häc:
	- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ui.
HD đánh vần 1 lần.
Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào?
Cài tiếng núi.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi.
Gọi phân tích tiếng núi. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi..
Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
GV nhận xét và sửa sai.
HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi thư.
Luyện viết vở TV 
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề..
Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS nêu :Ôn tập.
HS cá nhân 8 em.
3 em.
N1: cái chổi; N2: ngĩi mới; N3: thổi cịi. 
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 8 em, đọc trơn 8 em, nhóm.
Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc trên đầu âm u.
Toàn lớp
CN 1 em
CN 8 em, đọc trơn 8 em, nhóm.
Tiếng núi
CN 8 em, đọc trơn 8 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : u và ư đầu vần
3 em
túi, vui, gửi, ngửi.
8 em, ĐT nhóm.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ui, ưi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
8 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 8 em, đồng thanh.
-Toàn lớp.
-Toàn lớp viết.
HS luyện nói theo học sinh của Gv
HS đọc nối tiếp 
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
TiÕt 3: TOÁN 
SỐ O TRONG PHÉP CỘNG .
I/ YÊU CẦU :
 BiÕt kÕt qu¶ phÐp céng mét sè víi sè 0; biÕt sè nµo céng víi 0 cịng b»ng chÝnh nã; biÕt biĨu thÞ t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh thÝch hỵp.
II/ CHUẨN BỊ :
Bộ tiến hành toán .
Các mô hình phù hợp tiết học .
III/ LÊN LỚP :
TL
Ho¹t ®éng GV
Ho¹t ®éng HS
1’
4’
30’
5’
1. Oån đinh :
 2.KTBC :
- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
- Nhận xét 
3.Bài mới :
Giới thiệu phép cộng :
- 3+0=3 0+3 = 3 
Yêu cầu cả lớp quan sát .
Nêu yêu cầu của bài toán .
lồng thứ nhất có 3 con chim ,lồng thứ 2 có 0 con chim . Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim ?
GV nhận xét.
GV gợi ý 
GV nhận xét.
Hỏi : 3 cộng 0 bằng mấy ? 
GV ghi 3+0 =3 
+ Giới thiệu phép tính cộng : 0+3 =3
Tiến hành tương tự như 3+0 =3 
Yêu cầu hS nhìn hình vẽ 
 3+0=3 0+3 =3 
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc các phép tính trên 
- Gv xoá đi 1 số trong các phép tính trên yêu cầu HS đọc 
- Gv nhận xét .
Luyện tập : 
- Gv hướng dẫn HS các bài tập .
 Bài 1 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài .
 Bài 2 : Tương tự bài 1 
Yêu cầu HS đặt tính thẳng cột 
 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
Gv nhận xét ,sửa sai .
 Bài 4 : GV hướng dẫn Hs quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp dưới tranh .
GV nhận xét ,sửa sai 
Gv yêu cầu hS thảo luận ,nhóm viết phép tính thích hợp 
Gv nhận xét –tuyên dương 
4/ Củng cố :
GV hỏi ND bài học 
GV nhận xét –tuyên dương 
 Nhận xét –dặn dò :
Nhận xét chung 
Về nhà học bài cũ 
Chuẩn bị bài mới .
- HS quan sát hình vẽ 
- 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim .
-HS nêu
- 3 cộng 0 bằng 3
- HS nhắc lại .
- HS nhắc lại : 0+3 =3 
Bên trái có 3 hình tròn ,bên phải có 0 hình tròn.
Tất cả có 3 hình tròn .
HS nhận xét ,bất cứ số nào cộng với o kết qủa cũng b»ng chÝnh sè ®ã
- Cá nhân –lớp 
- Cá nhân đọc 
Cả lớp làm bài ,chữa bài 
HS làm bảng con .
phép tính : 0+0= 0 
Có 3 quả cam thêm 2 quả cam .hỏi có mấy quả cam ? 
HS thảo luận nhóm ,lên bảng viết .
3+2=5 
Bình thứ nhất có 3 con cá, bình thứ 2 có 0 con cá .Hỏi cả 2 bình có mấy con cá ? 
3+0 =3 
- HS trả lời 
- HS lắng nghe 
******************************************
TiÕt 4: SHTT

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1Ha ThHuong.doc