Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 17

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 17

TRệễỉNG TIEÅU HOẽC QUYỉNH LAÄP A GIAÙO AÙN LễÙP _ 1 A

313

GIAÙO VIEÂN: HOÀ THề HOÀNG

I) Mục tiêu:

- Học sinh đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật .

- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài .

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

 Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV.

Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng II) Đồ dùng:

 

doc 19 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 877Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
-------b&a------
Thứ hai ngày 20 thỏng 12 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 69: ăt - ât
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật .
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
 Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV. 
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng II) Đồ dùng: 
Việt.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1) Giới thiệu bài:
Chúng ta học các vần ăt ât.
2) Dạy vần:
Vần ăt
a)Nhận diện vần:
Vần ăt được tạo nên từ mấy âm?
-GV tô lại vần ăt và nói: vần ăt gồm: 2 âm: ă, t .
b) Đánh vần:
- GVHD HS đánh vần: á- tờ - ắt.
- Đã có vần ăt muốn có tiếng “ mặt” ta thêm âm, dấu gì?
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng mặt?
- Đánh vần mờ- ăt- mắt- nặng- mặt
-Hằng ngày em thường rửa mặt
vào lúc nào?
Ta có tiếng mặt rồi muốn có từ rửa mặt ta thêm gì ? 
GV ghi bảng.
- GV chỉnh sửa cho HS.
Vần ât
 (quy trình tương tự vần ăt)
 So sánh ăt và ât?
Giải lao
 c)Đọc các từ ngữ ứng dụng:
 đôi mắt mật ong
 bắt tay thật thà
-GV đọc mẫu.Giải thích.
-GV nhận xét.
d) HD viết :
- GV viết mẫu HD quy trình viết: 
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
Trò chơi
GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học. 
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Luyện đọc:
*GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
 - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
- GVQS giúp đỡ HS.
b)Luyện nói:
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
-Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
- Em thấy những gì ở nơi bố mẹ cho đi chơi ở đó?
-Ngày chủ nhật nếu ở nhà ,em làm những việc gì?
-Em giúp mẹ được những việc gì trong ngày chủ nhật?
c)Luyện viết + Làm BT:
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
C)Củng cố,dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết học. Khen ngợi HS.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
-Đọc trơn: ăt ât.
-Gồm 2 âm: ă, t
-Đọc trơn:ăt.
-ĐV:á-tờ-ắt.
-HS cài vần ăt.
-Thêm âm m vào trước vần ăt, dấu nặng dưới vần ăt. 
-HS cài tiếng “mặt”.
-M đứng trước ăt đứng sau, dấu nặng
 dưới vần ăt .
 -ĐV:mờ-ăt-mắt-nặng-mặt.
 -Vào buổi sáng sau khi ngủ dậy,...
Thêm tiếng rửa ở trước .
 - HS cài “rửa mặt”
 - HS đọc trơn: rửa mặt. 
-ĐV+ĐT: ăt,mặt,rửa mặt. 
-Giống nhau: kết thúc bằng t.
-Khác nhau: ât mở đầu bằng â.
-2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
-Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng ,gạch chân.
Đọc trơn tiếng,từ.
-HSQS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con
-Tìm tiếng trong thực tế có :ăt,ât.
-HS lần lượt phát âm.
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
-HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
-Đọc câu ứng dụng :cá nhân,nhóm,lớp.
Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng .
-Đọc chủ đề luyện nói:Ngày chủ nhật.
- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh, HS đọc chủ đề luyện nói..
 - HS trả lời.
- HS trả lời.
 -Viết bài vào vở Tập viết .Bài 69
-Làm BT (nếu còn thời gian)
-Đọc lại bài. 
-HS tìm tiếng,từ có vần vừa học trong sách, báo. 
Đạo đức
Trật tự trong trường học (T2)
I) Mục tiêu: 
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra vào lớp.
- Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp , khi nghe giảng.
-HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. 
II) Chuẩn bị : Bài hát: Tới lớp tới trờng.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận.
- GV giới thiệu tranh bài tập 3. 
GV chia nhóm yêu cầu HS QS tranh bài tập 3 và thảo luận về các bạn trong tranh ngồi học nh thế nào?.
Cả lớp trao đổi, tranh luận.
GVKL: HS cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
 HĐ2: Tô màu vào tranh BT 4.
GV cho HS tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học.
Thảo luận :
 - Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó?
- Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? 
GVKL: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.
HĐ 3: HS làm bài tập 5.
 GV cho HS làm bài tập 5.
 Cả lớp thảo luận:
- Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? vì sao?
- Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?
Phần HS khá, giỏi 
Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
GVKL: 2 Bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học.
HS cùng GV đọc 2 câu cuối bài.
Củng cố, dặn dò:
-Hôm nay học bài gì?
-Chúng ta cần nhớ thực hiện điều gì khi học bài này?
-GV nhận xét tiết học.
HS làm việc theo nhóm 2 .
HS đại diện các nhóm trình bày. cả lớp quan sát nhận xét.
HS chú ý lắng nghe.
HS tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học.
HS thảo luận.
- Vì các bạn giữ trật tự trong giờ học.
- Chúng ta nên học tập các bạn ấy.
HS chú ý lắng nghe
HS làm bài tập 5
Việc làm của 2 bạn là sai.
Gây mất trật tự trong lớp...
HS chú ý lắng nghe.
-Tác hại của mất trật tự trong giờ học là bản thân không nghe đợc bài giảng, không hiểu bài.
- Làm mất thời gian của cô giáo.
Làm ảnh hởng đến các bạnxung quanh
-HS đọc câu cuối bài:
-Trật tự ttrong trờng học.
-Thực hiện trật tự trong trờng học và những nơi khác (nếu cần).
Thứ ba ngày21 thỏng 12 năm 2010
Toán
luyện tập chung
I) Mục tiêu: 
-Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
-HS khá, giỏi làm BT1(cột 1,2)
II) Đồ dùng: - GV: Vở BT Toán; bảng phụ. 	 
 - Học sinh: Vở BT Toán,10 que tính.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: Củngcố về bảng cộng,trừ trong phạm vi 10
HDHS làm các BT trong SGK,trang 90.
Bài 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 2:Viết các số 7,5,2,9,8.
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn:.....
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:.....
Bài 3 :Viết phép tính thích hợp:
a)Có : 4 bông hoa.
 Thêm : 3 bông hoa.
 Có tất cả:... bông hoa?
b) Có : 7 lá cờ.
 Bớt đi : 2 lá cờ.
 Còn : ...lá cờ.
Phần HS khá, giỏi.
Bài 1(cột1,2) 
-GV chấm bài-chữa bài:
2)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Ôn bài và chuẩn bị bài sau.
-Nêu cách làm bài, chữa bài :
 8=5+3 10=8+2
 8=4+4 10=7+3 
 9=8+1 10=6+4
 9=6+3 10=5+5
 9=7+2 10=10+0
 9=5+4 10=0+10
 10=9+1 1=1+0
Dựa vào các bảng cộng trừ đã học để tính nhẩm và điền vào chỗ chấm.
2,5,7,8,9.
9,8,7,5,2.
-Đọc tóm tắt.
-Nêu bài toán 
-Viết phép tính thích hợp.
4+3=7
Tương tự câu a.
7-2= 5
-HS làm và nêu cách làm bài :
 2=1+1 6=4+2
 3=1+2 6=3+3 
 4=3+1 7=1+6
 4=2+2 7=5+2
 5=4+1 7=4+3
 5=3+2 8=7+1
 6=5+1 8=6+2
Tiếng Việt
Bài 70: ôt - ơt
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. 
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Bài cũ:
GVnhận xét – ghi điểm 
B)Bài mới 
1) Giới thiệu bài:
Chúng ta học các vần ôt ơt.
2) Dạy vần:
Vần ôt
a)Nhận diện vần:
Vần ôt được tạo nên từ mấy âm?
-GV tô lại vần ôt và nói: vần ôt gồm: 2 âm: ô, t
b) Đánh vần:
- GVHD HS đánh vần: ô- tờ – ốt
- Đã có vần ôt muốn có tiếng “ cột” ta thêm âm, dấu gì?
- Đánh vần :cờ-ốt-cốt-nặng –cột.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng “cột”?
 -Tranh này vẽ gì?
Cô có tiếng cột rồi muốn có từ cột cờ ta thêm gì ?
 -GV ghi bảng.
- GV chỉnh sửa cho HS.
Vần ơt
(Quy trình tương tự vần ăt)
Vần ơt được tạo nên từ ơ, t.
So sánh ôt và ơt?
Giải lao 
c)Đọc các từ ngữ ứng dụng:
 Cơn sốt quả ớt
 Xay bột ngớt mưa
 -GV đọc mẫu.Giải thích.	
-GV nhận xét.
d) HD viết :
- GV viết mẫu HD quy trình viết: 
 Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
Trò chơi
GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học. 
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Luyện đọc:
*GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
 - GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
-GVyêu cầuHSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
- GVQS giúp đỡ HS.
b)Luyện nói:
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Giới thiệu tên người bạn mà em biết,em thích?
-Vì sao em lại yêu quý bạn đó?
-Người bạn tốt đã giúp em việc gì?
-Em đã giúp đỡ bạn nào chưa?
c)Luyện viết+Làm BT 
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
C)Củng cố,dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
2HS lên bảng viết bắt tay, thật thà- lớp viết bảng con .
1HS đọc cả bài trong SGK
-Đọc trơn: ôt ơt.
-Gồm 2 âm:ô, t .
-ĐV:ô-tờ-ốt.
-HS cài vần ôt.
-Thêm âm c vào trước vần ôt, dấu nặng dưới vần ôt.
-HS cài tiếng “cột”.
 -ĐV:cờ-ốt-cốt-nặng-cột.
-Cđứng trước ôt đứng sau, dấu nặng dưới vần ôt . 
-Cột cờ.
Ta thêm tiếng cờ ở sau .
Cài từ “cột cờ”
-HS đọc trơn: cột cờ. 
-ĐV+ĐT: ôt- cột- cộtcờ. 
-Giống nhau: kết thúc bằng t.
-Khác nhau: ơt mở đầu bằng ơ.
-2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng ,gạch chân.
Đọc trơn tiếng,từ.
-HSQS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
-Tìm tiếng trong thực tế có :ôt,ơt.
-HS lần lượt phát âm.
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
-HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
-Đọc câu ứng dụng:cá nhân,nhóm,lớp.
Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng .
-Đọc chủ đề luyện nói:Những người bạn tốt.
- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh, HS đọc chủ đề luyện nói..
 - HS trả lời.
- HS trả lời.Kể về những người bạn tốt đã giúp đỡ em và những việc em dã giúp đỡ bạn.
 -Viết bài vào vở Tập viết .Bài 70.
-Làm BT (nếu còn thời gian)
-Đọc lại bài.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài 71.
Sỏng thứ tư ngày 22 thỏng 12 năm 2010
 Luyện Toán
ễn Luyện
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 8 ... trơn.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
b)Luyện nói:
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
+Cả lớp giơ ngón tay út,sau đó giơ cả bàn tay và cho biết:Ngón út là ngón như thế nào?
+Em út là em như thế nào trong gia đình?Em út là con thứ mấy?
+Em út cần phải như thế nào đối với anh,chị em?
+Đàn vịt trong tranh,con đi sau cùng là đi như thế nào?
c)Luyện viết + Làm BT 
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
4)Củng cố,dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-Đọc trơn: ut ưt.
-Gồm 2 âm:u, t .
-Đọc trơn :ut.
-HS cài vần ut.
-ĐV:u-tờ-út.
-Thêm âm b vào trước vần et, dấu sắc trên vần ut.
-HS cài tiếng “bút”.
-ĐV:bờ-út-bút-sắc-bút.
-B đứng trước ut đứng sau, dấu sắc trên vần ut . 
-Bút chì.
-Cài “bút chì”
- HS đọc trơn: bút chì.
-ĐV+ĐT: ut,bút,bút chì. 
Giống nhau: kết thúc bằng t.
-Khác nhau: ut mở đầu bằng u.
 ưt mở đầu bằngư.
-2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng ,gạch chân.
Đọc trơn tiếng,từ.
-HSQS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
-Tìm tiếng trong thực tế có :ut,ưt.
-HS lần lượt phát âm.
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
-HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
 Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng .
-Đọc câu ứng dụng:cánhân,nhóm,lớp.
-Đọc chủ đề luyện nói: ngón út,em út,sau rốt.
-HS giơ tay.
+Ngón út là ngón nhỏ nhất trong bàn tay hoặc bàn chân.
+Em út là em nhỏ nhất .Trong gia đình,em út là người sinh sau cùng,ít tuổi nhất nhà và nhỏ nhất. 
+Lễ phép với anh,chị.
+Đi sau rốt.
-Viết bài vào vở Tập viết .Bài 72.
-Làm BT (nếu còn thời gian).
-Đọc lại bài.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài 73.
TỰ NHIấN XÃ HỘI BÀI 17: GIỮ GèN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
 - Biết giữ gỡn lớp học sạch đẹp.
 - Nờu những việc em cú thể làm để gúp phần làm cho lớp học sạch đẹp
 2. Kỹ năng : Tỏc dụng của việc giữ gỡn lớp học sạch đẹp đối với sức khoẻ.
 3. Thỏi độ : Làm 1 số cụng việc đơn giản để giữ lớp học sach đẹp
 4 KNS: KN làm chủ bản thõn, KN ra quyết định, KN hợp tỏc
II. CHUẨN BỊ: GV:Tranh minh hoạ SGK.HS:	Chổi , khẩu trang, khăn lau, ki hốt rỏc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
 5,
A. Khởi động: Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: 
 - Hụm trước cỏc con học bài gỡ? 
 - Em hóy kể cỏc hoạt động ở lớp ?
 - Em tham gia hoạt động nào? Em thớch nhất hoạt động nào ở lớp ? 
 - Nhận xột 
- HS trả lời 
5,
C. Bài mới 
 1. khỏm phỏ ( Giới thiệu bài)
 v Hoạt động 1: GV nờu cõu hỏi.
 - Cỏc em cú yờu quý lớp học của mỡnh khụng ?
 - Yờu quý lớp học thỡ cỏc em phải làm gỡ?
 - Để giữ gỡn lớp học sạch đẹp cỏc em phải thường xuyờn quột lớp, vậy làm như thế nào? Hụm nay chỳng 
ta học bài: Giữ gỡn lớp học sạch, đẹp.
- HS trả lời 
- Nhận xột
10,
 2. Kết nối :
 vHoạt động 2 : làm việc với SGK
 + Mục tiờu :HS biết yờu quý và giữ gỡn lớp học
 + Rốn KN làm chủ bản thõn 
 + Cỏch tiến hành
 *Bước 1: HS quan sỏt tranh SGK.
 - GV gợi ý
 +Tranh 1:Cỏc bạn đang làm gỡ? Sử dụng dụng cụ gỡ ?
 +Tranh 2:Cỏc bạn đang làm gỡ ? Sử dụng đồ dựng gỡ?
 * Bước 2: HS thảo luận nhúm 
GV gọi 1 số em trỡnh bày trước lớp.
Nhận xột
 * Bước 3: Hoạt động cả lớp
 - Lớp học của em đó sạch đẹp chưa?
 - Lớp em cú gúc trang trớ như trong tranh khụng ?
 - Bàn ghế trong lớp đó sắp xếp ngay ngắn chưa?
 - Mũ nún để đỳng nơi quy định khụng?
 - Cú bạn nào viết, vẽ bậy lờn bàn ghế, tường khụng ?
 - Em cú vứt rỏc bừa bói hay làm đổ thức ăn trong lớp khụng ?
 - Em nờn làm gỡ để lớp sạch đẹp?
Ú Kết luận : Lồng ghộp GDMT : Để lớp học sạch đẹp, mỗi HS phải luụn cú ý thức giữ lớp học sạch đẹp và tham gia những hoạt động làm cho lớp học của mỡnh sạch, đẹp.
- Cỏc bạn dọn vệ sinh
- Chổi, khăn, ki hốt rỏc
- Trang trớ lớp; Giấy, bỳt màu
- HS thảo luận
- Đại diện nhúm trỡnh bày
- Nhận xột bổ sung
- HS trả lời
+Lớp học của em sạch, đẹp.
+Lớp em khụng cú gúc trang trớ như trong tranh. 
+ Bàn ghế trong lớp xếp ngay ngắn.
+ Mũ nún để đỳng nơi qui định.
+khụng viết, vẽ bậy trờn bàn ghế. 
+ Em khụng vứt rỏc bừa bói trong lớp, trờn sõn trường
... quột lớp, lau bảng, lau bàn ghế, ...
 10,
3. Thực hành
 v HĐ 3:Thảo luận và thực hành theo nhúm 
 + Mục tiờu: Biết cỏch sử dụng 1 số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học
 + Rốn KN ra quyết định
 + Cỏch tiến hành 
 * Bước 1: GV chia lớp làm 3 tổ mỗi tổ phỏt cho 2 dụng cụ.
 * Bước 2: thảo luận theo cõu hỏi gợi ý:
 + Dụng cụ này dựng để làm gỡ ?
 + Nờu cỏch sử dụng của mỗi dụng cụ ?
 * Bước 3: Gọi đại diện lờn trỡnh bày.
Ú Kết luận : Lồng ghộp GDMT: Cỏc em cần sử dụng đồ dựng hợp lớ để làm vệ sinh, cú như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể.
- N1: Chổi bụng cỏ, ki
- N2: chổi dừa, khẩu trang
- N3: khăn lau.Xụ đựng nước 
- Đại diện nhúm trỡnh bày
Cỏc nhúm lần lượt lờn bảng (một em trỡnh bày và một em thực hành). 
- Nhận xột bổ sung
 5,
4. Vận dụng
-Vừa rồi cỏc con học bài gỡ?
-Muốn cho lớp học sạch, đẹp cỏc em cần phải làm gỡ?
-Thấy bạn vất rỏc bừa bói con phải nhắc bạn như thế nào?
- Liờn hệ thực tế lớp học GD cỏc em cú kĩ năng giữ gỡn lớp học sạch đẹp.
Giỏo dục BVMT : Lớp học sạch, đẹp giỳp cỏc em khỏe mạnh và học tập tốt hơn. Vỡ vậy cỏc em phải luụn cú ý thức giữ cho lớp học sạch, đẹp.
Dặn dũ: Lớp thực hiện tốt vệ sinh và giữ gỡn lớp học sạch. đẹp.
-HS trả lời
Thứ sỏu ngày 24 thỏng12 năm 2010
TOÁN:	KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II
Đề bài:
Bài 1: Tính
	a, 5 + 3 = 9 - 7 = 6 + 4 = 
 8 - 2 = 4 + 4 = 10 - 9 =
b, 4 - 1 - 1 = 7 - 2 + 1 = 10 - 8 + 0 = 
 8 + 1 - 5 = 2 + 6 - 4 = 6 - 2 + 2 =
Bài 2: Số. 
 8 = ....+ 3 6 = ... + 2 2 = .... + 2
 10 = 9 + ... 7 = 4 + ... 9 = 9 - ....
Bài 3: a, Khoanh vào số lớn nhất: 5, 2, 8, 4, 7
 b, Khoanh vào số bé nhất: 8, 6, 9, 1, 3
Bài 4. Viết phép tính thích hợp.
 Đã có : 5 viên bi
 Mua thêm : 3 viên bi
 Có tất cả: ... viên bi
Bài 5: Số .
Có ... hình vuông.
Tập viết
Tuần 15: 
I)Mục tiêu: 
-Viết đúng các chữ : thanh kiếm , âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, ...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một.
-HS khá , giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập một .
II)Đồ dùng: 
HS :Vở Tập viết,bảng con,bút viết,phấn.
GV:Bài viết mẫu.
III)Các hoạt động dạy-học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: HDHS quan sát và nhận xét:
GV cho HS quan sát chữ mẫu trong bảng phụ để nhận biết về độ cao của các con chữ,kĩ thuật viết các nét nối.
Hoạt động 2: HD viết 
GV viết mẫu,HDQT viết:
Hoạt động 3: HS thực hành:
-HDHS viết bảng con.
-Nhận xét.
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Lưu ý:Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
-Đặc biệt quan tâm HS viết chưa đẹp.
 Chấm bài:
Củng cố,dặn dò:	
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương những em viết đẹp.
-Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-Quan sát và nhận xét mẫu.
-Quan sát GV viết mẫu.
-Nêu độ cao của các con chữ,kĩ thuật viết các nét nối.
-Viết bảng con.
-Nhận xét.
-Viết vào vở Tập viết :thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt ...
Tập viết
Tuần 16: 
I)Mục tiêu: 
--Viết đúng các chữ : xay bột , nét chữ, kết bạn , chim cút, ...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một.
-HS khá , giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập một .
II)Đồ dùng: 
HS :Vở Tập viết,bảng con,bút viết,phấn.
GV:Bài viết mẫu.
III)Các hoạt động dạy-học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
 Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: HDHS quan sát và nhận xét:
GV cho HS quan sát chữ mẫu trong bảng phụ để nhận biết về độ cao của các con chữ,kĩ thuật viết các nét nối.
Hoạt động 2: HD viết 
GV viết mẫu,HDQT viết:
Hoạt động 3: HS thực hành:
-HDHS viết bảng con.
-Nhận xét.
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Lưu ý:Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
-Đặc biệt quan tâm HS viết chưa đẹp.
 Chấm bài:
Củng cố,dặn dò:	
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương những em viết đẹp.
-Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-Quan sát và nhận xét mẫu.
-Quan sát GV viết mẫu.
-Nêu độ cao của các con chữ,kĩ thuật viết các nét nối.
-Viết bảng con.
-Nhận xét.
-Viết vào vở Tập viết :xay bột,nét chữ,kết bạn,chim cút,con vịt,thời tiết.
Thủ công
Gấp cái ví.
I) Mục tiêu: 
-HS biết cách gấp cái ví bằng giấy.
-Gấp được cái ví bằng giấy.Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
-HS khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví .
II) Đồ dùng:
GV: Ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn.
 HS: Giấy màu da cam hoặc màu đỏ.Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: HDHS quan sát và nhận xét. 
GVcho HS quan sát cái ví đã gấp sẵn.
GV cho HS nhận xét :
- Nhận xét gì về cái ví này?
HĐ2:HD gấp mẫu cách gấp cái ví.
Bước1: lấy đường dấu giữa.
GVĐặt tờ giấy màu HCN trước mặt, để dọc tờ giấy.Mặt màu ở dưới, gấp đôi tờ giấy lại để lấy đường dấu giữa.Sau khi lấy dấu xong mở tờ giấy ra như ban đầu. 
Bước 2: Gấp 2 mép ví
+ Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình vẽ3 sẽ được hình 4.
Bước 3: Gấp ví.
+ Gấp tiếp 2 phần ngoài H5 vào trong H 6 sao cho miệng ví sát vào đường dấu giữa để được H 7.
+Lật hình 7 ra mặt sau theo bề mặt ngang giấy như H 8. Gấp 2 phần ngoài vào sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví H9 sẽ được H 10.
+Gấp đôi H10 theo đường dấu giữa H11, cái ví đã gấp hoàn chỉnh.
HĐ 3: Thực hành:
GV cho HS thực hành.
GVquan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
GV lưu ý HS khi thực hành xong thu dọn giấy, đồ dùng học tập cho cẩn thận.
Dặn dò :
-GV nhận xét tiét học.
-Giờ sau học tiếp./.
- HS chú ý QS , nhận xét.
- Ví có 2 ngăn đựng, và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật.
-HS quan sát GV thực hiện
-HS quan sát GV thực hiện
-HS quan sát GV thực hiện
HS thực hành chú ý thực hành đúng như GV đã HD vàogiấy nháp kẻ ô. 
Thứ bảy ngày 25 thỏng 12 năm 2010
KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè 1 MễN TIẾNG VIỆT ( KIỂM TRA ĐỌC)

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN17.doc