Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Dương Thị Thu - Tuần 25

Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Dương Thị Thu - Tuần 25

A. Mục tiêu

 - Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường, thân thiết. Biết nghỉ hơi sau dấu câu: Dấu chấm, dấu phẩy.

 - Hiểu được nội dung bài:Ngơi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh; HS kh giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay, biết chủ động nói theo đề tài: Hỏi nhau về trường lớp của mình.

 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

 - Bồi dưỡng cho HS tình cảm yêu mến mái trường.

 B. Đồ dùng dạy học

 Tranh minh họa

 C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu

 

doc 20 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1176Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Dương Thị Thu - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 25
 Cách ngôn: “Anh em như thể tay chân”
Thứ,ngày
Môn
 Tên bài
2
 22/ 02
CC
TĐ
TĐ
ĐĐ
 Chào cờ đầu tuần
{Trường em
 Thực hành kĩ năng giữa kì II
3
 23/ 02
T 
TD
TV
CT
 Luyện tập
 Bài thể dục – Trò chơi vận động
 Tô chữ hoa A, Ă, Â, B
 Trường em
4
 24 / 02
T 
ÂN
TĐ
TĐ
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình 
Học hát: Bài Quả (tiếp theo)
{Tặng cháu
5
 25/ 02
T
MT
TĐ
TĐ
Luyện tập chung 
Vẽ màu vào hình của tranh dân gian 
{Cái nhãn vở	
6
 26/ 02
CT
T
KC
TNXH
 Tặng cháu
 Kiểm tra định kì (giữakì II)
 Rùa và Thỏ
 Con cá 
Soạn ngày:21/2/2010. Dạy ngày:Thứ hai ngày 22 tháng 02 năm 2010
Chào cờ NGHE NĨI CHUYỆN DƯỚI CỜ
 ****************
Tập đọc: TRƯỜNG EM
 	A. Mục tiêu
 	- Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường, thân thiết. Biết nghỉ hơi sau dấu câu: Dấu chấm, dấu phẩy.
 	- Hiểu được nội dung bài:Ngơi trường là nơi gắn bĩ, thân thiết với bạn học sinh; HS khá giỏi tìm được tiếng, nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần ai, ay, biết chủ động nói theo đề tài: Hỏi nhau về trường lớp của mình.
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
 	- Bồi dưỡng cho HS tình cảm yêu mến mái trường.
 	B. Đồ dùng dạy học
 	Tranh minh họa 
 	C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
 Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
I. Hướng dẫn HS các kí hiệu SGK
II. Bài mới
 1. Mở đầu: Giới thiệu môn tập đọc, chủ đề làm quen trong chương trình : “ Nhà trường – Gia đình – thiên nhiên – Đất nước”
 2. Giới thiệu bài
- Đính tranh vẽ ngôi trường và hỏi: Tranh vẽ gì?
ð Hằng ngày em đến trường học. Trường học đối với em thân thiết như thế nào? Ở trường có ai, trường học dạy em điều gì? Mở đầu chủ điểm: “Nhà trường” các em sẽ học bài : Trường em để biết điều đó. Ghi đề bài
 3. Hướng dẫn HS luyện đọc 
 a) Đọc mẫu lần 1
 b) HS luyện đọc
v Luyện đọc tiếng từ khó
- Hướng dẫn HS cách nhận ra một câu 
- Yêu cầu HS tìm số câu có trong bài
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ ngữ khó đọc, dễ lẫn lộn
- Nhận xét, gạch dưới các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường, thân thiết
- Gọi HS đọc, phân tích tiếng khó
ð Giải thích:
 + Ngôi nhà thứ hai : trường học giống một ngôi nhà vì ở đây có cơ giáo như mẹ, cĩ bè bạn giống như anh em
 + Thân thiết : rất thân, rất gần gũi
v Luyện đọc từng câu 
Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng câu 
v Luyện đọc cả đoạn, cả bài
Hướng dẫn đọc cả đoạn, cả bài
- Chỉ câu bất kì và gọi HS đọc
* Thi đua đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn, cả bài
 4. Ôn các vần: ai, ay
 a) Tìm tiếng trong bài có vần ai hay ay
ð Vần cần ôn: ai, ay
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ai, ay trong bài
b) Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần ai, ay
- Nhận xét
* Cho HS đọc lại toàn bài
 Tiết 2
 5. Đọc bài SGK
- Gọi HS đọc bài SGK: 
 + Đọc nối tiếp câu
 + Đọc nối tiếp đoạn
 + Đọc cả bài
 6. Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc câu thứ nhất
 (?) Trong bài trường học được gọi là gì?
- Gọi HS đọc 3 câu tiếp
(?) Vì sao gọi trườnng học là ngôi nhà thứ 2?
 Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói tiếp: Trường học là là ngôi nhà thứ hai của em vì:
- Đọc diễn cảm bài văn
 Gọi HS đọc diễn cảm bài văn
 7. Luyện nói: Hỏi nhau về trường lớp 
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Gọi HS đọc câu mẫu: 
 M: - Bạn học lớp nào ?
 - Tôi học lớp 1 A.
- Hướng dẫn HS nói thêm theo gợi ý:
 + Trường của bạn tên gì? Ở trường, bạn yêu ai nhất?
 + Ở trường bạn thích gì nhất? Ai là bạn thân nhất của em?
 + Em thích học môn gì nhất? Môn gì bạn đạt điểm cao nhất?
 + Ở trường bạn có gì vui?
III. Củng cố , dặn dò
- Gọi HS đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi: Vì sao em yêu thích ngôi trường của mình? 
- Cho HS thi đọc tiếp sức
- Về nhà luyện đọc nhiều lần
- Chuẩn bị : Tặng cháu
- Nhận xét tiết học
- Theo dõi, lắng nghe
- Nhắc lại đề
- Lắng nghe 
- 1 HS lên bảng xác định từng câu
- Xung phong nêu tiếng, từ ngữ khó, dễ lẫn lộn
- Đọc ( CN- ĐT)
- Đọc ( CN – ĐT )
- Xung phong đọc (CN – đồng thanh)
- 4 HS đọc câu bất kì
- Thực hiện đọc theo yêu cầu
* HS khá giỏi thực hiện
- Đọc ĐT
- Đọc theo yêu cầu
- 3 HS đọc
- Xung phong trả lời
- 2 HS đọc
- Trả lời; HS khác nhắc lại
- Lắng nghe
- 2 HS thi đọc diễn cảm
- Quan sát, trả lời
- 2 HS nói theo câu mẫu
-HS khá giỏi Xung phong luyện nói theo gợi ý
- 1 HS 
- 2 nhóm: 3 HS / nhóm thi đọc tiếp sức
Đạo đức: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II
 	A. Mục tiêu
 	- Ôn lại các hành vi chuẩn mực đạo đức đã học.
- HS biết nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học từ bài 9 đến bài 11
 	- Giáo dục HS thái độ biết tự trọng.
 	B. Chuẩn bị : Nội dung ôn tập, các tình huống
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học sinh
I. Bài mới
v Giới thiệu, ghi đề bài
v Hoạt động 1: Thực hành, thảo luận 
 Bước 1: Bài Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo
- Nêu việc làm thể hiện em biết vâng lời thầy, cô giáo?
- Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo?
ð Em hãy đọc 2 câu thơ đã học nói về sự lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo
Bước 2: Bài Em và các bạn
- Để có bạn cùng học cùng chơi em cần cư xử với bạn như thế nào?
- Khi học, khi chơi một mình vui hơn hay có bạn vui hơn?
Bước 3: Bài Đi bộ đúng qui định
 (?) Đường nông thôn khi đi bộ em đi ở phần đường nào?
(?) Ở thành phố khi đi bộ đi ở phần đường nào?
 * Gv nêu câu tình huống và yêu cầu cho HS giơ B : Đ, S
- Gặp cô giáo bạn Hùng đứng lại chào: Em chào cô ạ!
- Bạn Hải và bạn Dũng cùng học bài với nhau.
- Trong giờ học bạn loay hoay không chú ý nghe giảng.
- Bạn An kéo tóc bạn Lan rất đau .
- Đi bộ em đi bên tay phải
v Hoạt động 2: Thực hành kĩ năng
- Chia nhóm: 3 nhóm
- Giao nhiệm vụ: Các nhóm đóng vai theo tình huống:
 + N 1: Đưa sách, vở cho thầy cô giáo.
 + N 2: Đóng vai: Bạn A chẳng may vấp ngã. Nếu có mặt lúc đó em sẽ làm gì?
 + N3: Thực hành đi bộ theo đèn hiệu
- Yêu cầu các nhóm đóng vai
- Nhận xét tuyên dương
v Hoạt động nối tiếp
- Chuẩn bị: Cảm ơn và xin lỗi.
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS 
- Thảo luận theo cặp đôi
- Đại diện các cặp trình bày
- Đọc (2 HS )
- HS thảo luận theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày
- Cá nhân xung phong trả lời
- HS giơ bảng Đ hoặc S theo câu hỏi
- Thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm đóng vai; nhận xét
Soạn ngày:22/2/2010. Dạy ngày :Thứ ba ngày 23 tháng 02 năm 2010
Toán: LUYỆN TẬP
 	A. Mục tiêu:
 	- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100. Củng cố cách giải toán có lời văn.
 	- Giáo dục HS tính chính xác , khoa học 
 	B. Các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh
I. Bài cũ: Trừ các số tròn chục
 Đặt tính rồi tính
 70 – 50 90 – 50 80 – 30 
II. Bài mới:
 1. Giới thiệu. Ghi đề
 2. Thực hành 
- Bài 1/132 : Đặt tính rồi tính 
 70 - 30
 + Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính: 70 - 30
 + Các bài còn lại cho HS làm vào vở và chữa bài
- Bài 2 / 132: Số? 
-10
 + Gọi HS nêu cách làm
+20
-30
- 20
90
{ 
- Bài 3 / 132: Đúng ghi đ, sai ghi s
 a) 60 cm – 10 cm = 50 
 b) 60 cm – 10 cm = 50 cm
 c) 60 cm – 10 cm = 40 cm
 Gọi HS nêu yêu cầu bài
 Hướng dẫn HS làm bài; Yêu cầu HS làm bài; chữa bài và giải thích vì sao ghi đ, ghi s
- Bài 4/ 132 : Giải toán
 Gọi HS đọc đề bài.
 Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài
 Yêu cầu HS tự giải và trình bày bài giải vào vở
- Bài 5/132 : ?
 50  10 = 40 30  20 = 50 40  20 = 20
 Hướng dẫn HS nêu cách làm 
Sau đó HS tự làm bài; Chữa bài và giải thích vì sao điền dấu + hoặc -
III. Hoạt động nối tiếp
- Chuẩn bị : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS chữa bài; lớp làm bảng con
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- 2 HS nhắc lại
- Làm bài; 3 HS chữa bài
- 1 HS; Làm bài, 2nhóm: 2 HS / nhóm thi tiếp sức
- Nêu yêu cầu BT
- Làm bài cá nhân; 1 HS lên B 
- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở, 1 HS chữa bài.
HS khá giỏi thực hiện
Thể dục: BÀI THỂ DỤC. TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG.
I. Mục tiêu:
- Ơn bài thể dục.Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài và thực hiện được ở mức tương đối chính xác.(cĩ thể cịn quên tên động tác)
- Bước đầu biết tâng cầu bằng bảng cá nhân và tham gia chơi được
II. Địa điểm phương tiện:
- Địa điểm: sân trường
- Phương tiện: 1 cái cịi, 1 số quả cầu.
III. Nội dung và phương pháp tổ chức:
Nội dung
Thời lượng
Phương pháp tổ chức
 1.Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung buổi học.
* Đứng vỗ tay và hát.
- Xoay khớp cổ tay và các ngĩn tay
- Xoay khớp cẳng chân và cổ tay
- Xoay cánh tay
- Xoay đầu gối
*Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
* Trị chơi: Diệt con vật cĩ hại
 2. Phần cơ bản:
- Ơn bài thể dục phát triển chung:
- Tâng cầu
 3. Phần kết thúc:
- Chạy nhẹ nhàng trên sân trường
* Đi thường và hít thở sâu
*Ơn động tác vươn thể và động tác điều hịa
- GV cùng HS hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.
1 – 2’
1 – 2’
5-10 vịng
5 vịng/1chiều
 1’
1’
2-3 lần
 10-12’
30-40m
 1’
1lần
1-2’
- 4 hàng ngang
- 4 hàng ngang
- 4 hàng dọc
- 4 hàng ngang
Lần 1: GV làm mẫu và hơ nhịp cho hs làm theo. Lần 2,.. GV khơng làm mẫ ... ép tính cộng
 	- Giáo dục HS tính chính xác , khoa học 
 	B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết BT 1, 5
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
 Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh
I. Bài cũ : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
- Gọi HS làm BT 4 
II. Bài mới :
 1. Giới thiệu bài. Ghi đề
 2. Thực hành
- Bài 1/ 135 : Viết (theo mẫu)
 + Gọi HS đọc câu mẫu:
 Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
 + Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm, nêu miệng kết quả
- Bài 2 /135: (thay số)
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
 Yêu cầu HS tự nhìn số ở hình vẽ, sau đó viết số vào ô trống
9
16
30
70
 b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé ( tương tự câu a)
80
40
17
8
- Bài 3 / 135: 
a) Đặt tính rồi tính.( thay số)
 Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính: 80 + 10
 Yêu cầu HS làm vào vở; Chữa bài
b) Tính nhẩm ( thay số )
 Gọi HS nêu cách nhẩm:
 30 + 50 = 60 cm – 30 cm =
 Các bài còn lại HS tự làm, nêu miệng kết quả
- Bài 4 /135: Giải toán
 Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tự nêu tóm tắt, tự giải và trình bày bài giải
 Bài giải
 Số bức tranh cả hai lớp vẽ được là:
 50 + 40 = 90 ( bức tranh)
 Đáp số: 90 bức tranh 
- Bài 5 /135:Vẽ điểm ở trong hình tam giác; 2 điểm ở ngoài hình tam giác
 Yêu cầu HS tự vẽ các điểm
III. Hoạt động nối tiếp
- Chuẩn bị : KTĐK GK2.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS
- Nhắc đề
- Nêu yêu cầu bài
- HS làm bài vào SGK; Đọc bài làm
- Tự làm bài, 2 HS thi chữa bài
- 2 HS
- Làm bài; 3 HS lên B
- 2 HS nêu cách nhẩm
- Làm bài, nối tiếp nêu kết quả
- Tự đọc đề và tự làm bài; 1 HS lên B
-JS khá giỏi Tự vẽ vào SGK; chữa bài
 ************
Mĩ thuật: VẼ MÀU VÀO HÌNH CỦA TRANH DÂN GIAN.
 (Thầy Sang dạy)
Tập đọc: CÁI NHÃN VỞ
 	A. Mục tiêu
 	- Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng : quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. Tìm được tiếng có vần ang, ac. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Hiểu được nội dung bài, biết viết nhãn vở, tác dụng của cái nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
 	- HS khá giỏi biết tự làm và trang trí được một nhãn vở. Đọc đúng cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
 	- Biết quý trọng những sản phẩm lao động 
B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa 
 	C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
 Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
I. Bài cũ: Tặng cháu
 Gọi HS đọc thuộc lòng bài: Tặng cháu và trả lời câu hỏi:
- Bác Hồ tặng vở cho ai ?
- Bác mong các cháu làm điều gì?
II. Bài mới
 1. Giới thiệu bài
- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và hỏi: Tranh vẽ gì ?
ð Hôm nay các em học bài: “ Cái nhãn vở” để biết cách đọc, biết cách viết nhãn vở, hiểu tác dụng của nhãn vở đối với học sinh. Ghi đề bài
 3. Hướng dẫn HS luyện đọc 
 a) Đọc mẫu lần 1
 b) HS luyện đọc
v Luyện đọc tiếng từ khó
- Yêu cầu HS tìm số câu có trong bài
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ ngữ khó đọc, dễ lẫn lộn
- Nhận xét, gạch dưới các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen
 - Gọi HS đọc, phân tích tiếng khó
ð Giải nghĩa từ: nắn nót, ngay ngắn
v Luyện đọc từng câu 
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng câu: Chỉ từng tiếng ở từng câu cho HS nhẩm theo 
- Gọi HS đọc trơn từng câu
v Luyện đọc cả đoạn, cả bài
- Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm
- Gọi HS đọc đoạn, cả bài
- Chỉ câu bất kì và gọi HS đọc
* Thi đọc
- Thi đua đọc nối tiếp câu
- Thi đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc cả bài 
 4. Ôn các vần: ang, ac
 a) Tìm tiếng trong bài có vần ang
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ang trong bài
ð Vần cần ôn: ang, ac
 b) Tìm tiếng ngoài bài có vần ang hoặc ac
- Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK:
 cái bảng, con hạc, bản nhạc
- Yêu cầu HS dựa vào từ mẫu thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac
 * Cho HS đọc lại toàn bài
 Tiết 2
 5. Đọc bài SGK
- Gọi HS đọc bài SGK: 
 + Đọc nối tiếp câu
 + Đọc nối tiếp đoạn
 + Đọc cả bài
 6. Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc 3 câu đầu
 (?) Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?
( viết tên trường, tên lớp,vở, họ và tên của nình, năm học )
- Gọi HS đọc 2 câu còn lại
(?) Bố Giang khen bạn ấy như thế nào?
( Bạn ấy đã tự viết được nhãn vở )
- Hỏi thêm: Nhờ nhãn vở giúp cho chúng ta biết được điều gì?
7. Hướng dẫn HS tự làm và trang trí một nnãn vở
- Yêu cầu mỗi em phải tự làm cho mình một nhãn vở , cần trang trí, tô màu, cắt dán cho nhãn vở thật đẹp. Sau đó viết vào nhãn vở
- Cho HS xem mẫu trang trí nhãn vở SGK
- Yêu cầu HS làm nhãn vở
- Cho HS đính nhãn vở
III. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi: Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở?
- Cho HS thi đọc tiếp sức
- Về nhà luyện đọc nhiều lần
- Chuẩn bị : Bàn tay mẹ
- Nhận xét tiết học
- 2 HS
- Nhắc lại đề
- Lắng nghe 
- 1 HS lên bảng xác định từng câu
- Xung phong nêu tiếng, từ ngữ khó, dễ lẫn lộn
- Đọc ( CN- ĐT)
- Nhẩm theo từng tiếng
- Đọc ( CN – ĐT )
- Xung phong đọc (CN – đồng thanh)
- 4 HS đọc câu bất kì
- 3 lượt; 4 HS / lượt
- 4 cặp 
- 3 HS 
- Thi tìm tiếng có vần ang 
- 2 HS đọc từ mẫu, phân tích các tiếng có vần ang hoặc ac
- Thi tìm và viết từ vào bảng con
- ĐT 
- Đọc theo yêu cầu
- 3 HS đọc, lớp đọc thầm 
- Xung phong trả lời
- 2 HS đọc
- Trả lời; HS khác nhắc lại
HS khá giỏi thực hiện
- 1 HS đọc 
- 2 nhóm: 4 HS / nhóm thi đọc tiếp sức
----------------------------------- o O o -----------------------------------
Hoạt động tập thể: Tìm hiểu về ngày 8/3
A. Mục đích yêu cầu
 	- Giúp HS hiểu được ý nghĩa ngày Quốc tế phụ nữ 8/3
 	- HS biết thi đua lập lập thành tích mừng ngày Quốc tế Phụ nữ
 	- HS biết được những việc làm được, chưa làm được tuần qua.
 	B. Chuẩn bị: 
 	Giáo viên: Nội dung sinh hoạt. 
 	HS: Tìm hiểu những việc sẽ làm để thi đua lập thành tích mừng ngày Quốc tế Phụ nữ
 	C. Các hoạt động dạy –học
 Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh
I. Ổn định
II. Tiến hành sinh hoạt
 1. Tổng kết tuần
- Yêu cầu tổ trưởng lần lượt nhận xét về học tập và các mặt khác của tổ .
- Nhận xét về những ưu điểm, tồn tại của tuần qua
- Tuyên dương tổ, cá nhân có tiến bộ, xuất sắc trong học tập; động viên HS yếu cố gắng nhiều hơn nữa.
 2. Biện pháp khắc phục
- Yêu cầu cả lớp thảo luận tìm ra các biện pháp để khắc phục các điểm còn tồn tại.
- Nhận xét, chốt:Đọc viết nhiều lần các âm vần chưa thuộc. Rèn chữ viết- đọc đúng, to rõ
 3. Sinh hoạt theo chủ đề
v Tìm hiểu về ngày 8 / 3
- Ngày 8 / 3 là kỉ niệm ngày gì ?
- Để kỉ niện ngày QTPN 8 / 3 em cần làm những việc gì ?
ð Giáo dục tư tưởng:
 4. Công tác mới
- Tiếp tục rèn HS đọc trơn, phát âm chuẩn
- Kiểm tra các nề nếp truy bài
- Tiếp tục thu giấy vụn
- HĐTT: Kể những công việc lao động hàng ngày giúp đỡ mẹ,
- Hát
- Từng tổ trưởng nhận xét
- HS khác phát biểu ý kiến
- Lắng nghe
- Thảo luận, phát biểu
- Nhều HS xung phong trả lời
- Xung phong hái hoa và trả lời câu hỏi
 --------------------------------------------------------- o O o ----------------------------------------------------- 
----------------------------------- o O o -----------------------------------
Thủ công: CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ( Tiết 2 ) 
 HĐNGLL: Phát động thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt
 	A . Mục tiêu: 
 	- HS vẽ, cắt, dán được hình chữ nhật 
 	- Cắt dán khéo léo, biết cắt hình chữ nhật theo 2 cách
 	- Rèn tính khéo léo, thẩm mỹ
 	B. Chuẩn bị: 	GV: Mẫu hình chữ nhật, giấy màu, kéo. HS: Giấy màu, kéo, hồ, bút chì, thước
C. Các hoạt động dạy –học chủ yếu
 Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh
I. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
II. Bài mới
v Giới thiệu. Ghi đề
v Hoạt động 1: Nhắc lại qui trình kẻ, cắt hình chữ nhật
- Để có hình chữ nhật ta phải làm gì? ( Vẽ, cắt, dán)
- Có mấy cách kẻ, cắt hình chữ nhật? ( Có 2 cách:
 + Đánh dấu, kẻ 4 cạnh của hình chữ nhật. Cắt theo 4 cạnh của hình chữ nhật.
 + Kẻ, cắt hình chữ nhật theo cách đơn giản hơn: Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy màu để làm 2 cạnh của hình chữ nhật. Sau đó đếm ô vẽ thêm 2 cạnh còn lại. Cắt theo 2 cạnh vừa vẽ.)
v Hoạt động 2 : Thực hành 
- Yêu cầu HS kẻ hình chữ nhật theo 2 cách. Sau đó cắt rời và dán sản phẩm vào vở
- Theo dõi giúp HS còn lúng túng
- Khi HS dán sản phẩm vào vở nhắc HS phải ướm sản phẩm vào vở trước , sau đó bôi hồ , đặt dán cân đối và miết hình cho phẳng
* Lưu ý cắt đều tay, bôi hồ mỏng, dán cân đối
- Cho HS trưng bày sản phẩm
- Hướng dẫn HS nhận xét sản phẩm
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm
- Nhắc HS thu dọn giấy vụn
v HĐNGLL: 
- Nêu tên hoạt động: Phát động thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt
- GV phát động phong trào thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt
- Đánh giá rút kinh nghiệm sau khi tiến hành hoạt động 
v Nhận xét, dặn dò
- Chuẩn bị: Cắt, dán hình vuông (tiết 1)
- Nhận xét về tinh thần, sự chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ thuật kẻ, cắt, dán
- Để dụng cụ lên bàn
- Nhắc đề
- Xung phong trả lời theo câu hỏi gợi ý
- HS thực hành theo nhóm 4
- Trưng bày sản phẩm
- Nhận xét sản phẩm

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 25.doc