Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 14 (chuẩn)

Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 14 (chuẩn)

Tiếng việt

 Tập đọc : CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA / TIẾT 1.

I/ MỤC TIÊU :

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc r lới nhn vật trong bi.

- Hiểu: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau. (TL được các câu hỏi 1,2,3,5.

* KG: TL được câu hỏi 4.

* MT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

** Rèn đọc và TLCH

II/ CHUẨN BỊ :

1.Giáo viên : Tranh : Câu chuyện bó đũa, một bó đũa, túi tiền.

2.Học sinh : Sách Tiếng việt.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 25 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 803Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 14 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 	Thứ hai, ngày 23 tháng 11 năm 2009
Tiếng việt
 Tập đọc : CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA / TIẾT 1.
I/ MỤC TIÊU :
Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lới nhân vật trong bài.
Hiểu: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau. (TL được các câu hỏi 1,2,3,5.
* KG: TL được câu hỏi 4.
* MT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
** Rèn đọc và TLCH
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Tranh : Câu chuyện bó đũa, một bó đũa, túi tiền.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
5’
1.Bài cũ :
-“Há miệng chờ sungï” và TLCH :
-Anh chàng lười nằm dưới gốc cây sung để làm gì?
-Người qua đường giúp chàng lười như thế nào ?
-Câu chuyện phê phán điều gì ?
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng chậm rãi, ôn tồn.
Đọc từng câu :
-Kết hợp luyện phát âm từ khó 
-Giảng nghĩa các từ.
Đọc từng đoạn trước lớp.
Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
-Nhận xét cho điểm.
** Rèn đọc 
3.Củng cố : Gọi 1 em đọc lại cả bài.
Người cha đã bẻ gãy được bó đũa như thế nào, và ông đã khuyên bảo các con ông điều gì, chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết 2.
-Há miệng chờ sung.
-3 em đọc bài và TLCH.
-Câu chuyện bó đũa.
-Theo dõi đọc thầm.
-1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết .
-HS luyện đọc các từ :lẫn nhau, buồn phiền, bẻ gãy, đặt bó đũa, va chạm.
-HS ngắt nhịp các câu trong SGK.
-2 em đọc chú giải.
-Vài em nhắc lại nghĩa các từ.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
-HS đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài).
-CN - Đồng thanh.
-1 em đọc cả bài.
 -------------------------------------------------------- 
 Tiết 2 : Tập đọc: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA / TIẾT 2.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : Gọi 4 em đọc bài.
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
-Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
-Thấy các con không thương yêu nhau, ông cụ làm gì ?
-Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy được bó đũa ?
-Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
-Một chiếc đũa được ngầm so sánh với hình ảnh gì ?
-Cả bó đũa được ngầm so sánh với hình ảnh gì ?
-Người cha muốn khuyên các con điều gì ?
* MT: Người cha đã dùng câu chuyện rất dễ hiểu về bó đũa để khuyên bảo các con, giúp cho các con thấm thía tác hại của sự chia rẽ, sức mạnh của đoàn kết.
Anh chị em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.
-Luyện đọc lại.
-Nhận xét.
** Rèn TLCH
3. Củng cố : Em hãy đặt tên khác cho truyện?
-Giáo dục tư tưởng : Anh em phải đoàn kết thương yêu nhau.
-Nhận xét 
4.Dặn dò- đọc bài.
-4 em đọc rõ ràng rành mạch, ngắt câu đúng.
-Câu chuyện bó đũa / tiếp.
-Ơng cụ và bốn người con.
-Ơng rất buồn, bèn tìm cách dạy con với bó đũa và túi tiền, ai bẻ gãy được đũa ông thưởng tiền.
-Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ (vì không thể bẻ gãy cả bó)
-Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc.
-Với từng người con, với sự chia rẽ, sự mất đoàn kết.
-Với bốn người con, với sự thương yêu đùm bọc nhau, với sự đoàn kết.
-1 em đọc đoạn 3.
-Anh em phải đoàn kết, thương yêu đùm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới có sức mạnh, chia rẽ thì yếu.
-HS đọc truyện theo vai (người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con)
-Đoàn kết là sức mạnh, Anh em phải đoàn kết, ..
-Đọc bài.
 Toán
 Tiết 66 : 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9
I/ MỤC TIÊU : 
- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng.
- Làm được các bài tập: 1 cột 1,2,3; 2 a,b.
** Rèn làm BT cịn lại và VBT
II/ CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : Hình vẽ bài 3, bảng phụ.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1. Bài cũ : Luyện tập tìm số bị trừ.
-Ghi : 15 – 8 18 - 9 18 – 9 - 5 
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 55 - 8, 56 – 7,
37 – 8, 68 – 9.
a/ Phép trừ 55 – 8.
Nêu vấn đề: Có 55 que tính, bớt đi 8 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
-Giáo viên viết bảng : 55 – 8.
-Mời 1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp làm nháp.
-Em nêu cách đặt tính và tính ?
-Bắt đầu tính từ đâu ?
-Vậy 55 – 8 = ?
Viết bảng : 55 – 8 = 47.
b/ Phép tính : 56 – 7,.
c / Phép tính : 37 – 8.
d/ Phép tính 68 – 9.
Hoạt động 2 : Luyện tập .
Bài 1cột 1,2,3:
-Gọi 3 em lên bảng. Lớp tự làm.
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2a,b : 
-Tại sao lấy 27 – 9 ?
-Muốn tìm số hạng chưa biết em tìm như thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
** Rèn làm BT cịn lại và VBT
3. Củng cố : Khi đặt tính cột dọc phải chú ý gì?
-Thực hiện bắt đầu từ đâu ?
-Nhận xét tiết học.
4.Dặn dò- Học bài.
-3 em đặt tính và tính, tính nhẩm.Lớp bảng con.
-Nghe và phân tích đề toán.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 55 - 8
-1 em lên đặt tính và tính.
55
-8
47
-Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới, sao cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vị). Viết dấu – và kẻ gạch ngang.
-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải 
sang trái) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ­ 8 bằng 7 viết 7 nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4 viết 4. Vậy : 55 – 8 = 47.
-Nhiều em nhắc lại cách đặt tính và tính.
-Tương tự.
-3 em lên bảng làm, mỗi em 1 cột.
 45 96 87
 -9 -9 -9
 36 87 78
-Nhận xét.
-Tự làm bài.
x + 9 = 27 
 x = 27 – 9
 x = 18
-Vì x là tìm số hạng chưa biết.Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-1 em nêu.
-Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Từ hàng đơn vị.
-Học bài.
 ---------------------------------------------------
Đạo đức
 GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP/ TIẾT 1.
I/ MỤC TIÊU :
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn lớp học sạch đẹp.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bài hát “Em yêu trường em”. Tranh, Phiếu , tiểu phẩm.
2.Học sinh : Sách, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : 
-Em sẽ làm gì khi em có quyển sách hay mà bạn hỏi mượn ?
-Khi bạn đau tay lại phải xách nặng, em sẽ làm gì ?
-Trong lớp em có bạn bị ốm, em phải làm gì ?
-Nhận xét, đánh giá.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .
-Hát bài hát “Em yêu trường em” .
Hoạt động 1 : Tiểu phẩm.
-GV phân vai : Bạn Hùng
-Cô giáo Mai
-Một số bạn trong lớp
-Người dẫn chuyện.
-Giáo viên hướng dẫn thảo luận theo câu hỏi :
-Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật mình ?
-Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy?
-Nhận xét. 
-Kết luận.
Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.
-Tranh (5 tranh / tr 50)
-Giáo viên đề nghị thảo luận nhóm theo các câu hỏi -Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không? Vì sao?
-Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm gì ?
-GV nhận xét.
-GV đưa ra câu hỏi đề nghị thảo luận lớp :
-Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp 
-GV kết luận :(SGV/tr 51)
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.
-GV phát phiếu học tập (Câu a® câu đ SGV/ tr 51)
-Kết luận : 
-LUYỆN TẬP.
-Nhận xét.
3.Củng cố : Em sẽ làm gì để thể hiện việc giữ gìn trường lớp ? -Nhận xét tiết học.
4.Dặn dò- Học bài.
-Quan tâm giúp đỡ bạn/ tiết 2.
-3 em nêu cách xử lí.
+ Cho bạn mượn sách.
+ Xách hộ bạn.
+ Lớp tổ chức đi thăm bạn.
-Giữ gìn trường lớp sạch đẹp./ tiết 1.
-Một số học sinh đóng tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng khen” (Kịch bản: SGV/ tr 50)
-Các bạn khác quan sát. 
-HS thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2 em nhắc lại.
-Quan sát.
-Đại diện các nhóm lên trình bày theo nội dung 5 bức tranh.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Thảo luận lớp.
-Trực nhật mỗi ngày, không xả rác bừa bãi, không vẽ bậy lên bàn, lên tường, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
-Vài em đọc lại.
-Làm phếu học tập : Đánh dấu + vào c trước các ý kiến mà em đồng ý.
-Cả lớp làm bài.
-5-6 em trình bày và giải thích lí do. Nhận xét, bổ sung.
-Vài em nhắc lại
-Làm vở BT.
-1 em nêu.
-Học bài.
Thứ ba, ngày 24 tháng 11 năm 2009
Thể dục
 Tiết 27 : ĐI THƯỜNG THEO NHỊP
 I/ MỤC TIÊU:
- Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải).
II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
Sân tập dọn vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
GV chuẩn bị 1 cái còi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m, 4m.
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
TG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1/ Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu bài.
- Khởi động: Xoay cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông...
* Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
-Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1-2.
- Chơi trò chơi “ Có chúng em”
2/ Phần cơ bản:
1) Đi thường theo nhịp:
3/ Phần kết thúc:
- Thả lỏng
- Nhận xét
- Dặn dò
- GV hô giải tán  
7 phút
25 phút
 3 phút
Lớp trưởng cho lớp tập trung đầu giờ theo đội hình 4 hàng dọc.
 xxxxxxxxxx
 xxxxxxxxxx
 X xxx ...  con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước. Giáo viên đọc .
-Nhận xét.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.
a/ Nội dung đoạn chép.
-Bảng phụ.
-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .
-Bài thơ cho ta biết gì ?
b/ Hướng dẫn trình bày .
-Mỗi câu thơ có mấy chữ ?
-Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào ?
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Chép bài.
-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
-Soát lỗi . Chấm vở, nhận xét.
Hoạt động 2 : Bài tập.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Hướng dẫn sửa.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng 
3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tập chép và làm bài tập đúng.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Sửa lỗi.
-Câu chuyện bó đũa.
-HS nêu các từ viết sai.
-3 em lên bảng viết : nhặt nhạnh, miệt mài, khiêm tốn.Viết bảng con.
-Chính tả (tập chép) : Tiếng võng kêu.
-1-2 em nhìn bảng đọc lại.
-Bài thơ cho ta biết bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em.
-4 chữ.
-Viết hoa lùi vào 2 ô cách lề vở.
-HS nêu từ khó : vấn vương, nụ cười, lặn lội, kẽo cà kẽo kẹt, phất phơ.
-Viết bảng .
-Nhìn bảng chép bài vào vở.
-Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
- 3-4 em lên bảng.
-Lớp làm vở BT.
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
 ---------------------------------------------------------
Toán
Tiết 69 : BẢNG TRỪ.
I/ MỤC TIÊU :
Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20.
Biết vận dụng bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
Làm được các BT: 1, 2 cột 1.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Ghi bảng “BẢNG TRỪ”
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : Ghi : 42 - 16 15 – 5 - 1 71 - 52
-Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 13,14 trừ đi một số.-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : 
Hoạt động 1 :Bảng trừ.
Trò chơi : Thi lập bảng trừ.
-GV kiểm tra lại. Nếu sai đánh dấu đỏ.
-Nhóm nào có ít phép tính sai là nhóm thắng cuộc.
Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét.
Bài 2cột 1: Mẫu .
- GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở, dùng thước và bút lần lượt nối các điểm đó để tạo thành hình?
- Nhận xét.
3.Củng cố : 
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
4.Dặn dò, HTL bảng trừ 14,15,16, 17, 18
-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Bảng con.
-2 em HTL.
-Bảng trừ.
Hoạt động nhóm.
-Chia 4 nhóm chơi.
-Nhóm 1 : bảng trừ 11.
-Nhóm 2 : Bảng trừ 12.
-Nhóm 3 : Bảng trừ 13, 17.
-Nhóm 4 : Bảng trừ 14, 15, 16.
-Nhóm nào xong dán lên bảng.
-Nhẩm và ghi kết quả.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
3 + 9 – 6 = 6
7 + 7 – 9 = 5
-Nhận xét.
-Quan sát.
-Phân tích mẫu : dùng thước và bút lần lượt nối các điểm đó để tạo thành hình rồiø vẽ vào vở.
-Thực hành vẽ.
-Hoàn thành bài tập. HTL bảng trừ.
 ---------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
TẬP VIẾT
CHỮ M HOA.
I/ MỤC TIÊU : 
Viết đúng M hoa theo (1 dịng cỡ chữ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); Miệng (1 dịng cỡ chữ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); cụm từ ứng dụng : Miệng nói tay làm theo cỡ nhỏ 3 lần.
** Rèn viết chữ hoa
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Mẫu chữ M hoa. Bảng phụ : Miệng, Miệng nói tay làm.
2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh.
-Cho học sinh viết chữ L, Lá vào bảng con.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ hoa.
A. Quan sát số nét, quy trình viết :
-Chữ M hoa cao mấy li ?
-Chữ M hoa gồm có những nét cơ bản nào ?
-Vừa nói vừa tô trong khung chữ : Chữ M gồm4 nét cơ bản : nét móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?
Chữ M hoa.
-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).
B/ Viết bảng :
-Yêu cầu HS viết 2 chữ M vào bảng.
C/ Viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng.
D/ Quan sát và nhận xét :
-Miệng nói tay làm theo em hiểu như thế nào ?
-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào ?
-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Miệng nói tay làm”ø như thế nào ?
-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?
-Khi viết chữ Miệng ta nối chữ M với chữ i như thế nào?
-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế nào ?
Viết bảng.
Hoạt động 3 : Viết vở.
-Hướng dẫn viết vở.
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.
** Rèn viết chữ hoa
3.Củng cố : Nhận xét bài viết của học sinh.
-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét tiết học.
4.Dặn dò : Hoàn thành bài viết .
-Nộp vở theo yêu cầu.
-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
-Chữ M hoa, Miệng nói tay làm.
-Cao 5 li.
-Chữ M gồm4 nét cơ bản : nét móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
-3- 5 em nhắc lại.
-2ø-3 em nhắc lại.
-Cả lớp viết trên không.
-Viết vào bảng con M - M
-Đọc : M.
-2-3 em đọc : Miệng nói tay làm.
-Quan sát.
-1 em nêu : Nói đi đôi với làm.
-4 tiếng : Miệng, nói, tay, làm.
-Chữ M, g, l, y cao 2,5 li, t cao 1, 5 li, các chữ còn lại cao 1 li.
-Dấu nặng đặt dưới ê trong chữ Miệng, dấu sắc trên o trong chữ nói, dấu huyền đặt trên a ở chữ làm.
-Nét móc của M nối với nét hất của i.
-Bằng khoảng cách viết 1ù chữ cái o.
-Bảng con : M – Miệng.
-Viết vở.
-Viết bài nhà/ tr 30
Tập làm văn
QUAN SÁT TRANH VÀ TLCH :
VIẾT NHẮN TIN.
I/ MỤC TIÊU :
- Biết quan sát tranh trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh BT1
- Viết được một mẩu nhắn tin gọn đủ ý BT2.
** Rèn làm BT cịn lại và VBT
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : 
-Gọi 3 em đọc lại đoạn văn ngắn viết về gia đình mình.
-Nhận xét , cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
 Hoạt động 1 : Làm bài tập.
Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Tranh.
-Trả lời câu hỏi theo ý của mình.
-GV tổ chức cho HS trả lời theo cặp.
-Nhận xét.
Bài 2 : Viết : Em nêu yêu cầu của bài ?
-GV nhắc nhở: Khi làm bài chú ý cách dùng từ, đặt câu đúng rõ ý. Viết xong nhớ đọc lại bài phát hiện và sửa sai.
-Nhận xét góp ý, cho điểm.
** Rèn làm BT cịn lại và VBT
3.Củng cố : Nhắc lại một số việc khi viết tin nhắn.
-Nhận xét tiết học.
4.Dặn dò- Tập viết bài
-Kể về gia đình.
-3 em đọc.
-1 em nêu.
-Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
-Quan sát tranh và TLCH.
-Quan sát.
-HS trả lời câu hỏi ( mỗi em nói theo 
cách nghĩ của em )
-Nhiều cặp đứng lên trả lời.
-Lớp nhận xét, chọn bạn trả lời hay.
-Viết lại một vài câu nhắn.
-Cả lớp làm bài viết vào vở BT.
5 giờ chiều ngày 12 – 12.
Mẹ ơi! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ vẫn chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật bạn Thu. Khoảng 8 giờ tối Bác Hòa sẽ đưa con về.
Con : Phương Linh.
-1 em nêu.
-Hoàn thành bài viết.
 ---------------------------------------------------------- 
Toán 
 Tiết 70 : LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU :
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, giải tốn về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- Làm được các bài tập 1; 2 cột 1,3;3b; 4.
** Rèn làm BT cịn lại và VBT
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Vẽ bảng bài 5.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : Ghi : 74 - 38 53 - 7 62 - 25
-Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 14,15,16,17,18 trừ đi một số.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : 
Hoạt động 1 :Luyện tập.
Bài 1 : Trò chơi “Xì điện”
-GV chia bảng làm 2 phần : Ghi các phép tính trong bài 1 lên bảng. Chuẩn bị phấn xanh, đỏ.
-GV đọc : 18 - 9
-GV khoanh phấn đỏ hoặc xanh vào vào phép tính .
-Nhận xét.
Bài 2 cột 1,3: Yêu cầu gì ?
-Nêu cách thực hiện : 35 – 8, 81 – 45, 94 – 36.
-Nhận xét.
Bài 3b: Yêu cầu gì ?
-x là gì trong ý a,b, là gì trong ý c ?
-Em nêu cách tìm số hạng, số bị trừ ?
Bài 4 : Yêu cầu HS đọc đề nhận dạng đề, làm bài.
Tóm tắt
Thùng to : 45 kg
Thùng bé : 6 kg
 ? kg
-Nhận xét.
** Rèn làm BT cịn lại và VBT
3.Củng cố : Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ ?
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
4. Dặn dị -Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. HTL bảng trừ .
-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Bảng con 2 em HTL.
-Luyện tập.
-Theo dõi.
-Thực hiện : Chia 2 đội : xanh – đỏ.
-1 bạn trong hai đội nêu : 18 – 9 = 9
-Xì điện cho bạn khác.Đọc 17 - 8
-Bạn ở đội kia nêu 17 – 8 = 9
-Đếm kết quả của từng đội.
-Đặt tính rồi tính.
-3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính.
-Nhận xét Đ - S
-3 em lên bảng trả lời.
-Tìm x.
-Là số hạng, số bị trừ. 
-Trả lời.
-Lớp làm bài.
-Bài thuộc dạng toán ít hơn.
Giải
Thùng bé có là :
45 – 6 = 39 (kg)
Đáp số : 39 kg đường.
-HTL bảng trừ.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 14 lop 2 CKTKN MT.doc