Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 16 năm học 2009

Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 16 năm học 2009

TIẾNG VIỆT

IM – UM

I. MỤC TIÊU:

- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng .

*Tăng cường TV: Mỗi HS đọc 1 lượt toàn bài.

*KT: Đọc, viết được: om, am.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.

- Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.

 

doc 18 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 16 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16	 	Thứ hai, ngày 07tháng 12 năm 2009
TIẾNG VIỆT
IM – UM 
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng .
*Tăng cường TV: Mỗi HS đọc 1 lượt tồn bài.
*KT: Đọc, viết được: om, am.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.	
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
30’
4’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
- Đọc và viết: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại. 
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Dạy vần im
Lớp cài vần im.
Gọi 1 HS phân tích vần im.
HD đánh vần vần im.
Có im, muốn có tiếng chim ta làm thế nào?
Cài tiếng chim.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chim.
Gọi phân tích tiếng chim. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng chim. 
Dùng tranh giới thiệu từ “chim câu”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng chim, đọc trơn từ “chim câu”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Dạy vần um.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 
HD viết bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: 
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
 -Em biết vật gì có màu đỏ?
 -Em biết vật gì có màu xanh?
 -Em biết vật gì có màu tím?
-Em biết vật gì có màu vàng?
-Em biết vật gì có màu đen, trắng,?
-Tất cả các màu trên được gọi là gì?
* Tăng cường TV: Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài.
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 3 Học sinh. 
- 2 - 3 Học sinh. 
- Học sinh đọc theo: im, um
Cài bảng cài.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần im.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng chim.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
- Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu.
* Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bị bài 6.
Đạo Đức
	 TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
* HS khá giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh, Điều 28 công ước quốc tế và quyền trả em.
Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
4
15
15
4
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
- Đi học đúng đều và đúng giờ có ích lợi gì?
- Cần phải làm gì để đi học đúng giờ và đều?
- Đọc 2 câu thơ cuối bài.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Quan sát tranh BT1.
- Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 1
- Giáo viên cho đại diện nhóm lên trình bày.
-Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2?
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
- Giáo viên kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp.
- Giáo viên thành lập ban giám khảo.
- Giáo viên yêu cầu cuộc thi.
Tổ trưởng điều khiển các bạn.
Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy.
Đi cách đều nhau, đeo cặp xách gọn gàng.
Không kéo lê giày, dép gây bụi, gây ồn.
- Giáo viên cho tiến hành.
- Phần tổng kết của ban giám khảo, công bố điểm.
- Giáo viên khen thưởng.
4. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 8 Tiết 2.
Hát 
- Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc thuộc.
- Học sinh quan sát.
- Đại diện lên trình bày.
- Cả lớp trao đổi.
- Từng tổ lên xếp hàng ra vào lớp.
- Học sinh thi đua.
- Tuyên dương.
Thứ ba, ngày 18 tháng 12 năm 2007
TIẾNG VIỆT
IÊM – YÊM 
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
* Tăng cường TV: Mỗi HS đọc 1 lượt tồn bài.
*KT: Đọc, viết được: om, am.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.	
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
30’
4’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
- Đọc và viết được: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Dạy vần iêm
Lớp cài vần iêm.
Gọi 1 HS phân tích vần iêm.
HD đánh vần vần iêm.
Có iêm, muốn có tiếng xiêm ta làm thế nào?
Cài tiếng xiêm.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng xiêm.
Gọi phân tích tiếng xiêm. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng xiêm. 
Dùng tranh giới thiệu từ “dừa xiêm”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng chim, đọc trơn từ “dừa xiêm”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Dạy vần yêm.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 
HD viết bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: 
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
Bức tranh vẽ gì?
Em nghĩ bạn học sinh vui hay không khi cô giáo cho điểm 10?
Khi nhận được điểm 10 em khoe với ai đầu tiên?
Học sinh thế nào thì mới được điểm 10.
Lớp em bạn nào hay được điểm 10?
Em đã được mấy điểm 10?
* Tăng cường TV: Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài.
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Hát
- 3 Học sinh. 
- 2 - 3 Học sinh. 
- Học sinh đọc theo: iêm, yêm
Cài bảng cài.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm x đứng trước vần iêm.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng xiêm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
- Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu.
* Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm : bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3. 
* KT: Bài tập cần làm : bài 1.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK – VBT.
Học sinh: SGK – VBT - ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4
30
4’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Đếm số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. 
- 10 Gồm 5 và mấy?
- 10 Gồm 2 và mấy?
 - Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: 
Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu.
- Giáo viên: 2 Bằng 1 cộng với mấy?
GV nhận xét – sửa bài.
Bài 2(cột 1, 2): Viết số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
GV nhận xét – sửa bài.
Bài 3: Yêu cầu học sinh nhìn tranh nêu bài toán.
- Hỏi lại: Có tất cả mấy bông hoa?
- Giáo viên hướng dẫn viết phép tính.
4. Củng cố:
- Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”.
- Giáo viên cho mỗi đội 5 số được viết sắp xếp lẫn lộn: 9, 1, 4, 2, 8.
- Đội A: Xếp từ bé đến lớn.
- Đội B: Xếp từ lớn đến bé.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Học sinh đọc thứ tự.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- 2 = 1 + ?
- Học sinh làm bài và đổi bài để sửa.
- Học sinh tự làm bài.
2, 5, 7, 8, 9.
9, 8, 7, 5, 2.
- Học sinh nêu bài toán có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa?
- 7 Bông hoa.
- 4 + 3 = 7.
- Chia 2 đội chơi tiếp sứ ... t mùa đông họ nhà Nhím phải tìm chỗ tránh rét, nên cả mùa đông chúng bặt tin nhau.
- Ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống rất khác nhau.
* Tăng cường TV: Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài.
4. Củng cố: 
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học.
5. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 68: OT– AT.
Hát
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh lên chỉ vần.
- Học sinh chỉ chữ.
- Chỉ và đọc âm.
- Học sinh đọc và ghép thành vần.
- Đọc CN – ĐT.
- Học sinh đọc từ ngữ.
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh viết bảng con.
xâu kim lưỡi liềm
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh đọc câu CN – ĐT.
- Học sinh viết.
- Học sinh đọc tên câu chuyện.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh thảo luận và cử đại diện thi tài.
- Đọc CN – ĐT – Nhóm.
Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài.
- 1 – 2 Học sinh đọc.
- Học sinh thi đua.
- Nhận xét tiết học.
Toán
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn.
- Bài tập cần làm : bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (phần 1), bài 3 (dịng 1), bài 4. 
*KT: Bài tập cần làm : bài 1
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK – VBT.
Học sinh: SGK – VBT - ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
4’
25
8’
4’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
- Tính: 8 + 1 =, 9 – 4 =, 8 + 0 =, 9 – 2 =, 7 + 2 =, 9 – 9 =,
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: 
Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1(cột 1, 2, 3): Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 2(phần 1): Cho học sinh tự nêu cách làm bài. Nhẩm bảng cộng trừ.
- Giáo viên cho học sinh sửa bài.
Bài 3(dịng 1): Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên lưu ý trường hợp.
4 + 5 5 + 4
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 4: Cho học sinh xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh.
GV nhận xét – ghi điểm
4. Trò chơi: “Lắp hình”
- Giáo viên chia học sinh ra thành các nhóm nhỏ 4 – 5 em, phát tấm bìa có 9 tấm hình nhỏ hình vuông để ghép lại tạo thành tấm hình lớn.
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: ltc.
Hát
- 2 – 3 Học sinh.
- Bảng con.
- Học sinh làm bài vào phiếu BT.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh làm bài bảng con. Viết KQ.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nêu yêu cầu là viết dấu thích hợp vào ô trống.
- Học sinh tự làm bài và sửa bài.
- Học sinh nêu phép tính ứng với mỗi tranh.
- Học sinh thi đua ghép hình phép tính với kết quả.
- Tuyên dương.
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2009
Toán
	 	 	 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn.
- Bài tập cần làm : bài 1, bài 2, bài 3 (cột 4, 5, 6, 7), bài 4, bài 5; học sinh khá giỏi làm hết các bài tập. 
* KT: Bài tập cần làm : bài 1
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, mô hình, vật thật.
Học sinh: SGK – VBT – Bộ ĐDHT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
4
30
4
1
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Tính: 9 + 1 =, 10 – 4 =, 10 + 0 =, 10 – 2 =, 7 + 3 =, 9 – 9 =,
GV nhận xét – ghi điểm
3. Các hoạt động: 
Bài 1: Hướng dẫn học sinh nối các chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 2: Cho học sinh nêu miệng kết quả của phép tính rồi điền kết quả.
- Cho học sinh tính từ trái sang phải, khuyến khích học sinh tính nhẩm.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 3(cột 4, 5, 6, 7): Cho học sinh tự viết viết dấn thích hợp vào chỗ chấm.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 4: Học sinh nhìn ảnh trong tranh để rồi nêu bài toán.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 5: Giáo viên cho học sinh tự phát hiện ra mẫu:
GV nhận xét – ghi điểm
4. Củng cố:
- Trò chơi: Xếp hình theo mẫu.
- Giáo viên ra mẫu: 
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
Hát
-Học sinh làm bài 
- Học sinh làm bài vào phiếu BT.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh làm bài bảng con. Viết KQ.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nêu yêu cầu là viết dấu thích hợp vào ô trống.
- Học sinh tự làm bài và sửa bài.
- Học sinh nêu phép tính ứng với mỗi tranh.
- Chia 2 đội lên xếp hình theo mẫu. Đội nào nhanh sẽ thắng.
- Chuẩn bị: Bài Luyện tập chung.
	TIẾNG VIỆT
 OT - AT
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: ot, at, tiếng hĩt, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hĩt, ca hát.
- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hĩt, chúng em ca hát .
* Tăng cường TV: Mỗi HS đọc 1 lượt tồn bài.
*KT: Đọc, viết được: om, am.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.	
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
30’
4’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
- Đọc và viết các từ ngữ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Dạy vần uơm
Lớp cài vần uơm.
Gọi 1 HS phân tích vần uơm.
HD đánh vần vần uơm.
Có uơm, muốn có tiếng buồm ta làm thế nào?
Cài tiếng buồm.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng buồm.
Gọi phân tích tiếng buồm. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng buồm. 
Dùng tranh giới thiệu từ “cánh buồm”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng buồm đọc trơn từ “cánh buồm”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Dạy vần ươm.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 
HD viết bảng con: uơm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: 
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
Bức tranh vẽ gì?
Con ong thường làm gì?
Con bướm thích gì?
Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân?
Em thích con gì nhất?
* Tăng cường TV: Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài.
4. Củng cố: 
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đội nào tìm nhiều tiếng được khen.
5. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài Ôn tập.
Hát
- 3 Học sinh. 
- 2 - 3 Học sinh. 
- Học sinh đọc theo: uơm, ươm
Cài bảng cài.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần uơm và thanh huyền trên đầu âm ơ.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng buồm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
- Học sinh đọc CN – ĐT.
- Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
- Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu.
* Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bị bài sau.
Tự Nhiên Xã Hội
HOẠT ĐÔNG Ở LỚP HỌC
I. MỤC TIÊU:
Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
* HS khá giỏi : Nêu được các hoạt động học tập khác ngồi hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn,
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh ảnh, một số tấm bìa ghi tên 1 số hoạt động có trong lớp học.
Học sinh: SGK - VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
4’
1’
10
10
4’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
-Trong lớp có những ai? Có những thứ gì?
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Cho HS lấy SGK quan sát 
Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát và nêu với bạn nội dung được thể trong từng hình.
Bước 2: HS trình bày trước lớp.
Bước 3: GV nêu câu hỏi chung.
 - Trong các hoạt động đó, hoạt động nào được tổ chức ở lớp?
 - Hoạt động nào được tổ chức ngoài sân trường?
 - Trong từng hoạt động trên GV làm gì? HS làm gì?
GV theo dõi HS trả lời.
Kết luận: 
HĐ2: Giới thiệu các hoạt động của lớp học
GV hướng dẫn:
 - Những hoạt động nào mà các con thích? Mình phải làm gì để giúp các bạn học tốt?
 - GV gọi 1 số em nêu trước lớp.
 - GV theo dõi.
Kết luận: 
 - Cho lớp hát bài: Lớp chúng mình
4. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Học sinh trả lời. 
-Lớp học
- SGK
- HS hoạt động theo cặp
H1: Các bạn quan sát chậu cá
H2: Cô giáo hướng dẫn các em học
H3: Các bạn hát
H4: Tập vẽ
H5: Các bạn lên trình bày nội dung bài vẽ
- H2, 4, 5
- H1. 3
- GV hướng dẫn, HS thực hành
- Thảo luận nhóm
- HS nói với bạn các hoạt động ở lớp
- Học sinh thảo luận theo câu hỏi gợi ý của giáo viên.
-Học sinh lên trình bày trước lớp.
- Học sinh trả lời

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16 CKTKN MT lop 1 tuyen chon.doc