Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 2

Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 2

I. Mục tiêu:

- Giúp HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

- Ghép và đọc đươc các tiếng : bẻ, bẹ

- Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh trong SGK phóng to.

- Bộ chữ và dấu ? dấu .

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 26 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuõ̀n2
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
 Học vần Tiết :11- 12 
 Dấu hỏi(?) , Dấu nặng(.)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Ghép và đọc đươc các tiếng : bẻ, bẹ
- Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong SGK phóng to.
- Bộ chữ và dấu ? dấu .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
 - đọc bài e, be, bé.
 - viết be, bé
 - nhận xét, sửa sai
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 GV đưa tranh và hỏi: 
b. Phát triển bài: 
* Dạy dấu hỏi:
 - H/d phân tích cấu tạo dấu 
 - H/d HS đọc dấu (?)
* Dạy dấu nặng (.):
- tiến hành tương tự dấu ?
* Đọc tiếng có chứa dâu ? dấu nặng.
- viết : ? . bẻ , bẹ.
- Nhận xét, sửa sai.
 Tiờ́t 2
 c.Luy ờn đ ọc:
- Luyện đọc: luyện đọc T1 trên bảng con.
- Luyện viết:
 Chấm, nhận xét.
- Luyện nói: Tập trung vào các hoạt động “bé”
 GV hỏi: + Quan sát tranh em thấy những gì?
 + Đọc tên bài luyện nói.
 d. Củng co, dặn dò:
- Đọc toàn bài trong SGK.
- Tìm tiếng có dấu hỏi (?).
- Về nhà luyện đọc và viết.
- Hai em lên đọc
- cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát tranh, trả lời.
- HS trả lời
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Đọc cá nhân, bàn.
- Cả lớp viết bảng con.
- Đọc cá nhân.
- Viết trong vở tập viết.
- HS quan sát tranh, trả lời.
- 2 HS đọc.
- Đọc đồng thanh.
- một số em tìm.
Ghi chú
.....
.....
.....
.....
.....
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
Học võ̀n
Tiết : 13 - 14
Bài 5: Dấu huyền (`), dấu ngã(~)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết được dấu huyền và thanh huyền , dấu ngã và thanh ngã.
- Ghép các tiếng và đọc đươc : bè,bẽ.
- Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong SGK phóng to.
- Bộ chữ và dấu ` dấu ~.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
 - đọc bài dấu hỏi, dấu nặng.
 - viết tiếng bẹ
 - nhận xét, sửa sai
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 GV đưa tranh và hỏi: 
b. Phát triển bài: 
* Dạy dấu huyền:
 - H/d phân tích cấu tạo dấu 
 - H/d HS đọc dấu `
* Dạy dấu ~:
- tiến hành tương tự dấu `
* Đọc tiếng có chứa dâu ` dấu ~.
- viết : bè, bẽ
- Nhận xét, sửa sai.
c. Luyện đọc:
- Luyện đọc: luyện đọc T1 trên bảng con.
- Luyện viết:
 Chấm, nhận xét.
- Luyện nói:nói theo chủ đề : bè
 GV hỏi: + Quan sát tranh em thấy những gì?
 Hỏi: Bè đi trên cạn hay dưới nước? 
 Người ta dùng bè để làm gì? 
 + Đọc tên bài luyện nói.
 d. Củng cố ,dặn dò
- Đọc toàn bài trong SGK.
- Tìm tiếng ngoài bài có dấu `, dấu ~.
- Về nhà luyện đọc và viết.
- Hai em lên đọc
- cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát tranh, trả lời.
- HS trả lời
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Đọc cá nhân, bàn.
- Cả lớp viết bảng con.
- Đọc cá nhân.
- Viết trong vở tập viết.
- HS quan sát tranh, trả lời.
- 2 HS đọc.
- Đọc đồng thanh.
- một số em tìm.
Ghi chú
.....
.....
.....
.....
.....
Toán
	Tiết : 5
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về : nhận biết hình tam giác. hình vuông, hình tròn.
- Nói đúng tên hình.
II . Chuẩn bị
- Hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: 
- H/d HS làm bài tập
-Y/c HS mở vở BT.
- Hỏi: tiết luyện tập hôm nay có mấy bài tập?
- Y/c HS làm bài tập1,2 trong vở BT.
Hoạt động 2:
- H/d chữa bài tập :
* Bài tập 1: Tô màu vào các hình .
H/d HS tô hình vuông cùng một màu, hình tròn cùng một màu, hình tam giác cùng một màu.
- Y/c Hs đổi chéo vở kiểm tra bài làm của bạn.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2: H/d Hs làm bài tập dưới hình thức chơi trò chơi: Thi ghép đúng hình.
- chọn 3 nhóm lên thực hiện trò chơi.
Y/c của trò chơI: dùng một hình vuông và hai hình tam giác để ghép thành một hình mới.
Gv nhậnn xét.
Hoạt động 3:
- Nhận xét chung tiết học.
-Y/c Hs về nhà tập ghép hình.
- Hs mở vở BT.
- Hs nêu.
- Hs làm bài tập.
-Hs đổi chéo vở, kiểm tra kết quả.
- Hs nêu nhận xét về bài làm của bạn.
-3 nhóm Hs (mỗi nhóm 3 em) lên thực hiện trò chơi.
- Các nhóm khác nhận xét.
Ghi chú
.....
.....
.....
.....
.....
Đạo đức
Tiết : 2
Em là học sinh lớp 1 (t2)
I. MỤC TIấU
- Giúp HS biết được: trẻ em có quyền có họ tên, được đI học, có bạn bè, thầy cô, được học và biết nhiều điều mới lạ.
- Giúp HS có tháI độ vui vẻ, yêu quí bạn bè, kính trọng thầy cô.
 II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động 
- Tổ chức cho Hs hát bài “Đi đến trường” 
 Hoạt động 1 
-H/d hs quan sát tranh và kể chuyện trước lớp.
- Y/c hs thảo luận theo nhóm, cử đại diện kể chuyện trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể đạt y/c.
Hoạt động 2 
- Thi múa, hát, đọc thơ về chủ đề “Trường em”.
- Y/c hs làm việc cá nhân.
- Cho hs thi trước lớp.
- GV nhận xét.
- Gv kết luận: Chúng ta thật sự tự hào khi trở thành hs lớp 1. Vì vậy các em phảI cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng với điều đó.
- Cả lớp hát.
- hoạt động theo nhóm bàn.
- các nhóm thi kể chuyện theo tranh trước lớp.
- cá nhân hs thi đọc thơ, múa hát theo chủ đề “Trường em”.
 - HS chú ý lắng nghe.
Ghi chú
.....
.....
.....
.....
.....
Học võ̀n
	Tiết : 15 - 16
Bài 6: Be, bè, bẽ, bẻ, bẹ, bộ
I. Mục tiêu:
- Giúp hs biết ghép âm e với âm b, tiếng be với các dấu thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phân biệt các sự vật, người qua việc thể hiện bằng dấu thanh.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
- Củng cố kiến thức cũ.
- Y/c hs đọc bài dấu huyền, dấu ngã.
- Viết: bẽ
Hoạt động 2 :
- Hướng dẫn ôn tập.
- H/d hs ghép âm b và âm e tạo thành tiếng mới : be.
- Ghép tiếng be với các dấu thanh tạo thành tiếng có nghĩa.
- H/d hs đọc các tiếng mới ghép.
- H/d hs viết bảng con.
- Gv nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3
 Tiờ́t 2
 Luyện tập.
* Luyện đọc: H/d luyện đọc lại T1.
* Luyện viết: H/d hs viết trong vở tật viết.
* Luyện nói: Y/c hs quan sát các cặp tranh, nhận xét về sự đối lập của các cặp tranh đó:
- Dê/ dế , dưa/ dừa.
- Cỏ/ cọ, Vó/ võ.
Hỏi: Em đã nhìn thấy con vật, quả, đồ vật này chưa?
Hỏi: Em thích nhất bức tranh nào? tại sao?
d. Củng cố:
- Cả lớp đọc đồng thanh tòan bài.
- Nhận xét tiết học.
- 2 hs đọc bài.
- cả lớp viết bảng con.
- hs ghép tiếng be trên bộ chữ.
- hs ghép tiếng be với các dấu thanh.
- hs đọc các tiếng mới.
- hs viết bảng con.
-hs luyên đọc cá nhân 
-viết vào vở tập viết
-hs quan sát tranh thảo luận theo cặp
-hs trả lời.
-HS tra lời
Ghi chú
.....
.....
.....
.....
.....
Toán
Tiết : 6
Các số 1,2,3.
I. Mục tiêu:
- Học sinh có kháI niệm ban đầu về các số 1,2,3.
- Biết đọc các số 1,2,3. Biết đếm từ 1-> 3 ; 3->1.
- Nhận biết số lượng các nhóm 1,2,3 đồ vật. Thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. 
- Đọc viết được chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2 ,3 
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 hình vuông, 3 hình tròn, 3 bông hoa.
- Các số 1,2,3.
- 3 tờ bìa. mỗi tờ vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Hoạt động 1
1/ Giới thiệu các số 1,2,3.
Gv giơ mô hình: 1 con chim, 1 bông hoa, 1 bạn gái, 1chấm tròn.
- tất cả đều có số lượng là một. 
* Viết như sau:
 1 (GV viết lên bảng)
-Giới thiệu số 2, số 3 tương tự như số 1.
- Kẻ cột 1,2,3 ô vuông.
- Cho hs đếm từ 1-> 3; 3-> 1.
2. Thực hành:
Bài 1: Thực hành viết số.
Bài 2: Nhìn tranh, viết số thích hợp vào chỗ trống.
Viết số hoặc vẽ chấm tròn vào ô trống.
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Củng số ,dặn dò:
- H/d hs chơI trò chơi:
- Nhận biết các số theo chấm tròn.
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát.
- quan sát , nhắc lại sô đồ vật, con vật.
- Quan sát sô 1, đọc số 1.
- Hs nhìn cột ô vuông đọc 1,2,3.
- HS đếm cá nhân, đồng thanh.
- HS viết số bảng con.
- Nêu y/c các bài tập.
 -làm trong vở.
-HS viết số
-Trình bày kết quả.
Ghi chú
Thứ 5 ngày 10 tháng 9 năm 2009
Học võ̀n
Tiết : 17 - 18
Bài 7: ê - v
I. Mục tiêu:
- hs đọc và viết được: ê, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng : Bé vẽ bê.
- Viết được 1/2 dòng quy định trong vở TV
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề bế, bé.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa : bê, ve.
- Tranh minh họa câu ứng dụng : bé vẽ bê.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1, Bài cũ: 
 - hs đọc : be bé.
 - viết : bé
 - GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1
 * Giới thiệu bài
 - Hỏi: các tranh này vẽ gì?
 b. Hoạt động 2:
- Dạy âm ê, v 
* Nhận diện âm ê:
Hỏi: Âm ê giống và khác âm e như thế nào?
- Đọc : ê
- Ghép tiếng:
 GV cho hs ghép tiếng : bê
 GV găm:
- H/d đọc: bê
- Phân tích : bê
Hỏi: Tiếng bê gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
* Dạy âm v:
 Tiến hành tương tự âm ê
* H/d viết : ê, v, bê, ve.
- GV nhận xét, sửa sai.
c. Luyện tập:
 Tiờ́t 2
* Luyện đọc 
 - luyện đọc T1 trên bảng lớp.
- luyện đọc từ : ve ve ve hè về.
 * luyện viết 
 -viết trong vở bài tập.
 GV chấm, nhận xét.
* Luyện nói: bế bé.
- Ai đang bế em bé?
- Em bé vui hay buồn ? Tại sao?
- Hồi nhỏ em thường được ai bế nhiều nhất?
d. Củng cố- dặn dò:
- GV đặc một số cõu hỏi
- HS đọc toàn bài trong SGK.
 - Về nhà làm bài tập.
- một hs đọc.
- cả lớp viết bảng con.
- học sinh thảo luận tranh và trả lời câu hỏi.
- đọc đồng thanh.
- hs trả lời.
- đọc cá nhân, đồng thanh.
- hs ghép tiếng bê.
 - đọc đồng thanh.
- hs trả lời.
- Cả lớp viết bảng con.
-đọc trong SGK.
- viêt trong vở bài tập.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi, nêu ý kiến.
-HS trả lời cá nhân.
- các nhóm nhận xét, bổ sung.
Ghi chú
Toán
Tiết : 7
Luyện tập
I.Mục tiêu:
Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng 1,2,3.
- Đọc, viết, đếm các số 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các mẫu vật.
- Các số 1,2,3.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: 
- H/d hs làm các bài tập 
-Hỏi: tiết luyện tập hôm nay gồm mấy bài tập?
- Quan sát, hướng dẫn.
2. Hoạt động 2: 
-Hướng dẫn chữa các bài tập 
Bài 1: Điền số vào ô trống.
Gv hd điền số tương ứng vào ô trống
Gv nhận xét.
Bài 2: Hd tương tự bài 1
Bài 3: Hd hs viết các số từ 1-> 3, từ 3->1
Yc 2 hs lên bảng làm nêu cách làm.
Gv nhận xét.
3. Hoạt động 3:
-Yc hs đếm đồng thanh từ 1-> 3, 3->1
- Nhận xét tiết học.
-HS mở vở BT
-Hs nêu
-HS Làm bài vào vở BT
-HS nêu yc
-2 HS lên bảng làm, nêu cách làm
Hs đổi chéo vở kiểm tra kết quá bài làm của bạn
-Nêu nhận xét
- 1 HS lờn bảng,lớp làm bảng con.
-HS đờ́m .
Ghi chú
.....
.....
.....
.....
.....
Thủ cụng
Xé ,dán hình chữ nhật, hình tam giác.
(Khụng dạy HS xé dáng theo sụ́ ụ )
I. Mục tiêu:
- Giúp hs biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé dán hình chữ nhật , hình tam giác. Đường xé thẳng và ít răng cưa, hình dáng tương đối phẳng.
- rèn luyện sự khéo léo cho hs sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: mẫu hình tam giác, hình chữ nhật đã xé dán.
- HS : giấy, kéo.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1:
- Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. 
-GV cho hs xem mẫu đã cắt dán sẵn.
 Hỏi: Các em xem xung quanh chúng ta có những đồ vật nào hinh chữ nhật, hình tam giác? (bảng lớp, khăn quàng)
2. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn mẫu :
* Xé dán hình chữ nhật:
* Xé dán hình tam giác:
*HS làm thật. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Dặn hs về nhà chuẩn bị giấy để tiết sau thực hành. 
- Nhận xét tiết học.
- quan sát,nhận xét.
- hs nêu ý kiến
- hs quan sát, làm thử ra giấy nháp.
-HS làm.
HS chú ý lắng nghe.
Ghi chú
.....
.....
.....
.....
.....
Tự nhiờn –xã hụ̣i
Tiết : 2
CHÚNG TA ĐANG LỚN
I. Mục tiêu:
- Giúp hs hiểu được: Sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng, và sự hiểu biết.
- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn khác trong lớp.
- ý thức được sức lớn của mọi ngươì là không hoàn toàn như nhau: 
có người cao hơn, có người thấp hơn, có người bình thường.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong bài 2(sgk) phóng to.
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Khởi động:
- Trò chơi : Vật tay
- Mỗi lần một cặp những người thắng đấu với nhau => nội dung bài học.
2. Hoạt động 1:
- Làm việc với SGK .
Hs biết: sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
=> Kết luận: Mỗi năm các em đều cao hơn, nặng hơn, học được nhiều, trí tuệ phát triển hơn. 
3. Hoạt động 2:
- Thực hành theo nhóm nhỏ.
Mục tiêu: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp.
=> Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau, khác nhau.
- các em chú ý phải ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe, khỏe mạnh sẽ chóng lớn.
4. Củng cố- dặn dò:
- Cần ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe chúng ta sẽ chóng lớn.
- Xem lại bài sau.
- chơi theo nhóm 4 em.
- hoạt động nhóm: nhóm 2 em.
Quan sát tranh nói với nhau những gì quan sát được trong từng hình.
- Nhóm 2 em đứng sát nhau, nhóm khác quan sát, nhận xét:
 Bạn nào gầy, bạn nào béo, bạn nào cao,bạn nào thấp.
Ghi chú
.....
.....
.....
.....
.....
Tọ̃p viờ́t
Tiết : 2
Tô: e, b, bé
T
I. Mục tiêu:
Giúp hs tô và viết được các chữ e,b,bé theo vỡ TV1.
Viết được đúng kích cỡ e, b, bé.
Qua đây nhằm rèn luyện chữ viết cho hs.
II. Chuẩn bị
Mẫu chữ e, b, bé.
Vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ:
- kiểm tra phần bài viết ở nhà của hs.
- nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- Viết bài tuần 2.
b. Quan sát và nhận xét:
- Cho hs quan sát chữ đã viết sẵn: e,b, bé.
- H/d : 5 ô li tương ứng với 2,5 hàng kẻ. Với các chữ b.
 2 ô li tương ứng với 1 hàng kẻ.
c. Luyện viết:
d. Chấm, nhận xét:
- chấm 1/3 số vở.
- nhận xét, tuyên dương em viết đúng, đạt yêu cầu.
- Dặn hs về nhà luyện viết vào vở trắng.
- hs quan sát, nhận xét.
- nhận xét về độ cao, khoảng cách.
- hs viết trên không.
- viết trên bảng con.
-viết vào vở bài tập.
Ghi chú
.....
.....
.....
.....
.....
Toán
Tiết : 8
Các số 1,2,3,4,5.
I. Mục tiêu:
Giúp hs có khái niệm ban đầu về các số1,2,3,4,5.
- Đọc, viết các số 4,5.
- Đếm từ 1-> 5; 5->1.
- Nhận biết các nhóm từ 1->5 thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ số 1->5.
- Tranh minh họa các số 1,2,3,4,5.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
-yêu cầu hs đếm từ 1->3; 3->1.
- viết bảng con 1,2,3.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: các số 1,2,3,4,5.
b. Giới thiệu các sô 4,5.
* Dạy số 4:
- Có 4 hình vuông biểu thị bằng số 4.
- viết bảng: 4
* Dạy số 5:
- đưa ra 5 hình tam giác.
 Hỏi: Có mấy hình tam giác?
- biểu thị số 5.
- đọc số 5.
- So sánh các sô 1,2,3,4,5.
Hỏi : số nào lớn nhất?
 Số nào bé nhất?
c. Thực hành;
GV hướng dẫn hs làm bài 1,2,3.
Bài 1: Viết số.
Bài 2: Nhìn tranh vẽ viết số tương ứng.
Bài 3: Đếm số lượng viết sô tương ứng.
d. Củng cố- dặn dò
- Đếm các sô 1,2,3,4,5 và ngược lại.
- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- hai hs đếm.
- cả lớp viết bảng con.
- hs quan sát.
- đọc đồng thanh số 4.
- trả lời: 5 hình tam giác.
- đọc số 5 : cá nhân.
- đọc số 4,5 đồng thanh.
- hs trả lời.
- hs viết số: 2 dòng.
- hs viết và đọc số.
- hs viết và đọc số.
- hs đờ́m cá nhõn.
Ghi chú
.....
.....
.....
.....
.....
Tọ̃p viờ́t
Tiết : 1
Tô các nét cơ bản
I. Mục tiêu:
- Giúp HS tô, viết được các nét cơ bản theo vở TV1
- Qua đây nhằm rèn luyện chữ viết cho HS.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu e, b, be
- Các nét cơ bản.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Tô các nét cơ bản.
- GV viết các nét cơ bản trên bảng lớp. 
- H/d qui trình viết các nét cơ bản.
- H/d HS tô.
- GV nhận xét, sửa sai.
 b. Luyện tập:
 - Thực hành tô bài 1.
c. Chấm, nhận xét.
 - Chấm, tuyên dương HS viết đẹp, nhắc nhở một số HS tô chưa đạt y/c.
d. Daởn doứ :
- Taọp vụỷ luyeọn vieỏt
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
- HS chuự yự nghe
-Đọc tên các nét cơ bản.
- Quan sát nhận xét.
- HS chuự yự nghe, theo doỷi
- Tô trong vở tập viết. 
- HS thửùc hieọn 
- HS laộng nghe
Ghi chú
.....
.....
.....
.....
.....

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 2.doc