Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 4

Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 4

I/ Mục tiêu :

 - Học chữ ghi âm : n, m. Đọc, viết : nơ, me

 -Đọc và viết được n, m, nơ, me

 - LuyÖn nãi tõ 2 – 3 c©u theo chñ ®Ò: bè mÑ, ba m¸.

II/ Đồ dùng dạy học:

 a/ Giáo viên : Tranh

 b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài

III/ Các hoạt động:

 

doc 24 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4:	
Thứ hai ngày 21 thán 09 năm2009
Học vần
TiÕt: 29 - 30
Bài : n – m
I/ Mục tiêu :
 	 - Học chữ ghi âm : n, m. Đọc, viết : nơ, me
 	 -Đọc và viết được n, m, nơ, me
	 - LuyÖn nãi tõ 2 – 3 c©u theo chñ ®Ò: bè mÑ, ba m¸.
II/ Đồ dùng dạy học:
	a/ Giáo viên	: Tranh 
	b/ Học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS viết
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu bài: n, m
2/ Dạy chữ ghi âm n:
- Giới thiệu ghi chữ n:
- Giới thiệu chữ nơ
- Giới thiệu tranh: cài nơ và cho đcọ trơn tiếng nơ
3/ Dạy chữ ghi âm m
- Ghi chữ m
- Giới thiệu chữ me
- Giới thiệu : quả me. Đọc trơn tiếng
(quả dài, nhièu hạt, ăn chua)
4/ Luyện viết bảng con 
- Viết mẫu: cho HS nhận diện chữ n ( nét móc xuôi + nét móc hai đầu )
- Viết mẫu chữ m ( nét móc xuôi + nét móc xuôi + nét móc hai đầu)
- Viết chữ nơ (n + ơ)
 me (m + e)
- Nhận xét, đánh giá, ghi điểm thi đua
5/ Tiếng ứng dụng
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa: ca nô, bó mạ
- Cho HS tìm tiếng có chữ n, m
- Đọc mẫu
- HS viết: bi vẽ, cá cờ
- Phát âm đồng thanh nờ, mờ
- Phát âm (4 em, đồng thanh)
- Phân tích tiếng nơ
- Đánh vần tiếng nơ
- Đọc trơn: nơ
- Phát âm: “mờ”
- Phân tích tiéng me
- Đánh vần tiếng me
- Đọc trơn: me
- HS viết bảng chữ n
- HS viết chữ : m
- HS trình bày chữ của mình
- HS đọc: no, nô, nơ
 mo, mô, mơ
 ca nô - bó mạ
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc bài trên bảng tiết 1
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
+ Giới thiệu câu : Bò bê có cỏ, bò bê no nê
+ Hướng dẫn đọc: no nê
+ Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề: Bố mẹ, ba mạ
- Hướng dẫn HS luyện nói
+ Quª em gäi ng­êi sinh ra m×nh lµ g×?
+Nhµ em cã mÊy anh em ? Em lµ con thø mÊy?
Họat động 4: Cũng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn HS đọc SGK
- Gọi đọc
- Dặn: đọc lại bài. Chuẩn bị bài hôm sau
- HS đọc: 
- HS đọc câu (đồng thanh, cá nhân)
- Nghe
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS lập lại chủ đề
- Phát biểu
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đem SGK
4 em đại diện 4 tổ đọc lại cả bài
- Lớp nhận xét ghi điểm thi đua
Ghi chú
Thứ ba..ngày22 th¸ng 9 n¨m 2009
Học vần
Tiết 31 - 32
Bài:d-đ
I/ Mục tiêu:
	-Học chữ ghi âm : d, đ. Đọc, viết : dê, đò
	-Đọc và viết được d, đ, dê, đò
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bive, lá đa.
II/ Đồ dùng dạy học:
 a/ Giáo viên	: Tranh dê, đò
 b/ Học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc bảng con
- Gọi 2 HS viết bảng lớp
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: d, đ
Phát âm mẫu
2/ Dạy chữ d:
- Giới thiệu ghi chữ d: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tiếng dê: Phân tích, đánh vần
- Giới thiệu tranh: Con dê
3/ Dạy chữ đ:
- Phát âm mẫu (đờ)
- Giới thiệu tiếng đò
- Xem tranh: đi đò
4/ Luyện viết bảng con 
- Viết mẫu: cho HS nhận diện chữ d .
- Viết mẫu chữ đ 
5/ Từ ứng dụng: da dê, đi đò
- Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ
- HS đọc: no nê
Lớp viết bảng con
- Phát âm đồng thanh
- Phát âm: (5 em)
- Phân tích
- Đánh vần (cá nhân, tổ, nhóm)
- Đọc trơn: con dê
- Phát âm
- Phân tích
- Đánh vần (cá nhân, tổ, nhóm)
- Đọc trơn: đi đò
- HS viết bảng con
- HS đọc từ và nhận biết tiếng có chữ d, đ, đi, đò, dê
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS đọc bài ở tiết 1
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
+ Xem tranh và nhận xét
+ Giới thiệu câu dưới tranh: Dì Na đi đò, bó và Mẹ đi bộ
+ Cho HS tìm tiếng chứa chữ d, đ
+ Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề: Dê, cá cờ, bi vẽ, lá đa
- Hướng dẫn HS luyện nói
+Tại sao trẻ em thích vật và con vật này?
+ Em biết được những loại đạn nào?
+ Dế thường sống ở đâu?
Họat động 4: Cũng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn HS đọc SGK
- Trò chơi: tìm tiếng có chữ d, đ
- Dặn: đọc lại bài. Chuẩn bị bài hôm sau
- HS đọc: 
- HS quan sát tranh và phát biểu
- HS đọc câu (tổ, lớp, cá nhân)
- HS: dì, đi, đò
- 3 em đọc lại
- Nghe
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại chủ đề
- Phát biểu
- HS đọc SGK
- Nghe
Ghi chú
Học vần
Tiết : 33- 34
Bài: t - th
I/ Mục tiêu :
-Học chữ ghi âm : t, th. Chữ ghi tiếng : tổ, thỏ
-Đọc và viết được t, th, tổ, thỏ
- Luyện nói từ 2 – 3 ca6utheo chủ đề : ổ, tổ.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Giáo viên	: Tranh tổ, thỏ
b/ Học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc
- Gọi HS viết
Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu bài: t, th
Phát âm mẫu
2/ Dạy chữ t:
- Giới thiệu ghi chữ t: Phát âm mẫu (tờ)
- Giới thiệu tiếng tổ: Phân tích, đánh vần
- Cho HS ghép chữ tổ
- Giới thiệu tranh: tổ chim
- Đọc mẫu tiếng tổ
3/ Dạy chữ th:
- Phát âm mẫu (thờ)
- Giới thiệu tiếng thỏ
4/ Luyện viết bảng con 
- Cho HS nhận diện chữ t 
- Hướng dẫn viết: tổ, thơ
5/ Từ ứng dụng:
- Ghi tiếng từ
- Giải nghĩa từ: ti vi, thợ mỏ
- Hướng dẫn đọc và chữa phát âm sai
 Tiết 2
Hoạt động 1:
* Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng tiết 1
- Quan tâm chữa sai cho HS yếu kém
2/ Luyện đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn thảo luận tranh
- Giới thiệu câu luyện đọc: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- Mời HS đọc
- Hỏi: tiếng nào chứa chữ th
- Đọc mẫu 1 lần
Hoạt động 2:
* Luyện viết
- Giới thiệu bài viết gồm 4 dòng
- Nhắc lại cấu tạo con chữ, chữ tổ, chữ thỏ
- Chấm, chữa một số bài
Họat động 3:Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: ổ, tổ
2/ Hướng dẫn luyện nói
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Cho HS đọc các tiếng trong bài bắt đầu chữ t, th
- Dặn học bài ở nhà, chuẩn bị bài hôm sau
- HS 3 viết: da dê
- HS viết: đi đò
- HS đọc SGK
- HS phát âm 1 lần: tờ, thờ
- HS phát âm (tờ) (cá nhân, tổ, lớp)
- HS phát âm: tổ (cá nhân, tổ lớp)
- HS phân tích, đánh vần
- Hs đọc tiếng tổ
- Phát âm: cá nhân, tổ. lớp
- Hs phân tích: đọc trơn tiếng thỏ
- HS nhận xét và viết vào bảng con chữ t, th, tổ, thỏ
- Hs đọc (tổ, nhóm, cá nhân)
- HS đọc âm, tiếng, từ ngữ ứng dụng
(đọc tổ, nhóm, cá nhân)
- HS xem tranh, thảo luận cặp: 
- Nghe
- HS đọc câu (tổ, nhóm, cá nhân)
- HS: thờ
- HS viết vào vở TV
- Tranh vẽ : ổ, tổ
- đem SGK
- HS thi đua đọc
- Nghe
Ghi chú
Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009.
Học Vần
TiÕt : 35 - 36
Bài: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
-Củng cố đọc viết các nguyên âm, phụ âm đã học trong tuấn: ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th
-Ghép và đọc được tiếng mới
- KÓ ®­îc 2 – 3 ®o¹n truyÖn theo tranh cß ®i lß dß
-Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bảng ôn, bảng cài
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi trả bài đọc (4 em)
- Gọi viết bảng ( 4 em)
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập
2/ Hướng dẫn ôn tập:
- Cho HS nêu các chữ ghi âm đã học trong tuần qua
- Viết một bên bảng các chữ ghi âm HS nêu được
- Giới thiệu bảng ôn và cho HS đọc các chữ ghi âm hàng ngang, xong đến các chữ hàng dọc.
- Hướng dẫn HS ghép các phụ âm với các nguyên âm và đọc thành tiếng.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Đọc và giải nghĩa từ
- Viết bảng con: tổ cò, lá mạ
Hướng dẫn cách viết.
Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò
- Đọc lại bảng ôn
- Trò chơi: tìm tiếng mới 
- HS đọc: t, tổ; th, thỏ; ti vi, thợ mỏ
- HS viết mỗi tổ mỗi từ:
ti vi; thợ mỏ
tổ cò, thả cá
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS viết bảng con: tổ cò, lá mạ
- HS đọc
-HS ghép cá nhân.
-HS đọc từ ứng dụng.
-HS chú ý nghe.
-HS viết 
Tiết 2 
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Cho HS đọc bài trên bảng tiết 1
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu: SGK
- Hướng dẫn đọc câu
- Hỏi:Tiếng nào trong câu có chứa chữ m, t, th
- Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc HS cách viết, ngồi viết
- Chấm, chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
(Kể chuyện)
- Giới thiệu câu chuyện:Cò đi lò dò
- Treo tranh minh họa (4 bức)
2/ Kể chuyện theo tranh
+ Tranh 1,2,3,4
3/ Hướng dẫn Hs kể lại câu chuyện theo từng tranh.
4/ Thi kể nối truyện
- HS đọc bảng ôn 
- HS đọc 
- HS thảo luận cặp: Tranh vẽ cò bố, cò mẹ, cò con
- HS đọc (tổ, nhóm, cá nhân)
- Phát biểu: mò, mẹ, tha, tổ
- 2 HS đọc lại
- HS viết vào vở TV
 -Quan sát tranh
-Nhắc lại tên chuyện
- HS lắng nghe và quan sát từng tranh
- HS thi đua nhìn tranh kể lại câu chuyện
Ghi chú
Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008
TËp viÕt 
Bài: lễ, cọ, bờ, hổ
TiÕt : 3
I/ Mục tiêu :
-Nắm cấu tạo các chữ ứng dụng: lễ, cọ, bờ, hổ
-Viết đúng, đẹp các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Chữ mẫu, bảng phụ
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, bảng con
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đem vở tập viết để chấm bổ sung.
- Nhận xét giữa lớp và nhắc nhở cách viết giữ vở như thế nào?
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu: Bài tập viết gồm 4 chữ: lễ, cọ, bờ , hổ
2/ Hướng dẫn nắm nội dung viết:
- Treo chữ viết mẫu trong khung chữ, cho HS quan sát, nhận xét, đọc thành tiếng và xem độ cao của mỗi nét trong từng chữ: lễ, cọ, bờ , hổ. Khoảng cách khi viết chữ này đến chữ khác.
3/ Hướng dẫn cách viết:
- Cho HS xem GV viết viết mẫu, vừa viết vừa nêu: chữ lễ viết chữ l nối chữ ê, trên chữ ê đặt dấu ~
- Cho HS viết bảng con chữ lễ
- Tương tự với các chữ cọ, bờ, hổ
- Cho HS viết vào vở tập viết
- Nhắc HS cách viết vào vở, ngồi viết
4/ Chấm, chữa, tuyên dương một số bài, sửa sai những em viết chưa đúng dòng li
Họat động 3: 
* Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương các HS học tốt
- 4 em nộp vở TV
- Nghe
- Quan sát, nhận xét:
l: cao 4 dòng li
b: cao 4 dòng li
h: cao 4 dòng li
- Mỗi chữ cách nhau 1 ô
- Quan sát, nhận xét
- HS viết bảng con
- Đem vở tập viết
- Lắng nghe
Ghi chú
Tập Viết
Bài: mơ, do, ta, thơ
I/ Mục tiêu :
-: Nắm cấu tạo các chữ ứng dụng: mơ, do, ta, thơ
- Viết đúng, đẹp các chữ: mơ, do, ta, thơ
- HS viÕt ®ñ sè dßng theo qui ®Þnh
- Ý thức rèn chữ viết
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Giáo viên	: Chữ mẫu, bảng phụ
b/ Học sinh	: Vở tập viết, bảng con
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
* Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra, chấm bổ sung một số viết chậm giờ học trước.
- Nhận xét - Ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn nắm nội dung viết:
- Treo chữ viết mẫu và cho HS đọc tiếng ứng dụng
- Hướng dẫn nêu cấu tạo tiếng
3/ Hướng dẫn cách viết:
- Viết mẫu
- Cho HS viết bảng con
- Cho HS viết vào vở tập viết
- Theo dõi, chữa sai
- Chấm một vài bài viết xong
Họat động 3: 
* Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương các HS viết chữ đẹp, vở sạch
- Dặn dò: 1 số em viết xấu, cần viết thêm vào vở số 1
- 5 em nộp vở TV
- Nghe
- HS đọc: mơ, đo, ta, thơ
- HS nêu cấu tạo
mơ: m + ơ
đo: đ + o
ta: t + a
thơ: th + ơ
- Quan sát chữ mẫu
- Viết bảng con
- HS viết vào vở TV
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ghi chú
Toán
BÀI: BẰNG NHAU - DẤU =
I/ Mục tiêu : 
- Nhận biết số lượng bằng nhau (mỗi số bằng chính số nã)
- Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = ®Ó so s¸nh c¸c sè
- Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Giáo viên	: Tranh minh họa
b/ Học sinh	: Bảng cài, bảng con
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả lời, cho cả lớp làm bảng con (mỗi tổ 1 em)
- Kiểm tra, chữa sai, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Hôm nay học bài bằng nhau, dấu =
2/ các hoạt động
a. Nhận biết hệ bằng nhau
- Cho HS dùng mẫu vật, que tính, hình vuông, hình tròn
- Viết : 2= 2; 3 = 3
- Hỏi: Khi nào thì bằng nhau
- Hỏi: Dùng dấu gì để biẻu thị bằng nhau?
- Viết dấu = (đọc dấu bằng nhau)
b. Thực hành
-Bài 1: viết dấu =
- Bài 2:
- Cho HS khi làm bài phải nêu nhận xét: 5 vòng tròn trắng bằng 5 vòng tròn xanh
- Hướng dẫn viết : 5= 5
- Bài 4:
Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò cần thiết: Chuẩn bị bài ngày mai
- HS 1: 3 5; 5 6
- HS 2: 1 6; 4 2
- HS 3: 2 3; 3 2
- HS 4: 1 5; 5 3
- Lớp làm bảng con
- HS thao tác bằng que tính: 2 que tính bằng 2 que tính
- 2 hình tam giác bằng 2 hình tròn
- Số hình vuông bằng số hình tam gíac
- Số lượng hai bên giống nhau
- Dấu bằng
- HS tìm dấu bằng nhau trong bộ số
- HS đọc: dấu bằng nhau
- HS làm bài 1
- HS nêu và viết : 5 = 5
2 =2; 1 = 1; 3 = 3
- HS lên chữa bài vừa nêu kết quả
- Nghe
Ghi chú
Toán
TiÕt : 14
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Củng cố khái niệm bằng nhau. So sánh các số trong phạm vi 5. Dùng dấu ><=
- Biết thực hành luyện tập đúng, đủ
- Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Mô hình Tranh Bài tập 2, bài tập 3
b/ Của học sinh	: Bảng con- SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS lên trả bài đếm số lượng điền dấu =
- Thêm hay bớt để có số lượng bằng nhau
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các họat động
+ Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu: 
- Yêu cầu HS tự làm bài mời 1 em chữa bài
+ Bài tập 2:
-Giải thích cách làm thêm hay bớt số hình vuông để được bằng nhau, các ô vuông màu trăng, màu xanh
- Bài tập 3: 
Hương dẫn so sánh 2 nhóm vật rồi ghi số và kí hiệu
- Trò chơi
+ Chia nhóm chơi
+ Nội dung chơi: Thi điền dấu nhanh, đúng, đẹp
Hoạt động 3: 
* Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương.
- HS 1: 5 = 3; 5 = 5
- HS 2: Bớt 2 chấm tròn để bằng nhau.
- HS 3: thêm 1 bông hoa để bằng nhau.
- HS 4: Điền dấu ><=
1 4; 2 2; 3 1
- Điền vào chổ chấm ><=
- Làm bài, chữa bài
- Thi đua làm bài
Nối hình 1: 4 = 4
Nối hình 2: 5 = 5
- HS ghi: 5 > 4; 4 < 5
Lớp làm bài
- HS tham dự chơi
- Nghe
Ghi chú
Toán
TiÕt : 15
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu : 
-Cũng cố lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
-Làm nhanh, đúng các bài tập
So s¸nh c¸c sè trong ph¹m vÞ 5 , BiÕt sö dông c¸c tõ b»ng nhau.
-Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng nam châm gắn số, dấu, bảng phụ
- Bảng con-SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS lên bảng lớp viết phép tính so sánh 2 số.
- Theo dõi, ghi điểm
- Cho cả lớp làm bảng con và chữa bài
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các họat động
+ Bài tập 1:
- Gọi HS Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn mẫu về vẽ thêm, gạch bớt để bằng nhau
- Yêu cầu HS làm bài, gọi 2 em lên làm bảng phụ
+ Bài tập 2:
-Mời 1 Hs đọc yêu cầu
- Hướng dẫn mẫu
- Bài tập 3: Tương tự bài 2
Cho Hs thực hành trò chơi nối nhau (tiếp xức)
- Chia thành 3 nhóm HS
Hoạt động 3:
* Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương.
- Dặn dò: Hoàn thành bài tập còn lại
- HS 1 viết: 6 bé hơn 8
 7 lớn hơn 5
 8 bằng 8
- HS 2 điền dấu
4 7; 1 5; 9 9
1
2
3
4
- HS 3: nối đến số thích hợp
 > 3 2 < 
- HS 4: Nối đến số thích hợp 2<
- HS nhắc lại đề bài học
- 1 em đọc: vẽ thêm cho bằng nhau
- Thêm hoặc bớt để bằng nhau
- HS làm bài và chữa bài
- Nối
- HS làm bài và chữa bài cần nêu cách làm to, rỏ
- Thực hành trò chơi
- Nghe
Ghi chú
.
Toán
TiÕt 16
BÀI: SỐ 6
I/ Mục tiêu :
- Khái niệm về số 6
- Biết đọc, đếm và so sánh các số từ 1 đến 6
- Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Giáo viên	: Tranh minh họa, 6 mẫu vật
b/ Học sinh	: Bảng cài, bảng con, SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài
- Theo dõi, chấm điểm
- Cho cả lớp làm bảng con
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu: Số 6
2/ Giới thiệu: khái niệm số 6
- Hướng dẫn dùng que tính
- 5 que tính thêm 1 que tính, có tất cả mấy que tính?
- Với HS: có 5 bạn thêm 1 bạn đến có tất cả 6 bạn
- Hỏi: 5 thêm 1 được mấy?
- Xem tranh, SGK, chấm tròn, con tính
3/ Giới thiệu chữ số 6 in và viết cho HS viết bảng con
4/ Hướng dẫn nhận biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Hoạt động 3: 
* Thực hành
- Bài 1: Viết chữ số 6
- Bài 2: Viết ( theo mẫu)
- Bài 3: Viết số thích hợp vào rồi so sánh bằng ><=
- Bài 4: điền dấu ><=
Hoạt động 4:
* Tổng kết- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dò
- HS 1: Đếm và viết các sô từ 1 đến 5
- HS 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
1
4
- HS 3: So sánh =
5 5 3 4 2 2 
HS 3: Nối
1
2
3
4
5
 3 > < 4
- Quan sát, nhận xét
- HS lấy 5 que tính thêm 1 que nữa
- Có 6 que tính
- 5 thêm 1 được 6
- HS viết vào bảng con chữ số 6
- HS cài dãy số từ 1 đến 6 rồi đếm
- HS viết chữ số 6
- Đếm và viết số. Nêu cấu tạo số 6
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài 1 em lên chữa bài
- Nghe
Ghi chú
Đạo Đức
TiÕt 4
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ 
I/ Mục tiêu dạy học:
- Thấy rõ sự ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
- Biết ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ
- Thích quen ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
II/ Đồ dùng dạy học:
a /Giáo viên	: Tranh minh họa các bài tập
b/ Học sinh	: Vở bài tập
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả lời câu hỏi
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: 
* Bài mới
1/ Giới thiệu: Học tiếp bài hôm trước
2/ Các hoạt động:
- Bài tập 3: 
- Hướng dẫn HS thảo luận
- Yêu cầu các nhóm chuẩn bị cử người lên trình bày
- Bài tập 4: 
- Yêu cầu: từng nhóm lên chỉnh lại tranh phục cho nhau
- Tuyên dương nhóm làm tốt
- Bài hát: Rửa mặt như mèo
- Hỏi: Cả lớp có ai mặt giống mèo không?
- Hỏi: Em nào biết hát Bài: Rửa mặt như mèo”
- Đọc thơ
Họat động 3: 
* Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dò
HS 1: Chọn trong lớp một HS ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ.
- HS 2: Vì sao em thích ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ
- HS quan sát và thảo luận từng cặp
- Bạn nhỏ đang làm gì?
- Bạn nhỏ có gọn gằng, sạch sẽ không?
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp ( 5 nhóm)
- Lớp nghe và bổ sung
- Làm việc theo cặp
- Phát biểu
- Phát biểu, hát
- HS đọc câu thơ cuối bài ( đồng thanh)
- Nghe
Ghi chú
Tự Nhiên và Xã Hội
TiÕt : 4
BÀI: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I/ Mục tiêu :
- Biết điều phải làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
- Biết giữ gìn vệ sinh mắt và tai
- Ý thức giữ gìn vệ sinh mắt và tai
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Giáo viên	: Tranh SGK, đồ dùng thực hành
b/ Học sinh	: SGK- Vở bài tập
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả bài
+ Nhờ đâu mà em trông thấy mọi vật xung quanh.
+ Muốn biết mùi vị của đồ ăn, vật uống em phải nhờ đến cái gì?
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: 
* Bài mới
1/ Giới thiệu: Nêu sự lợi ích của mắt và tai
- Ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
+ Hoạt động 1: 
 -Hướng dẫn HS làm việc với SGK. Trả lời câu hỏi dựa theo tranh trang 10.
 -Nhận xét, bổ sung
+ Hoạt động 2: 
Hướng dẫn thảo luận tranh: nêu được việc gì nên làm, việc gì không nên làm để bảo vệ tai
Nhận xét, bổ sung
- Hoạt động 3: 
 + Hướng dẫn HS đóng vai
+ Chia 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS
+ Nội dung đóng vai: 
- Hoạt động 4:
* Hướng dẫn thảo luận chung cả lớp
- Để bảo vệ mắt em không làm gì?
- Để bảo vệ tai em không làm gì?
- GV chốt lại ý chính
Hoạt động 3:
* Tổng kết - Dặn dò
- HS trả lời
- Trả lời
- Phát biểu: Mắt để trông thấy mọi vật, tai để nghe tiếng.
- Nhắc lại đề bài: Bảo vệ mắt và tai
- Từng cặp HS hỏi đáp theo tranh
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Nhóm thảo luận:
Việc không nên làm: Ngồi gần máy phát âm to.
Dùng que ngoáy tai...
Việc nên làm: Lau chùi tai...
- Đại diện nhóm trình bày
- 3 HS diễn vai: Khang, Vò, Nam: 
- 3 HS diễn vai: Lan, anh Lan và bạn anh Lan không mở nhạc to
- Phát biểu 
Ghi chú

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 4a.doc