Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học 19 năm 2010

Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học 19 năm 2010

Học vần

ăc - âc

I. Mục tiêu

 - HS đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc

 - Đọc lại đoạn thơ ứng dụng.

 - Phát triển lời nói tự nhieen theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh, mô hình minh họa

III. Các HĐ dạy học:

 

doc 101 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoach bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học 19 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19: Từ ngày 4 tháng 1 năm 2010
 Đến ngày 8 tháng 1 năm 2010
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH
Thứ
Ngày
Tiết
Mụn học
Tờn bài dạy
HAI
1
GDTT
2
HỌC VẦN
ăc - âc
3
//
4
ĐẠO ĐỨC 
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (T1).
5
THỦ CễNG
Gấp mũ ca lô (T1)
BA
1
HỌC VẦN
uc – ưc
2
//
3
TOÁN
Mười một, mười hai
TƯ
1
HỌC VẦN
ôc – uôc
2
//
3
TOÁN
Mười ba, mười bốn, mười lăm.
NĂM
1
HỌC VẦN
iêc – ươc
2
//
3
TOÁN
Mười sáu, mươì bảy, mươì tám, mươì chín
4
TNXH
Cuộc sống xung quanh (T T)
SÁU
1
TẬP VIẾT
tuốt lúa, hạt thóc
2
//
con ốc, đôi guốc, cá diếc.
3
TOÁN
Hai mươi - hai chục
4
GDTT
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Chào cờ
Học vần
ăc - âc
I. Mục tiêu
 - HS đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc 
 - Đọc lại đoạn thơ ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhieen theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh, mô hình minh họa
III. Các HĐ dạy học:
1.ổn định tổ chức
- Hát 
- Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ
- HS đọc từ và câu ứng dụng
- Viết: con sóc, bản nhạc.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: ăc - âc
b. Dạy vần.
* ăc
- GV giới thiệu vần mới.
? Vần ăc được tạo bởi những âm nào?
? Vị trí chữ và vần trong tiếng?
* Giới thiệu từ:
Họp nhóm.
* âc ( Dạy tương tự vần ăc)
* Viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
 - Sửa HS viết sai.
d) Dạy từ và câu ứng dụng:
- GV vết từ lên bảng.
- HS đánh vần, đọc trơn.
ă và c
- HS đọc ĐT, nhóm, CN.
- Gài vần ăc
- Gài tiếng mắc
- m đứng trước ăc đứng sau, dấu ( . ) trên ơ.
- Đọc vần, đọc trơn, ĐT, CN
- HS đọc trơn, ĐT, nhóm, CN.
- Đọc trơn: ăc,âc, mắc áo, quả gấc.
- Đọc đánh vần ĐT, nhóm, CN
- Gài vần ăc
 tiếng mắc
- Đọc trơn: mắc áo 
- HS đọc thầm, gạch chân từ mới
- Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc và t
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- GV hướng dẫn
b) Luyện viết:
- HD quy trình
c) Luyện nói:
- GV giải thích: Ruộng bậc thang
4. Củng cố dặn dò:
- Tìm tiếng có vần mới học.
- Chuẩn bị bài sau: uc - ưc
Đạo đức
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (T1).
I. Mục tiêu:
- HS hiểu: Thầy cô giáo là những ngời không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Vì vậy em cần vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- HS biết vâng lời thầy cô giáo
II. Tài liệu - phơng tiện:
-Vở bài tập đạo đức
- Tranh phóng to.
III. Các HĐ dạy học:
1. KT bài cũ:
- Taị sao phải trật tự trong trường học?
- Em đã làm gì để luôn trật tự trong trường học?
2. Bài mới:
a) GT bài hát: Những em bé ngoan
	 Ghi bảng
b) Hoạt động 1: Đóng vai
- HD HS đóng vai BT 1
? Nhóm nào đã thể hiện được lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo?
? Em cần làm gì khi gặp thầy giáo?
? Khi đa hoặc nhận vật gì từ tay thầy cô giáo em cần làm gì?
c) Hoạt động 2:	(Bài 2)
- HD HS làm BT 2.
3. Củng cố- Dặn dò.
Kể về một bạn học sinh biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo
Hớng dẫn thực hành
- HS đóng vai theo nhóm
- Thảo luận
- Một số nhóm lên đóng vai trớc lớp
- HS nhận xét
- Nhóm 2
- Cần khoanh tay, lễ phép chào
- Em cần đa hoặc nhận bằng hai tay
- HS tô mầu vào tranh
- HS trình bày, giải thích vì sao em tô màu vào quần áo bạn đó.
Thủ Công
Gấp mũ ca lô (T1)
I, Mục tiêu.
 - Học sinh biết cách biết gấp ca lô bằng giấy
 - Gấp đợc mũ ca lô bằng giấy.
II, Chuẩn bị:
- Mũ ca lô gấp mẫu.
- Tờ giấy vuông to:
- Học sinh chuẩn bị vở thủ công.
III, Các hoạt động dậy học .
1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
- Hôm nay học bài: Gấp mũ ca lô
b. Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
? Mũ ca nô có hình dạng như thế nào?
? Dùng để làm gì?
c.Hướng dẫn gấp
- GV hớng dẫn gấp tạo tờ giấy hình vuông
- Gấp chéo tờ giấy hình vuông.
- Gấp xé bỏ phần thừa
- Gấp đôi hình vuông theo đường chéo.
- Gấp đôi lấy đường dấu giữa gấp một phần bên cạnh bên mép phải vào mép giấy cách đều với cạnh trên. Điểm đầu của cạnh chạm vào đường dấu giữa.
- Gấp mặt dưới lên, mặt sau gấp tương tự.
- GV làm chậm từng bước
- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm chậm.
3.Củng cố – Dặn dò
- Tổng kết bài
- Nhận xét giờ học
- HS quan sát mũ ca lô mẫu
- Dẹt, gần giống hình chữ nhật
- Đội đầu, làm đẹp
- HS gấp tạo hình vuông từ giấy nháp
- HS thực hành gấp
Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
Học vần
uc – ưc
I. Mục tiêu
 - HS đọc và viết được:uc, ưc, cần trục, lực sĩ .
 - Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhieen theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh, mô hình minh họa
III. Các HĐ dạy học:
1.ổn định tổ chức
- Hát 
- Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ
- HS đọc từ và câu ứng dụng.
- Viết: quả gấc, mắc áo.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
- Hôm nay học bài uc – ưc
b.Dạy vần uc
- GV giới thiệu vần mới.
? Vần uc đợc tạo bởi những âm nào?
? Vị trí chữ và vần trong tiếng?
- Giới thiệu từ: cần trục
c.Dạy vần ưc
? Thay u = ư ta đợc vần gì?
- Giới thiệu từ:lực sĩ
d. Dạy từ và câu ứng dụng:
- GV vết từ lên bảng.
d.Viết : uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết
- Sửa HS viết sai.
- HS đánh vần, đọc trơn.
	u và c
- HS đọc ĐT, nhóm, CN.
- Gài vần uc
- Gài tiếng trục
- tr đứng trước uc đứng sau, dấu ( . ) dưới u.
- HS đọc trơn, ĐT, nhóm, CN.
- Đọc trơn: .
- Đọc đánh vần ĐT, nhóm, CN
- Vần:ưc
- Gài vần: ưc
 tiếng:lực 
- Đọc trơn: lực sĩ
- HS đọc thầm, gạch chân từ mới
- Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ
- Viết bảng con.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- GV hướng dẫn
b) Luyện viết:
- HD quy trình
c) Luyện nói:
- GV giải thích: chóp núi
	 Ngọn cây.
4. Củng cố dặn dò:
- Tìm tiếng có vần mới học.
- Chuẩn bị bài sau: ôc - uôc
- Đọc bảng ghi tiết một
- Viết vở mỗi vần và từ một dòng.
- Nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Toán
Mười một, mười hai.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết: số 11 gồm 1 chục 1 đơn vị
	 số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị
- HS biết đọc và biết viết số đó, bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bó chục que tính và các que tính rời.
III. Các HĐ dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
- HS đọc và viết các số từ 0 đến 10.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
- Hôm nay học bài: Mười một, mười hai.
b. Giới thiệu số 11:
- GV HD HS cùng thực hiện.
? Được tất cả bao nhiêu que tính?
- GV ghi bảng; 11 viết ntn?
- Hướng dẫn HS đọc 
- Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
c. Số 12:
- GV HD HS thực hiện
- GV ghi bảng: 12
- Số 12 đợc viết nh thế nào?
- Đọc : mười hai
- 12 gồm mấy chục mấy đơn vị?
d. Thực hành:
*Bài 1: đếm số ngôi sao
*Bài 2: vẽ thêm
*Bài 3: tô mầu
*Bài 4: điền số
3. Tổng kết dặn dò
- NX giờ học
- Đọc lại tên bài
- Hướng dẫn tự học
- Lấy 10 que tính và 1 que tính rời.
- Được 11 que tính ( nhiều em nên)
- Hai chữ số 1 viết liền nhau
- HS đọc CN, ĐT
- 1 chục và 1 đơn vị.
- HS nhắc lại: CN, ĐT
- Lấy bó 1 chục que tính và 2 que rời
- Đọc số que tính: 12
- Chữ số 1 bên trái, chữ số 2 bên phải, viết liền nhau.
- HS đọc CN, ĐT
- Gồm 1 chục và 2 đơn vị
- HS nhắc lại CN, ĐT
- HS đếm rồi điền số
- HS vẽ 1 chấm tròn vào c ghi 1 đơn vị
- HS vẽ 2 chấm tròn vào c ghi 2 đơn vị
- Tô 11 hình tam giác
 12 hình vuông
- HS nêu yêu cầu
- điền số vào c
 Mỹ thuật
Vẽ gà
( Giáo viên dạy mỹ thuật soạn giảng)
Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010
Học vần
ôc – uôc
I. Mục tiêu
 - HS đọc và viết được: ôc, uôc, thợ mộc, đôi guốc. .
 - Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhieen theo chủ đề:Tiêm chủng, uống thuốc.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh, mô hình minh họa
III. Các HĐ dạy học:
3’
5’
27’
1.ổn định tổ chức
- Hát 
- Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ
- HS đọc từ và câu ứng dụng
- Viết: cúc vạn thọ, nóng nực.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
- Hôm nay học bài: ôc – uôc
b. Dạy vần.
*ôc
GV giới thiệu vần mới.
? Vần ôc được tạo bởi những âm nào?
? Vị trí âm và vần trong tiếng?
- Giới thiệu từ: thợ mộc 
*.uôc
? Thay u = uô ta đợc vần gì?
- Giới thiệu từ:lực sĩ
c. Dạy từ và câu ứng dụng:
- GV vết từ lên bảng.
d.Viết : uc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết
- Sửa HS viết sai.
- HS đánh vần, đọc trơn.
- ô và c
- HS đọc ĐT, nhóm, CN.
- Gài vần ôc
- Gài tiếng ốc
- Âm m trước, vần ôc sau, dấu ( / ) trên âm ô. 
- HS đọc trơn, ĐT, nhóm, CN.
- Đọc trơn: .
- Đọc đánh vần ĐT, nhóm, CN
- Vần:uôc
- Gài vần: uôc
 tiếng:đuốc 
- Đọc trơn: ngọn đuốc
- HS đọc thầm, gạch chân từ mới
- Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ
- Viết bảng con.
Tiết 2
30’
5’
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- GV hướng dẫn
b) Luyện viết:
- HD quy trình
c) Luyện nói:
- Chủ đề:Tiêm chủng, uống thuốc.
4. Củng cố dặn dò:
- Tìm tiếng có vần mới học.
- Chuẩn bị bài sau: iêc – ươc
- Đọc bảng ghi tiết một
- Viết vở mỗi vần và từ một dòng.
- Nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Toán
Mười ba, mười bốn, mười lăm.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết: số 13 gồm 1 chục 3 đơn vị
	 Số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị
	 Số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị
- HS biết đọc và biết viết số đó, nhận biết số có 2 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bó chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: viết số 11, 12
2. Bài mới:
a) Giới thiệu số 13:
- GV HD HS cùng thực hiện.
? Được tất cả bao nhiêu que tính?
- GV ghi bảng: 13 
- Hướng dẫn HS đọc : mười ba
- Số 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
? Mười ba gồm mấy chữ số là những chữ số nào?
b) GT số 14 - 15 
	( Tương tự)
c) Thực hành
*Bài 1( 103)
Viết các số
*Bài 2( 103)
	Đếm số ngôi sao - điền số
*Bài 3: Nối số.
*Bài 4(104) Điền số vào tia số
3. Tổng kết dặn dò:
- NX giờ học
- HD tự học.
- Lấy một bó chục que tính và 3 que tính rời.
- Được 13 que tính ( nhiều em nên)
- HS nhắc lại: CN, ĐT
- 1 chục và 3 đơn vị.
- Gồm 2 chữ số: chữ số 1 bên trái chữ số 3 bên phải, viết liền nhau
- Lấy bó 1 chục que tính và 4 - 5 que rời
- Đọc phân tích từng số
- HS làm bài vào vở
11, 12, 13, 14, 15
Điền vào c 
HS đếm và điền vào c
13, 14, 15
- Đếm số con vật ở từng tranh nối với số tơng ứng.
- HS điền theo thứ tự từ 0 -> 15
Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010
Học vần
iêc – ươc
I. Mục tiêu
 - HS ...  bài vào vở.
- Đọc tên chủ đề.
- Tranh vẽ đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- Chỉ và nêu tên các loại đèn.
- Đèn dầu.
- Đèn điện, đèn huỳnh quang.
- Tự liên hệ.
- Chuẩn bị bài sau:Ôn tập.
Toán
Cộng các số tròn chục
I.Mục tiêu.
- Học sinh hiểu, nắm bắt được cách cộng 2 số tròn chục trong phạm vi 100.
- Tập cộng nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục 
- Biết đặt tính và thực hiện phép tính 
- Trình bày rõ ràng khoa học
II.Đồ dùng dạy học
- Bộ đò dùng dạy và học tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy và học.
5’
25’
5’
1.Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng tay.
 20 > 10 30 < 40
 50 = 50 90 > 60
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: Cộng các số tròn chục.
b.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
*Bài toán
- GV lấy ba bó que tính mỗi bó 1 chục
- Thêm hai bó que tính mỗi bó 1 chục
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
+ GV hướng dẫn đặt tính 
+ Hướng dẫn cách đặt tính
c.Luyện tập.
*Bài tập 1: ( bảng con)
* Bài 2: (tính nhẩm)
 20 + 30 = 50
Nhẩm; 2 chục + 3 chục = 5 chục 
*Bài 3: 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Thu vở chấm bài.
3. củng cố - Dặn dò 
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương những em học tốt
- Dặn chuẩn bị bài sau:Luyện tập.
- 30 + 20 = ?
 30 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
 20 2 cộng 3 bằng 5, viết 5
 50 
- Học sinh nêu lại cách cộng (3 – 4 em).
 40 50 30 10 
 30 40 30 70
 70 90 60 80
 50 + 10 = 60 40 + 30 = 70
 20 + 20 = 40 20 + 60 = 80
 30 + 50 = 80 70 + 20 = 90 
- 2 em đọc lại đề bài.
- Thùng 1: 20 gói 
 Thùng 2: 30 gói 
- Cả hai thùng: gói bánh ?
- Học sinh tóm tắt rồi giải 
 Cả hai thùng đựng số gói bánh là:
 20 + 30 = 50 (gói)
 Đáp số : 50 gói
- Chữa bài.
Âm nhạc
Học hát bài: Qủa
( Giáo viên dạy âm nhạc soạn giảng)
Thứ năm ngày 11 tháng 2 năm 2010
Học vần
Ôn tập
I.Mục tiêu
- HS đọc và viết được các vần đã học: uê, uy, uya, uơ, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych.
- Đọc đúng từ và câu ứng dụng.
- Nhớ và kể lại được câu chuyện : Truyện kể mãi không hết.
II.Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ SGK.
III.Các hoạt động dạy học.
3’
1.ổn định tổ chức
- Hát. 
- Kiểm tra sĩ số.
5’
2.Kiểm tra bài cũ.
- HS viết bảng tay: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
27’
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài :Luyện tập
b.Ôn tập
* Đọc các vần đã học.
- Kể tên các vần đã học từ bài 74.
*Ghép vần
- HS kể và đọc
- Chỉ bảng
- Đọc các âm ở cột một và cột hai.
- Ghép cột một với cột hai để tạo vần.
- Đọc vần vừa ghép.
*Đọc câu ứng dụng
- Ghi bảng câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc.
- Sửa HS đọc sai.
- Đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn.
*Viết các từ ứng dụng
- Viết mẫu: hoà thuận, luyện tập.
- Sửa HS viết sai.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
Tiết 2:
30
c. Luyện tập
*Luyện đọc.
- Chỉ bảng ghi tiết 1.
- Sửa HS đọc sai.
- Gắn tranh
- Ghi bảng câu ứng dụng.
- Đọc cá nhân - đồng thanh.
- Quan sát
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng mang vần vừa ôn.
* Luyện viết
- Viết mẫu: hoà thận , luyện tập
- Hướng dẫn viết vở.
- Quan sát.
- Viết vở tập viết.
*Kể chuyện:Truyện kể mãi không hết.
- Kể lần 1
- Kể lại lần 2 qua tranh.
- Chia nhóm đôi
- Gọi HS kể.
- Lắng nghe.
- Kể trong nhóm.
- Đại diện nhóm kể từng tranh – kể toàn chuyện.
- Lớp nhận xét.
5’
4.Củng cố – Dặn dò
- Tổ chức chơi trò chơi: Tìm từ chứa vần đã học.
- Chuẩn bị bài sau: Trường em.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về làm tính cộng, cộng nhẩm các số tròn chục.
- Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng và giải toán.
- HS biết thực hiện phép cộng bằng cách đặt tính và tính, trình bầy bài toán.
II.Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học toán.
II. Các hoạt động dạy và học
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính: 
 10 + 60 	50 + 40	
 30 + 20 
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Hôm nay học bài: Luyện tập
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1
*Bài 2: Tính nhẩm
- Nhận xét về kết quả trong 2 phép tính trong cột? Vì sao?
- Ta phải viết nh thế nào?
*Bài 3: 
- Lan hái: 20 bông hoa
- Mai hái: 10 bông hoa
- Cả hai bạn hái:bông hoa?
*Bài 4
- GV hướng dẫn
3. Tổng kết - Dặn dò
- Tổng kết bài
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài học sau.
- HS làm vào vở
40 30 10 50 60
20 30 70 40 20
60 60 80 90 80
a/ 30 + 20 = 50 40 + 50 = 90
 20 + 30 = 50 50 + 40 = 90
- Kết quả bằng nhau
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
b/ 30 cm + 10 cm = 40 cm 
 40 cm + 40 cm = 80 cm
- Viết kèm theo đơn vị đo cm
- HS nêu đề bài toán
- Tóm tắt và giải
 Giải
 Cả hai bạn hái được là:
 10 + 20 = 30( bông hoa)
 Đáp số: 30 (bông hoa)
- HS nêu yêu cầu
- Thi nối nhanh
Tự nhiên và xã hội
Cây gỗ
I. Mục tiêu
- Kể tên một số cây gỗ nơi em sống.
- Nói tên các bộ phận chính của cây gỗ và ích lợi của chúng.
- Có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá.
II. Đồ dùng dạy học
- Hình ảnh của cây gỗ
III. Các hoạt động dạy và học
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu các bộ phận chính của cây hoa?
- Kể tên một số cây hoa?
 2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay học bài: Cây gỗ 
b. Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ
- Cây gỗ này có tên gì?
- Hãy chỉ thân, lá của chúng.
- Em có nhìn thấy rễ của chúng không? Vì sao?
- Thân cây có đặc điểm gì?
(So sánh với cây rau, cây hoa)
c. Hoạt động 2: Quan sát SGK
- Kể tên một số cây gỗ em thường gặp?
- Cây gỗ được trồng ở đâu?
- Cây gỗ còn có ích lợi gì?
3. Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài: Con cá
- HS ra sân trường 
- GV dẫn học sinh đi quanh sân trờng chỉ cho học sinh cây nào là cây gỗ, nói tên cây, học sinh chỉ.
- Không nhìn thấy rễ vì rễ mọc dưới đất.
- To, cao, cứng.
- HS quan sát theo cặp.
- Cây xoan, cây bạch đàn,
- Cây gỗ đợc trồng ở khu đô thị, trong rừng
- Cây cho bóng mát, giữ cho đất ẩm, giữ nớc, chống xói mòn, làm bàn ghế, tủ ...
Thứ sáu ngày 12 tháng 2 năm 2010
Tập viết
tàu thuỷ, giấy pơ - luya
I. Mục đích, yêu cầu
- HS viết đúng mẫu các từ: tàu thuỷ, giấy pơ - luya
- Rèn tư thế ngồi, cầm bút, để vở, đúng tư thế
II.Đồ dùng dạy học.
- Chữ viết mẫu.
II. Các hoạt động dạy và học
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ:
 HS viết bảng: áo hoa, toa tàu
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Hôm nay viết chữ: tàu thuỷ, giấy pơ - luya.
b.Hướng dẫn HS viết chữ.
- GV viết mẫu:
- Hướng dẫn theo quy trình
- GV vừa viết, vừa hướng dẫn lần lượt các từ.
 tàu thuỷ, giấy pơ - luya
- Hướng dẫn viết vào vở.
- GV theo dõi, nhắc nhở
- GV thu vở chấm điểm
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét bài viết
- Dặn viết ở nhà.
- HS nhận xét
- HS viết bảng con
- 2 em lên bảng
- HS viết vào vở
Tập viết
Ôn tập
I. Mục đích, yêu cầu
- HS viết đúng mẫu các âm đã học.
- Rèn tư thế ngồi, cầm bút, để vở, đúng tư thế
II.Đồ dùng dạy học.
- Chữ viết mẫu.
II. Các hoạt động dạy và học
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ:
 - HS viết bảng: thuỷ điện . khuynh hướng.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Hôm nay học bài :Ôn tập.
b.Hướng dẫn HS ôn lại các âm đã học.
- Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao 2 ly.
- Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao 3 ly.
- Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao 4 ly.
- Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao 5 ly.
- Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao hơn 2 ly.
- GV viết mẫu:
- Hướng dẫn theo quy trình
- GV vừa viết, vừa hướng dẫn lần 
lượt các âm
- Hướng dẫn viết vào vở.
- GV theo dõi, nhắc nhở
- GV thu vở chấm điểm
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét bài viết
- Dặn viết ở nhà.
- a, ă, â, c, e, ê, i, m, n, o, ô, ơ, x, v.
- t.
- d, đ, p, q.
- b, g, h, k, l, y.
- s, r.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở
Toán
Trừ các số tròn chục
I. Mục tiêu
- Bước đầu giúp HS biết cách làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100.
- HS biết đặt tính, thực hiện phép tính, trừ nhẩm hai số tròn chục. 
- Trình bầy bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
- Các bó chục que tính
III. Các hoạt động dạy và học
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính: 
 80 + 10 	30 + 40	20 + 50 
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài : Trừ các số tròn chục.
b. Giới thiệu cách trừ cột dọc
- Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính
- Có mấy chục, mấy đơn vị?
- Viết 5 ở cột chục
- Viết 0 ở cột đơn vị
- Tách ra 20 que tính, số que tính còn lại là bao nhiêu?
- Viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị
- Hướng dẫn kỹ thuật tính trừ
- Tính từ trái sang phải
c. Thực hành
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
* Bài 2: Tính nhẩm
* Bài 3: Tóm tắt
 Có : 30 cái kẹo
 Cho thêm: 10 cái
 Có tất cả:.. cái kẹo?
Bài 4: Điền dấu >, <, =
- Muốn điền dấu vào chỗ trống ta phải làm gì?
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- Lấy 50 que tính
- 5 chục và 0 đơn vị
- 30 que tính.
- Đặt tính: 50
 20
 30
- HS trừ nhẩm
2 - 3 em nhắc lại
- Thực hiện bảng con
- Nhẩm 5 chục - 3 chục bằng hai chục.
Vậy 50 - 30 = 20
- HS tóm tắt rồi giải
 An có tất cả số kẹo là:
 30 + 10 = 40 (Cái kẹo)
 Đáp số: 40 cái kẹo
- Phải tính kết quả, so sánh, điền dấu
 50 - 10 > 20
 40 - 10 < 40
 30 = 50 - 20
Sinh hoạt
Sinh hoạt sao
I.Mục tiêu
- HS thấy ưu khuyết điểm của sao mình trong tuần qua, hướng phấn đấu tuần tới.
- Biện pháp thực hiện.
II.Chuẩn bị
- Nội dung sinh hoạt
III.Các hoạt động dạy học
15’
1.Kiểm điểm đợt thi đua trong tuần qua.
- Phụ trách tuyên bố lý do, giới thiệu người dự.
- Các sao báo cáo sĩ số và thành tích của sao mình trong tuần qua.
- Phụ trách tổng kết đánh giá chung, tuyên dương các sao tích cực, nhắc nhở các sao còn mắc khuyết điểm.
- Đổi tên sao.
15’
2.Phương hướng tuần tới
- Học tập: Học và làm đủ bài ở nhà.
 Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
 Rèn chữ viết thường xuyên.
 Ôn lại các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Thể dục – múa hát.
 Tập đều và đúng các động tác.
 Hô dáp khẩu hiệu to rõ ràng.
- Vệ sinh. Vệ sinh lớp học và khu chuyên sạch sẽ hàng ngày.
 Chăm soá bồn hoa cây cảnh thường xuyên.
* Văn nghệ
* Hô luật nhi đồng
5’
3.Biện pháp thực hiện
- HS tích cực, tự giác trong mọi hoạt động.
- GV kiểm tra đôn đốc nhắc nhở thường xuyên.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 CKTKN(3).doc