Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 14

Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 14

 I- Mục tiêu:

- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.

- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.

- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.

- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.

* KNS:

- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.

- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1015Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Sinh hoạt đầu tuần
Chào cờ tuần 14
---------------------------------------
Đạo đức
Bài 7: Đi học đều và đúng giờ (T1)
 I- Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
* KNS:
- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.
II- Tài liệu và phương tiện:
 - Vở BT: ĐĐ1
 - Tranh BT (1 + 4)
 - Điều 28: Công ước quốc về quyền trẻ em
 - Bài hát “Tới lớp – tới trường” nhạc và lời Hoàng Vân
III- HĐĐH:
 1) KT:
 - Quốc kì của nước ta hình dạng như thế nào?
 - Khi chào cờ chúng ta phải làm sao?
 - Đọc 2 câu thơ 
 2) BM:
 HĐ1: Quan sát tranh BT1 và thảo luận nhóm
 GT tranh: Thỏ và Rùa là 2 bạn học cùng lớp. Thỏ thì nhanh nhẹn còn Rùa vốn tính chậm chạp
Chúng ta hãy đoán xem chuyện gì sẽ xảy ra với 2 bạn?
 - HS trình bày trước lớp
 ND: Đến giờ vào học, bác Gấu đánh trống vào lớpSGV/ 33
 - Vì sao Thỏ Nhanh nhẹn lại đi học muộn. Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?
 - Bạn nào đáng khen? Vì sao?
 KL: Thỏ la cà nên đi học muộnSGV/ 33
 HĐ2: Đóng vai theo tình huống BT2
 - Phân nhóm 2
 - Đóng vai theo BT 2
 - Đóng vai trước lớp
 Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn? 
 Vì sao?
 HĐ3: HS liên hệ
 - Lớp mình, bạn nào luôn đi học đúng giờ?
 - Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
 KL: Được đi họcSGV/ 34
 3) CC: 
 - Em làm gì để đi học đúng giờ?
 4) NX – DD: Thực hiện tốt bài học
2 em
3 em
2 em
Thảo luận nhóm theo cặp
4 em
Thỏ la cà dọc đường hái hoa, bắt bướm không lo vào học. Rùa đi thẳng mạch vào lớp
Rùa đáng khen vì Rùa đi học đúng giờ không la cà dọc đường
Chuẩn bị đóng vai
Quan sát – nhận xét
Thảo luận
3 em
3 em
Thư giản
3 em
Chuẩn bị quần áo, sách vởSGV/ 34
3 em
Học vần
Bài 61: ăm, âm
 A- MĐ, YC:
 - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
B- ĐDDH:
 - Tranh: nuôi tằm, hái nấm
 - Lịch lóc, lịch tờ; khăn quàng đỏ
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Đom đóm, trái cam, quả trám, chòm râu
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ăm
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần ăm được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối ă nối điểm khởi đầu m
 Viết mẫu: 
 âm ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ăm và âm 
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ăm, âm 
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Tăm tre: tăm được làm bằng tre
 + Đỏ thắm:( xem khăn quàng đỏ)
 + Đường hầm: con đường dưới lòng đất
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : xóm
 “ 2 : tràm
 “ 3 : chòm
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : m đứng sau
Khác : ăm: ă đứng trước 
 âm: â đứng trước
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
 CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 124
 - S/ 125 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 - Đàn dê đang làm gì các em đọc câu dưới tranh sẽ biết
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 61
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Trên tờ lịch người ta ghi những gì?
 - Đọc ngày, tháng, thứ ghi trên tờ lịch?
 - Đọc thời khóa biểu lớp em
 - Ngày chủ nhật em thường làm gì?
 - Khi nào đến Tết?
 - Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ăm
 + âm 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Đàn dê, dòng suối
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Lịch
Ngày, tháng, thứ, năm
3 em
2 em
5 em
Hết năm
5 em
2 đội
Cả lớp cài
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
Học vần
Bài 62 : ôm, ơm
 A- MĐ, YC:
 - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
B- ĐDDH:
 - Tranh: con tôm, đống rơm, chó đốm, chôm chôm
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Tăm tre, mầm non, đường hầm, đỏ thắm
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ôm
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần ôm được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối ô nối điểm khởi đầu m
 Viết mẫu: 
 ơm ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ôm và ơm 
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ôm, ơm 
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Chó đốm: chó có bộ lông đốm 
 + Sáng sớm: bắt đầu 1 buổi sáng 
 + Mùi thơm: mùi của thứ gì đó
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : tằm
 “ 2 : nấm
 “ 3 : thắm
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : m đứng sau
Khác : ôm: ô đứng trước 
 ơm: ơđứng trước
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
 CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 126
 - S/ 127 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Đường tới trường của các bạn có gì lạ các em đọc câu ứng dụng dưới tranh để biết nhé 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 62
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Trong bữa cơm các em thấy có những ai?
 - Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày?
 - Mỗi bữa cơm có những món gì?
 - Nhà em ai nấu cơm? Ai rửa bát?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ôm
 + ơm 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Các bạn HS đến trường
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
2 em
5 em
4 em
4 em
4 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 51: Phép trừ trong phạm vi 8
 A- Mục tiêu: 
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B- ĐDDH:
 - Bộ đồ dùng học toán
 - Mô hình: 8 hình tam giác, 8 hình vuông, 8 hình tròn, 8 ngôi sao
C- HĐD – H:
 1) KT: Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
 Làm BT:
 5 + 3 =. 4 +. = 8
 8 + 3 =. . + 6 = 8
 2) BM:
 a) HD lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm 8
 - Nhìn hình vẽ + điền kết quả phép trừ: 
 8 – 1 và 8 – 7
 Vì sao ghi 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
 - Đọc kết quả
 - Những bài sau làm TT trên
 b) HD học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
 Xóa dần để h/d học thuộc
c) Thực hành:
 B1: Nêu yêu cầu bài
 - Thực hiện phép tính theo cột dọc, em cần lưu 
 ý điều gì?
 Làm à chữa bài
 B2: Nêu cách làm
 Làm à chữa bài
 B3: (thực hiện cột 1)
Nêu cách làm
 Làm bài
 Nhận xét về kết quả của các phép tính cột 1
 Vậy các em so sánh các phép tính: 
 8 -4, 8 – 1 - 3, 8 – 2 – 2
 B4: (thực hiện 1 phép tính)
Quan sát hình vẽ
 Viết phép tính thích hợp vào ô trống
3) CC: Đọc bảng trừ trong phạm vi 8
 Trò chơi: Với những tấm bìa có ghi dấu -, +, = và
 các số: 7, 2, 5, 5, 8, 3. Lập 2 phép tính đúng
 - NX – TD: 
 4) DD: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
3 em
Bộ số
B
S 8 – 1 = 7; 8 – 7 = 1
8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao
8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn 1 ngôi sao
2 em – ĐT
CN – nhóm – ĐT
Thư giản
Thực hiện phép tính theo cột dọc
 ghi kết quả thẳng cột các số hàng trên
S cả lớp
Tính và viết kết quả và chỗ chấm
S cả lớp
1 em
S
Kết quả bằng nhau là 2
Các phép tính này bằng nhau
S quan sát
Ghi phép tính
2 em
2 đội
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 63 : em, êm
 A- MĐ, YC:
 - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
B- ĐDDH:
 - Tranh: con tem, sao đêm
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Chó đốm, sáng sớm, chôm chôm, mùi thơm
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : em
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần em được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối e nối điểm khởi đầu m
 Viết mẫu: 
 êm ( Quy trình tương tự)
 - So sánh em và êm 
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có em, êm 
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Trẻ em: những em bé nói chung trong đó có cả các bạn trong lớp chúng ta
 + Que kem: các em có ăn kem bao giờ chưa? Nó như thế nào?
 + Ghế đệm: ghế có lót nệm, ngồi cho êm
 + Mềm mại: mềm gợi cảm khi sờ , ví dụ như da trẻ em
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : con tôm
 “ 2 : đống rơm
 “ 3 : chó đốm
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : m đứng sau
Khác : em: e đứng trước 
 êm: ê đứng trước
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
 CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 128
 - S/ 129 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 63
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Anh chị em cu ... øi
 Bài 2: (thực hiện cột 1, 2, 4)
Tương tự bài 1
 Bài 3: (thực hiện cột 1)
Tương tự bài trên
HD chữa bài: Có nhận xét gì về các phép tính cột 1?
 Bài 4: Xem tranh
 Nêu bài toán
 Viết phép tính thích hợp
III- CC: Đọc bảng + trong phạm vi 9
 Thi đua 7 + . = 9
 . + 3 = 6
IV- DD: Học thuộc bảng + trong phạm vi 9
B
4 em sửa b
Có 8 cái nón, thêm 1 cái nón. Hỏi tất cả có mấy cái nón?
8 + 1 = 9
Đọc – CN – ĐT
 9 
Đọc CN – ĐT
Đọc CN – ĐT
8 + 1 bằng 1 + 8
Đọc CN – ĐT
CN
Thư giản
Thực hiện phép tính theo cột dọc
S
Tính nhẩm ghi kết quả
Làm từng cột 
4 + 5 cũng bằng 4 + 1 + 4 và bằng 4 + 2 + 3
a) 8 + 1 = 9
b) 7 + 2 = 9
3 em
Cài bộ số
-----------------------------------------
Mĩ thuật
Bài 14: Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông
I- Mục tiêu: 
- HS nhận biết vẻ đẹp của trang trí hình vuông.
- Biết cách vẽ màu vào các hoạt tiết hình vuông.
* HS khá, giỏi: Vẽ được bức tranh có cây, có nhà, hình vẽ sắp xếp cân đối, vẽ màu phù hợp. 
II- ĐDDH:
 - Khăn vuông có trang trí
 - Viên gạch hoa
 - Vở tập vẽ 1 – Màu vẽ
III- HĐD – H:
 1) KT: 
 - Nhận dạng các màu: đỏ, vàng, xanh lam, xanh lá 
 cây
 - Kiểm tra dụng cụ học tập
 2) BM:
 a) GT: 
 Cho học sinh xem 2 viên gạch, 2 khăn vuông
 + 1 vật không trang trí
 + 1 vật được trang trí họa tiết, màu sắc
 + So sánh xem cái nào đẹp hơn 
 + Để mọi vật được thêm đẹp. Ta trang trí họa tiết, 
 màu sắc
 b) HD cách vẽ màu:
 Xem hình 5/ vở vẽ
 - Hình vẽ gì?
 Xem hình 3, 4: các hình giống nhau nên vẽ cùng 1 màu như hình 3. Không nên vẽ màu khác nhau ở 4 góc như hình 4
 - HD vẽ màu vào hình 5
 + 4 lá vẽ cùng màu
 + 4 góc vẽ cùng 1 màu nhưng khác màu lá
 + Vẽ màu khác nhau ở hình thoi
 + Vẽ màu khác nhau ở hình tròn
 + Vẽ xung quanh trước, ở giữa sau
 + Vẽ đều, gọn không ra ngoài hình
 + Vẽ có màu đậm, màu nhạt
 c) Thực hành: 
 Học sinh chọn màu để vẽ vào các họa tiết ở hình 5
 Theo dõi giúp học sinh tìm màu
 d) NX – ĐG:
 HD học sinh nhận xét
 + Cách chọn màu tươi sáng hài hòa
 + Vẽ màu có đậm nhạt, tô đều không ra ngoài hình 
 vẽ
 3) DD: Quan sát màu sắc xung quanh
CN
6 em
Hình lá 4 góc
Hình thoi giữa
Hình vuông
Hình tròn ở giữa hình thoi
Thư giản
V
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 65: iêm, yêm
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
B- ĐDDH:
 - Thanh kiếm, cái yếm
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Chim câu, trùm khăn, con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : iêm
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần iêm được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu ê, ê nối điểm khởi đầu m
 Viết mẫu: 
 yêm ( Quy trình tương tự)
 - So sánh iêm và yêm 
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có iêm, yêm 
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Âu yếm: thể hiện mối quan tâm, chăm sóc, nâng niu như mẹ với con
 + Yếm dãi: xem vật thật 
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : chim
 “ 2 : trùm
 “ 3 : mũm
3 em
1 em 
B cả lớp
 Giống : ê đứng giữa
 m đứng sau
Khác : iêm: i đứng trước 
 yêm: yđứng trước
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
 CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 132
 - S/ 133 : thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 - Đó là nội dung câu ứng dụng 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 65
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Trong tranh vẽ gì?
 - Em nghĩ bạn HS vui hay buồn khi được cô giáo cho điểm 10?
 - Khi được điểm 10, em muốn khoe với ai đầu tiên?
 - Học thế nào mới được điểm 10?
 - Lớp mình bạn nào thường được điểm 10?
 - Em đã được mấy lần điểm 10?
 - Hôm nay, có bạn nào được điểm 10 không?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + iêm
 + yêm 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
 Gia đình chim sẻ, chim bố và chim mẹ tìm mồi về cho chim con
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Lớp học
3 em
5 em
3 em
5 em
5 em
4 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 56: Phép trừ trong phạm vi 9
 I- Mục tiêu: 
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 II- ĐDDH:
 - Bộ đồ dùng học toán
 - Mô hình như SGK
III- HĐD – H:
 1) KT: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9
 BT: 6 + 3 =
 6 + 2 + 1 =
 > < = 4 + 5. 7 + 2
 0 + 9. 6 + 2 
 2) BM:
 a) HD học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9:
 - Lập phép trừ: 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1
 B1: Quan sát hình vẽ, nêu bài toán
 - Tất cả có mấy cái áo?
 - Có mấy cái áo ở phần bên phải?
 - Hỏi còn lại mấy cái áo ở phần bên trái?
 - Nêu lại đề toán
 B2: Trả lời
 9 – 1 bằng mấy?
 B3: Viết 9 – 1 = 8
 9 – 8 =?
 Ghi B 9 – 8 = 1
 Đọc 2 phép tính trên
 * HD các bài: 9 – 2...9 - 5
 (TT như trên)
 * HD học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9
 Hỏi: 9 -. = 7 9 -. = 2
 9 -. = 6 9 -. = 3
 9 -. = 8 9 -. = 1
 9 -. = 5 9 -. = 4
 b) Thực hành:
 Bài 1: Nêu cách làm
 Làm à chữa bài
 Bài 2: (thực hiện cột 1, 2, 3)
 Tính nhẩm điền kết quả
 - Có nhận xét gì về các phép tính ở cột 1?
 Bài 3: (thực hiện bảng 1)
phần trên viết số thích hợp vào ô trống:
 - 9 gồm 7 và 2 viết 2 dưới 7
 - 9 gồm 5 và?
 - Viết 4 trên 5
 - 9 gồm 3 và?
 - Viết 6 ở đâu?
 Làm TT các bài còn lại
Phần dưới: Lấy 9 hàng đầu – 4 được 5, viết 5 hàng
 thứ 2, thẳng cột với 9
 - 5 + 2 = 7 viết 7 vào ô trống hàng thứ 3 
 thẳng cột với 5
 Bài 4: Xem tranh
 Nêu bài toán
 Viết phép tính thích hợp
 3) CC: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9
 4) DD: Học thuộc bảng trong phạm vi 9
2 em
 b
 4 em sữa B
9
1
8
2 em – ĐT
9 cái áo bớt 1 cái áo còn 8 cái áo
8
Đọc – CN – ĐT
1
 đọc
CN – ĐT
CN – ĐT
2 em
2 em
2 em
2 em
 Thư giản
Tính và ghi kết quả theo cột dọc
Làm từng cột
Có 8 + 1 = 9
Thì 9 – 1 = 8
Và 9 – 8 = 1
4
6
Dưới 3
Làm 
Sửa bài
9 – 4 = 5
2 em
Thủ công
Bài 12: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I.MỤC TIÊU: 
- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng.
* Với HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
_ Mẫu gấp các nếp cách đều có kích thước lớn
_ Quy trình các nếp gấp (hình phóng to)
 2.Học sinh:
 _ Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở học sinh
 _ Vở thủ công
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_ Cho HS xem mẫu, hỏi:
+ Các nếp gấp như thế nào?
_ Nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp:
a) Gấp nếp thứ nhất:
_ GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng
_ Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu (chú ý khoảng cách ô đủ lớn để HS dễ quan sát)
b) Gấp nếp thứ hai:
_ GV ghim lại tờ giấy, mặt ngoài ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai. Cách gấp giống như nếp gấp thứ nhất. (h3)
c) Gấp nếp thứ ba: 
_ GV lật tờ giấy và ghim lại mẫugấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước. (h4)
d) Gấp các nếp gấp tiếp theo:
 _Thực hiện như gấp các nếp gấp trước.Nhấn mạnh: Mỗi lần gấp đều lật mặt giấyvà gấp vào 1 ô theo giấy kẻ ô (h5)
3. Học sinh thực hành:
_ GV nhắc lại cách gấp theo qui trình mẫu
_ GV đến từng bàn để quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng
4.Nhận xét- dặn dò:
_ Nhận xét tiết học: 
 + Sự chuẩn bị vật liệu và dụng cụ học tập
 + Thái độ học tập
_ Đánh giá sản phẩm: 
 + Kĩ năng gấp
 + Đánh giá sản phẩm của HS: Chọn 1 vài bài đẹp tuyên dương.
_ Dặn dò: Làm bài “Gấp cái quạt”
_ Quan sát mẫu + trả lời
_ Quan sát h2 + thao tác mẫu của GV
_ Quan sát
_Quan sát
_ HS thực hiện gấp từng nếp-các nếp gấp có khoảng cách 2 ô để dễ gấp
_Gấp trên giấy nháp trước rồi sau đó mới gấp trên giấy màu.
_ Dán vào vở
_ Chuẩn bị giấy vở HS có kẻ ô, giấy màu và hồ dán, 1 sợi chỉ hoặc sợi len.
Tập viết
Bài 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, 
 I- Mục tiêu:
 - Biết viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm 
 - Viết đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ
 - Cầm bút, ngồi viết đúng tư thế
II- ĐDDH:
 - Bảng phụ viết như vở TV
III- HĐD – H:
 1) KT: Viết:
 Bệnh viện, buôn làng
 Hiền lành
2) BM: 
 a) GT bài: Bài 14
 b) HD viết:
 - Đây là từ gì?
 - thắm viết như thế nào?
 - Nhắc lại độ cao chữ h
 Viết mẫu: 
 HD tiếp: mầm, chôm, trẻ, ghế
 Vở: HD viết từng từ à dòng
3) CC: chấm điểm + nhận xét
 Xem vở đúng, đẹp
4) DD: Viết BC các từ trên
2 em B
B cả lớp 
Đỏ thắm
T nối điểm khởi đầu h, h nối lưng ă, ă nối điểm khởi đầu m, dấu sắc trên ă 
1 em
B viết 1 lần
Thư giản
V cả lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 14.doc