Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 21

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 21

I.MỤC TIÊU:

- Đọc và viết được ôp , ơp , hộp sữa, lớp học. Đọc từ và câu thơ ứng dụng.

- Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.

- Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 - Tranh minh hoạ luyện nói: Các bạn lớp em.

 - Bộ ghép vần của gv và học sinh, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 24 trang Người đăng NObita95 Lượt xem 1516Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 
THỨ NGÀY
TIẾT
PPCT
MÔN
TÊN BÀI DẠY
GHI CHÚ
Hai
17/1/ 2011
1
183
Tiếng Việt
 Ôâp - ơp (tiết1)
2
184
Tiếng Việt
 Ôâp - ơp ( tiết2)
3
21
Aâm nhạc
4
21
Đạo Đức
 Em và các bạn (tiết1) 
Ba
18/1
3
81
Toán
Phép trừ dạng 17-7
1
185
Tiếng Việt
 Ep - êp (tiết1)
3
21
Thể dục
4
186
Tiếng Việt
 Ep - êp (tiết1)
5
1
ATGT
An toàn và nguy hiểm
Tư
19/ 1
3
82
Tóan
 Luyện tập
1
187
Tiếng Việt
 Ip -up (tiết1)
2
188
Tiếng Việt
 Ip -up (tiết2)
4
21
Mỹ Thuật
Năm
20/1
1
83
Tóan
 Luyện tập chung.
2
189
Tiếng Việt
 Iêp -ươp (tiết1)
3
190
Tiếng Việt
 Iêp -ươp (tiết2)
4
21
Thủ công
 Ôân tập chương II kĩ thuật...gấp
Sáu
21/1
4
84
Toán
 Bài tóan có lời văn
1
19
Tập viết
 bập bênh,lợp nhà...
2
20
Tập viết
 sách giáo khoa... 
3
21
TNXH
 Ôn tập: Xã hội.
5
21
GĐTT
 HĐTT
Ngày soạn: 10/1/2011
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 17/1/2011.
 Tiết: 4-5 TIẾNG VIỆT
 PPCT: 183-184 ÔP - ƠP
I.MỤC TIÊU:	
- Đọc và viết được ôp , ơp , hộp sữa, lớp học. Đọc từ và câu thơ ứng dụng.
- Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em. 
- Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ luyện nói: Các bạn lớp em.
 - Bộ ghép vần của gv và học sinh, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc từ và câu ứng dụng.
Viết bảng con:
GV nhận xét chung.
3/Bài mới:
-Giới thiệu vần ôp, ơp. Gv ghi bảng ôp- ơp.
*Hoạt động 1
Gọi 1 HS phân tích vần ôp.
So sánh vần ôp và vần op
Lớp cài vần ôp.
GV nhận xét.
HD đánh vần, đọc trơn vần ôp.
Có ôp, muốn có tiếng hộp ta làm thế nào?
Cài tiếng hộp.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng hộp.
Gọi phân tích tiếng hộp. 
GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng hộp. 
Dùng tranh giới thiệu từ “hộp sữa”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng hộp, đọc trơn từ hộp sữa.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ơp (dạy tương tự )
So sánh vần ôp và vần ơp
Đọc lại 2 cột vần.
*Hoạt động 2:
Hướng dẫn viết bảng con: ôp, hộp sữa, ơp, lớp học.
GV nhận xét và sửa sai.
 *Hoạt động 3:
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng, rút từ ghi bảng.
Tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
*Hoạt động 1
Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng
-Tìm tiếng mang vần vừa học.
-Đánh vần tiếng, đọc trơn câu
*Hoạt động 2:
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
*Hoạt động 3: Luyện nói: Chủ đề: “Các bạn lớp em”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Các bạn lớp em”
+Lớp em có bao nhiêu bạn?
+Lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
+Trong lớp của em chơi thân với bạn nào?
+ Các bạn lớp em có chăm chỉ học hành không?
+Em yêu quý bạn nào nhất? Vì sao?
GV giáo dục TTTcảm.
-Hs đọc lại toàn bảng
- GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV.
* Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt.
-Gv sửa bài cho hs
4/Củng cố : Gọi đọc bài.
GV nhận xét 
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Hát- trật tự
Học sinh nêu tên bài trước.
2-4 em đọc.
Hs viết: cải bắp, cá mập.
HS phân tích
Giống: Đều có âm p đứng sau.
 Khác: ốp bắt đầu bằng âm ô, op bắt đầu bằng âm o.
Cài bảng cài.
Cn, nhóm đánh vần ô – pờ – ôp. CN, nhóm đọc trơn.
Thêm âm h đứng trước vần ôp và thanh nặng dưới âm ô.
-Hs cài bảng..
CN 1 em.
Đánh vần: hờ – ôp – hôp– nặng – hộp.Cn, nhóm, lớp đọc trơn.
Tiếng hộp.
CN, nhóm, lớp
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng p
Khác nhau : ôp bắt đầu bằng ô, ơp bắt đầu bằng ơ. 
2 em
Hs viết vào bảng con.
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS tìm tiếng chứa vần mới học, đánh vần tiếng , đọc trơn từ.
CN 2 em, lớp đt.
Vần ôp, ơp.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
-CN, nhóm, lớp
-CN
-CN, nhóm, lớp
-Hs viết vào vở tập viết.
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
-Cn, nhóm
-Toàn lớp.
-Hs làm vào vở
CN 1 em
Học sinh khác nhận xét.
 Tiết :3 Đạo đức
 PPCT:21 EM VÀ CÁC BẠN (Tiết 1)
I MỤC TIÊU: 
	- Hs biết được trẻ em cần được học tập , được vui chơi và được kết giao bạn bè.Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và vui chơi.
	- Biết cần phải cư xử với bạn bè như thế nào khi cùng học, cùng chơi. Biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và vui chơi. Thể hiện sự tự tin tự trọng, kĩ năng giao tiếp, ứng xử, kĩ năng thể hiện sự cảm thông, kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
	- Đoàn kết , thân ái, giúp đỡ bạn bè.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1/KTBC:
-Hỏi tên bài học trước?
-Hàng ngày em đã làm gì để thể hiện sự lễ phép với thầy cô giáo?
-GV nhận xét KTBC.
2/Bài mới : 
Khởi động: Cả lớp hát bài “Tìm bạn thân” nhạc và lời Việt Anh
a.Khám phá:
+Hằng ngày em cùng đi học, cùng đi chơi với những ai?
+Em thích chơi, học một mình hay học, cùng chơi với bạn?
-Các em, ai cũng có bạn bè. Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn là học và chơi một mình. Muốn có nhiều bạn chúng ta phải cư xử với bạn như thế nào? Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về điều đó.
b.Kết nối:
Hoạt động 1: Kể về người bạn thân mà em yêu quý.
Mục tiêu: Hs biết muốn được các bạn yêu quý cần phải cư xử tốt với bạn. Hs thể hiện sự mạnh dạn, tự tin trong quan hệ bạn bè. Rèn cho hs kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
Thảo luận nhóm đôi: Hãy kể về người bạn mà em yêu quý với bạn bê cạnh, theo các gợi ý chính sau:
+Bạn thân của em tên gì? Bạn đang học và sống ở đâu?
+Em và bạn đó cùng học, cùng chơi với nhau như thế nào?
+Các em yêu quý nhau ra sao?
-Trình bày kết quả thảo luận.
-GV nhận xét.
-Gv nêu câu hỏi:
+Vì sao em lại yêu quý bạn, thích chơi với bạn?
Kết luận: Những bạn được nhiều bạn yêu quý vì các bạn đã biết cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi.
Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh.
Mục tiêu: Hs biết trẻ em có quyền được học tập, quyền được vui chơi và kết bạn; biết được muốn có nhiều bạn phải cư xử tốt với bạn khi cùng học, cùng chơi. Rèn kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng cho hs.
Thảo luận nhóm 4: Hãy đặt tên cho nhân vật chính và kể chuyện theo các tranh 1,2,3 của bài tập 2.
-Trình bày kết quả thảo luận nhóm.
-GV chốt lại nội dung theo các tranh
+Tranh 1: Quân và Ngọc là đôi bạn thân, hai bạn ở cạnh nhà nhau nên ngày nào cũng rủ nhau cùng đi học. Có thêm bạn cùng đi học sẽ vui hơn, làm cho quãng đường từ nhà đến trường như ngắn lại.
+Tranh 2: Đến trường, ngoài việc học tập, Quân cùng các bạn vui chơi rất vui vẻ.
+Tranh 3: Trong giờ học, Quân cùng các bạn thảo luận nhóm. Thảo luận cùng với các bạn kiến cho việc học trở nên dễ dàng hơn. Quân rất vui khi có thêm bạn cùng học, cùng chơi.
GV nêu câu hỏi:
+Chơi, học một mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn?
+Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em cần cư xử với bạn như thế nào?
Giáo viên kết luận chung: 
-Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn.
-Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình.
-Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm đôi làm bài tập 3
Mục tiêu: Hs phân biệt được những việc nên làm và không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. Hs có kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
Thảo luận nhóm đôi: Gv yêu cầu làm việc theo nhóm đôi, cùng quan sát tranh bài tập 3 và nhận xét việc nào nên làm, việc nào không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.
-Trình bày kết quả thảo luận.
GV kết luận:
-Tranh 1,3,5,6 là những việc nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.
-Tranh 2,4 là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi với với bạn.
*Hoạt động nối tiếp
+Hỏi lại tên bài học.
+Để có nhiều bạn em cần làm gì?
-Về nhà xem lại bài
-Nhận xét tiết học. 
Hs trả lời.
-Hs hát
-Hs suy nghĩ và trả lời.
Học sinh hoạt động theo cặp.
-Hs lắng nghe.
-Hs thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện một số nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét.
-Hs trả lời.
-Hs về nhóm và thảo luận 
-Đại diện một số nhóm lên kể chuyện theo tranh. Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Học sinh trả lời
Hs lắng nghe.
-Hs thảo luận nhóm
Đại diện một số nhóm.trình bày kết quả thảo luận. Các nhóm khác trao đổi bo ...  bênh – tốp ca- lợp nhà – xinh đẹp - bếp lửa – giúp đỡ – ướp cá .
 Viên gạch – kênh rạch– sạch sẽ– vở kịch- vui thích – chênh chếch – chúc mừng
I.MỤC TIÊU :
- Viết đúng các chư õ: Bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 2.
 _ HS viết liền mạch các chữ cái, đúng quy trình, trình bày sạch đẹp.
 _Giáo dục hs viết đúng tư thế, sạch sẽ, cẩn thận, rõ ràng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV:-Chữ mẫu, chữ cái
HS: vở viết, bảng con.
III.CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Ổn định:
2/KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Viết bảng con các từ: màu sắc, thuộc bài, thước kẻ.
Nhận xét bài cũ.
3/Bài mới :
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay chúng ta tập viết các từ: Bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng - GV viết lên bảng.
b) Hoạt động 2: Phân tích cấu tạo chữ và hướng dẫn cách viết.
+ bập bênh:
-Từ gì? 
-Từ “bập bênh” có mấy chữ? Chữ “bập” có mấy chữ cái? Chữ “bênh” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “bập bênh”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bập bênh” ta viết chữ bập trước, đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ cái b liền viết với vần âp, lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu phụ, lia bút xuống dưới chữ cái â viết dấu nặng. Muốn viết tiếp chữ bênh nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết chữ cái b liền viết với vần ênh điểm kết thúc trên đường kẻ ngang 2, lia bút lên trên dầu chữ e viết dấu phụ.
-Hd lần 2
-Cho HS viết vào bảng
+ tốp ca
-Từ gì?
- Từ “tốp ca” có mấy chữ? Chữ “tốp” có mấy chữ cái cái? Chữ “ca ” có mấy chữ cái ?
-Độ cao của các con chữ trong từ “tốp ca”
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+ lợp nhà:
-Từ gì? 
-Từ “lợp nhà” có mấy chữ? Chữ “lợp” có mấy chữ cái? Chữ “nhà” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “lợp nhà”
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+ xinh đẹp:
-Từ gì?
-Từ “xinh đẹp” có mấy chữ? Chữ “xinh” có mấy chữ cái? Chữ “đẹp ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “xinh đẹp”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+ bếp lửa:
Từ gì? 
-Từ “bếp lửa” có mấy chữ? Chữ “bếp” có mấy chữ cái? Chữ “lửa” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “bếp lửa”
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+ giúp đỡ:
-Từ gì? 
-Từ “giúp đỡ” có mấy chữ? Chữ “giúp ” có mấy chữ cái? Chữ “đỡ ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “giúp đỡ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng
+ ướp cá:
-Từ gì? 
-Từ “ướp” có mấy chữ? Chữ “ướp ” có mấy chữ cái? Chữ “cá” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “ướp cá”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng
+ viên gạch:
-Từ gì? 
-Từ “viên gạch” có mấy chữ? Chữ “viên” có mấy chữ cái? Chữ “gạch” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “viên gạch”
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+kênh rạch:
-Từ gì?
 Từ “kênh rạch” có mấy chữ? Chữ “kênh” có mấy chữ cái? Chữ “rạch ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “kênh rạch”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+sạch sẽ:
-Từ gì? 
-Từ “sạch sẽ” có mấy chữ? Chữ “sạch” có mấy chữ cái? Chữ “sẽ” có mấy chữ cái.
-Độ cao của các con chữ trong từ “sạch sẽ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng
+ vở kịch:
-Từ gì? 
-Từ “vở kịch” có mấy chữ? Chữ “vở” có mấy chữ cái? Chữ “kịch ” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “vở kịch”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng
+ chênh chếch:
-Từ gì? 
-Từ “chênh chếch” có mấy chữ? Chữ “chênh” có mấy chữ cái? Chữ “chếch” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chênh chếch”
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
+ chúc mừng:
-Từ gì? 
-Từ “chúc mừng” có mấy chữ? Chữ “chúc” có mấy chữ cái? Chữ “mừng” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chúc mừng”
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.
-Cho HS viết vào bảng.
Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở.
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà tập viết lại cho đẹp hơn
.
Kiểm diện -hát
-Hs viết bảng con.
-bập bênh
-Có 2 chữ . Chữ “bập ”ø có 3 chữ cái. Chữ “bênh” có 3 chữ cái
-Chữ cái b, nh cao 5 ô li ,chữ cái p cao 4 ô li, các chữ còn lại cao 2 ô li 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con:
-tốp ca
-Có 2 chữ . Chữ “tốp” có 3 chữ cái. Chữ “ca” có 2 chữ cái
-Chữ cái p cao 4 ô li, chữ cái t cao 3 ô li, chữ cái a,o,c cao 2 ô li 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con.
-lợp nhà
-Có 2 chữ . Chữ “lợp ” có 3 chữ cái. Chữ “nhà” có 2 chữ cái
-Chữ cái l,nh cao 5 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
- xinh đẹp
-Có 2 chữ . Chữ “xinh ” có 3 chữ cái. Chữ “đẹp ” có 3 chữ cái.
-Chữ nh, đ cao 5 ô li, các chữ p cao 4 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-bếp lửa
-Có 2 chữ . Chữ “bếp” có 3 chữ cái. Chữ “lửa ” có 2 chữ cái
-Các chữ cái b, l cao 5 ô li, chữ cái p cao 4 ô li, các chữ cái còn lại đều cao 2 ô li .
Khoảng cách 1 con chữ o.
-Viết bảng con
-giúp đỡ
-Có 2 chữ . Chữ “giúp” có 3 chữ cái. Chữ “đỡ” có 2 chữ cái
-Chữ cái gi, đ cao 5 ô li, chữ cái p cao 4 ô li, chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o.
-Viết bảng con
-ướp cá
-Có 2 chữ . Chữ “ướp” có 3 chữ cái. Chữ “cá” có 2 chữ cái
-Chư cái p cao 4 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-viên gạch.
-Có 2 chữ . Chữ “rước” có 4 chữ cái. Chữ “gạch ” có 3 chữ cái
-Chữ cái g, ch cao 5 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-kênh rạch
-Có 2 chữ . Chữ “kênh ” có 3 chữ cái. Chữ “rạch” có 3 chữ cái.
-Chữ cái k, ch, nh cao 5 ô li, chữ cái r cao hơn 2 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-sạch sẽ
-Có 2 chữ . Chữ “sạch” có 3 chữ cái. Chữ “sẽ” có 2 chữ cái
-Chữ cái ch cao 5 ô li, chữ cái s cao hơn 2 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-vở kịch
-Có 2 chữ . Chữ “vở ” có 2 chữ cái. Chữ “kịch” co ù3 chữ cái
-Chữ cái k,ch cao 5 ô li, chữ cái v cao hơn 2 ô li, các chữ cái còn lại cao2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-chênh chếch
-Có 2 chữ . Chữ “chênh” có 3 chữ cái. Chữ “chếch” có 3 chữ cái
-Chữ cái ch, nh cao 5 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-chúc mừng
-Có 2 chữ . Chữ “chúc” có 3 chữ cái. Chữ “mừng” có 3 chữ cái
-Chữ cái ch, ng cao 5 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li.
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con
-Hs viết vào vở
 Tiết: 4 Môn: TNXH
PPCT:21 ÔN TẬP XÃ HỘI
I/ MỤC TIÊU: 
- Kể được về gia đình , lớp học , cuộc sống nơi các em sinh sống.
- Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống.
- Có ý thức giữ gìn cho nhà ở, lớp học và nơi các em sống.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sưu tầm tranh ảnh về xã hội
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Ổn định:
2/ Bài cũ:
Kể những việc ta phải làm để giữ an tòan trên đường đi học.
Nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:
Ôân tập xã hội.
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Hái hoa dân chủ”.
GV giới thiệu cách chơi- luật chơi.
GV hệ thống một số câu hỏi treo lên cành cây.
+ Kể về các thành viên trong gia đình mình?
+ Nói về những người bạn yêu quý?
+ Kể về những ngôi nhà của em?
+ Kể về những việc đã làm để giúp đỡ bố mẹ?
+ Kể về thầy cô giáo của mình?
+ Kể về một người bạn cuả mình?
+ Kể những gì bạn thấy trên đường?
+ Kể tên một số nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đó?
+ Kể về một ngày của em?
-Tiến hành cho hs chơi với nội dung câu hỏi trên.
GV nhận xét, đánh giá.
4/ Củng cố:
Nhận xét tiết học.
5/ Dặn dò:
Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài tuần 22
Hát- trật tự
HS trả lời.
Hs khác nhận xét
HS nghe 
-Hs tham gia trò chơi.
SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 21
I.Nhận xét hoạt động trong tuần:
.
II.Kế hoạch tuần tới:
 Đã soạn xong tuần 21.
 Ngày .. tháng  năm 2010 
 Người soạn: 
 Nguyễn Thị Loan
Tổ khối duyệt
Nguyễn Thị Linh
BGH duyệt
Nguyễn Thị Hòa

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan21.doc