Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 3 năm 2010

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 3 năm 2010

 I/ MỤC TIÊU :

- Nêu được một số biểu hện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch s4.

* Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.

 II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :

- Vở bài tập đạo đức 1

- Bài hát “ Rửa mặt như mèo “

- Bút chì , lược chải đầu

 III/ HĐDH :

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1038Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 3 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 3
Thứ hai , ngày 23 tháng 8 năm 2010
Sinh hoạt đầu tuần
Chào cờ tuần 3
_________________________
Đạo đức
Bài 2 : Gọn gàng , sạch sẽ
 I/ MỤC TIÊU :
Nêu được một số biểu hện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch s4.
* Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
 II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN : 
Vở bài tập đạo đức 1
Bài hát “ Rửa mặt như mèo “
Bút chì , lược chải đầu
 III/ HĐDH :
 1/ KT:
 Hãy kể về ngày đầu tiên đi học
 2/ BM :
 Gọn gàng , sạch sẽ
 HĐ 1 : HS thảo luận
 - Tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay có đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ .
 - Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng , sạch sẽ
 - Khen các em có nhận xét chính xác 
 HĐ 2 : Làm bài tập 1
 - Tìm bạn nào có đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ ?
 - Vì sao em cho là bạn gọn gàng , sạch sẽ ?
 - Vì sao em cho là bạn không gọn gàng , sạch sẽ ?
- Vậy sửa như thế nào để các bạn ấy được sạch sẽ , gọn gàng ?
 HĐ 3 : Làm bài tập 2
 Chọn 1 bộ quần áo đi học cho bạn nữ và 1 bộ cho bạn nam , rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nư õtrong tranh .
 HS trình bày sự lựa chọn của mình 
 KL : SGV / 18
 3 / NX – DD : Xem lại bài . Thực hiện tốt bài học , đi học cần mặc gọn gàng , sạch sẽ .
3 em
Nêu tên ( HS được nêu tên đứng lên )
Quần áo lành lặn sạch , gọn , tóc chải suôn ngay , có bạn buộc tóc trông rất đẹp
QS tìm ( hình 4 , 8 )
Đầu tóc chải suôn ngay , quần áo sạch cài cúc áo ngay ..
Aó , quần bẩn rách cài cúc áo lệch , quần ống cao , ống thấp, giày không buộc , đầu tóc bù xù
Aó bẩn ----> giặt sạch 
Aó rách ----> vá lại
Cúc áo cài ngay ngắn , sửa lại ống quần , thắt lại dây giày , chải lại tóc
THƯ GIẢN
Làm bài tập
4 em trình bày , em khác n/x
nghe
Học âm
Bài : O , C
A- MĐYC:
	- Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: o, c, bò, cỏ.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè.
B- ĐDDH:
 Bộ chữ cái
- Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH :
Tiết1
KT:
- Đọc B: l , h , lê , hè , hè về
- Viết b: những chữ trên 
II- BM: 
a) Giới thiệu:
* Hôm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ ) o ( cài B)
- Viết B o --> đọc
 - Chữ o gồm 1 nét cong kín
 - Chữ o giống vật gì?
 - Tìm chữ o trên bộ chữ
 - Cài b trước o dấu huyền trên o
 - Được tiếng gì?
 Viết B : bò 
 Đọc trơn : bò 
 Phân tích : bò
 Đ/ V : bò
 Đọc trơn : bò
 - Tranh vẽ gì?
 - Từ con bò có tiếng nào các em vừa học ?
 Viết B : bò
 Hướng dẫn viết :
 Chữ o có nét cong kín
 ( b nối điểm khởi đầu o , dấu huyền trên o )
 c ( quy trình tương tự )
 -Chữ c có nét cong hở phải 
 - So sánh o , c
- 
c) Đọc tiếng ứng dụng:
- Tìm tiếng có o , c
- Đánh vần ---à trơn 
- Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
6 em
Cả lớp
CN- ĐT
 Quả trứng , quả bóng
Cài o
Cài : bò
 bò
CN – ĐT
 b trước , o sau dấu sắc trên o
Cn- ĐT
 “
 Con bò
bò
Viết b : o / 4 lần
Viết bò / 2 lần
Giống nét cong 
Khác : o nét cong kín 
 c nét cong hở 
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm- ĐT
CN- nhóm- ĐT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 20
Trang 21: tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ bò, bê đang ăn cỏ
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 9 từng chữ , dòng
Chấm điểm , n/x
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Tranh vẽ vó bè . Vó bè dùng để làm gì ?
- Vó bè thường đặt ở đâu ?
- Quê em có vó bè không ?
- Em còn biết những loại vó nào nữa ?
 IV- CC-DD:
- Tìm tiếng mới có âm o 
- Cài tiếng mới có âm c
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
 Bò ăn cỏ
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 Vó bè
Sông , bè
Đánh cá
Sông , kênh , rạch
3 em 
3 em
2 đội thi đua
Cả lớp
Thứ ba , ngày 24 tháng 8 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
 Học âm
Bài 10 : ô , ơ 
A- MĐYC:
	- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: ô, ơ, cô cờ.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
B- ĐDDH:
 Bộ chữ cái
- Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH :
Tiết1
KT:
- Đọc B: o , c , bò , cỏ
- Viết b: những chữ trên 
II- BM: 
a) Giới thiệu:
* Hôm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ ) ô ( cài B)
- Viết B ô --> đọc
 - Chữ ô gồm 1nét cong kín và dấu mũ
 - So sánh : o và ô
 - Tìm chữ ô trên bộ chữ
 - Có âm ô , muốn có tiếng cô , em làm thế nào ?- 
 Viết B : cô
 Đọc trơn : cô 
 Phân tích : cô
 Đ/ V : cô
 Đọc trơn : côø
 - Tranh vẽ gì?
 - Từ cô giáo có tiếng nào các em vừa học ?
 Viết B : cô
 Hướng dẫn viết :
 Chữ ô có nét cong kín và dấu mũ
 ( c nối lưng ô )
 Ơ ( quy trình tương tự )
 - ơ có nét o + 1 nét râu 
 - So sánh ô , ơ
- 
c) Đọc tiếng ứng dụng:
- Tìm tiếng có ô , ơ
- Đánh vần ---à trơn 
- Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
 10 em
Cả lớp
CN- ĐT
 Giống o , khác mũ
Cài ô
Cài c trước ô. Cài : cô
CN – ĐT
 c trước , ô sau 
Cn- ĐT
 “
 Cô giáo 
Cô
Viết b : ô / 4 lần
 : cô / 2 lần
Giống nét cong kín 
khác , dấu râu 
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm- ĐT
CN- nhóm- ĐT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 22
Trang 23: tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ bé có vở vẽ
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 10 từng chữ , dòng
 Chấm điểm , n/x
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào ?
- Vì sao em biết ?
- Người ta ra bờ hồ để làm gì ?
- Chỗ em có bờ hồ không ?
- Bờ hồ dùng vào việc gì ?
 IV- CC-DD:
- Tìm tiếng mới có âm ô
- Cài tiếng mới có âm ơ
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
 Bé cầm vở vẽ
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 Bờ hồ 
Cây , hồ, ..
Đông
Các bạn mặc áo len
Vui chơi , nghỉ ngơi sau giờ làm việc
3 em 
3 em
2 đội thi đua
Cả lớp
 Toán
T9: Luyện tập
A- Mục tiêu: 
	- Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
B- HĐD- H
1) KT: Viết+ đọc số 4, 5
- Đếm: 1->5, 5->1
2) Luyện tập:
Bài 1: Thực hành nhận biết số lượng và đọc- viết số
+ Đọc thầm- nêu cách làm 
- Bức tranh 1 viết số mấy ?
 - Vì sao viết 4?
 - Những bài sau tương tự trên
Bài 2: Làm tương tự trên
Bài 3: Đọc thầm+ nêu cách làm
Chữa bài
Bài 4: ( HS khá, giỏi làm)
Viết số 1-> 5
Trò chơi:
Thi đua nhận biết thứ tự các số
Mỗi em cầm 1 số từ 1-> 5 rồi sắp xếp thứ tự 1-> 5 và 5-à1
3) CC:
Đếm 1-> 5; 5-> 1
4) NX- DD: Viết 1-> 5 ( ở nhà) 5 dòng
 b cả lớp+ 2 em B
4 em
Nhận biết số lượng và chọn số điền thích hợp
4
Vì có 4 ghế
Làm tiếp những bài sau
THƯ GIẢN
Viết số thích hợp vào ô trống
Cả lớp làm
6 em lên B
Viết vở 3 dòng 
5 em/ 1 đợt
6 em 
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Học âm
Bài 11: Ôn tập
A- MĐY/ C:
- Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
B- ĐDD- H:
- Bảng ôn
- Tranh minh họa như SGK
C- HĐD- H:
 	Tiết 1
I- KT:
Đọc+ viết: ô, ơ, cô, cờ
Đọc câu ứng dụng
II- BM:
 1) GT: Tuần qua, chúng ta học được âm gì?
 Ghi B những âm trên vào bảng ôn (như SGK)
 2) Ôn tập:
* Các chữ, âm vừa học :
 Đọc âm ( trên bảng ôn) 
- Chỉ chữ -> Học sinh đọc âm
B1: Đọc các tiếng ghép từ chữ cột dọc với các 
 chữ dòng ngang 
B2: Đọc các từ đơn ghép từ các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Đọc từ ứng dụng
* Tập viết:
- Viết b: lò cò, vơ cỏ
- V: lò cò
Nhận xét tiết học
Đọc B 10 em
Viết b cả lớp
4 em
ê v l h o c ô ơ
Chỉ chữ ghi âm giáo viên đọc: 8 em
Đọc âm: 10 em 
Be bê bo bô bơ ve ve vo vô vơ( CN) ĐT
Bề bế bể bễ bệ
Vò vó vỏ võ vọ CN- ĐT
Nhóm- Cn- ĐT
THƯ GIẢN
Cả lớp
Cả lớp
Tiết 2
*3/ Luyện tập:
 a) Đọc:
 - B
 - S/ 24
 - S/ 25: Nhận xét về tranh minh họa em bé và 
 các bức tranh do em bé vẽ
 Đọc câu dưới tranh
 b) Viết:
 HD viết từ vơ cỏ
 Chấm điểm+ nhận xét bài
 c) Kể truyện: hổ
 ND: SGV/ 48+ 49
 - Kể truyện lần 1 : không tranh
 Lần 2: có tranh
 - Thi đua kể chuyện theo tranh
 Tr1: Hổ xin mèo truyền cho võ nghệ. Mèo 
 nhận lời .
 Tr2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần
 Tr3: 1 lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó
 liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn
 thịt . 
 Tr4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây
 cao . Hổ đứng dưới đất gầm gàobất lực .
 - Kể cả chuyện
 Tổng kết+ nhận xét những tổ kể hay và đúng 
 nhất.
III- CC. DD:
- Đọc bảng ôn S
- Cài âm+ chữ vừa ôn 
- Học bài+ viết chữ vừa ôn vào b. Xem trước bài 12
IV- NX. Tiết học
6 em
8 em
Em bé rất thích vẽ và vẽ đẹp hình cô và hình lá cờ 
Nhóm- CN- ĐT
Viết vở
THƯ GIẢN
Nghe
Từng nhóm kể
2 em
4 em
Cả lớp
Toán
T10: Bé hơn, dấu <
A- Mục tiêu: 
- Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu ... óm- ĐT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 26
Trang 27: tranh vẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 12 từng chữ , dòng
Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Trong sách vẽ mấy lá cờ ?
- Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ?
- Ở giữa lá cờ có gì ? Màu gì ?
- Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy có những loại cờ 
 nào ?
 - Lá cờ Hội có màu gì ?
 - Lá cờ Đội có nền màu gì ?
 - Ở giữa lá cờ có gì ?
 IV- CC-DD:
- Tìm tiếng mới có âm i
- Cài tiếng mới có âm a
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 Lá cờ 
3 em 
 Đỏ 
Ngôi sao năm cánh , màu vàng
Đội , hội
Xanh , đỏ , vàng , tím
Đỏ
Búp măng non
2 đội thi đua
Cả lớp
Toán
T11: Lớn hơn.Dấu >
A- Mục tiêu: 
- Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số.
B- ĐDDH:
- Các nhóm đồ vật, minh họa như SGK 
- Tấm bìa ghi từng số từ 1-> 5 và dấu >
C- HĐD- H:
 1) KT: Viết b: dấu <
 - So sánh 1 quả cam với 3 quả cam 
 Ghi kết quả vào b
 - So sánh 4 chấm tròn với 5 chấm tròn
 2) BM:
 a) Giới thiệu: Lớn hơn
 b) Nhận biết q/ h bé hơn
 - Bên trái có mấy con bướm ?
 - Bên phải có mấy con bướm ?
 - 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? 
 Tương tự : 
So sánh số chấm tròn rút ra kết quả :
 + 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm 
 + 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn
 Ta nói: “ hai lớn hơn một”
 Viết như sau: 2>1
 Giới thiệu: dấu > là dấu lớn hơn
 Chỉ 2>1 gọi học sinh đọc
 HD tương tự đối với tranh bên phải để được “ 3>2”
 Viết + đọc : 3>1 ; 3>2 ; 4>2
 - So sánh dấu khác nhau như thế nào ?
 c/ Thực hành:
 B1: tập viết dấu > 
 B2: So sánh nhóm đồ vật và ghi kết quả , đọc kết 
 quả 
 B3: Tương tự bài 2
 B4: Điền dấu lớn + đọc kết quả 
 B5: Thi đua nối nhanh 
 NX. TD: 1 số học sinh nối đúng nhanh nhất
 3/ CC :
 - Viết dấu : >
 - Cài > ; “ Ba lớn hơn hai “
4- NX. DD: Xem lại bài + viết dấu > vào bảng 
Cả lớp
 1 em làm B
 1<3
 Tương tự trên : 4<5
2
1
Nhiều hơn 
2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn
3 em- ĐT
 CN- ĐT
Khác tên gọi 
Khác cách sử dụng
THƯ GIẢN
Cả lớp
Làm S
Làm S
Làm S + 1 em làm B 
Làm S + Sửa B
 2 em thi đua
Cả lớp 
 Mĩ thuật
Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
I/ Mục tiêu : 
	- Nhận biết 3 màu: d0o3, vàng, xanh lam.
	- Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô được màu kín hình.
	- Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu.
	* HS khá, giỏi: Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu.
II/ ĐDDH :
Tranh có màu đỏ , vàng , lam
Hộp sáp màu , quần áo màu vàng , màu lam , quả ớt chín, hoa cúc vàng
Vỡ tập vẽ 1 , màu vẽ
III/ HĐDH :
1/ KT : dụng cụ vở vẽ , màu vẽ
Vẽ nét ngang , thẳng đứng , thẳng nghiêng , nét gấp khúc .
2/ BM :
 a/ GT màu sắc :
QS hình 1:
+ Kể tên các màu hình 1
+ Kể tên các đồ vật có màu đỏ , vàng , lam
KL : Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc 
Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn .
Màu đỏ,vàng,lam là 3 màu chính
b/ Thực hành : Vẽ màu 
Lá cờ Tổ quốc các em tô như thế nào ?
Hình quả và dãy núi các em vẽ màu theo ý thích
 + Qủa xanh hoặc quả chín
 + Dãy núi có thể tím , lam .
Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng .
Vẽ màu xung quanh trước ở giữa sau .
 3/ NX – ĐG :
 Xem bài + HD NX
 + Bài nào đẹp nhất
 + Bài nào chưa đẹp ? Vì sao ?
 Chọn bài vẽ nào đẹp mà em thích
 4/ DD : QS mọi vật và gọi tên màu của chúng . QS tranh của bạn Quỳnh Trang xem bạn đã dùng màu nào để vẽ .
1nét/ 1 em
Vẽ B
Đỏ , vàng , lam 
Mũ màu đỏ, vàng, lam
Quả bóng màu đỏ , vàng , lam
Màu đỏ ở hộp sáp bút chì 
Màu xanh ở cỏ cây , màu vàng ở giấy thủ công
 Nghe
THƯ GIẢN
Nền cờ màu đỏ , ngôi sao màu vàng
Chọn màu -à vẽ màu theo ý thích
4 em
4 em
5 em
Thứ sáu , ngày 27 tháng 8 năm 2010
Học âm
Bài 13 : n , m 
 A- MĐYC:
	- Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: n, m, nơ, me.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
	* Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn.
 B- ĐDDH:
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
- Đọc + viết : i , a , bi , cá 
 Đọc : bé hà có vơ ûô li 
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ
 - Chữ n nét móc xuôi + nét móc hai đầu 
- Chữ n giống hình cái gì ?
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 ( n nối lưng ơ )
 m : ( quy trình tương tự )
 Chữ m : gồm 2 nét móc xuôi + nét móc 2 đầu
 - So sánh : n và m
Viết mẫu : 
 ( m nối điểm khởi đầu e )
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có n , m
 - Đánh vần ---à trơn 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 em . Cả lớp viết 
 3 em
 Giống cái cổng
 Viết : n / 4 lần 
Viết : nơ / 2 lần
Giống đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu, khác m nhiều hơn n 1 nét
m / 4 lần 
me / 2 lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm- ĐT
CN- nhóm- ĐT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 28
Trang 29: tranh vẽ gì?
 - Tranh vẽ bò , bê đang ăn cỏ trên cánh đồng và 
 đã ăn no nê 
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 13 từng chữ , dòng
Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 - Quê em gọi người sinh ra làgì ?
 - Nhà em có mấy anh em ?
 - Em là con thứ mấy ?
 - Kể về tình cảm giữa các em và ba má ?
 - Em làm gì để bố mẹ vui lòng ?
 IV- CC-DD:
- Thi đua tìm tiếng mới có âm n
- Cài tiếng mới có âm m
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Bò , bê ăn cỏ 
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
Bố mẹ , ba má 
3 em 
3 em
4 em
5 em
Ngoan , chăm , học giỏi 
2 đội thi đua
Cả lớp
Toán
Bài 12: Luyện tập
A- Mục tiêu: 
- Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2).
B- HĐD- H:
 1) KT:
 Viết b: >
 Làm bài tập: 4. 2
 5. 1
2) BM:
 Bài 1: Các em làm sao?
 Học sinh làm bài-> đọc kết quả
 - Các em có nhận xét gì về các kết quả?
 - 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có 1 số lớn 
 hơn , một số nhỏ hơn nên có hai cách viết
 - Có 1 và 5 các em dùng dấu >, < để nối 2 số 
 đó 
 Tương tự làm tiếp 5và 3 
 4 và 2
 Bài 2 : HD hs nêu cách làm 
 Để ghi được kết quả dưới em làm sao?
 Tương tự bài mẫu : làm tiếp các bài còn lại .
 Bài 3: Thi đua nối với các số thích hợp 
 *Đọc kết quả từng bài 
 3 / CC :
 - Nêu “ba bé hơn năm”
 “Bốn lớn hơn hai “
 “ Hai bé hơn bốn “
 4 – NX . DD :Xem lại bài 
 2 lần 
Cả lớp b
Sửa b 2 em 
Điền dấu >,< vào chỗ chấm làm S
33
1<5
5>1
5>3 ; 3<5
4>2 ; 2<4
Phải xem tranh so sánh số thỏ và số củ cà rốt rồi viết kết quả 
4>3 ; 3<4
Thư giãn
Cả lớp
5 em 
Cài 3<5
Cài 4>2
Cài 2<4
Thủ công
Bài 2: Xé, dán hình tam giác
I- Mục tiêu:
	- Biết cách xé, dán hình tam giác.
	- Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
	* Với HS khéo tay:
	+ Xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
	+ Có thể xé được thêm hình tam giác có kích thước khác.
II- CB:
- Bài mẫu
- Giấy màu, trắng
- Hồ, khăn tay, vở thủ công
III- HĐDH:
1) KT: dụng cụ học tập
2) BM:
a) HD quan sát + nhận xét:
Xem bài mẫu
- Xung quanh chúng ta đồ vật nào có dạng hình tam giác?
- Các em hãy nhớ đặc điểm hình tam giác để tập xé, dán cho đúng hình
b) HD mẫu:
* Vẽ, xé dán hình tam giác:
- Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau vẽ hình chữ nhật dài: 8 ô, ngắn: 6 ô
- Cạnh trên đếm từ trái -à phải 4 ô đánh dấu làm đỉnh hình tam giác 
- Từ điểm đánh dấu vẽ nối với 2 điểm dưới của hình chữ nhật ta được hình tam giác 
- Xé theo đường kẻ được hình tam giác 
* Dán hình:
Bôi hồ mặt sau hình ướm đặt hình vào các vị trí cho cân đối trước khi dán
c) Thực hành:
Xé, dán hình tam giác trên giấy màu
Theo dõi, hướng dẫn, uốn nắn những em làm chậm
d) Đánh giá sản phẩm:
Giáo viên + học sinh cùng đánh giá
3) NX- DD: 
Nhận xét tiết học 
Quan sát
 Khăn quàng đỏ
Quan sát
Làm nháp
THƯ GIẢN
Cả lớp
Tập viết
Tuần 3 : lễ, cọ, bờ, hổ, 
 I – MĐYC:
 	- Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
	* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
 II- ĐDD-H:
 - Chữ mẫu- vở tập viết
 - Bảng phụ như vở tập- viết
II- HĐD- H:
1) KT: Viết: e, bé
2) BM: HD viết
 B: Xem chữ mẫu
 + Đọc chữ mẫu
 + HD cách viết
 *lễ: điểm cuối l nối điểm đầu ê, dấu ngã trên ê
 *cọ: c nối lưng o, dấu nặng dưới o
 *bờ: điểm cuối b nối điểm đầu ơ, dấu huyền
 trên ơ
 *hồ: h nối lưng ô, dấu huyền trên ô
 + Vở: Viết cả bài từng chữ, dòng
 Chấm, chữa bài
 3- CC. DD:
 - Chọn vở viết đúng, đẹp
 - Viết thêm ở nhà
 4- NX: tiết học
Cả lớp b
Quan sát
Lễ ( cọ, bờ, hồ)
Cả lớp viết b
THƯ GIẢN
Viết theo T

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc