Kế hoạch giảng dạy lớp 1 - Tuần 2

Kế hoạch giảng dạy lớp 1 - Tuần 2

A.Mục tiêu :

 -Biết tên trường ,tên lớp, tên thầy, cô giáo,một số bạn bè trong lớp.

B.Chuẩn bị :

 -Tranh bài tập 4 trong vở bài tập Đạo đức

C. Hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 43 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1045Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy lớp 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 œ & 
THỨ,NGÀY
TIẾT
MÔN DẠY
BÀI DẠY
THỨ HAI
 14/8/2010
1
2
ĐẠO ĐỨC
BÀI 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (T 2)
2
12
13
HỌC VẦN
BÀI 4: DẤU HỎI , DẤU NẶNG
THỨ BA
15/8/2010
1
14
15
HỌC VẦN
BÀI 5: DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ
2
2
TNXH
CHÚNG TA ĐANG LỚN
3
5
TOÁN
LUYỆN TẬP
THỨ TƯ
16/8/2010
1
16
17
HỌC VẦN
BÀI 6: be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
2
2
MĨ THUẬT
VẼ NÉT THẲNG
3
6
TOÁN
CÁC SỐ 1 , 2 , 3
THỨ NĂM
17/8/2010
1
18
TẬP VIẾT
TÔ : e – b - bé
2
19
20
HỌC VẦN
BÀI 7: ê - v
3
7
TOÁN
LUYỆN TẬP
THỨ SÁU
18/8/2010
1
8
TOÁN
CÁC SỐ 1 , 2 , 3 , 4 , 5
2
2
THỦ CÔNG
XÉ ,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT 
3
21
22
HỌC VẦN
BÀI 8: l - h
 MÔN : ĐẠO ĐỨC (Tiết 2)
 BÀI : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( Tiết 2 )
A.Mục tiêu :
 -Biết tên trường ,tên lớp, tên thầy, cô giáo,một số bạn bè trong lớp.
B.Chuẩn bị :
 -Tranh bài tập 4 trong vở bài tập Đạo đức
C. Hoạt động dạy học chủ yếu :
HOẠT ĐỘNG DẠY
 I. Ổn định :
 II. Bài cũ :
 - Tuần qua đạo đức học bài gì ?
 - HS hát bài đi đến trường 
 - GV : Con có vui không đã là HS lớp 1 ?
 - Gv nhận xét 
 III. Bài mới :
 1 .Giới thiệu :
 Hôm nay các con sẽ luyện tập bài các con vừa học là : “em là HS lớp 1 “ 
 -GV ghi tựa bài
 2. Các hoạt động :
 * Hoạt động 1 :
 Quan sát tranh bài tập 4 và kể chuyện theo tranh
 - Gọi HS lên kể trước lớp 
 - GV kể lại chuyện ,vừa kể vừa chỉ từng tranh.
 +Tranh 1 :Đây là bạn Mai . Mai 6 tuổi . năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẽ chuẩn bị cho Mai đi học .
 +Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường . Trường của Mai that đẹp ,cô giáo tươi cười đón em và các bạn vào lớp.
 +Tranh 3 : Ở lớp ,Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ .Rồi đây em sẽ biết đọc ,biết viết ,biết làm toán nữa .Em sẽ đọc được truyện ,đọc báo cho ông bà nghe ,sẽ tự viết được thư cho bố khi bố đi công tác xa 
 Mai sẽ cố gắng học thật giỏi thật ngoan.
HOẠT ĐỘNG HỌC
-Em là HS lớp 1
HS : Rất vui ,vì vào lớp 1 có thêm nhiều bạn mới ,thầy cô mới và biết đọc biết viết biết làm toán .
-HS đọc
-HS quan sát tranh BT4
-HS kể chuyện trong nhóm.
-5 HS kể 5 tranh 
-HS nhận xét ,bổ sung
-HS theo dõi 
-HS theo dõi 
-HS theo dõi
THƯ GIÃN
 +Tranh 4 :Mai có thêm nhiều bạn mới ,cả bạn trai lẫn bạn gái.Giờ ra chơi ,em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường thật là vui .
 +Tranh 5 :Về nhà ,Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới , về cô giáo và các bạn của em . Cả nhà đều vui .Mai đã là HS lớp 1 rồi.
 * Hoạt động 2 :
 - Học sinh múa hát ,đọc thơ hoặc vẽ tranh về chủ đề “trường em”
 - Đọc bài thơ trường em :
“trường em mái ngói đỏ hồng
Mọc lên tươi sáng giữa đồng luau xanh
Gió về đồng lúa reo quanh
Vẫy chào những bước chân nhanh tới trường”
 IV .Củng cố ,dặn dò :
 - Hôm nay các con học bài gì ?
 * Kết luận :
 - Trẻ em có quyền có họ tên ,có quyền đi học .
 - Chúng ta thật vui và tụ hào đã trở thành HS lớp 1
 - Chúng ta sẽ có gắng học thật giỏi , thật ngoan để xứng đáng là HS lớp 1
 * Dặn dò :
 -Về xem lại các tranh ở bài tập 4 
Nhận xét tiết học
-HS theo dõi
-HS theo dõi
-Em là HS lớp 1
 ************************************************
 MÔN : HỌC ÂM (Tiết 4 )
 BÀI : DẤU HỎI .DẤU NẶNG 
A . MỤC TIÊU:
 - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi ,dấu nặng và thanh nặng .
 - Đọc được : bẻ , bẹ.
 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Các dấu hỏi ,nặng ,tranh SGK
C .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
 I. Ổn định :hát 
 II. Bài cũ :
 - Tiết vừa qua học dấu gì ?
 - BC : / , bé
 - GV viết bảng : vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè.
 - GV nhận xét.
 III . Bài mới :
1. Giới thiệu:
 Hôm nay cô dạy các con 2 dấu mới là dấu ? .
 - GV ghi bảng
 2. Dạy dấu thanh 
 Dấu ?
 – Cho học sinh quan sát tranh SGK thảo luận .
GV gắn tranh, hỏi :
GV : Tranh vẽ gì ?
Các tiếng : Khỉ, giỏ, hổ, mỏ, thỏ: giống nhau ở chổ dều có cùng dấu ?
GV: tên của dấu này là :dấu hỏi.
GV gắn dấu hỏi:Vừa tô vừa nói: dấu hỏi là một nét móc.
 GV: Dấu hỏi giống vật gì ?
 - GV đọc: dấu ?
 Dấu .
 - Cho HS quan sát tranh SGK, thảo luận:
 - GV gắn tranh, hỏi :
 GV: tranh vẽ gì ? 
 - Các tiếng: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ: giống nhau ở chỗ đều có cùng dấu nặng.
 - Tên dấu này là : dấu nặng
 - GV gắn dấu nặng vứa nói.
 GV:Dấu nặng giống gì ?
 - GV đọc : dấu nặng
HS
- Dấu /
3 HS lên bảng chỉ dấu / trong các tiếng đó
HS đọc
-HS quan sát tranh SGK, thảo luận (2em)
-Khỉ đang trèo cây
-Cái giỏ
-Con thỏ
-Con hổ
-Mỏ chim
- HSđọc: Khỉ, giỏ, hổ,mỏ,thỏ. 
-HS lên tô vừa nói
HS:-Móc câu đặt ngược 
 -Cái cổ con ngỗng
-HS đọc
-HS quan sát, tranh SGK, thảo luận
-Hs: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ.
-HS: Giống cái nốt ruồi, ông sao trong đêm 
-HS đọc
 THƯ GIÃN
 Ghép chữ và phát âm
- GV gắn bảng cài :be
 - GV: Khi thêm dấu hỏi (?) vào be ta được tiếng : bẻ .
 - GV gắn bảng cài dấu ? và viết bảng: bẻ
 - GV: Dấu hỏi của tiếng bẻ đặt ở đâu ?
 - GV đọc : bẻ
 - GV: tiếng be khi thêm dấu nặng được tiếng: bẹ
 - GV viết bảng : bẹ
 - GV:Dấu nặng của tiếng bẹ đặt ở đâu?
 - Đây là dấu thanh duy nhất nằm bên dưới con chữ
 - GV đọc: bẹ
 * So sánh tiếng bẻ và bẹ.
 - Cho HS đọc :bẹ
 4. Viết bảng con:
 *HD HS viết vào không trung dấu?
-GV viết mẫu : Đặt bút bên dưới dòng kẻ của li sau đó kéo nét móc xuống gần chạm vào dòng kẻ dưới của li thì dừng lại.
 -GV nhận xét.
-GV viết mẫu : bẻ, vừa nói cấu tạo nét và cách đặt bút.
 -GV nhận xét.
 *Hướng dẫn viết dấu .
-GV viết mẫu dấu . , tiếng bẹ
 -GV nhận xét . 
TIẾT 2
 I . Ổn định : Hát 
 II. Luyện tập :
 1. Luyện đọc:
 - GV chỉ bảng cho HS đọc ở bảng 
 GV nhận xét
 2. Luyện viết vở.
 - So sánh bài ở vở và ở bảng 
 - Nhắc tư thế ngồi viết
 - GV tô mẫu
 - GV thu 1 số bài chấm điểm , nhận xét.
THƯ GIÃN
 3. Luyện n ói:
 - Cho HS quan sát tranh SGK, thảo luận
 - GV gắn tranh ,hỏi :
 * GV :Nội dung bài luyện nĩi hơm nay là gì ?
 +GV :Tranh 1 vẽ gì ?
 + GV :Tranh 2 vẽ gì ?
 + GV :Tranh 3 vẽ gì ?
 +GV :các tranh này cĩ gì khác nhau ?
 +GV :cĩ gì giống nhau ?
 +GV : Em thích tranh nào nhất ?vì sao ?
 +GV Trước khi đến trường con cĩ sửa lại quần áo khơng ?
 +GV :Tiếng bẻ cịn dùng để làm gì ?
 * Trị chơi :Ghép dấu thanh với tiếng 
-Mỗi tổ cử 1 bạn
 IV .Củng cố ,dăn dị:
 -Các con vừa học dấu gì ?
 -GV chỉ bảng 
 -Về nhà học lại bài dấu ? , . trong SGK
Nhận xét tiết học
-3HS đọc :be
-HS cài tiếng : bẻ
HS: Dấu hỏi đặt trên âm e
-HS đọc cá nhân, tổ, lớp
-HS cài tiếng : bẹ
-HS : đặt dưới âm e
-HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
-Giống nhau : Đều có tiếng :be .
-Khác nhau : Tiếng bẻ có dấu hỏi trên e, tiếng bẹ có dấu nặng dưới e.
-HS đọc : bẹ
-HS viết lên không trung dấu ?
-HS viết BC dấu ?
-HS viết BC : bẻ
HS viết BC
-HS đọc cá nhân , tổ , lớp
-HS nhắc.
-HS lần lượt tô vào vở theo HD của GV.
-HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp . 
-HS :bẻ 
- HS : mẹ đang bẻ cổ áo cho bé trước khi đi học.
 HS nhận xét
 -HS :Bác nơng dân đang bẻ ngơ .
 HS nhận xét
 -HS :Bạn gái bẻ bánh đa chia cho các bạn.
 HS nhận xét
- HS : các người trong tranh khác nhau :mẹ ,bác nơng dân ,bạn gái
- HS :bẻ
- HS trả lời
- HS :Trả lời
- HS : Nếu HS nĩi yếu khơng nĩi được thì GV làm động tác :bẻ cây , bẻ ngĩn tay để HS trả lời
3 HS lên bảng 
HS 1 :Dấu sắc
 - Bé bập bẹ nĩi ,bé đi
HS 2 :Dấu hỏi 
Mẹ bẻ cổ áo cho bé
HS 3:Dấu nặng
Bẹ chuối
HS nhận xét
- ? , .
-HS đọc lại bài ở bảng
************************************
 MÔN : HỌC ÂM ( Tiết 5 )
 BÀI : DẤU HUYỀN ,DẤU NGÃ
A . MỤC TIÊU :
 - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền ,dấu ngã và thanh ngã .
 -Đọc được : bè , bẽ .
 -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
B . CHUẨN BỊ :
 -Tranh minh họa , bộ chữ .
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GV
 I . Ổn định : Hát ( TIẾT 1 )
 II .Bài cũ :
 -Tiết trước học dấu gì ?
 -Bảng con : ? , . , / 
 -Đọc :bẻ , bẹ 
 -HS lên bảng chỉ dấu ghi thanh đã học trong các tiếng : củ cải , nghé ọ , đu đủ , xe cộ , cái kẹo .
 GV nhận xét 
 III . Bài mới :
 1 . Giới thiệu :
 Hôm nay cô sẽ giới thiệu đến các con hai dấu thanh mới : 
GV treo tranh 
Dấu \ :
GV Trong tranh vẽ gì ?
Các tiếng : dừa , mèo , cò , gà giống nhau ở chỗ dấu ( \ )
Tên của dấu này là dấu huyền ( GV chỉ )
GV vhi bảng
Dấu ~ :
Gv treo tranh
GV : Các tranh này vẽ gì ?
Các tiếng : Vẽ , võ , võng gỗ giống nhau ở chỗ đều có dấu ( ~ )
Tên của dấu này là : dấu ngã 
GV ghi bảng 
2 . Dạy dấu thanh :
 a . Nhận diện dấu :
 - GV viết lại dấu ( \ )
GV : Dấu ( \) có nét gì ?
 + So sánh dấu ( \ ) và dấu ( / )
 + Bảng cài :
 Gv :Dấu ( \ ) trông giống cái gì ?
 +GV viết lại dấu ( ~ )
 GV: Dấu (~ ) là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên .
 -GV lấy dấu ngã ( ~) giơ lên cho HS quan sát
 GV: Các con lấy cho cô dấu ( ~ )
 b. Ghép chữ và phát âm .
 +Giờ trước các con đã ghép được tiếng be .Tiếng be khi thêm dấu huyền ta được tiếng bè .
 -GV cài tiếng : bè
 GV:Dấu ( \ ) của tiếng bè đặt ở đâu ?
 -GV đọc : bè 
 GV: Tìm các từ có tiếng bè ?
 -Cho HS đọc tiếng : bè
 -Sửa phát âm cho HS.
 +Tiếng be thêm dấu ( ~ ) được tiếng bẽ .
 -GV cài tiếng : bẽ
 GV: Tiế ... 
 -Bộ đồ dùng học toán
 C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
 I.Ổn định : Hát 
 II.Bài cũ :
 -Tiết trước toán học bài gì?
GV:Trong phòng học của con có nhóm đồ vật nào có số lượng là 1 ?
GV:các nhóm đồ vật nào có có số lượng là 2 ,3 ?
 -Đếm xuôi và ngược lại từ 1 đến 3 ,từ 3 đến 1 ?
 Bảng con : 1, 2, 3
 -GV nhận xét 
 III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 Hôm nay các con dạy các con bài các số : 1, 2, 3, 4 ,5.
 -GV ghi tựa bài
 2.Giới thiệu số 4 và chữ số 4:
GV:Hôm trước các con đã học đến số mấy?
 -Hôm nay cô sẽ dạy các con 2 số tiếp theo các số 1 ,2 ,3
 -Cho HS lấy SGK
GV:Tranh vẽ mấy ngôi nhà ?
 -Ghi số mấy vào ô vuông
Gv :Tranh vẽ mấy ô tô?
 -Nhóm đồ vật có số lượng là 2 được ghi bằng số mấy ?
GV:Tranh vẽ mấy con ngựa ?
 -Nhóm đồ vật có số lượng là 3 ghi bằng số mấy ?
GV:Hình vẽ mấy bạn gái ?
GV:Hình vẽ mấy kèn đồng ?
GV:Hình vuông có mấy chấm tròn ?
GV:Hình vẽ có mấy hạt tính ?
GV:Các nhóm đồ vật vừa quan sát (4 bạn gái ,4 kèn đồng ,4 hạt tính ) có số lượng là mấy ?
 -Đây là số 4 in và số 4 viết
 +Viết số 4 : Số 4 gồm nét xiên phải ,nét ngang và nét sổ thẳng
 -GV nhận xét 
 3.Giới thiệu chữ số 5 :
GV:Tranh vẽ mấy máy bay?
GV:Hình vẽ mấy cái kéo ?
GV:Hình vẽ mấy chấm tròn?
GV:Hình vẽ mấy hạt tính ?
GV:Hình vẽ vừa quan sát các nhóm đồ vật có số lượng là mấy ?
 -Đây là số 5 in và số 5 viết
 +Viết số 5 :Số 5 gồm nét sổ thẳng ngắn ,nét cong trái và nét ngang trên đầu
 GV nhận xét 
 +Tập đếm :
 -Cho HS quan sát các cột hình vuông bên trái.
GV:Nêu số ô vuông của từng cột?
GV:Đọc liền mạch dưới mỗi cột ô vuông ?
GV:Trước khi đếm số 2 ,con phải đếm số nào ?
GV:Sau khi đếm số 2 ,con đếm tiếp số nào ?
GV:như vậy ,ta nói số 2 đứng sau số 1 và trước số 3?
HS
 -Luyện tập
HS:Có 1 cái bảng ,1cai1 bàn của GV,1 cửa ra vào
HS:-2 cửa sổ
 -3 dãy bàn ,ghế HS
 -HS đọc
 -HS viết bc :1 ,2 , 3
 -HS đọc
 -Số 3
 -HS lấy SGK
HS :Vẽ 1 ngôi nhà
 -Số 1
HS :2 ô tô
 -Số 2
HS: 3 con ngựa
 -Số 3
HS :4 bạn gái
HS :Vẽ 4 kèn đồng
HS :Hình vuông có 4 chấm tròn
HS :Có 4 hạt tính
HS :Các nhóm đồ vật đều có số lượng là 4)
 HS lặp lại
 -HS viết bảng con số 4
HS:5 máy bay
HS:5 cái kéo
HS:5 chấm tròn
HS:5 hạt tính
HS:Các nhóm đồ vật đều có số lượng là 5
 -HS lặp lại
 -HS viết BC :Số 5
 *HS yếu viết bảng con các số nhiều lần và đọc từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 nhiều lần
GV:-Năm ô vuông - năm
 -Bốn ô vuông -bốn
 -Ba ô vuông – ba
 -Hai ô vuông –hai
 -Một ô vuông –một
HS:Năm,bốn ,ba,hai,một
HS:Số 1
HS:Số 3
THƯ GIÃN
3.Thực hành luyện tập:
 Bài 1: viết số 4,5
 -Các con viết 1 dòng số 4 và 1 dòng số 5
 Bài 2:
 -Nêu yêu cầu bài 2
GV:Quan sát hình vẽ cho cô biết phải làm bài này như thế nào ?
 -Tiếp tục các con đếm số hình rồi ghi kết quả số mấy vào các hình còn lại
 +Chữa bài:
 -Cho HS đổi vở
 -Gọi HS đọc kết quả bạn làm
 -GV nhận xét 
 Bài 3:
 -Nêu y/c bài 3
 -Dựa vào thứ tự số điền số còn thiếu vào ô vuông 
GV:Số phải điền ở ô vuông thứ nhất là số mấy ? tại sao ?
 -Cho HS đọc để chữa bài
 1 2 3 4 5
 5 4 3 2 1
 IV.Củng cố :
 -các con vừa học bài gì ?
 +Dặn dò :
 -Về tập đếm xuôi, ngược từ 1 đến 5,từ 5 đến 1 .
Nhận xét tiết học
 -HS viết vào vở
 -Số
HS:Điền số thích hợp vào ô trống,có 5 quả cam,viết số 5
 -HS làm bài
 -5 quả cam ,3 cây dừa ,5 chiếc xe ,2 cái áo ,1 quả bí đỏ ,4 chậu hoa.
 -HS nhận xét 
 -Số
Hs:Là số 3 vì đếm 1,2 rồi đến 3.
 -HS làm bài
 HS đọc
 1 2 3 4 5
 5 4 3 2 1
 -Các số : 1, 2, 3, 4, 5
 MÔN : TẬP VIẾT (Tiết 2 )
 BÀI : TÔ : e -b -bé
 I.MỤC TIÊU :
 Tô và viết được các chữ : e , b ,bé theo vở Tập viết 1 , tập một .
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Tập viết ,bảng con
 III.HOẠT DẠY ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
 I.Ổn định : Hát
 II.Bài cũ :
 -Tiết trước tập viết ,viết bài gì ?
 -GV nhận xét 1 số vở của HS
 -HS nhận xét
 III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 Hôm nay cô hướng dẫn các con tô :e- b - bé
 -GV ghi tựa bài 
 2.Hướng dẫn viết Bảng con :
 +Hướng dẫn viết chữ e :
 -GV viết mẫu nói : Chữ e gồm 1 nét thắt.Nét khởi bút từ hàng đậm lên nữa ô li cô viết 1 nét thắt cao 2 ô li ,nét kết thúc cũng ở nữa ô li . 
 -GV nhận xét 
 +Hướng dẫn viết chữ b:
 -nét khởi bút từ hành đậm lên 1 ô li viết nét khuyết trên nối với nét thắt ,nét kết thác ở 2 ô li.Chữ b cao 5 ô li
 -GV viết mẫu
 +Hướng dẫn viết tiếng bé :
 -Chữ bé có chữ b cao 5 ô li nối chữ e cao 2 ô li ,thanh sắc trên e,viết liền nét 
 -GV viết mẫu
 2.Hướng dẫn viết bảng con:
 -Nhận xét bài ở bảng và ở vở
GV:khi ngồi viết lưng thẳng ,không tì ngực vào bàn ,đầu hơi cúi ,tay phải cầm bút ,tay trái tì nhẹ lên mép vở ,hai cha6jn để song song mặt đất
 -Trong tập các con có chữ e ,b ,bé( chấm chấm) sẵn rồi ,giờ các con tô 1 hàng chư e
 -Tô tiếp chữ : b
 -Tô tiếp :bé
 -Nhớ tô cho khéo đừng tô ra ngoài 
 3.Thu , chấm điểm :
 GV thu bài ,chấm 1 số vở và nhận xét bài viết đẹp,chưa đẹp
 IV.Củng cố dặn dò :
 -Cô vừa hướng dẫn viết gì ?
 +Dặn dò :
 Em nào viết chưa đẹp về nhà cố gắng rèn viết nhiều hơn nữa để chữ đẹp như bạn.
Nhận xét tiết học
 -Các nét cơ bản
 -HS đọc
 -HS viết bảng con : e
 -HS viết mẫu
 -HS viết bảng con :bé
 -Giống nhau
 -HS làm theo hướng dẫn của Gv
 -HS tô 1 hàng chữ e
 -HS tô hết chữ :b
 -HS tô
 - e - b - bé
***********************************
 MÔN : SINH HOẠT LỚP (Tiết 2 )
 BÀI : KIỂM TRA ĐỒ DÙNG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH
 A.MỤC TIÊU :
 HS biết được có đủ ĐDHT thì học tập sẽ tốt hơn và HS biết giữ gìn tốt ĐDHT, đến các lớp phải có đủ ĐDHT.
 B.CHUẨN BỊ :
 Chuẩn bị một sồ công việc giao cho HS
 C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GV
 I.Kiểm điểm công việc tuần qua :
 -Ban cán sự lớp nhận công việc và làm nhiệm vụ tương đối tốt.
 -Nề nếp học tập của lớp 
 -Nếp chuyên cần :
 -Kiểm tra bài học :
 II.Công việc thực hiện :
 -Kiểm tra ĐDHT của Hs
 -Từng tổ kiểm tra báo cáo số bạn làm tốt và số bạn chưa đủ ĐDHT .
 -Nêu bạn nghèo chưa có ĐDHT để lớp đỡ cùng học tốt
 -Nêu gương các bạn có lò ng tốt giúp bạn khó khăn trong học tập.
 III.Công tác sắp tới 
 -Sinh hoạt nội quy lớp học 
 -GV hướng dẫn các điều lệ và nội qui HS
 -Giao việc cho Ban cán sự lớp và các tổ trưởng .
Nhận xét tiết học
HS
 -Đi vào nề nếp ,HS đa số học tốt .
 -Vẫn còn 1 số HS chưa học tốt 
 -Đa số đều thuộc bài.Còn khoảng 10 em đọc bài còn chậm,hay quên, viết yếu 
******************************************
 MÔN : THỦ CÔNG (Tiết 2 ) 
 BÀI : XÉ ,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT 
 A.MỤC TIÊU :
 -Biết cách xé,dán hình chữ nhật.
 -Xé dán được hình chữ nhật.Đường xé có thể chưa thẳng ,bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
 * Với HS khéo tay :
 -Xé , dán được hình chữ nhật.Đường xé tương đối thẳng ,ít răng cưa.Hình dán tương đối phẳng.
 -Có thể xé được thêm hình chữ nhật có kích thước khác .
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV:-Hình chữ mẫu chữ nhật
 -Các qui trình xé dán hình chữ nhật
 HS:-1 tờ giấy vở ô li
 C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
 I.Ổn định : Hát 
 II.Bài cũ:
 -Tiết trước thủ công học bài gì ?
 -Kiểm tra ĐDHT của HS
 -Nhận xét 
 III.Bài mới :
 * Giới thiệu :
 Hôm nay cô hướng dẫn :Xé,dán hình chữ nhật .
 -GV ghi tựa bài
 1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét 
 -Cho HS xem hình chữ nhật ,hỏi :
GV:Đây là hình gì ?
GV:Các con quan sát xem chungquanh, đồ vật nào có dạng hình chữ nhật ?
 * GV treo quy trình mẫu: Hình chữ nhật
 Để xé được hình chữ nhật ta làm như sau :
 -Lấy 1 tờ giấy màu ,lật mặt sau vẽ 1 hình chữ nhật sau đó xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu .Lật mặt màu có hình chữ nhật 
 +Dán hình :
 -Sau k hi đã xé xong được hình chữ nhật.Lấy 1 ít hồ dán đều lên góc hình và các cạnh. Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán. 
 2.GV xé mẫu:
 + Vẽ và xé dán hình chữ nhật :Lấy 1 tờ giấy màu lật mặt sau đánh dấu vẽ một hình chữ nhật 
 +Hướng dẫn cách xé :Tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình chữ nhật , tay phải dùng ngón tay cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình ,lần lượt các thao tác như vậy để xé các cạnh.
 -GV xé xong gắn lên bảng 
 -Giới thiệu một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ công
 -HS đọc
HS:Hình chữ nhật 
HS:Cửa ra vào,bảng ,mặt bàn ,quyển sách.
 -HS theo dõi
 - HS theo dõi
THƯ GIÃN
 3.HS thực hành trên giấy ô li :
 +Cho HS nhắc lại quy trình xé dán hình chữ nhật
GV:Khi xé phải xé đều tay ,xé thẳng ,nếu cạnh nào còn răng cưa thì sửa lại cho hoàn chỉnh
 -Cho HS thực hành 
 -GV theo dõi giúp đỡ 
 +GV nhận xét :Quan sát các con xé hình chữ nhật cô thấy các con xé tương đối đẹp .cô khen cả lớp
 IV.Củng cố ,dặn dò :
GV:Hôm nay cô dạy các con xé dán hình gì ?
 +Dặn dò :
 -Về nhà tập xé lại hình chữ nhật nhiều lần cho thật thẳng và đẹp 
 -Tuần sau nhớ đem theo đầy đủ dụng cụ học tập
Nhận xét tiết học
 -HS nhắc lại quy trình xé dán hình chữ nhật 
 -1 HS nhận xét 
 -HS thực hành xé hình chữ nhật 
HS:Xé dán hình chữ nhật

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2.doc