Phân phối chương trình tuần 3 - Buổi sáng

Phân phối chương trình tuần 3 - Buổi sáng

A-MỤC TIÊU:

 -HS đọc viết được ô, ơ, cô, cờ .

 -Đọc được: ô, ơ, cô, cờ, từ và câu ứng dụng.

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ.

C-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Bộ chữ thực hành học vần.

 Tranh : Bờ hồ. 1 lá cờ.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 

doc 7 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình tuần 3 - Buổi sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 3 - BUỔI SÁNG
Từ ngày 29 -8 đến ngày 3- 9 - 2011
Thứ - ngày
Tiết
Lớp
Môn học
Bài dạy
3
30 - 8
1
3 B
Thể dục
2
Đạo đức
3
Thủ công
4
31 - 8
1
1C
Tiếng Việt
Bài 10: ô, ơ
2
Tiếng Việt
Bài 10: ô, ơ
3
Toán
Bé hơn, dấu <
5
1 - 9
1
1A
Thể dục
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng 
2
Tiếng Việt
Bài 11: Ôn tập
3
Tiếng Việt
Bài 11: Ôn tập
4
Đạo đức
Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 1)
6
2 - 9
1
1B
Tiếng Việt
Bài 12: i, a
2
Tiếng Việt
Bài 12: i, a
3
Toán
Luyện tập
4
Tự chọn
Hoàn thành bài tập
Thứ tư, ngày 31 tháng 8 năm 2011
 Tiếng Việt 
Tiết 23, 24 Ô Ơ 
A-MỤC TIÊU: 
 -HS đọc viết được ô, ơ, cô, cờ . 
 -Đọc được: ô, ơ, cô, cờ, từ và câu ứng dụng.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
C-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ thực hành học vần.
 Tranh : Bờ hồ. 1 lá cờ.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Bài cũ: - Gọi hs đọc,viết o, c,bò, cỏ. Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài.
b.Dạy âm và chữ ghi âm:
 DẠY CHỮ Ô
*Nhận diện chữ
 - Ghi bảng chữ ô và nói : Đây là chữ ô, hỏi : Chữ ô có gì giống chữ o không?
 - Nói: chữ o thêm nón là ô.
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu.
 - Viết bảng “ cô” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
ô, cô
 DẠY CHỮ Ơ(quy trình tương tự ô)
 -Cho hs so sánh ô và ơ.
*Đọc từ ứng dụng:
Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc.
Hát vui
Hs viết bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng.
Hs nhắc lại tên bài.
- Lặp lại. 
- giống nét cong kín của chữ o,nhưng ô có dấu mũ.
-Đọc từng em.
-c trước ô sau.
-Ghép tiếng cô và đọc.
- c-ô-cô.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- ô thì có mũ, ơ thì mang râu.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
	Tiết 2
4. Luyện tập
 * Luyện đọc
- Chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Yêu cầu mở sách và đọc.
- Treo tranh. 
 * Luyện viết
 - Viết mẫu và hướng dẫn hs viết ô, ơ, cô, cờ.
 - Gv bao quát hs viết bài.
 *Luyện nói
- Treo tranh và gợi ý
+ Tranh vẽ những gì?
5. Củng cố- dặn dò
 * Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
 - Đính bảng một số tiếng có chứa o, c. 
 - Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn.
- Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
- Xem trước bài 10.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- mở sách và đọc từng phần trong sách.
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng.
- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng.
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên.
- Thi đua gạch chân tiếng có o, c.
Toán 
Tiết 10	 BÉ HƠN. DẤU <
A- MỤC TIÊU: 
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” , dấu “<” để so sánh các số.
 - Hs làm Bt 1,2,3,4
 B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1.
- Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Bé hơn. Dấu <
 b. Dạy bài mới.
*Nhận biết quan hệ bé hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (<)
-Gv hỏi: Bên trái có mấy ô tô?
 Bên phải có mấy ô tô?
Bên nào có số ô tô ít hơn?
Một ô tô so với 2 ô tô thì thế nào?
- Với tranh hình vuông, hỏi tương tự để có “Một hình vuông ít hơn 2 hình vuông”.
 Nêu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, một hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói “Một ít hơn hai” và viết: 1< 2
- Ghi bảng và đọc mẫu “Một bé hơn hai”, dấu < đọc là “Bé hơn”.
- Làm tương tự với tranh con chim và hình tam giác để có 2< 3.
- Cho hs thảo luận theo nhóm đôi để so sánh 3 hình tròn và 4 hình tròn; 4 que tính và 5 que tính.
- Ghi bảng kết quả và cho hs đọc lại
3< 4, 4< 5.
c. Luyện tập, thực hành.
- Bài 1: viết dấu <.
- Bài 2: Viết theo mẫu.
- Bài 3: viết dấu < vào ô trống.
- Bài 4: trò chơi nối nhanh.
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm.
 Khen hs làm nhanh và đúng.
4. Nhận xét- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài tiếp theo.
 Hát vui
- Hs đếm, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- 1 ô tô
- 2 ô tô
- Bên trái có số ô tô ít hơn
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- Lặp lại
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận.
- Vài hs trình bày trước lớp.
- Viết một dòng.
- Viết và nêu kết quả.
- Làm vào bảng con.
- 3 hs thi đua làm bài.
.
Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011.
THỂ DỤC: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I- Mục tiêu:
	- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
	- Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ ( bắt chước đúng theo GV).
	- Tham gia chơi được trò chơi: Diệt các con vật có hại ( có thể vẫn còn chậm ).
*Bổ sung: Khi đứng nghiêm, người đứng thẳng tự nhiên là được.
II- Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường, còi, trang phục...
III- Các hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu:
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu.
- Vỗ tay và hát.
- Giậm chân theo nhịp 1-2, 1-2...
2. Phần cơ bản:
a. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- GV hướng dẫn ôn.
- Cho HS thực hành.
b. Học tư thế “ nghiêm, nghỉ ”.
- GV hướng dẫn làm mẫu.
- Cho HS thực hành.
c. Trò chơi: Diệt các con vật có hại
- GV tổ chức hướng dẫn chơi.
- HS thực hành vui chơi.
3. Phần kết thúc.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1-2...
- GV, HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
*********
*********
*********
* GV
 GV * *********
 *********
*********
*********
*********
*********
* GV
*GV *********
*********
*********
Tiếng Việt
 Tiết 25, 26 ôn tập 
A.MỤC TIÊU: 
 - HS đọc viết được một cách chắc chắn những âm đã học trong tuần: ê, v, l, o, ô, ơ, h, c, các từ ngữ ứng dụng từ bài 7-11 
 . -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể hổ.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ học vần lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2 Kiểm tra bài cũ:
 - Gv cho hs đọc viết: ô, ơ, cô, cờ.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: ôn tập
b.Ôn tập.
 *Các chữ và âm vừa học:
 - Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
 *Ghép chữ thành tiếng:
 - Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 -Viết mẫu lò cò, vơ cỏ.
Hát vui
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc câu ứng dụng.
Nhắc lại tên bài
- Đọc đồng thanh và cá nhân.
- Ghép âm thành tiếng và đọc.
- HS đọc.
-Viết vào bảng con.
Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luỵên đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
 b.Luyện viết
 -Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Kể chuyện:
 - Kể lại từng đoạn câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
 - Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
5.Củng cố – Dặn dò:
 -Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc.
 -Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn.
-Nhận xét tiết học.
 -Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
 -Dặn xem trước bài 12.
-Đọc đồng thanh, cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm. 
Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011.
Tiếng việt:
 Tiết 27, 28 i a 
A.MỤC TIÊU:
 -HS đọc viết được i, a, bi, cá. 
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bé hà có vở ô li.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lá cờ
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ học vần lớp 1.
 Một số lá cờ, 1 số hòn bi, tranh: Cá.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã ôn ở bài trước.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: I, a.
b.Dạy âm và chữ ghi âm:
 DẠY CHỮ I:
*Nhận diện chữ:
 -Ghi bảng chữ i và nói “Đây là chữ i” -Hỏi : Chữ i gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần:
 -Đọc mẫu i.
 - Viết bảng “bi” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ.
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
i, bi.
 DẠY CHỮ A(quy trình tương tự i)
 -Cho hs so sánh a và i.
*Đọc từ ứng dụng:
Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc.
Hát vui
Hs đọc, viết.
Nhắc lại tên bài
- Lặp lại. 
- nét xiên phải, nét móc ngược và có chấm ở trên.
-Đọc từng em.
-b trước i sau.
-Ghép tiếng bi và đọc.
- b-I-bi.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- giống nhau đều có nét móc ngược. Khác nhau chữ a có nét cong kín I thì có chấm ở trên.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
 Tiết 2
4.Luyện tập.
a.Luyện đọc:
 -Gọi hs đọc phần bài đọc ở bảng lớp.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 -Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết:
 -Hướng dẫn viết i, a, bi, cá. 
c.Luyện nói:
 -Treo tranh và gợi ý: 
 Trong tranh em thấy gì?
 Có bao nhiêu lá cờ? 
 Lá cờ tổ quốc có màu gì? Ở giữa có hình gì?
4.Củng cố-Dặn dò:
 -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 -Tìm thêm tiếng có chữ vừa học.
 -Nhận xét tiết học
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
 -Xem trước bài 13.
-Đọc cá nhân và đồng thanh
- Quan sát và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài lá cờ
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
-Tìm trong sách, báo
Toán 
Tiết 12 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
 Biết sử dụng dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn( có 22)
Hs làm bt 1,2,3.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ đồ dùng dạy toán 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs làm bài tập trên bảng phụ.
Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: luyện tập
 b. Dạy bài mới
*Bài 1: Nêu yêu cầu.
Nhận xét sửa chữa.
 Kết luận: Hai số khác nhau bao giờ cũng tìm được một số bé hơn và một số lớn hơn.
*Bài 2: Viết theo mẫu.
Treo tranh và gọi hs làm bài.
* Bài 3: trò chơi nối nhanh.
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm.
 Khen hs làm nhanh và đúng.
5. Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo.
Hát vui
Hs làm bài tập.
Nhắc lại tên bài
- Làm vào bảng con. 
- 3 HS lần lượt làm bài trên bảng lớp, lớp nhận xét. 
- Thi đua làm bài.
- 3 hs lần lượt lên bảng ghi theo mẫu.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3 SANG.doc