Thiết kế bài dạy các môn học khối 1 - Tuần 15 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong

Thiết kế bài dạy các môn học khối 1 - Tuần 15 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong

Bài 60: HỌC VẦN: OM - AM.

A/ Mục đích yêu cầu:

- Học sinh nhận biết được: om - am, làng xóm - rừng tràm

- Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám

Nắng tháng tám nám trái bòng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.

B/ Đồ dùng dạy học.

1. Giáo viên:

- Bộ thực hành Tiếng Việt.

 - Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói.

2. Học sinh:

- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.

 

doc 26 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học khối 1 - Tuần 15 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn häc thø: 15
œ
Thø
ngµy, th¸ng
TiÕt
M«n
(p.m«n)
TiÕt
PPCT
§Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc
Thø ..... 2 ....
Ngµy: 30-11
1
2
3
4
5
6
Chµo cê
Häc vÇn
Häc vÇn
§¹o ®øc
15
129
130
15
Sinh ho¹t d­íi cê.
Bµi 60: Om - am (TiÕt 1)
Bµi 60: Om - am (TiÕt 2)
§i häc ®Òu vµ ®óng giê.
Thø .... 3 .....
Ngµy: 01-12
1
2
3
4
5
6
H¸t nh¹c
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
TN - XH
15
131
132
57
15
¤n tËp 2 bµi h¸t: §µn gµ con, S¾p ®Õn TÕt råi.
Bµi 61: ¡m - ©m (TiÕt 1)
Bµi 61: ¡m - ©m (TiÕt 2)
LuyÖn tËp.
Líp häc.
Thø ..... 4 ....
Ngµy: 02-12
1
2
3
4
5
6
Mü thuËt
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
15
133
134
58
VÏ c©y, vÏ nhµ.
Bµi 62: ¤m - ¬m (TiÕt 1)
Bµi 62: ¤m - ¬m (TiÕt 2)
PhÐp céng trong ph¹m vi 10.
Thø ..... 5 ....
Ngµy: 03-12
1
2
3
4
5
6
Häc vÇn
Häc vÇn
To¸n
Thñ c«ng
135
136
59
15
Bµi 63: Em - ªm (TiÕt 1)
Bµi 63: Em - ªm (TiÕt 2)
LuyÖn tËp.
GÊp c¸i qu¹t.
Thø .... 6 .....
Ngµy: 04-12
1
2
3
4
5
6
ThÓ dôc
TËp viÕt
TËp viÕt
To¸n
Sinh ho¹t
15
13
14
60
15
ThÓ dôc RLTTCB - Trß ch¬i vËn ®éng.
Nhµ tr­êng, bu«n lµng ...
§á th¾m, mÇm non ...
PhÐp trõ trong ph¹m vi 10.
Sinh ho¹t líp tuÇn 15
Thùc hiÖn tõ ngµy: 30/11 ®Õn 04/12/2009
Ng­êi thùc hiÖn:
NguyÔn ThÞ Nga.
Soạn: 28/11/2009.	 Giảng: Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009.
Tiết 2+3: HỌC VẦN
Bài 60: HỌC VẦN: OM - AM.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: om - am, làng xóm - rừng tràm
- Đọc được câu ứng dụng: 	Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám nám trái bòng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
	- Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói....
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Bắt nhịp cho học sinh hát.
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Om - Am.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 2. Dạy vần: “Om”.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: om.
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá:
- Thêm âm x vào trước vần om, dấu sắc trên o tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ Xóm.
? Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: Làng xóm.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
 3. Dạy vần: “Am”.
- GV giới thiệu vần
- Giới thiệu vần am, ghi bảng am.
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần om.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
- So sánh hai vần om - am có gì giống và khác nhau.
 4. Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
 5. Luyện viết: 
- Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
om - am; làng xóm - rừng tràm.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 1.
- Hát.
- Lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trước âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Xóm.
- Con ghép được tiếng: Xóm.
=> Tiếng: Xóm gồm âm x đứng trước vần om đứng sau và sắc hỏi trên o.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Làng xóm.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- Học sinh nhẩm
- Vần am gồm 2 âm: Âm a đứng trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- So sánh:
 + Giống: đều có chữ m sau.
 + Khác o khác a trước.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD.
- Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học 2 vần. Vần am - am.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
IV/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu?
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Hết câu có dấu gì?
? Được chia làm mấy dòng?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài
 2. Luyện viết: (10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Tại sao em bé lại cảm ơn mẹ?
? Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa?
? Khi nào thi ta phải cảm ơn?
- GV chốt lại nội dung luyện nói?
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
- Câu gồm 12 tiếng
- Hết câu có dấu chấm.
- Được chia làm 2 dòng.
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh tự trả lời.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói: Nói lời xin lỗi.
.
- Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
V. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay học mấy vần? Đó là những vần nào?
- GV nhận xét giờ học
- Học vần om - am.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
Tiết 15: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ.
(Tiết 2)
A/ Mục tiêu:
- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình.
- Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
B/ Tài liệu và phương tiện:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
2. Học sinh:
- Vở bài tập đạo đức.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
? Trẻ em chúng ta có quyền gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (27').
 a. Giới thiệu bài.
- Tiết hôm nay chúng ta tiếp tục học bài đi học đúng giờ và đều.
 b. Bài giảng.
*Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống.
- GV chia lớp thành hai nhóm, các nhóm phân công đóng vai theo tình huống trong tranh.
- GV đọc cho HS nghe tình huống trong tranh
- GV theo dõi học sinh đóng vai, nhận xét
- Gọi các nhóm đóng vai trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
? Đi học đều và đúng giờ có ích lợi gì?
=> Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em nghe giảng được đầy đủ, học tốt hơn.
*Hoạt động 2: Học sinh thảo luận nhóm.
- GV nêu yêu cầu bài tập 5
- Yêu cầu học sinh thảo luận.
? Khi trời mưa, rét các em có đi học không?
? Thảo luận nội dung tranh?
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
=> Kết luận: Trời mưa các bạn vẫn đi học, đội mũ, nón, vượt mọi khó khăn.
*Hoạt động 3: Lớp thảo luận.
- Nêu vấn đề.
? Đi học đều có ích lợi gì?
? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ?
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
=> Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt và thực hiện tốt quyền được đi học của mình.
4. Củng cố, dặn dò: (3').
- GV nhấn mạnh nội dung bài: 
- GV nhận xét giờ học.
- Học sinh hát.
- Trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống.
- Học sinh sắm vai theo tình huống bài tập.
- Các nhóm phân vai, đóng vai theo tranh.
- Lớp nhận xét.
=> Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ, học sẽ tốt hơn.
*Hoạt động 2: Học sinh thảo luận nhóm.
- Nêu yêu cầu bài tập 5.
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời.
*Hoạt động 3: Lớp thảo luận.
- Thảo luận, giải quyết vấn đề.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Về học bài, đọc trước bài học sau.
****************************************************************************
Soạn: 28/11/2009.	 Giảng: Thứ 3 ngày 01 tháng 12 năm 2009
Tiết 2+3: HỌC VẦN.
Bài 61: HỌC VẦN: ĂM - ÂM.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: ăm - âm; nuôi tằm - hái nấm.
- Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy.
 Đàn dê cấm cúi gặm cỏ bên sười đồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói...
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Bắt nhịp cho học sinh hát.
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Ăm - Âm.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 2. Dạy vần: “Ăm”
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: Ăm.
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn ...  ch đứng trước vần im đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Chim câu.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
im => chim => chim câu.
- Học sinh nhẩm
- Vần Um gồm 2 âm: âm u đứng trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- So sánh:
 + Giống: đều có chữ m sau.
 + Khác: i khác u trước.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD.
- Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học 2 vần. Vần: im - um.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
IV/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
? Đọc từ mang vần mới trong câu?
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Hết câu có dấu gì?
? Được chia làm mấy câu?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài.
 2. Luyện viết: (10’).
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói: (7’).
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Con biết những vật gì có mầu xanh, đỏ, tím, vàng?
? Con biết những vật gì mầu trắng?
- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Tranh vẽ bạn nhỏ đi học về chào mẹ.
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
- Câu gồm 17 tiếng
- Hết câu có dấu chấm hỏi.
- Được chia làm 4 câu.
- Các chữ đầu câu được viết hoa.
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh tự trả lời.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng
.
- Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
V. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay học mấy vần?
? Đó là những vần nào? GV nhận xét giờ học
- Học vần: im - um.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Bài 60: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10.
A. Mục tiêu:
- Củng cố về khái niệm phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Lấy bộ thực hành Toán.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh thực hiện phép tính.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học tiết phép trừ trong phạm vi 10.
- Ghi đầu bài.
 b. Bài giảng.
- Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Thành lập phép cộng:
10 - 1 = 9
10 - 9 = 1
? Cô có mấy hình tam giác?
? Cô bớt mấy hình tam giác?
? Tất cả cô có mấy hình tam giác?
? Vậy 10 bớt 1 là mấy?
- Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng.
? Vậy 10 bớt 9 là mấy?
- Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng.
- Cho học sinh đọc cả 2 công thức.
- Hướng dẫn học sinh thực hành.
10 - 9 = 1
10 - 1 = 9
* Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Cho học sinh đọc bảng trừ
- GV xoá các thành phần của phép trừ cho học sinh đọc thuộc.
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ
- GV nhận xét, tuyên dương
 c. Thực hành:
*Bài 1/83: Tính.
- HD cho học sinh điền kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dương
*Bài 2/83: Số ?.
- GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm
- GV nhận xét tuyên dương
*Bài 3/84: Điền dấu.
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lên bảng làm phép tính
- GV nhận xét bài.
*Bài 4/84: Viết phép tính thích hợp.
- Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán.
- Gọi học sinh trả lời miệng phép tính.
- Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
- Hát chuyển tiết.
- Lấy bộ thực hành Toán.
- Học sinh nêu bảng thực hiện
5 + 5 = 10
6 + 4 = 10
 9 + 1 = 10
10 + 0 = 10
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sát mô hình thành lập bảng trừ trong phạm vi 10.
- Có 10 hình tam giác.
- Có bớt 1 hình tam giác
- Có tất cả 9 hình tam giác
- Vậy 10 bớt 1 là 9
- Đọc: CN - N - ĐT
- Vậy: 10 - 1 = 9
- Đọc phép tính: CN - N - ĐT
- Đọc bảng trừ: CN - N - ĐT
- Đọc thuộc bảng trừ.
- Nhận xét, bổ sung và sửa sai cho bạn.
*Bài 1/83: Tính.
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con
10
10
10
10
-
-
-
-
1
9
5
10
9
1
5
0
(Phần b làm vào bảng con)
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/83: Số ?.
- Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/83: Điền dấu.
- Nêu yêu cầu và lên bảng làm bài tập.
9
10
10
4
3 + 4
10
6 + 4
4
6
10 - 4
6
9 - 3
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/84: Viết phép tính thích hợp.
- Thảo luận và nêu bài toán.
- Trả lời miệng.
- Lên bảng làm bài tập.
10
-
4
=
6
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
****************************************************************************
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 15.
I. Môc tiªu:
	- Häc sinh n¾m ®­îc nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn.
	- Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i.
	- Häc tËp vµ rÌn luyÖn theo “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y”
I. NhËn xÐt chung:
 1. §¹o ®øc:
- §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ.
- Kh«ng cã hiÖn t­îng g©y mÊt ®oµn kÕt.
- ¡n mÆc ®ång phôc ch­a ®óng qui ®Þnh, ch­a phï hîp víi thêi tiÕt.
 2. Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén.
- S¸ch vë ®å dïng mang ch­a ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, ....
- Mét sè em cã tinh thÇn v­¬n lªn trong häc tËp, nh­: ......................................................
- Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em ch­a cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu....
- Tuyªn d­¬ng: ...................................................................................................................
- Phª b×nh: ...........................................................................................................................
 3. C«ng t¸c V¨n ho¸ - V¨n nghÖ chµo mõng ngµy 20/11.
	- C¸c em cã ý thøc tham gia buæi to¹ ®µm ngµy Nhµ gi¸o ViÖt Nam.
	- Cã mÆt ®óng giê, trang phôc gän gµng, s¹ch sÏ....
 4. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh
- VÖ sinh ®Çu giê:
+ C¸c em tham gia ®Çy ®ñ.
+ VÖ sinh líp häc t­¬ng ®èi s¹ch sÏ.
II. Ph­¬ng h­íng:
 *§¹o ®øc:
- Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y.
- Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®­îc cña r¬i tr¶ l¹i ng­êi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn.
 *Häc tËp:
- §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë.
- Häc bµi lµm bµi ë nhµ tr­íc khi ®Õn líp.
- Thi ®ua dµnh nhiÒu thµnh tÝch chµo mõng ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam 20 - 11.
- ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau.
--------------------—²–--------------------
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docNGA TUAN 15..doc