Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 15 năm 2008

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 15 năm 2008

Học vần

Bài 60: OM - AM

 I. MỤC TIÊU:

 Hs đọc, viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.

 Đọc được từ, câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

 Tìm được tiếng, từ mới ngoai bai chứa vần om - am.

 II. CHUẨN BỊ:

 Tranh minh hoạ.

 Bộ đồ dùng dạy học TV1.

 

doc 32 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 15 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15: 
Ngày soạn: 12. 12.08
Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008
Học vần
Bài 60: om - am
 I. mục tiêu:
 Ÿ Hs đọc, viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
Ÿ Đọc được từ, câu ứng dụng.
Ÿ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
Ÿ Tìm được tiếng, từ mới ngoai bai chứa vần om - am.
 II. chuẩn bị:
Ÿ Tranh minh hoạ.
Ÿ Bộ đồ dùng dạy học TV1. 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Đọc: ang, ăng, ung, uông, ương, nắng chang chang, bình minh, nhà rông...
 - Đọc sgk.
 - Viết bảng: bình minh, nhà rông.
 - Gv nhận xột, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài 60.
2. Dạy vần mới:
* Dạy vần om:
 - Gv cài bảng: om
 ? Yờu cầu so sỏnh vần om và on.
 - Hóy ghộp cho cụ vần om.
 - Hóy phõn tớch vần om?
 - Gv đỏnh vần: o - mờ - om.
 - Ai đọc được?
 + Ghộp tiếng từ:
 - Cú vần om, muốn cú tiếng xóm ta làm thế nào?
 - Hóy ghộp cho cụ tiếng xóm?
 - Yêu cầu Hs phõn tớch tiếng xóm?
 - Ai đỏnh vần được?
 - Hóy đọc thành tiếng.
 - Cú tiếng xóm, muốn cú từ làng xóm ta làm thế nào?
 - Hóy ghép từ làng xóm.
 - Phõn tớch từ làng xóm?
 - Từ làng xóm tiếng nào chứa vần hụm nay mới học?
 - Gọi hs đọc lại từ.
 - Gọi hs đọc sơ đồ 1.
* Dạy vần am: quy trỡnh tương tự vần om.
 ? So sỏnh vần om và vần am.
 - Hs đọc sơ đồ 2.
 - Hs đọc 2 sơ đồ.
 HS giải lao
* Đọc từ ứng dụng:
- Gv cài bảng từng từ.
- Gọi Hs đọc thầm.
- Hs đọc và tỡm tiếng chứa vần mới học - phõn tớch - đỏnh vần - đọc.
- Gv đọc, giải nghĩa từ.
Chòm râu: Râu mọc nhiều, dài tạo thành chùm.
Đom đóm: Con vật rất nhỏ có thể phát sáng vào ban đêm.
- Hs đọc theo và không theo thứ tự.
- Hs đọc lại toàn bài.
* Luyện viết bảng con:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình.
- Hs viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
* Nhận xét tiết 1:
? Vừa học vần, tiếng, từ gì mới.
- Gv nhận xét chung tiết học.
- 10 - 12 hs.
- 1- 3 hs.
- Cả lớp viết.
 - 3 hs đọc.
 + Giống: Bắt đầu bằng âm o.
 + Khác: om kết thúc bằng m.
 on kết thúc bằng n.
 - Hs thực hành ghép.
 - om: o + m
 - Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
 - Hs đọc: om.
 - Thêm âm x vào trước vần om và dấu (/) trên âm o.
- Hs thực hành ghép.
- x + om + (/).
- xờ - om - xom - sắc - xóm.
- Hs đọc: xóm.
- Thêm tiếng làng vào trước tiếng xóm.
 - Hs thực hành ghép.
- làng xóm: làng + xóm
- Tiếng xóm chứa vần om.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc. 
+ Giống: Kết thúc bằng m.
+ Khác: om bắt đầu bằng o.
 am bắt đầu bằng a.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
 chòm râu quả trám 
 đom đóm trái cam
- chòm: ch + om + (`).
- trám: tr + am + (/).
- Hs ngồi nghe.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần om, am, làng xóm, rừng tràm...
- Hs lắng nghe.
Tiết 2:
3. Thực hành - Luyện tập.
a. Luyện đọc: 
* Đọc bài tiết 1:
- Gv chỉ theo và không theo thứ tự gọi Hs đọc.
- Đọc Sgk + Gv nhận xét, ghi điểm.
* Đọc câu ứng dụng:
- Hs quan sát tranh, thảo luận.
? Trong tranh vẽ gì.
- Gv giới thiệu câu ứng dụng.
- Gọi Hs đọc thầm + 3 hs đọc to.
- Trong câu tiếng nào chứa vần mới?
- Hs tìm, gạch chân, phân tích - đánh vần + đọc.
- Gv đọc mẫu, hướng dẫn.
- Gọi Hs đọc + Gv chỉnh sửa.
b. Luyện viết vở tập viết:
- Hướng dẫn Hs mở + đọc yêu cầu.
- Gv hướng dẫn quy trình.
- Hs nhắc lại tư thế ngồi.
- Hs viết từng dòng vào vở.
- Gv quan sát, uốn nắn.
c. Luyện nói:
- Hs đọc chủ đề luyện nói.
- Hs quan sát tranh, thảo luận.
? Bức tranh vẽ những ai ?
? Họ đang làm gì.
? Em hãy đoán xem em bé sẽ nói gì với chị.
? Tại sao em bé lại cảm ơn chị.
? Em đã nói lời “cảm ơn’’ chưa? với ai? Khi nào?
? Khi nào phải nói lời cảm ơn.
Gọi vài Hs lên đóng tình huống trong đó có sử dụng lời “cảm ơn’’.
III.Củng cố, dặn dò.
? Hôm nay học vần, tiếng, từ gì.
+ Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- Hs đọc lại toàn bài.
- Gv nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc, viết bài ra vở ô li.
- Cá nhân, nhóm lớp đọc.
- 8 - 10 HS đọc.
- Thảo luận theo cặp.
 - Tranh vẽ hiện tượng thời tiết mưa, nắng.
 Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng.
- trám: tr + am + (/).
- rám: r + am + (/).
- Hs ngồi nghe.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- 2 Hs đọc.
- Hs ngồi nghe.
- 1 - 2 Hs nhắc lại.
- Hs viết bài vào vở.
Nói lời cảm ơn.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Tranh vẽ chị và em bé.
- Chị cho em bé quả bóng.
- Em nói: em cảm ơn chị.
- Vì chị đã cho em quả bóng.
- Hs kể tự do.
- Khi được người khác giúp đỡ.
- 2 - 4 Hs lên đóng tình huống.
- om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Chia thành 2 đội chơi.
- 2 - 4 Hs đọc.
- Hs ngồi nghe.

Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................
..............................................................................................................................................
Toán
Tiết 57: luyện tập
I.Mục tiêu:
 HS củng cố, khắc sâu về:
 Ÿ Các bảng cộng, trừ các số đã học.
 Ÿ So sánh các số trong phạm vi 9.
 Ÿ Đặt đề toán theo tranh.
 Ÿ Nhận dạng hình vuông.
 II. đồ dùng:
 Ÿ Bảng, giấy, bút màu.
 III. các hoạt động dạy - họC:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
 A. Kiểm tra bài cũ :
- 3 Hs lên bảng làm.
- Hs dưới lớp đọc bảng phép trừ trong phạm vi 9.
- Hs, Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài -> ghi đầu bài.
2. Luyện tập.
 Bài 1 (80): Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài cá nhân.
- Hs nối tiếp nhau đọc kết quả, Gv ghi bảng.
- Hs, Gv nhận xét, sửa sai.
? Em có nhận xét gì về từng cột tính.
Bài 2 (80): Hs nêu yêu cầu.
? Dựa vào đâu để điền số?
- Hs làm bài cá nhân.
- 3 Hs lên bảng làm.
- Hs, Gv nhận xét, sửa sai.
 ? 5 + mấy = 9
 4 + mấy = 8
 mấy + 7 = 9...
Bài 3 (80): Hs nêu yêu cầu.
? Muốn điền dấu trước tiên ta phải làm gì?
- Hs làm bài cá nhân.
- 3Hs lên bảng làm.
? Vì sao em điền dấu > < =? Vào các phép tính.
- Hs, Gv nhận xét, sửa sai.
 Bài 4 (80): Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát tranh, nêu bài toán.
- Hs làm bài cá nhân.
- 2 Hs lên bảng viết -> nêu bt.
- Hs, Gv nhận xét, sửa sai.
? Ai còn phép tính khác.
Bài 5 (80) : Hs nêu yêu cầu.
? Tranh vẽ có mấy hình vuông.
- Hs làm bài cá nhân.
- 1 Hs lên bảng làm.
- Hs, Gv nhận xét, sửa sai.
III. Củng cố, dặn dò.
- Gv chuẩn bị bảng phụ cho Hs chơi Tc.
+ Trò chơi: “ Đúng - Sai ’’.
Mỗi đội 5 Hs thi tiếp sức.
Hs, Gv nhận xét, tuyên dương.
+ Gv nhận xét chung tiết học.
+ Dặn dò Hs về nhà làm bài tập ra vở ô li.
1. Tính: 8 + 1 = 9 
 9 - 1 = 8 
 9 - 8 = 1 
2. Số?
7
4
3
8
5
2
5
6
1
4
 - Hs ngồi nghe.
Hs mở SGK - T. 80.
Tính.
8 + 1 =9 
1 + 8= 9
9 - 8 =1
9 - 1 =8
7 + 2 =9
2 + 7 =9
9 - 7 =2 
9 - 2 =7
6 + 3 =9
3 + 6 =9 
9 - 6 =3
9 - 3 =6
5 + 4 =9
4 + 5 =9
9 - 5 =4
9 - 4 =5
- 8 + 1 = 1 + 8 -> các số trong phép cộng thay đổi chỗ, kết quả không thay đổi.
- Lấy kết quả của phép cộng trừ đi 1 số thì sẽ ra số kia, và ngược lại. Hay ta nói phép trừ chính là phép tính ngược của phép cộng. 
 Số?
- Dựa vào các phép tính cộng trừ đã học.
5 + 4 = 9
4 + 4 = 8
2 + 7 = 9
9 - 3 = 6
7 - 2 = 5
5 + 3 = 8
3 + 6 = 9
0 + 9 = 9
9 - 0 = 9
- Hs trả lời cá nhân.
Điền dấu> < =?
- Ta phải tính vế có phép tính, so sánh -> điền dấu.
5 + 4 = 9
9 - 2 < 8
6 < 5 + 3
9 > 5 + 1
9 - 0 > 8
4 + 5 = 5 + 4
- Vì 5 + 4 = 9, nên 9 = 9; 9 - 2 = 7, 
7 < 8, nên ta chọn đấu < để điền
- Viết phép tính thích hợp.
9
-
6
=
3
Hình bên có mấy hình vuông?
- Có tất cả 5 hình vuông.
9 - 4 = 4 S
7 + 1 = 8 Đ
6 + 1 = 7 Đ
5 - 3 = 3 S
2 + 7 = 9 Đ
9 - 2 = 6 S
1 + 7 = 9 S
6 - 3 = 3 Đ
3 - 2 = 1 Đ
8 - 8 = 0 Đ
Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................
..............................................................................................................................................
Đạo đức
Bài 7: đi học đều và đúng giờ ( Tiết 2 )
 I. Mục tiêu:
 Ÿ Hs biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ.
 Ÿ Hs thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
 II. Chuẩn bị: 
 Ÿ Tranh minh hoạ; Vở bài tập đạo đức 1.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
A. Kiểm tra bài cũ:
? Đi học đều và đúng giờ có lợi gì.
? Làm thế nào để đi học đúng giờ.
- Gv nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2. Hoạt động 1: Hs tự liên hệ.
- Yêu cầu Hs ( đi học luôn đúng giờ, hay đi học luôn muộn...) tự liên hệ.
+ Hằng ngày, em chuẩn bị bài và đi đến trường như thế nào?
+ Đi học như thế có đều và đúng giờ không?
GV: khen Hs đi học đều và đúng giờ, nhắc nhở Hs chưa đi học đều và đúng giờ.
3. Hoạt động2: Trò chơi sắm vai (Bt.4 ).
 * Bước 1: Gv giới thiệu 2 tình huống theo tranh.
+ Các bạn Hà, Sơn đang làm gì?
+ Hà, Sơn đang làm gì?
+ Nếu là bạn Hà, Sơn em sẽ làm gì khi đó.
 * Bước 2: Các nhóm thảo luận phân vai.
 * Bước 3:Gọi các nhóm lên thể hiện tình huống.
- Hs, Gv nhận xét, bổ sung.
=> KL: T.1: Hà khuyên bạn nên nhanh chân tới lớp, không nên la cà kẻo muộn.
 T.2: Sơn nên từ chối việc đá bóng để đi đến lớp học, như thế mới là đi học đều.
4. Hoạt động 3: Làm bài tập 5:
 * Bước 1: Hướng dẫn Hs thảo luận Bt.5:
? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì.
? Các bạn nhỏ gặp khó khăn gì.
? Các em học được điều gì ở các bạn.
 * Bước 2: Hs báo cáo kết quả thảo luận.
- Hs, Gv nhận xét, bổ sung.
=> KL: Gặp trời mưa gió nhưng các bạn vẫn đi học bình thường, không quản ngại khó khăn. Các em cần noi theo các bạn đó để đi học đều.
 *. Hướng dẫn Hs đọc câu thơ cuối bài:
Gv đọc + Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
III. Củng cố - dặn dò:
=> Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
- Gv nhận xét tiết học.
- Nêu yêu cầu về nhà.
- Nắm được bài, học hành tiến bộ.
- Chuẩn bị đồ dùng chu đáo, dậy sớm,đặt đồng hồ báo thức...
- Chuẩn bị đồ dùng chu đáo, đi học đúng giờ, trên đường không la cà...
- Có.
- Hs ngồi nghe.
- Hs quan sát, nhận xét.
- 2 bạn đi học...
- Bị bạn rủ xem trò chơi đá bóng.
- Hs trả  ... 10
 1 2 3 4 5 10
 9 8 7 6 5 00
b.
1 + 9 = 10
10 - 1 = 9
10 - 9 = 1
2 + 8 = 10
10 - 2 = 8
10 - 8 = 2
3 + 7 = 10
10 - 3 = 7
10 - 7 = 3
- Số?
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
 0
Điền dấu >, <, = ?
- Tính - so sánh - điền dấu.
>
<
 9 10
<
3 + 4 10
 10 4
>
 6 + 4 4
=
10 - 4
=
 9 - 3
- Viết phép tính thích hợp: 
- Lúc đầu có 10 quả bí. Bác Gấu trở đi 4 quả bí. Hỏi còn lại mấy quả bí?
10
-
4
=
6
- Phép trừ trong phạm vi 10.
- 5 - 7 Hs đọc.
- Hs ngồi nghe.
Tự nhiên - Xã hội
Bài 15: lớp học
 I. Mục tiêu: 
 Qua bài học Hs biết:
 Ÿ Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày.
 Ÿ Một số đồ dùng có trong lớp học hàng ngày.
 Ÿ Nói được tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm và 1 số bạn cùng lớp.
 Ÿ Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè và yêu quý lớp học của mình.
II. Chuẩn bị:
 Ÿ Các hình ở bài 15 SGK.
 Ÿ Một số tấm bìa lớn và các tấm bìa có ghi tên các đồ dùng có trong lớp học.
III. LÊN LớP:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Giờ trước học bài gì?
 ? Con hãy kể tên 1 số vật nhọn dễ gây đứt tay, chảy máu?
 ? Ngoài ra, ở nhà chúng ta còn phải phòng tránh các đồ vật gì dễ gây nguy hiểm.
 - Gv nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Bài 15.
2. Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận
 * Bước 1: Hs quan sát hình ở T. 32, 33.
 ? Trong lớp học có những ai và có những đồ vật gì.
 ? Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong đó.
 ? Bạn thích lớp học nào? Tại sao?
 * Bước 2: Kiểm tra kết quả.
 - Gọi Hs trình bày kết quả.
 - Hs , Gv nhận xét, bổ sung.
 => KL: Lớp học nào cũng có thầy ( cô ) giáo và Hs. Trong lớp học có đồ dùng phục vụ học tập như lọ hoa, tranh, ảnh...
3. Hoạt động2: Kể về lớp học của mình.
* Bước 1: Gv yêu cầu Hs quan sát lớp học của mình và kể về lớp học của mình với các bạn.
* Bước 2: Gọi 1 số Hs lên kể.
 - Hs, Gv nhận xét, bổ sung.
 - Tuyên dương Hs kể hay.
 => KL: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình và yêu quý các đồ dùng trong lớp học của mình. Vì đó là nơi các em đến học hàng ngày với các thầy cô giáo và các bạn.
III. Củng cố, dặn dò
 * trò chơi: Ai nhanh - ai đúng.
Hs cử mỗi lần 5 đại diện chơi.
Hs, Gv nhận xét.
Gv nhận xét chung tiết học.
Yêu cầu Hs về nhà học và làm bài.
- An toàn khi ở nhà.
- dao, kéo...
- Lửa, đồ dùng bằng điện...
- Hs làm việc theo nhóm.
- Lớp học có thầy ( cô ) giáo và các bạn Hs. 
- Lớp học có bàn ghế, bảng, quạt, ảnh bác hồ và những đồ dùng trang trí...
- Lớp học của em gần giống với ở bức ảnh thứ 3.
- Em thích lớp học thứ nhất. Vì nó đẹp.
- Em thích lớp học thứ 3. Vì nó giống với lớp học của em.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Hs ngồi nghe.
- Hs lắng nghe.
- 2 - 3 Hs lên kể.
- Hs ngồi nghe.
- Hs thực hiện trò chơi.
Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngày soạn: 16.12.08
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2008
Tập viết
Tuần 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
 I. Mục tiêu:
 Ÿ Hs viết đúng các từ ngữ trong bài tập viết tuần 13 theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét, đưa đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách.
 Ÿ Rèn tính cẩn thận cho Hs.
 II. Chuẩn bị:
 Ÿ Chữ mẫu.
 III. Lên Lớp:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
A. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 2 Hs lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con.
 - Hs, Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 - Gv giới thiệu và ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét:
 - Gv treo chữ mẫu.
 - Gọi Hs đọc.
 - Gv đọc, giải nghĩa từ.
* Hướng dẫn Hs nhận xét:
 ? Các từ trên gồm có những chữ cái nào cao 2 dòng li.
 ? Những chữ cái nào cao 2, 25 li.
 ? Những chữ cái nào cao 3 li.
 ? Những chữ cái nào cao 4 li.
 ? Những chữ cái nào cao 5 li.
 ? Các chữ cái trong 1 chữ được viết thế nào.
 ? Dấu thanh đặt ở đâu.
 ? Khoảng cánh giữa các chữ trong từ thế nào.
3. Luyện viết bảng con:
 - Gv viết mẫu, nêu quy trình.
 - Hs nêu viết bảng con.
 - Hs, Gv nhận xét, sửa sai.
4. Luyện viết vở tập viết:
 - Yêu cầu Hs mở vở, đọc lại nội dung bài viết.
 - Gọi Hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
 - Gv nhắc nhở Hs ngồi đúng tư thế viết .
 - Gv quan sát, uốn nắn.
5. Chấm, chữa bài:
 - Gv thu 5 - 7 bài chấm, nhận xét.
 - Hs, Gv bình chọn bài viết đẹp, tuyên dương.
 - Rút kinh nghiệm bài viết chưa đẹp...
III. Củng cố, dặn dò:
 - Gv nhận xét chung tiết học, khen Hs viết đúng, đẹp.
 - Về nhà luyện viết bài ra vở ô li.
- Hs thực hành viết.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- 3 – 5 Hs đọc.
- Hs ngồi nghe.
- Chữ cái a, ư, u, ô, n, ê, v
- Chữ cái r.
- Chữ cái t.
- Chữ cái d
- Chữ cái h, l, b, g...
- Viết liền mạch nhau.
- Dấu ( ` ), đặt trên chữ cái a, ơ, ê, i, ( / ) đặt trên chữ cái o.
- Bằng 1 chữ cái o.
- Một Hs đọc lại.
- HS viết bài vào vở.
- Hs lắng nghe.
- Hs chú ý lắng nghe.
Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tập viết
Tuần 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
 I. Mục tiêu:
 Ÿ Hs viết đúng các từ ngữ trong bài tập viết tuần 14 theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét, đưa đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách.
 Ÿ Rèn tính cẩn thận cho Hs.
 II. Chuẩn bị:
 Ÿ Chữ mẫu.
 III. Lên Lớp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 2 Hs lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con.
 - Hs, Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 - Gv giới thiệu và ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét:
 - Gv treo chữ mẫu.
 - Gọi Hs đọc.
 - Gv đọc, giải nghĩa từ.
* Hướng dẫn Hs nhận xét:
 ? Các từ trên gồm có những chữ cái nào cao 2 dòng li.
 ? Những chữ cái nào cao 2, 25 li.
 ? Những chữ cái nào cao 3 li.
 ? Những chữ cái nào cao 4 li.
 ? Những chữ cái nào cao 5 li.
 ? Các chữ cái trong 1 chữ được viết thế nào.
 ? Dấu thanh đặt ở đâu.
 ? Khoảng cánh giữa các chữ trong từ thế nào.
3. Luyện viết bảng con:
 - Gv viết mẫu, nêu quy trình.
 - Hs, Gv nhận xét, sửa sai.
4. Luyện viết vở tập viết:
 - Yêu cầu Hs mở vở, đọc lại nội dung bài viết.
 - Gọi Hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
 - Gv nhắc nhở Hs ngồi đúng tư thế viết .
 - gv quan sát, uốn nắn.
5. Chấm, chữa bài:
 - Gv thu 5 - 7 bài chấm, nhận xét.
 - Hs, Gv bình chọn bài viết đẹp, tuyên dương.
 - Rút kinh nghiệm bài viết chưa đẹp.
III. Củng cố, dặn dò:
 - Gv nhận xét chung tiết học, khen Hs viết đúng, đẹp.
 - Về nhà luyện viết bài ra vở ô li.
- Hs thực hành viết.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- 3 - 5 Hs đọc.
- Hs ngồi nghe.
- Chữ cái o, ă, m, â, n, ô, u.
- Chữ cái r
- Chữ cái t
- Chữ cái đ
- Chữ cái h, g.
- Được viết liền mạch nhau.
- Dấu ( ? ) đặt trên chữ cái o, e. 
- Bằng 1 chữ cái o.
- Hs quan sát.
- Hs viết bảng con.
- Hs ngồi nghe.
Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................
..............................................................................................................................................
Thủ công
Bài 15: gấp cái quạt(tiết 1)
 I. Mục tiêu:
 Ÿ Hs biết cách gấp cái quạt.
 Ÿ Gấp được cái quạt bằng giấy.
 II. Chuẩn bị:
 1. GV: Ÿ Quạt giấy mẫu.
 Ÿ 1 tờ giấy hình chữ nhật; 1 sợi chỉ len màu.
 Ÿ Bút chì, thước kẻ, hồ dán.
 2. HS: Ÿ Giấy màu, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
 III. LÊN lớP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.
B. Bài mới:
1. Gv giới thiệu và ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét:
 - Gv đưa vật mẫu.
 ? Em có nhận xét gì về các nếp gấp cái quạt.
 ? để cho quạt không bị nghiêng về 2 phía, ở giữa chúng ta phải làm gì.
 ? Em còn phát hiện được điều gì.
3. Hướng dẫn mẫu: GV vừa làm mẫu vừa giảng giải.
 * Bước 1: Đặt giấy màu lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều.
 * Bước 2: Gấp đôi hình để lấy đường dấu giữa, sau đó dùng chỉ buộc chặt phần giữa, phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.
 * Bước 3: Gấp đôi, dùng tay ép chặt để 2 phần đã phết hồ dính vào nhau. Khi hồ khô mở ra được chiếc quạt.
4. Thực hành:
 - Gọi Hs nhắc lại các bước gấp cái quạt.
 - Hs thực hành bằng giấy nháp.
 - Gv quan sát, uốn nắn, giúp đỡ Hs.
III. Nhận xét, dặn dò:
 - Nhận xét về sự chuẩn bị của Hs, tinh thần học tập.
 - Về nhà thực hành thêm, giờ sau hoàn thành sản phẩm.
- Hs để đồ dùng lên bàn.
- 1 - 3 Hs nhắc lại.
- Hs quan sát.
- Là các nếp gấp cách đều.
- ở giữa phải dán hồ.
- Còn có sợi chỉ buộc giữa.
- Hs quan sát.
- 2 - 3 Hs nêu.
- Hs thực hành cá nhân.
 - Hs ngồi nghe.
Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................
..............................................................................................................................................
Sinh hoạt
Nhận xét tuần 15
I. Mục tiêu: 
 Ÿ Hs nhận thấy ưu, khuyết điểm trong tuần qua.
 Ÿ Đề ra phương hướng hoạt động cho tuần tới.
II. nhận xét chung:
Lớp trưởng nhận xét:
Gv nhận xét:
Ưu điểm:
 - Nhìn chung các em đi học đều và đúng giờ.
 - Xếp hàng ra vào lớp tương đối thẳng.
 - Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc và đạt hiệu quả.
 - Các em thực hiện tương dối đầy đủ 4 nhiệm vụ của người Hs.
 - Chuẩn bị bài, đồ dùng tương đối đầy đủ.
 - Nhiều em hăng hái phát biểu xây dựng bài.
 - Mặc đồng phục đến trường tương đối đầy đủ.
 - Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp.
 b. Tồn tại:
 - Một số em chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
 - Còn hiện tượng nói chuyện, làm việc riêng trong giờ.
 - Một số em đọc bài nhỏ và lười viết, làm bài.
 III. phương hướng tuần 16:
Phát huy ưu điểm.
Khắc phục tồn tại.
Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22 - 12.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(231).doc