Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 6 năm 2010

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 6 năm 2010

Môn : Tập đọc

Tiết 7 :Bài : BÀN TAY MẸ

 A- Mục tiêu:

 1- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.

 2- Hiểu được từ ngữ : rám nắng, xương xương.

 - Hiểu :Tình cảm và lòng biết ơn mẹ của bạn.

 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)

 - Học sinh khá giỏi tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần an, at

 3- Giáo dục học sinh lòng biết ơn mẹ, giúp đỡ mẹ các công việc nhà.

 B. Đồ dùng dạy học :

 - SGK, bộ Thtv

 * Tiết 1:

 C. Các hoạt động dạy học:

 1- Giới thiệu bài

 2- Hoạt động 1 : Luyện đọc

 - Giáo viên đọc mẫu = HS đọc thầm -> 1 HS đọc.

 - Hướng dẫn HS luyện đọc từ khó:

 +GV nêu từ khó trong bài (t) : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.

 + Hướng dẫn học sinh đọc từng từ, gạch chân âm/vần dễ lẫn, kết hợp phân tích tiếng : giáo, hay, mái; giải thích từ : rám nắng, xương xương.

 - Hướng dẫn HS đọc câu ( nối tiếp) cá nhân -> nhóm 2

 - Hướng dẫn HS đọc đoạn, bài. ( 3 đoạn)

 + Mỗi HS đọc 1 đoạn.

 + Đọc theo nhóm, dãy bàn, lớp.

 + Đọc cả bài.( cá nhân ,

 

doc 16 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 6 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SÁNG Thứ hai ngày 08 tháng 03 năm 2010 
Môn : Tập đọc
Tiết 7 :Bài : BÀN TAY MẸ
 A- Mục tiêu:
	1- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. 
	2- Hiểu được từ ngữ : rám nắng, xương xương.
	- Hiểu :Tình cảm và lòng biết ơn mẹ của bạn.
	- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)
	- Học sinh khá giỏi tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần an, at
 3- Giáo dục học sinh lòng biết ơn mẹ, giúp đỡ mẹ các công việc nhà.
	B. Đồ dùng dạy học :
	- SGK, bộ Thtv
	* Tiết 1:
	C. Các hoạt động dạy học:
	1- Giới thiệu bài
	2- Hoạt động 1 : Luyện đọc
	- Giáo viên đọc mẫu = HS đọc thầm -> 1 HS đọc.
	- Hướng dẫn HS luyện đọc từ khó: 
	+GV nêu từ khó trong bài (t) : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. 
	+ Hướng dẫn học sinh đọc từng từ, gạch chân âm/vần dễ lẫn, kết hợp phân tích tiếng : giáo, hay, mái; giải thích từ : rám nắng, xương xương.
	- Hướng dẫn HS đọc câu ( nối tiếp) à cá nhân -> nhóm 2
	- Hướng dẫn HS đọc đoạn, bài. ( 3 đoạn)
	+ Mỗi HS đọc 1 đoạn.
	+ Đọc theo nhóm, dãy bàn, lớp.
	+ Đọc cả bài.( cá nhân , 
	NGHỈ GIỮA TIẾT
	3 – Hoạt động 2: Ôn vần
	* HS nêu yêu cầu 1 /SGK : Tìm tiếng trong bài có vần an.
	- GV giải thích và hướng dẫn HS tìm. Dùng bộ chữ ghép tiếng tìm được
-> Phân tích và đọc các tiếng đó.
	* HS nêu yêu cầu 2/SGK : Tìm tiếng ngoài bài có vần an có vần at.
	- Đọc tiếng mẫu/SGK.
	- GV yêu cầu HS tìm và viết vào BC-> Đọc tiếng/từ tìm được.
	* HS nêu yêu cầu 3: Nói câu chứa tiếng có vần an/at->
	- Thi nói câu theo yêu cầu 3. Mỗi nhóm 1 câu-> Nhận xét.
	4- Củng cố- dặn dò.
	* Tiết 8:
	1- Hoạt động 1: Luyện đọc
	- HS luyện đọc câu, đọan, bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
	2- Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
	- HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi:
	+ 2 HS đọc đoạn văn 1,2-> Trả lời câu hỏi 1
	+ 3 HS đọc đoạn văn 3, -> Trả lời câu hỏi 2.
	+ 2 hoặc 3 HS đọc diễn cảm cả bài.
	3- Hoạt động 3: Luyện nói
	- HS nêu tên phần luyện nói.
	+ 2 HS đóng vai hỏi –đáp theo mẫu trong SGK
	+ HS thảo luận nhóm đôi 
	+ Từng nhóm HS trình bày 
	- Gv nhận xét, chốt lại ý kiến phát biểu của HS.
	4- Củng cố:
	- Gọi 2 học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi
	=> Liên hệ, giáo dục tình cảm biết ơn mẹ, giúp đỡ mẹ các công việc nhà.
	5. Dặn dò- nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHIỀU Môn : Toán
Tiết 101 . Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
	A- Mục tiêu : Bước đầu giúp học sinh
	- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết các số từ 20 đến 50.
	- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
	B.- Đồ dùng dạy học:
Bộ TH Toán.
C. Các hoạt động dạy học:
Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét bài kiểm tra ở tiết học trước
Chữa bài
Bài mới :
* Giới thiệu bài
a/- Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
GV yêu cầu HS lấy 20 que tính.
Lấy thêm 3 que tính nữa .
Hai chục và 3 que tính là bao nhiêu que tính? ( hai mươi ba)
Vài HS nhắc laiï ( Hai chục và ba là hai mươi ba)
Hai mươi ba được viết như sau : 23 ( chữ số 2 viết trước chỉ 2 chục, chữ số 3 viết sau chỉ 3 đơn vị)
HS viết BC : 23 -> đọc số.
* Tương tự cách làm trên, GV giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30.
Làm BT1 : + HS nêu yêu cầu a -> Viết BC-> đọc các số đó.
 + HS nêu yêu cầu b -> làm BL, nhận xét, chữa bài. (19,2030)
	b/- Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40
Hướng dẫn nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 tương tự như với các số từ 20 đến 30
Hướng dẫn làm BT 2. HS viết và đọc số.
c/- Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50
Hướng dẫn nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 40 đến 50 tương tự như với các số từ 30 đến 40
Làm BT 3. 
Làm BT 4, cho HS đếm xuôi, đếm ngược.
3/- Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài. 
HS đọc các số từ 20->30, 30->40,40->50 ( xuôi, ngược)
Chuẩn bị bài sau
-----------------------------------------------------------------------------
SÁNG Thứ ba ngày 09 tháng 03 năm 2010
Môn : Chính tả
Tiết 3- Bài : BÀN TAY MẸ
	A- Mục tiêu :
	- Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lạichính xác, đúng đoạn văn “ Hằng ngày giặt một chậu tã lót đầy” : 35 chữ trong khoảng 15 - 17phút - trong bài Bàn tay mẹ. 
	- Điền đúng vần an, at; chữ g/gh vào chỗ trống.
 - Làm được bài tập 2, 3 ( SGK)
	B- Đồ dùng dạy học:
	Viết bài viết, bài tập sẵn trên bảng hoặc bảng phụ.
	C- Các hoạt động dạy học:
	1/- Mở đầu:
	GV nêu yêu cầu của tiết chính tả.
	2/- Dạy bài mới:
	a- Giới thiệu bài.
	b- Hướng dẫn HS tập chép:
	- 2 hoặc 3 HS đọc đoạn văn.
	- GV chỉ bảng cho Hs đọc các chữ dễ viết sai.
	- GV đọc, HS viết bảng con chữ dễ viết sai.
	- HS chép đoạn văn vào vở ĩ GV hướng dẫn HS cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi viết, cách trình bày đoạn văn. Sau dấu chấm phải viết hoa.
	- Chữa bài ĩ GV hướng dẫn HS cách sửa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
	- HS đổi vở sửa lỗi cho nhau .
	- Gv chấm điểm một số bài viết.
	c- Hướng dẫn HS làm bài tập
	a/- Điền vần : ai hoặc ay
	- HS nêu yêu cầu
	- Hướng dẫn cách làm
	- 1 HS lên bảng làm ( kéo đàn, tát nước)
	-b/- Điền chữ g / gh
	- HS nêu yêu cầu -> làm và vở.( nhà ga, cái ghế)
	d- Củng cố-dặn dò:
	- GV khen những HS viết bài tốt, trình bày sạch đẹp.
	- Yêu cầu HS viết chưa đạt về chép lại bài viết.
	---------------------------------------------------------------------------------------
Môn : Tập Viết
Tiết : 24 TÔ CHỮ HOA : C, D, Đ
	A- Mục tiêu:
	- Học sinh biết tôp các chữ hoa C, D, Đ
	- Viết đúng các vần an, at, anh, ach và các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.– kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai, đúng kiểu; đều nét; đưa bút đúng quy trình; dãn đúng khỏang cách giữa các con chữ theo mẫu.
	- Chữ đẹp là tính nết của những người trò ngoan.
	B- Đồ dùng dạy học:
	Chữ viết mẫu
	C- Các hoạt động dạy học:
	1/- Giới thiệu bài
	2/- Hướng dẫn tô chữ hoa:
	- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
	+ HS quan sát chữ C, trong vở TV và trên bảng.
	+ GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét .
	+ Hướng dẫn quy trình viết chữ C,
	+ Học sinh viết BC
	+ HS quan sát chữ D, Đ trong vở TV và trên bảng.
	+ GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét .
	+ Hướng dẫn quy trình viết chữ D, Đ
	+ Học sinh viết BC
	3/- Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ ứng dụng
	- Học sinh đọc vần và từ ngữ ứng dụng .
	- Học quan sát các vần và từ ngữ ứng dụng trên bảng phụ và trong vở TV
	- HS tập viết trên bảng con.
	4/- Hướng dẫn HS tập tô, tập viết.
	- HS tập tô chữ hoa C, D, Đ tập viết các vần an , at, anh, ach và các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ
	- GV quan sát, hướng dẫn HS cách cầm bút, để vở, ngồi đúng tư thế, hướng dẫn các em sửa lỗi trong bài viết.
	- GV chấm bài cho HS.
	5/- Củng cố, dặn dò:
	- Chọn bài viết đẹp, viết đúng tuyên dương trước lớp.
	- Tiếp tục luyện viết trong vở TV- phần còn lại..
-----------------------------------------------------------------------------------
CHIỀU Môn : Toán
Tiết 102. Bài CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
	A- Mục tiêu : Giúp học sinh
	- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69
	- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
	B- Đồ dùng dạy học:
Bộ TH Toán.
C. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
Hỏi tên bài
Gọi HS đọc số từ 20 -> 50
Viết các số : Từ 20->3-; 30->40; 40->50
Nhận xét
2.Bài mới :
* Giới thiệu bài
a/- Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60:
GV yêu cầu HS lấy 50 que tính.
Lấy thêm 4 que tính nữa .
Năm chục và 4 que tính là bao nhiêu que tính? ( năm mươi tư)
Vài HS nhắc laiï ( năm chục và bốn là năm mươi tư )
Năm mươi tư được viết như thế nào : 54 ( chữ số 5 viết trước chỉ 5 chục, chữ số 4 viết sau chỉ 4 đơn vị)
HS viết BC : 54 -> đọc số.
* Tương tự cách làm trên, GV giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 51 đến 60.
Làm BT1 : + HS nêu yêu cầu -> Viết BC-> đọc các số đó.
	b/- Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 61 đến 69
Hướng dẫn nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 61 đến 69 tương tự như với các số từ 50 đến 60
Hướng dẫn làm BT 2 và 3 -> HS viết và đọc số.
c/- Hoạt động 3 :Làm BT 4 (BT trắc nghiệm)
HS nêu yêu cầu, cách thực hiện-> Thực hiện theo nhóm-> Trình bày kết quả 
Nhận xét, chữa bài
3/- Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài. 
HS đọc các số từ 50->60; 61 ->69 ( xuôi, ngược)
Chuẩn bị bài sau
----------------------------------------------------------------------------------
Toán : ÔN THI
Bµi 1) a. ViÕt c¸c sè sau 
- m­êi mét :...........	 - M­êi l¨m : ..........	 - S¸u m­¬i : ............
- m­êi bèn :...........	 - M­êi chÝn : ..........	 - T¸m m­¬i : ............
b. Đọc số:
53: ............ 44: ..
27: ............ 31: ..
Bµi 2) TÝnh cã ®Ỉt tÝnh :	
 12 + 4 5 + 13 20 + 30 19 – 7 3 + 10	 50 + 40
....................... ... -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 12tháng 03 năm 2010
Tập đọc
Ôn tập
A- Mục tiêu:
	1- Học sinh đọc trơn cả bài vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức tranh.
	2- Hiểu nội dung bài: tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. 
	- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)
 3. Học sinh khá giỏi tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần ua, ưa
 - Điền được từ : trông/ trông thấy
* Tiết 9:
	C.- Các hoạt động dạy học:
	Tiết 1:
	1- Giới thiệu bài
	2- Hoạt động 1 : Luyện đọc
	- Giáo viên đọc mẫu = HS đọc thầm -> 1 HS đọc.
	- Hướng dẫn HS luyện đọc từ khó: 
	+ HS nêu từ khó trong bài (T) : : bao giờ, sao em biết, bức tranh.
	+ Hướng dẫn học sinh đọc từng từ, gạch chân âm/vần dễ lẫn, kết hợp phân tích tiếng .
	- Hướng dẫn HS đọc câu ( nối tiếp) à cá nhân -> nhóm 2
	- Hướng dẫn HS đọc đoạn, bài.
	+ Đọc theo nhóm, dãy bàn, lớp.
	Nghỉ Giữa Tiết
	3 – Hoạt động 2: Ôn vần
	* HS nêu yêu cầu 1 /SGK : Tìm tiếng trong bài có vần ưa:
	- GV giải thích và hướng dẫn HS tìm. Dùng bộ chữ ghép tiếng tìm được( gánh).-> Phân tích và đọc các tiếng đó.
	* HS nêu yêu cầu 2/SGK : Tìm tiếng ngoài bài có vần ua, có vần ưa
	- Đọc tiếng mẫu/SGK.
	- GV yêu cầu HS tìm và viết vào BC-> Đọc tiếng/từ tìm được.
	* HS nêu yêu cầu 3: Nói câu chứa tiếng có vần ua, ưa.
	- Thi nói câu theo yêu cầu 3. Mỗi nhóm 1 câu-> Nhận xét.
	4- Củng cố- dặn dò.
	* Tiết 2:
	1- Hoạt động 1: Luyện đọc
	- HS luyện đọc câu, bài ( cá nhân, nhóm, lớp)
	2- Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
	- HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi:
	+ 2 HS đọc 2 câu đầu-> Trả lời câu hỏi 1
	+ 3 HS đọc câu thơ 3,4 -> Trả lời câu hỏi 2.
	+ 2 hoặc 3 HS đọc diễn cảm cả bài.
	3- Hoạt động 3: Luyện nói
	- HS nêu tên phần luyện nói.
	+ 2 HS đóng vai hỏi –đáp theo mẫu trong SGK
	+ HS thảo luận nhóm đôi 
	+ Từng nhóm HS trình bày 
	- Gv nhận xét, chốt lại ý kiến phát biểu của HS
	- Liên hệ thực tế -> Giáo dục.
	4- Củng cố- dặn dò- nhận xét tiết học.
-------------------------------------------------------------
Môn : Toán
Tiết 104. Bài SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
	A- Mục tiêu: Bước đầu giúp HS:
	- Biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số).
	- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
	B- Đồ dùng dạy học:
	Bộ TH Toán lớp 1.
	C- Các hoạt động dạy học
	1- Kiểm tra bài cũ:
	- Hỏi tên bài
	- Gọi HS đọc các s61 từ 80->90, từ 90->99 ( xuôi, ngược)
	- Viết các số trên ( BC) , 1 HS viết trên BL.
	- Nhận xét
	2/- Bài mới
	* Giới thiệu bài
a/-Hoạt động 1: Giới thiệu 62 <65
GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ trong SGK
+ Nhóm bên trái có bao nhiêu que tính? ( 62)
+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ( 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị)
+ sáu mươi hai viết như thế nào ? ( 62)
+ Nhóm bên phải có bao nhiêu que tính? ( 65)
+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ( 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị)
+ sáu mươi lăm viết như thế nào? ( 65)
+ 62 là số có mấy chữ số? 65 là số có hai chữ số?
* So sánh các số hàng chục ta thấy thế nào ? ( bằng nhau). Ta so sánh tiếp số hàng đơn vị ta thấy hai chữ số này thế nào? ( không giống nhau, 2<5).
* Vậy số nào bé hơn ?(62).
- Vài HS nhắc lại ( 62 bé hơn 65)
- Vậy 65 so với 62 thì 65 như thế nào? ( 65>62)
- Vậy để so sánh các số có hai chữ số ta làm sao?
( Em so sánh các chữ số hàng chục trước, nếu chữ số hàng chục giống nhau, em so sánh tiếp các các số ở hàng đơn vị. Số nào có chữ số ở hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn).
- Vài HS nhắc lại.
	b/- Hoạt động 2: Giới thiệu 63 <58
GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ trong SGK
+ Nhóm bên trái có bao nhiêu que tính? ( 63)
+ 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ( 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị)
+ sáu mươi ba viết như thế nào ? ( 63)
+ Nhóm bên phải có bao nhiêu que tính? ( 58)
+ 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ( 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị)
+ Năm mươi tám viết như thế nào? ( 58)
+ 58 là số có mấy chữ số? 58 là số có hai chữ số?
* So sánh các số hàng chục ta thấy thế nào ? ( 6 chục lớn hơn 5 chục). 
- Vài HS nhắc lại . GV giải thích : Khi so sánh các số có hai chữ số, số nào có chữ số háng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. ( không cần phải so sanh các chữ số ở hàng đơn vị nữa.)
- Vậy để so sánh các số có hai chữ số ta làm sao?
( Em so sánh các chữ số hàng chục trước, nếu chữ số hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn).
c/- Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1: HS nêu yêu cầu : Điền dấu ,=.
- HS làm vào BC
- Chữa bài.
- HS giải thích cách so sánh các số.
- Nhận xét-> GV nhận xét.
Bài 2: HS nêu yêu cầu :a/-Khoanh vào số lớn nhất. b/- Khoanh vào số bé nhất.
- Làm việc theo nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả và giải thích cách lựa chọn của mình.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
Bài 3: HS nêu yêu cầu : viết các số 72, 38, 64 theo thứ tự:
+ Từ bé đến lớn :
+ Từ lớn đến bé: 
- 2 HS làm trên BL = số còn lại làm bảng con
- Chữa bài
- Nhận xét
3/- Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài?
- Để so sánh các số có hai chữ số em làm thế nào?
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
	---------------------------------------
Sinh hoạt cuối tuần 26
* Học sinh hát
* Các tổ báo cáo tình hình hoạt động của tổ:
 Tổ 1:	 Tổ 2:
-Vắng:......................................... - Vắng :.........................................
- Trễ :...........................................	 - Trễ :............................................
- Trực nhật-Vệ sinh	:	 	 - Trực nhật- vệ sinh:
....................................................... 	 .....................................................
- Ôn bài đầu giờ	 	 - Ôn bài đầu giờ:
...................................................... .................................................
- Sinh hoạt đầu giờ:	 - Sinh hoạt đầu giờ:
..................................................... ..................................................
- Sinh hoạt ngoài giờ:	 - Sinh hoạt ngoài giờ:
..................................................... ..................................................
- Xếp hàng:	 - Xếp hàng:
+ Ra-vào lớp:............................. + Ra-vào lớp:..................................
+ Tập TD :.................................	 + Tập TD .......................................
+ Ra về:.....................................	 + Ra về:..........................................
- Nói chuyện trong giờ học:	 - Nói chuyện trong giờ học:
.................................................. ....................................................... 
- Giữ gìn sách,vở-ĐDHT	 - Giữ gìn sách,vở-ĐDH
 +Chưa tốt:................................	 	+ Chưa tốt:...................................... 
- Điểm 10 đạt được trong tuần: 	- Điểm 10 đạt được trong tuần:
.................................................. 	 ......................................................
Tổ 3:	
-Vắng:...............................................................................................................
- Trễ :................................................................................................................
- Trực nhật - vệ sinh:............................................................................................ 
- Ôn bài đầu giờ:.................................................................................................. 
- Sinh hoạt đầu giờ:............................................................................................. 
 - Sinh hoạt ngoài giờ:.........................................................................................
 - Xếp hàng:	 	 
+ Ra-vào lớp:..................................................................................................... 
 + Tập TD :......................................................................................................
+ Ra về:..................................... .......................................................................
- Nói chuyện trong giờ học:.................................................................................. 
 - Giữ gìn sách,vở-ĐDHT:	 	
 +Chưa tốt:.........................................................................................................
- Điểm 10 đạt được trong tuần:............................................................................ 
* Tổ bạn nhận xét:
* GV nhận xét – Đánh giá các hoạt động trong tuần qua.
* HS xếp hạng cho tổ mình-> GV nhận xét, biểu quyết xếp hạng của các tổ.
 - Tổ 1 hạng:	 - Tổ 2 hạng : - Tổ 3 hạng:	
* Tổng số hoa điểm 10 trong tuần :
 * GV đưa ra phương hướng tuần 27: Tiếp tục thực hiện chủ điểm 5 : Yêu quý mẹ và cô
* Thi đua hoa điểm 10 tặng mẹ và cô
* Tiếp tục thực hiện phong trào “rèn chữ viết” ; phong trào “ xanh, sạch, đẹp trường học”:
 * Vệ sinh trường lớp; Trang trí lớp học; Tổ chức trò chơi dân gian.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop tuan 26 2 buoingayCKTKN.doc