Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 17

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 17

I. MỤC TIÊU:* Giúp HScủng cố về:

- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.

- Viết các số theo thứ tự cho biết.

- Xem tranh, tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài toán.

II. CHUẨN BỊ:

- GV:Chọn mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài.

- HS: - Bộ học toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 15 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
	TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG.
I. MỤC TIÊU:* Giúp HScủng cố về:
- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết các số theo thứ tự cho biết.
- Xem tranh, tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV:Chọn mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài.
- HS: - Bộ học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- HS đọc , HS nhận xét bổ sung.
- GV Nhận xét ghi điểm.
 * GV hướng dẫn HS làm 3 bài tập
- Hướng dẫn HS tự nêu nhiệm vụ của bài tập
( Điền số thích hợp vào chỗ chấm).
- HS nêu nhiệm vụ bài tập rồi làm và chữa.
- GV có thể nêu câu hỏi gợi ý, chẳng hạn:
 " 2 bằng 1 cộng mấy?" rồi cho HS làm bài
 và chữa bài.
- Cho HS đổi vở kiểm tra.
- HS tự làm bài rồi chữa. Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 10.
- Cho HS tự làm và chữa bài tập.kết quả là:
- GV giúp đỡ học sinh yếu làm bài.
 a,Cho HS nhìn vào tranh vẽ để tự nêu bài toán.
Chẳng hạn: "Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông 
hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa?"
- HS quan sát tranh và nêu bài toán 
- Hướng dẫn tự viết phép tính giải bài toán
 vào dòng ô trống:
- HS tự viết phép tính giải vào dòng ô trống.
- Hỏi lại HS : Có tất cả mấy bông hoa?(Có tất 
cả 7 bông hoa)
- HS nhận xét, chữa bài.
b, ( Tương tự phần a)
- Nhận xét, tuyên dương những bạn làm tốt.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài và làm bài tập
ở nhà.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
A, KIẾM TRA BÀI CŨ:
B, THỰC HÀNH LÀM CÁC BÀI TẬP:
- Bài 1: Số ?
- Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8.
 a, 2, 5, 7, 8, 9.
 b, 9, 8, 7, 5, 2
- Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
 a, 4 + 3 = 7
 b, 7 – 2 = 5
C, CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
	HỌC VẦN : BÀI 69: ĂT, ÂT
 I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
-Đọc và viết được các vần và tiếng từ: ăt, ât, Rửa mặt, Đấu vật .
- Nhận ra ăt, ât trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Sách Tiếng Việt 1, tập I
 * Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
 NỘI DUNG BÀI
- GV yêu cầu HS viết: 
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng: 
-GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần ăt và vần ât .
- Vần iêm được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời)
- so sánh vần ăt với vần at?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần ăt. 
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. 
- GV chỉnh sửa.
? Có vần ăt muốn được tiếng mặt em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? - 1,2 HS trả lời
 - HS ghép tiếng khoá: mặt.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá: Rửa mặt. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - HS: + Giống nhau: Có t đúng sau.
 + Khác nhau: bắt đầu bằng ă.â.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần iêm, yêm.
- HS quan sát và viết bảng con:
- Nhận xét chữa lỗi. - GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần ăt, ât mới học?
- GVđọc mẫu Giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc + PT 
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp.) 
TIẾT 2
- 7 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
 (KT HS yếu về cấu tạo tiếng từ )
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ăt, ât (măt)
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: iêm, yêm.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
- Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
*GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. 
-1 HS đọc chủ đề luỵên nói.
- Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- HS thảo luận, trả lời.
 + Trong tranh vẽ những gì?(HS trả lời.)
 + Em thường đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào?
 + Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? 
 +Nơi em đến có gì đẹp?
 +Em thấy những gì ở đó?
 +Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật?vì sao?
 +Em có thích ngày chủ nhật không ? vì sao?
 *GV nhận xét kết luận. 
 * Dành cho HS khá giỏi
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần ăt, ât.
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK
- Dặn dò: Về đọc kỹ bài và xem trước bài 70.
 Tìm tiếng từ có vần ăt, ât ở sách báo
A. Kiểm tra bài cũ:
bánh ngọt, trái nhót, chẻ lạt.
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài:	
 2.Dạy vần: *ăt:
a) Nhận diện:
+Giống nhau: t đứng sau.
+ Khác nhau: âm a, ă đứng trước .
 b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần ăt.
* Tiếng khoá : mặt
* từ khoá:Rửa mặt.
ât ( tương tự như ăt)
 ât, vật , đấu vật
c) Viết: * Chữ ghi vần:ăt, ât.
 * Chữ ghi tiếng và từ:
 Rửa mật, đấu vật.
d) Đọc từ ứng dụng: 
Đôi mắt mật ong
Bắt tay thật thà
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
 Mắt đen sáng ngời
 Ơi chú gà ơi
 Ta yêu chú lắm.
* Đọc SGK:
b)Viết:
 ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
c)Luyện nói: 
* Ngày chủ nhật
* hoạt động chung
d) *Tìm tiếng, từ có vần: ăt,ât.
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Thứ ba ngày 14 tháng12 năm2010
 HỌC VẦN: BÀI 70: ÔT, ƠT.
 I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
- Đọc và viết được các vần ôt, ơt.Các từ:cột cờ, cái vợt.
- Nhận ra ôt, ơt trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng : Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 ..
 Che tròn một bóng râm.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt.
Giáo dục học sinh có ý thức BVMT thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:* Sách Tiếng Việt 1, tập I)
 *Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
 NỘI DUNG BÀI
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
- Gọi 2 - 3 HS đọc đoạn thơ bài 69 .
TIẾT 1:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần ôt và vần ơt.
- Vần ôt được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời)
- So sánh vần ôt với vần at?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần ôt. - HS ghép vần ôt.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa.
? Có vần ôt muốn được tiếng cột em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào?
 - HS ghép tiếng khoá: cột. 
 - Gv hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá: cột cờ. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - HS: + Giống nhau: Đều có t đứng sau.
 + Khác nhau: bắt đầu bằng ơ, ô.
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần ôt, ơt.
- HS quan sát và viết bảng con:
- Nhận xét chữa lỗi.
- GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần ôt, ơt mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc + PT 
(nhiệt độ cơ thể đột ngột tăng lên thì gọi là cơn sốt)
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp.)
 TIẾT 2
- 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc(KT HS yếu về cấu tạo tiếng từ )
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ôt, ơt (một)
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: ôt, ơt.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
- Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
*GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. 
-1 HS đọc chủ đề luỵên nói.
- Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- HS thảo luận, trả lời.
 + Trong tranh vẽ gì?(HS trả lời.)
 + Các bạn trong tranh đang làm gì ? 
 + Em nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không?
 + Em có nhiều bạn tốt không?
 + H ãy gới thiệu tên người bạn mà em thích nhất?
 + V ì sao em thích bạn đó nhất ?
 + Người bạn tốt phải như thế nào ? 
 + Em có muốn trở thành người bạn tốt của mọi người không ?
 + Em có thích có nhiều bạn tốt không ?
 *GV nhận xét kết luận. 
 * Dành cho HS khá giỏi
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần ôt, ơt
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK
- Dặn dò: Về đọc kỹ bài và xem trước bài 71
 Tìm tiếng từ ngoài bài có vần ôt, ơt.
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
đôi mắt, bắt tay, thật thà.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài:	
 2.Dạy vần: *ôt:
a) Nhận diện:
+Giống nhau: t đứng sau.
+ Khác nhau: âm ô, a đứng trước . b) Đánh vần, đọc trơn.
*Vần: ôt.
* Tiếng khoá :cột
* từ khoá: cột cờ.
 *ờt ( tương tự như ôt)
 ơt, vợt, cái vợt.
c) Viết: * Chữ ghi vần: ôt, ơt.
 * Chữ ghi tiếng và từ: 
 Cột cờ, cái vợt.
 d) Đọc từ ứng dụng: 
 cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
* Đọc SGK:
b)Viết:
ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
c)Luyện nói: 
* Những người bạn tốt.
* hoạt động chung
d) *Tìm vần, tiếng, từ có vần:
ôt, ơt.
 III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG.
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
 - Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10.
 - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
 - So sánh các số trong phạm vi 10.
 - Xem tranh nêu đề toán rồi nêu phép tính giải bài toán.
 - Xếp hình theo thứ tự xác định.
II. CHUẨN BỊ: - GV:Chọn mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài. - HS: - Bộ học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘIDUNG
- Gọi hai em lên bảng làm bài.\ - GV nhận xét cho điểm. 
 * GV hướng dẫn HS làm 5 bài
 - GVhướng dẫn HS nối các chấm theo thứ tự từ số bé ... : 
Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác.
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
Thứ năm ngày: 16 tháng 12 năm 2010
TOÁN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ( CUỐI HỌC KÌ I).
I. MỤC TIÊU: * Đánh giá kết quả học tập về:
 So sánh các số và nắm được thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10
- Nhận dạng hình đã học - Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán 
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
- So sánh các số và nắm được thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10
 - Nhận dạng hình đã học - Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán
- II. ĐỀ KIỂM TRA:
Bµi 1: (2, 0 ®iÓm).
a) §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 1, , 3, , 5 , ., 7, ., 9 ,.
b) §äc c¸c sè sau:
 3: ba 4:.. 9: .. 10: .. 6: .. 7: .
Bµi 2: TÝnh: (3, 0 ®iÓm).
a) 4	8	7	9	3	10
 +	 -	 +	 -	 +	 -
 2	3	3	4	6	 8
 ........ ........ ......... ....... ........ .....
b) 6 - 3 - 1 = ......... 10 - 8 + 5 = ........ 10 + 0 - 4 = ........
 5 + 4 - 7 = ........ 2 + 4 – 6 = .......... 8 - 3 + 3 = .........
Bµi 3: Sè ? (1, 5 ®iÓm).
 9 = ..... + 4 5 = ..... + 2 4 = .. + 4
10 = 7 + ..... 8 = 6 + ..... 7 = 7 - ..
Bµi 4. (1, 0 ®iÓm). a) Khoanh vµo sè lín nhÊt:
 7 , 3 , 5 , 9 , 8.
 b) Khoanh vµo sè b nhÊt:
 6 , 2 , 10 , 3 , 1.
Bµi 5. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp: (1, 0 ®iÓm).
Bµi 6. Khoanh vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc kÕt qu¶ ®óng sè h×nh vu«ng vµ sè h×nh tam gi¸c cña h×nh bªn. (1, 5 ®iÓm).
a) A. Cã 1 h×nh vu«ng b) A. Cã 1 h×nh tam gi¸c.
 B. Cã 2 h×nh vu«ng B. Cã 2 h×nh tam gi¸c.
 c. Cã 3 h×nh vu«ng C. Cã 3 h×nh tam gi¸c.
TẬP VIẾT :TUẦN 15: THANH KIẾM, ÂU YẾM,...
 I. MỤC TIÊU:*Sau bài học, giúp HS :
- Củng cố lại quy trình viết chữ: thanh kiếm, âu yếm,...
- HS viết đúng mẫu, viết đẹp.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- GV gọi 2 HS Lên bảng viết, lớp viết bảng con: 
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết...
- HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm. 
- GV giới thiệu bài viết .Tập viết tuần 15
 - HS đọc các chữ đó
- GV viết mẫu lên bảng: 
- Cho HS quan sát bảng và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối...
- HS quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét nối...
- GV khuyến khích HS phát hiện, càng nhiều càng tốt
 - HS quan sát viết vào bảng con
 - Nhận xét.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết từ : 
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét chỉnh sửa.
- Từ âu yếm,.. (tương tự)
- Cho HS viết vào vở Tập viết:
- GV quan sát, uốn nắn: chú ý cách ngồi viết, cách cầm bút cách để vở; khoảng cách giữa các chữ
 - HS viết bài trong vở Tập viết..
- GV thu chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS
- Tuyên dương những bạn viết đẹp.
- Dặn dò về nhà luyện viết thêm ở nhà.
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
đỏ thắm , mầm non.
II.DẠY - HỌC BÀI MỚI:
 1.Giới thiệu bài:
 2. Nội dung:
 a)HD quan sát, nhận xét:
 thanh kiếm, âu yếm...
b) Hướng dẫn cách viết:
 thanh kiếm.
 âu yếm
 c) Viết bài:
thanh kiếm, âu yếm, 
d) Chấm chữa:
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Thứ sáu ngày: 17 tháng 12 năm 2010
HỌC VẦN : BÀI 72: UT, ƯT.
 I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu được cấu tạo và viết được các vần ut, ưt .
- Nhận ra ut, ưt trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng :Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi
 Chỉ còn tiếng hót
 Làm xanh da trời.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *Sách Tiếng Việt 1, tập I)
 *Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu HS viết : 
- 4 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng bài 71 trong SGK.
- GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần ut và vần ưt.
 ( HS đọc lại bài )
- Vần iêm được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời)
- So sánh vần ut với vần et?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần ut. 
- HS ghép vần ut.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. 
- GV chỉnh sửa.
? Có vần ut muốn được tiếng bút em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? (1,2 HS trả lời)
- HS ghép tiếng khoá: bút.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá: bút chì. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - HS: + Giống nhau: Đều có âm t đứng sau.
 + Khác nhau: bắt đầu bằng u, ư.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần ut, ưt.
- HS quan sát và viết bảng con:
- Nhận xét chữa lỗi.
- GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần ut, ưt mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa một số từ rồi gọi HS đọc + PT 
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp.)
 TIẾT 2
- (5 – 7)HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- GV kiểm tra HS yếu về cấu tạo tiếng từ 
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ut, ưt (vút)
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: ut, ưt.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
- Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
*GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. 
-1 HS đọc chủ đề luỵên nói.
- Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- HS thảo luận, trả lời.
 + Trong tranh vẽ những gì?(HS trả lời.)
 + Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em ?
 +Em thấy ngón út so với các ngón khác như thế nào ?
 + Nhà em có mấy anh chị em?
 + Giới thiệu tên người em út trong nhà em?
 + Đàn vịt con có đi cùng nhau không ?
 + Đi sau cùng còn gọi là gì ?( đi sau rốt)
 *GV nhận xét kết luận. 
 * Dành cho HS khá giỏi
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần ut, ưt.
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK
- Dặn dò: Về đọc kỹ bài và xem trước bài 73.
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài: ut, ưt	
 2.Dạy vần: *ut:
a) Nhận diện:
+Giống nhau: m đứng sau.
+ Khác nhau: âm e, iê đứng trước .
 b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần: ut.
* Tiếng khoá : bút
* từ khoá:bút chì.
 *ưt ( tương tự như ut)
 ưt, mứt, mứt gừng .
c) Viết: * Chữ ghi vần:
 ut, ưt.
 * Chữ ghi tiếng và từ:
 bút chì, mứt gừng.
 d) Đọc từ ứng dụng: 
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi
 Chỉ còn tiếng hót
 Làm xanh da trời.
* Đọc SGK:
b)Viết:
 ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
c)Luyện nói: 
* Ngón út, em út, sau rốt.
* hoạt động chung
d) *Tìm vần, tiếng, từ có vần:
 ut, ưt.
 III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
	TẬP VIẾT
TUẦN 16: XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN...
 I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, giúp HS :
- Củng cố lại quy trình viết chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn... 
- HS viết đúng mẫu, viết đẹp.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- GV gọi 2 HS Lên bảng viết, lớp viết bảng con: 
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết...
- GV nhận xét và cho điểm. 
 - GV giới thiệu bài viết: Bài 16
 - HS đọc nội dung bài viết 
 * GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
- GV viết mẫu lên bảng: - HS đọc các chữ đó
- Cho HS quan sát bảng và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối...
- GV khuyến khích HS phát hiện, càng nhiều càng tốt
*GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết : xay bột
- HS quan sát 
- Cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
- Từ : nét chữ, kết bạn. (tương tự)
- Cho HS viết vào vở Tập viết: xay bột , nét chữ, kết bạn. 
- GV quan sát sát, uốn nắn giúp đỡ HS ( lưu ý cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở)
 - GV thu chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những bạn làm tốt.
- Dặn dò học sinh về nhà viết bài .
A.KIỂM TRA BÀI CŨ:
 thanh kiếm, âu yếm...
B.DẠY - HỌC BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài:
 2. Nội dung:
 a)Hướng dẫn quan sát,nhận xét:
xay bột , nét chữ, kết bạn
b) Hướng dẫn cách viết:
 xay bột
 nét chữ, kết bạn,
 c) Viết bài:
xay bột , nét chữ, kết bạn
 d) Chấm chữa:
 C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
ơ
TỔNG KẾT TUẦN 17
A.Mục tiêu: Giúp HS:- Tổng kết các hoạt động trong tuần
	- Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm .
 - Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày .. 
	.B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.
C.Các hoạt động dạy- học:
	Hoạt động 1: 
	- GV nêu nội dung buổi sinh hoạt.
	- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần:
 + Nề nếp ra vào lớp: .......................................................................................
................................................................................................................................. 
 + Nề nếp học tập:..............................................................................
 + giữ gìn vệ sinh cá nhân :...................................................................
 .......................................................................................................................
	Hoạt động 2: 
	- Các tổ bình xét thi đua trong tuần
	- GV tuyên dương:.......................................................................................
	...................................................................................................................
	Hoạt động 3: 
	- GV nêu công việc tuần tới:
	+ Phát huy những ưu điểm.
	+ Khắc phục những mặt còn tồn tại.	
 - GV nhận xét giờ học
Ký duyệt của Ban giám hiệu:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 17 chuẩn.doc